Kiểm tra học kì 1 môn Vật lí Khối 6

docx 4 trang thaodu 3810
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 môn Vật lí Khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki_1_mon_vat_li_khoi_6.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kì 1 môn Vật lí Khối 6

  1. Họ và tên thí sinh: Lớp: . Số tờ: . Số báo danh: Phòng thi: Tên, chữ kí giám thị coi thi: Tên, chữ kí giám khảo: Điểm (Bằng số, làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1): Điểm (Bằng chữ): KIỂM TRA HỌC KÌ I – Môn: VẬT LÍ 6 (Thời gian: 45’ – Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1. (1.5 điểm) Cho hai cây thước A, B cùng đo một cây bút chì như ở hình bên: a. (0.5 điểm) Cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của mỗi cây thước. b. (0.5 điểm) Ghi kết quả đo độ dài cây bút chì ở mỗi cây thước. c. (0.5 điểm) Thước nào cho ra kết quả đo độ dài chính xác hơn? Vì sao? Câu 2. (1.5 điểm) a. (0.25 điểm) Khối lượng riêng là gì? b. (0.5 điểm) Nêu công thức của đại lượng trọng lượng riêng khi biết trọng lượng và thể tích. Chú thích rõ tên, kí hiệu, đơn vị chuẩn của mỗi đại lượng. c. (1 điểm) Nêu các loại máy cơ đơn giản thường dùng trong đời sống. Với mỗi loại mấy cơ đơn giản, cho một ví dụ. Câu 3. (1.5 điểm) Trọng lượng của bình chai rượu đầy là 5N. a. (0.5 điểm) Để có kết quả đo trọng lượng như trên, ta cần cầm lực kế như thế nào? b. (1 điểm) Biết bình rượu có dung tích là 5l và khối lượng riêng của rượu là 790kg/m3. Hãy tính khối lượng của bình rượu rỗng. Câu 4. (1.5 điểm) Đặt một khối sắt hình lập phương có cạnh là 5cm lên bàn thì nó nằm yên. a. (1 điểm) Cho biết tên, phương, chiều của các lực tác dụng lên quả bưởi. b. (0.25 điểm) Giải thích vì sao khối gỗ lại nằm yên trên mặt bàn. c. (0.5 điểm) Tính độ lớn của các lực được nêu ở câu a. Biết sắt có trọng lượng riêng là 78000N/m3. Câu 5. (1.5 điểm) Bốn người lớn, với lực kéo của mỗi người là 350N, có thể kéo một ống bê tông nặng 2 tạ bị rơi xuống một cái hố lên theo phương thẳng đứng không?
  2. Câu 6. (2.5 điểm) Một học sinh đang xác định chất liệu của loại bi A qua các bước sau: Bước 1: Treo 5 viên bi loại A và quả cân 100g lên lực kế theo phương thẳng đứng thì kết quả thu được là 3N. Bước 2: Cho 2 viên bi loại A vào một bình tràn có GHĐ = 120ml và đang chứa 60ml nước thì nước tràn ra ngoài 40ml. a. (1 điểm) Tính khối lượng (N) và thể tích (cm3) của 1 viên bi loại A. b. (1 điểm) Tính khối lượng riêng (kg/m3) của 1 viên bi loại A. c. (0.5 điểm) Xác định chất liệu của loại bi A nhờ bảng thông tin sau: Chất liệu Chì Sắt Nhôm Đá Gỗ tốt Khối lượng riêng (N/m3) 11300 7800 2700 2600 800 - HẾT – (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) PHẦN LÀM BÀI CỦA THÍ SINH . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .