Kiểm tra khảo sát giữa kì 2 môn Toán Lớp 6

docx 3 trang Đình Phong 21/10/2023 4953
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra khảo sát giữa kì 2 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_khao_sat_giua_ki_2_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Kiểm tra khảo sát giữa kì 2 môn Toán Lớp 6

  1. KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA KÌ 2 TOÁN 6 A. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? 3,1 3,1 0 5 A. B. C. D. 0 4 5 0 Câu 2: Các cặp phân số đối nhau là: -3 4 -3 18 35 -35 -3 -9 A. và B. và C. và D. và 4 3 4 24 ―40 40 4 12 -2 Câu 3: Phân số có mẫu dương và không bằng phân số là: 9 -4 2 -6 -8 A. B. C. D. 18 -9 18 36 Câu 4: Phân số nào không phải phân số tối giản: -49 141 143 1212 A. B. C. D. 36 142 33 1211 -1 Câu 5: Phân số đối của - là: 2 -2 -1 1 2 A. – B. C. D. 1 2 2 1 1 2 3 4 Câu 6: Mẫu số chung của các phân số sau ; ; ; là: 2 3 4 6 A. 12 B. 6 C. 24 D. 144 x 1 Câu 7: Cho , giá trị của x là: 6 2 A. 3 B. 12 C. – 3 D. – 12 1 1 1 1 Câu 8: Kết quả của phép tính là: 3 4 5 6 17 13 7 23 A. B. C. D. 60 60 60 60 Câu 10: Chọn phát biểu đúng: A. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng tử với tử và cộng mẫu với mẫu. B. Muốn trừ hai phân số, ta trừ tử với tử, mẫu với mẫu. C. Muốn nhân hai phân số,ta nhân tử với tử giữ nguyên mẫu. a c D. Hai phân số nếu a.d = b.c b d Câu 11: Chọn phát biểu đúng: A. Để quy đồng hai phân số, ta nhân hai mẫu với nhau làm mẫu số chung. B. Để quy đồng hai phân số, ta lấy mẫu số chung là BCNN của các mẫu.
  2. C. Để so sánh hai phân số cùng mẫu, tử số nào lớn hơn thì phân số nhỏ hơn. D. Số đối của một phân số là chính số đó. Câu 12: 80 phút bằng mấy giờ? 3 4 1 -4 A. B. C. D. 4 3 2 3 Câu 13: Đáp án so sánh hai phân số nào sau đây là đúng? 1 99 15 1 A. 0 B. 1 C. 1 D. 0 2 98 5 3 a c Câu 14: Nếu - = 0 thì : b d a c a c A. = B. và là hai số đối nhau b d b d a c C. là số đối của D. Tất cả đều đúng b d 12 1 Câu 15: Tổng của hai phân số và – là: Chọn câu chính xác nhất. 143 11 1 25 -1 -11 A. B. C. D. 143 143 143 1573 Câu 16: Kết quả làm tròn số 2574,573 đến hàng chục là: A. 2580 B. 2575 C.2570 D. 2574 Câu 17: 12% của số 90 là: 12 A. 10,8 C.1,8 D.1,08 9 B. 3 Câu 18: của một số là 18, số đó là: 4 A. 13,5 B. 14 C.15 D.24 Câu 19: Phân số nghịch đảo của số nguyên a khác không là 1 1 A.-a B. C. - D. 0 1 2 4 Câu 20: x – 1 = + , giá trị của x là: 2 3 3 1 1 A.6 B.-6 C. D-. 6 6 B. Phần tự luận: Câu 1: Thực hiện phép tính,( tính hợp lý nếu có thể): 2 1 2 7 11 2 5 3 a) + b) 7 35 14 35 24 12 6 12 11 17 66 9 5 ―8 5 ―9 16 c) + - + d) . + . + 21 49 49 21 17 21 21 17 21
  3. Câu 2: Tìm x, biết: x 99 3 7 ―3 a) b) x + 11 121 16 8 4 5 1 c) ( x + ).(4 - x) = 0 6 2 Câu 3: So sánh hai phân số sau: 17 17 11 3 a) và b) và 200 -311 54 18 Câu 4: Rút gọn phân số: 3.21.121 18.15 18.5 a) b) 14.15.11 6.5 1 Câu 5: Mẹ lan cho Lan một số tiền để mua bút, vở và tiêu vặt. Số tiền mua bút bằng 5 tổng số tiền. Số tiền mua vở bằng ba lần số tiền mua bút. Lan còn lại 24 nghìn đồng để tiêu vặt. a. Hỏi mẹ đã cho lan bao nhiêu tiền. b. Tính tỉ số phần trăm số tiền tiêu vặt so với số tiền mua vở. Câu 6: Chứng tỏ phân số sau là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n: 2푛 + 5 A= 푛 + 3