Kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 4 trang Hàn Vy 03/03/2023 3751
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_11_nam_hoc_2022_2023_co_dap.docx

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Số các tổ hợp chập k của n phần tử được ký hiệu và tính bởi công thức nào sau đây? n! n! n! n k ! A. C k .B. C k .C. C k .D. C k . n n k !k! n n k ! n k! n k! Câu 2: Lớp 11/1 có 25 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn 1 học sinh trực cổng. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn? A. 14.B. 25. C. 350.D. 39. Câu 3: Cho phép vị tự tâm O, tự tỉ số k 4 biến điểm M thành điểm M’. Đẳng thức nào đúng?       A. OM ' 4OM . B. OM ' 4OM . C. OM ' 4 OM .D. OM 4OM '. 3 Câu 4: Tất cả các nghiệm của phương trình cos x là 2 x k2 x k2 x k2 x k2 3 6 6 3 A. ,k ¢ . B. ,k ¢ . C. ,k ¢ .D. ,k ¢ . 2 5 x k2 x k2 x k2 x k2 3 6 6 3 Câu 5: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4 con đường đi, từ nhà Bình tới nhà Cường có 5 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách đi đến nhà Cường cùng với Bình? A. 20.B. 9. C. 5.D. 4. Câu 6: Tập xác định của hàm số y sin x là  k  A. D ¡ \ k ,k ¢  . B. D ¡ \ ,k ¢  . C. D ¡ . D. D ¡ \ k ,k ¢. 2  2  Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A 3;0 . Tìm ảnh của điểm A qua phép quay tâm O , góc quay 900 . A. 0;3 .B. 0; 3 .C. 3;0 .D. 3;0 . Câu 8: Hàm số y cot x tuần hoàn với chu kỳ A. 2 .B. .C. .D. 3 . 2 Câu 9: Cho T M M ' . Đẳng thức nào sau đây đúng?  v    A. MM ' 0 .B. MM ' v . C. M 'M v . D. MM ' v . Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng? u v k2 u v k2 A. sin u sin v ,k ¢ .B. sin u sin v ,k ¢ . u v k2 u v k2 u v k u v k C. sin u sin v ,k ¢ .D. sin u sin v ,k ¢ . u v k u v k Câu 11: Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp có 8 phần tử là A. 24 .B. 348.C. 56.D. 40320 . Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số k. C. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. D. Phép tịnh tiến biến góc thành góc có cùng số đo. Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x y 4 0 . Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc 900 . A. x 3y 4 0. B. 3x y 4 0 .C. x 3y 4 0 . D. 3x y 4 0 .
  2. Câu 14: Cho hình vuông ABCD tâm O. Có bao nhiêu phép quay tâm O, góc (với 900 3600 ) biến hình vuông ABCD thành chính nó? A. 3. B. 4 .C. 2 .D. 1. Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A 4; 1 và I 2;3 . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm I tỉ số 3 là điểm có tọa độ A. 8; 9 .B. 4;15 . C. 8;9 .D. 12;3 . Câu 16:Cho tập hợp A 0;1;2;3;4;5;6;7 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập A ? A. 4096 . B. 1470. C. 3584.D. 1680. Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số y 3tan x 5. 4 3   A. D ¡ \ k ,k ¢  . B. D ¡ \ k ,k ¢  . 4  4  3   C. D ¡ \ k2 ,k ¢  .D. D ¡ \ k2 ,k ¢  . 4  4  Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 3 2 y 1 2 4 . Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn C qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2;5 . 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x 5 y 6 4 .B. x 5 y 6 4 . C. x 1 y 4 4 . D. x 1 y 4 4 . Câu 19: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình cos 2x m 1 sin 2x 2 vô nghiệm? A. 3. B. Vô số.C. 1.D. 2 . Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x2 y2 2x 4y 1 0. Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm O tỉ số -3. 2 2 2 2 A. x 3 y 6 54 . B. x 3 y 6 54 . C. x 3 2 y 6 2 6 .D. x 3 2 y 6 2 6 . Câu 21: Đội học sinh giỏi Toán có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên cần chọn 3 học sinh đi thi Olympic cấp huyện. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn mà có cả nam và nữ? A. 270 .B. 135. C. 165. D. 145. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1(1 điểm): a/ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x 2y 4 0. Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;3 . b/ Giải phương trình 2sin 3x 3 0 . Câu 2 (1 điểm): Giải phương trình 2sin2 2x 3cos 2x 6sin2 x 9 0. Câu 3 (1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 8 chữ số trong đó chữ số 1 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần đồng thời không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau? HẾT ĐÁP ÁN I. Đáp án trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 A D A B A C B B B A C B A A B B A D A B B
  3. II. Đáp án tự luận Bài Nội dung Thang điểm 1a Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x 2y 4 0. Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;3 . Gọi d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;3 . d ' d hoặc d '  d phương trình d ' có dạng: 3x 2y c 0 P 0,25đ Lấy M(0;2) d , M ' Tv M M ' 1;5 . Khi đó M ' d ' nên c 7 . Vậy phương trình d ': 3x 2y 7 0 0,25đ 1b Giải phương trình 2sin 3x 3 0 . 3 2sin 3x 3 0 sin 3x sin 3x sin 2 3 3 Hoặc 2sin 3x 3 0 sin 3x 2 3 0,25đ k2 3x k2 x 3 9 3 2 k2 3x k2 x ,k ¢ 0,25đ 3 9 3 Ghi chú: Học sinh không xác định góc mà viết đúng công thức nghiệm vẫn cho đủ điểm. 2 Giải phương trình 2sin2 2x 3cos 2x 6sin2 x 9 0. 2sin2 2x 3cos 2x 6sin2 x 9 0 2 1 cos2 2x 3cos 2x 6sin2 x 9 0 0,25đ 2 1 cos2 2x 3cos 2x 3 1 cos 2x 9 0 0,25đ 2 cos 2x 1 0,25đ 2cos 2x 6cos 2x 4 0 cos 2x 2 0,25đ 2x k2 x k ,k ¢ 2 3 Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 8 chữ số trong đó chữ số 1 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần đồng thời không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau? *Xét các số có dạng a1a2a3a4a5a6a7a8 trong đó chữ số 1 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần đồng thời không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau mà a1 0 hoặc a1 0 - Xếp chữ số a8 có 5 cách -Chọn 4 chữ số trong 8 chữ số còn lại (không có chữ số 1 và 1 chữ số cho a8 ) xếp 4 0,25đ lên hang ngang phía trước a8 có A8 cách -Xem các chữ số đã xếp là các vách ngăn, chọn 3 khoảng trống trong 5 khoảng 3 trống phía trước a8 và xếp 3 chữ số 1 (mỗi khoảng trống xếp 1 chữ số 1) có C5 cách Theo quy tắc nhân có 5. A4 .C3 số 8 5 0,25đ
  4. *Xét các số có dạng 0a2a3a4a5a6a7a8 trong đó chữ số 1 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần đồng thời không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau - Xếp chữ số a8 có 4 cách -Chọn 3 chữ số trong 7 chữ số còn lại (không có chữ số 0, 1 và 1 chữ số cho a8 ) 3 0,25đ xếp lên hang ngang giữa chữ số 0 và a8 có A7 cách -Xem các chữ số đã xếp là các vách ngăn, chọn 3 khoảng trống trong 4 khoảng trống giữa chữ số 0 và a8 và xếp 3 chữ số 1 (mỗi khoảng trống xếp 1 chữ số 1) có 3 C4 cách 3 3 Theo quy tắc nhân có 4. A7 .C4 số 4 3 3 3 0,25đ Suy ra số các số thỏa đề: 5. A8 .C5 - 4. A7 .C4 = 80640 (số) *Nếu học sinh giải cách khác thì giáo viên tự phân chia thang điểm cho phù hợp.