Kiến thức ngữ pháp cơ bản môn Tiếng Anh

doc 25 trang thaodu 7640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kiến thức ngữ pháp cơ bản môn Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockien_thuc_ngu_phap_co_ban_mon_tieng_anh.doc

Nội dung text: Kiến thức ngữ pháp cơ bản môn Tiếng Anh

  1. KIẾN THỨC NGỮ PHÁP CƠ BẢN I. BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH: -> /zid/ -> BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH: II. CÁC ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐẠI TỪ TÍNH TỪ ĐẠI TỪ ĐẠI TỪ ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG SỞ HỮU NHÂN XƯNG PHẢN THÂN SỞ HỮU (Làm chủ ngữ) (Trước danh từ) (Làm tân ngữ) (Sau CN; cuối câu) (Đứng độc lập) I (tôi/tao/tớ/mình ) MY (của tôi) ME (tôi) MYSELF (chính tôi) MINE (của tôi) YOU (bạn/cậu/mày )YOUR (của bạn) YOU YOURSELF YOURS HE (anh/ông ấy) HIS (của anh ấy) HIM HIMSELF HIS SHE (chị/bà ấy) HER (của cô ấy) HER HERSELF HERS IT (nó-chỉ vật) ITS (của nó) IT ITSELF ITS WE (chúng tôi/ta) OUR (của chúng tôi) US OURSELVES OURS YOU (các bạn) YOUR (của các bạn) YOU YOURSELVES YOURS THEY (họ,chúng) THEIR (của họ/ ) THEM THEMSELVES THEIRS (Page 1) III. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH: (TENSES)
  2. Tên thì Công thức chia Cách dùng + Dấu hiệu chia (các cụm từ, phó từ đi kèm) I. Với các động từ thường: - Diễn đạt sự thật luôn đúng, chân lý khoa học, thời gian biểu, KĐ: I, We, You,They+ V(động từ nguyên thể) lịch trình, thói quen, sở thích Các phó từ thường dùng là He, she, it + Vs/es Every day (mọi ngày); every week ; always (luôn), often, PĐ: I, we, you, they +do not/don’t +V usually, sometimes, seldom, rarely, never ; Once/twice a week, He, she, it + does not/doesn’t +V Lưu ý: Ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, SS, X, NV: Do + I, we, you, they + V ? CH, SH; Động từ có tận cùng là “y”, trước “y” là phụ âm ta đổi 1. Hiện “y” -> “i” rồi cộng thêm “es” VD: hurry -> hurries tại đơn Does + he, she, it + V ? Cách đọc đuôi “S” của động từ khi chủ ngữ là ngôi thứ 3, số ít: (Simple II. Với động từ “To Be”: thì, là Present) I am / I am not / Am I ? 1. Đọc là /Z/ khi đt tận cùng là các phụ âm hữu thanh và các He, she, it is / He isn’t / Is he ? nguyên âm: VD: goes, buys, comes, sees, saves, plays We, you, they are /We aren’t/Are we? 2. Đọc là /S/ khi đt tận cùng là các âm vô thanh như: /f/, /t/, /k/, III. Với động từ “To have”: có, ăn /p/, /θ/ VD: laughs; works; stops; wants I,We,You,They+have/don’t have/Do have 3. Đọc là /IZ/ khi động từ tận cùng là các âm xuýt như: /ss/, /sh/, He,She,It + has /doesn’t have/Does have /zz/, /x/, /ʒ/, /se/, /ce/, /ch/, /ʤ/, VD: buzzes, washes, kisses, loses, watches, . KĐ: I am - Diễn tả một h/đ đang diễn ra tại thời điểm (đang nói) hay việc He, she, it is +Ving mà ta đã sắp xếp để thực hiện trong tương lai. 2. Hiện We, you, they are At the moment, at present, now, right now, Look!, Listen tại tiếp PĐ I am not - Lưu ý: Không dùng thì HTTD với các động từ chỉ nhận thức, tri diễn He, she, it is not +Ving giác như: To be; see, hear, understand, know, like, want, feel, (Present We, you, they are not smell, glance, love, hate, realize, seem, forget, remember Với Continuou) NV: Am I các động từ này, ta thay bằng thì HTĐ. Is he, she, it +Ving? VD: We are very tired now. Are we, you, they KĐ: I, we, you, they + have - Diễn tả 1 h/đ đã xảy ra trong QK (không rõ thời gian), kéo dài + P He, she, it + has II đến H.tại; Một h/đ trong QK (không rõ thời gian);1 hđ có 3. Hiện kết/hậu quả ở HT; 1 việc vừa xảy ra; 1 h/đ lặp lại nhiều lần ở QK tại hoàn PĐ: I,we,you, they + haven’t + P Since + (mốc thời gian); For + (tổng thời gian từ QK->HT). thành He, she, it + hasn’t II (Present Until now (cho tới giờ), so far; up to now, up to the present, Perfect) NV: Have + I, we, you, they since then, ever (đã từng), lately=recently (gần đây), just (vừa + PII? Has + He, she, it mới), never, already (đã rồi), yet (chưa), Chú ý: have =‘ve; has=‘s have not = haven’t has not =hasn’t 4.HTHTTD - Diễn tả một h/đ đã xảy ra trong QK, kéo dài đến HT và còn (Present I, we,you,they+have+(not) tiếp tục đến tương lai. -> (Không dùng thì này với các động từ been+V Perfect He, she, it + has ing chỉ nhận thức, tri giác. Với loại động từ này ta dùng thì HTHT). Continuous So far, up to now, since, for I. Với các động từ thường: - Diễn tả hđ đã xảy ra trong QK, đã chấm dứt và biết rõ thời gian. KĐ: S + V_ed/P1 Dâu hiệu nhận biết là Yesterday, last month, last week, , ago. PĐ: S + did not + V In + (thời gian trong QK). Thêm “d” vào sau động từ có tận cùng NV: Did + S + V? Yes, S + did là “e” Eg: close-closed; Động từ có tận cùng là “y”, trước “y” là No, S + didn’t phụ âm ta đổi “y” -> “i” cộng thêm ED Eg: hurry -> hurried - Động từ có tận cùng là 1 phụ âm, trước đó là 1 nguyên âm đọc 5. Quá ngắn ta gấp đôi phụ âm cuối rồi khi thêm “ed” Eg:stop->stopped khứ đơn II. Với động từ “To Be”: Cách đọc đuôi “-ED” của động từ theo quy tắc ở thì QKĐ: (Simple (To be: was/ were) 1. Đọc là /d/ khi động từ tận cùng là các phụ âm hữu thanh (/b/, Past) I, he; she; it + was/ wasn’t /d/, /g/, /v/, /z/, /m/, /n/, /w/, /j/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/) và các nguyên âm. We;you; they + were/ weren’t Eg: cleaned; tried; robbed; failed; played; 2. Đọc là ‘t’ khi động từ cuối là các âm vô thanh và các âm suýt. VD: /k; gh; ss; p; ch; t∫, ∫, θ, sh, f/ Eg:stopped; passed; laughed 3-Đọc là /id/ khi động từ tận cùng là /t/ /d/ Eg:started;decided Chú ý: Tính từ và trạng từ tận cùng là “ed” và được phát âm là /id/ như: naked; crooked; ragged; wretched; rugged; beloved; (Page 2) wiked; sacred; deservedly; supposedly; markedly; allegedly. 6. Quá KĐ: I, he, she, it + was + V-ing - Diễn tả 1 h/đ đang xảy/diễn ra tại 1 thời điểm trong QK.
  3. khứ tiếp We, you, they + were + V-ing - Hai hành động xảy ra trong quá khứ hành động nào đang xảy ra diễn thì chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động cắt ngang chia ở thì (Past PĐ: I, he, she, it + was not + V-ing quá khứ đơn. (thường dùng When ) Continuou) We, you, they were not + V-ing VD: We were playing soccer when it rained. NV: Was I, he, she, it + V-ing? - Hai hành động xảy ra song song ở quá khứ đều chia quá khứ tiếp Were, you, they + V-ing? diễn. (dùng While ). VD: My father was reading newspapers whilt my mother was watching TV. (Was not = wasn’t/ were not = weren’t) -> Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác. Với loại động từ này ta dùng thì QKĐ). VD: We felt tired at that time. - Diển tả 1 h/đ đã xảy/diễn ra trước 1 h/đ khác trong QK. (Còn 7. Quá KĐ: S + had + P . II gọi là thì Tiền quá khứ). khứ PĐ: S + had + not + P II. - Hai h/đ xảy ra trong QK, h/đ nào xảy ra trước chia QK hoàn hoàn NV: Had + S + P ? thành II thành, h/đ nào xảy sau chia QK đơn,thường có các liên từ: when, (Past before, after, by the time. (Yes, S + had. / No, S + hadn’t) Perfect) VD: After we had finished our homework, we went to bed. KĐ: S + had + been + V-ing. - Diễn tả một h/đ QK đã xảy ra và kéo dài cho đến khi h/đ QK 8. PĐ: S + had not + been + V-ing. thứ 2 xảy ra (h/đ thứ 2 dùng thì QKĐ). Thường thường khoảng QKHTTD (Past Perfect NV: Had + S + been + V-ing ? thời gian kéo dài được nêu rõ trong câu. Continuous) (Yes, S + had / No, S + hadn’t) VD: They had been living in Ha Noi for three years when I met them. - S + will + V - Diễn tả 1 h/đ sẽ xảy ra trong tương lai hay một việc sẽ quyết 9. Tương - S + will + not + V định làm ngay lúc nói, ý kiến, ý giả định, ước đoán của người lai đơn - Will + S + V ? nói về tương lai, một quyết tâm hoặc một ý kiến về 1 h/đ trong (Simple (Yes, S + will / No, S + won’t) TL. VD: someday, tomorrow, soon, next week, next month, next Future) Chú ý: - (I/ We + will/shall + V) year, next Summer, next Monday, next Tuesday, someday, - Will not = won’t Shall not =shan’t VD: I’ll come back to my home village next weekend. 10. - S + am/ is/ are + going to + V (dự định) - Diễn tả một dự định, một việc, h/đ sẽ xảy ra hay một dự định Tương - S +am/is/are not +going to + V trong một tương lai gần. lai gần (Near - Am/Is/Are + S + going to + V? VD: + My father is retiring ( sắp sửa nghỉ hưu) Future) Or: S +am/is/are+V-ing: (sắp sửa) + Where are you going to spend your holiday? 11. - S + will + be + Ving - Diễn tả 1 hành động sẽ diễn ra và kéo dài suốt 1 thời kỳ ở Tương - S + will + not + be + Ving tương lai. lai tiếp - Will + S + be + Ving? - Một h/đ sẽ đang xảy ra vào một thời điểm ở tương lai. diễn - At this time (tomorrow), when (I come ), in May next year (Future (Yes, S + will / No, S + won’t) Continuous) - At . o’clock (tgtl) VD: What will you be doing when I come tomorrow? - Diễn tả 1 h/đ sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm cho trước ở tương lai. 12.Tươn Thường dùng trong câu có các cụm từ chỉ thời gian như: By + - S + will (not) + have + PII mốc thời gian; by the time, by then g lai TL hoàn thành + When + TL đơn hoàn - Hai hành động xảy ra trong tương lai, hành động nào xảy ra thành TL hoàn thành + Before+ HT đơn trước chia TLHT, hành động nào xảy ra sau chia TLĐ. Nếu hành (Future động xảy ra sau đứng sau các liên từ thời gian như: as soon as, Perfect) when, before, after, thì chia ở thì HTĐ. VD: I’ll have built this house by September next year. 13.Tươn - Diễn tả một h/đ bắt đầu từ quá QK và kéo dài đến một thời điểm g lai S + will + have been + V-ing. cho trước ở T.lai. Thường đi kèm theo với các cụm từ chỉ thời hoàn S + will (not) + have been + V-ing. gian như: By for (khoảng thời gian); By then; By the time thành Will + S + have been + V-ing? -> Không dùng với các Đ. từ chỉ nhận thức, tri giác (be, hear, see) tiếp diễn (Yes, S + will / No, S + won’t) -> Không dùng các thì tương lai trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ (Future thời gian. Thì TLĐ được thay bằng thì HTĐ, thì TLHT hay Perfect TLHTTD được thay bằng thì HTHT hoặc HTHTTD. Continuous) VD:By October 20th, they will have been working for this factoty for 10 years. Động từ khuyết thiếu: S + Modal verbs + V(ĐTNT) ( -> Modal verbs: can; can’t, could, couldn’t, should, shouldn’t, may, mayn’t, might, mightn’t, have/has/had to, must, mustn’t, shall, shan’t, will, won’t, need, used to (Page 3) IV. CÂU BỊ ĐỘNG: (THE PASSIVE)
  4. 1. Bị động thông thường: Câu chủ động (Active): S + (V) + O Câu bị động-> (Pasive) : S + (be) + PII + by/with +O TÊN THÌ THỂ BỊ ĐỘNG 1. Hiện tại đơn S + am/is/are + PII + by/with + O 2. Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + being + PII + by/with + O 3. Hiện tại hoàn thành S + have/has + been + PII + by/with + O 4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn S + have/has + been +being + PII+ by/with + O 5. Quá khứ đơn S + was/were + PII + by/with + O 6. Quá khứ tiếp diễn S + was/were + being + PII + by/with + O 7. Quá khứ hoàn thành S + had + been + PII + by/with + O 8. Tương lai đơn S + will + be + PII + by/with + O 9. Tương lai gần S + (be) going to + be + PII + by/with + O S + can/must/might/should/ought to/could + be + P + by/with + O 10. Các động từ đặc biệt/ khuyết thiếu II have to/ has to/used to/ may * Lưu ý: a) Dùng câu bị động khi không muốn ám chỉ tác nhân gây ra hành động: Nếu tác nhân chung có thể bỏ qua “by + O” Ex: they stole her money -> Her money was stolen (by them). b) Dùng “with + tân ngữ (O)” là đồ vật. Ex: Smoke filled the room. -> The room was filled with smoke. c) Trạng từ cách thức đuôi “ly” đứng trước PII -> Ex: The lesson is carefully written in the note book. + Trạng từ nơi chốn + by O + Trạng từ thời gian: Ex: He is taken to school by his father everyday. d) Khi viết về ngày sinh luôn viết ở quá khứ bị động. S + was/were + born Ex: I was born in 1994. 2. Bị động đặc biệt: a) S + (have) + ST + PII (được làm gì)  S + (get) + ST + PII Ex: I have my hair cut. b) S + (need) + Ving hoặc S + (need) + tobe+ PII (cần được làm gì) Ex: My decay tooth needs pulling out. c) People + say /think+ that + S + V2 + O2 -> C1: It + (be) + said/thought(PII) + that + S + V2 + O2. C2: S + (be) + said + to + V2 + O2 (khi V1 và V2 cùng thì)/ + be + Ving (khi V1 ở HTĐ, V2 ở HTTD). + have + PII (khi V1 ở HTĐ, V2 ở QKĐ, hoặc HTHT). + have been + Ving (khi V1 ở HT, V2 ở QKTD, hoặc HTHTTD). Ex: People say that he is a dishonest man. -> He is said to be a dishonest man. / d) S + (let) + O1 + V + O2 (Ai để ai làm gì) -> S O + (be) + let + V + O2 allowed to + V + O2. Ex: He lets me drive his car. -> I’m let / allowed to drive his car. or: He lets his car be driven by me. e) S + see/catch/make/catch + O + V + Sth (bắt ép ai đó làm) -> SO + (be) + seen/caught/made + to + V. f) S + suggest/advise + Ving + O ( gợi ý làm gì) -> S + suggest/advise + that + SO + should be + PII. g) It is + (im)possible + to V + O (có thể/không thể làm gì) -> SO + can/can’t + be + PII. h) It’s + important/essential + to + V + O (cần thiết/quan trọng phải làm gì) -> S + must be + PII. i) It’s + (un)necessary + to + V + O (cần thiết/không cần thiết phải làm gì). SO + should/shouldn’t be + PII. Ex: It’s necessary to protect the environment/ The environment should be protected. k) It’s + tính từ sở hữu + duty to + V + O (trách nhiệm của ai phải làm gì). S + (be) + supposed + to + V + O (ai đó buộc phải làm gì). V. CÂU TRỰC TIẾP - GIÁN TIẾP: (DIRECT AND INDIRECT/REPORTED SPEECH) Câu gián tiếp (Lời nói gián tiếp) là tường thuật lại ý của người nói. * Để chuyển 1 câu trực tiếp sang gián tiếp chúng ta cần lưu ý: - Phải đổi ngôi (chủ ngữ, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu ) + Ngôi 1: -> Cùng ngôi với chủ ngữ của động từ dẫn. Eg: He said: “I like English”-> He said that he like English. + Ngôi 2:->Cùng ngôi với TN của đt dẫn. Eg: He told me: “You should learn English”->He told me that I should learn E + Ngôi 3 ngôi 3 Eg: TT: He said: “she goes out” -> GT: He said that she went out - Khi chuyển sang lời nói gián tiếp ,phải đổi thì của động từ, tính từ và trạng từ: HTHT QKĐ HTTD QKTD HTĐ -> QKĐ HTHTTD -> QKHT -> QKHT -> QKTD -> QKHTTD ->QKHTTD can -> could may -> might must -> had to last -> before ago->before next->thefollowing tomorrow->the yesterday yesterday yesterday last week last week following day -> the day before -> the previous day -> the day before -> the previous week ->the week before here -> there will -> would this -> that these -> those now -> then today -> that day (Page 4) 1. Chuyển câu trần thuật gián tiếp : S + said / told + O + that + S + (V) + O
  5. Ex: He said: “I can help him tomorrow”. -> He said that he could help him the following day. 2. Câu hỏi gián tiếp: a) Yes/No question: Ex: He told me: “Do you like English?” -> He asked me if I liked English. S + (ask)+ O + if/whether + S + (V) + O hỏi ai xem có làm gì không b) Wh – question: Ex: He said to me: “Where are you living now?” -> He asked me where I was living then. S + ask + O + Wh - question + S + V + O 3. Câu mệnh lệnh gián tiếp: ( ) ( ) a) Ex: He said to me: “Open your book, please” -> He told me to open my book. “V + O” -> S + told/asked + O + to V + O b) Ex: He said to her: “Don’t close the window” -> He told her not to close the window. “Don’t + V + O” -> S + told/asked + O + not to V + O 4. Lưu ý: - Chỉ động từ tường thuật ở quá khứ mới lùi thì: Ex: + He said: “I’m learning English” -> He said that he was learning English. + He says: “I’m learning English” -> He says that he is learning English. - “said to + O” thường không dùng trong câu gián tiếp “told + O” - Về lí thuyết khi động từ thường thuật ở quá khứ phải lùi thì nhưng 1 số trường hợp sau không phải lùi: a) Câu trực tiếp là 1 chân lí khoa học, 1 sự thật luôn đúng Ex: My teacher said: “The Earth moves around the Sun”. ->My teacher said that The Earth moves around the Sun. b) Khi thời gian không đổi thì không lùi thì: Ex: He said: “The film was at 6 o’clock” -> He said that the film was at 6 o’clock. c) Thì quá khứ giả định sau câu ước: Ex: He said: “I wish I had a computer” -> He said that he wished he had a computer. d) Thì quá khứ sau những liên từ chỉ thời gian: Ex: He said: I met her when I was in London” -> He said that he met her when he was in London. e) Câu điều kiện loại 2,3 Ex: She said: “If I was a doctor I would save hisson” -> She said that If she were a doctor she would save hisson. f) - Cấu trúc : used to + V: Ex: He said: “I used to smoke”. -> He said that he used to smoke. - Từ “must -> had to” khi nó là bổn phận, sẽ không đổi khi nó là suy luận, suy đoán, cấm đoán. Ex: + He said: “I must work hard” -> He said that he had to work hard. + My mother said: “You must not go out”-> My mother said that I must not go out. Ex: He said: “I will meet you this weekend” -> He said that he would meet me that weekend. - Từ: this/ that/ these/those/the + danh từ. Ex: He said: “I bought this shirt last night. -> He said that he had bought the shirt the night before. - Từ: this/ that -> it/she/he/him/her. These/ those -> they/them. Ex: He said: “This is my wife”. -> He said that she was his wife. - Nếu động từ tường thuật đi sau câu trực tiếp khi chủ ngữ là danh từ, phải đảo ngữ. Ex: “I don’t go out” said Lan. VI. CÂU ĐIỀU KIỆN: (CONDITIONAL SENTENCES) 1. Các loại câu điều kiện thông thường a)Loại 1 : Câu điều kiện có khả năng xảy ra ở hiện tại: If + S + V e/es + O, S + will/can/may + V + O Ex: If he comes here, I will go with him b) Loại 2 : Câu ĐK không có khả năng xảy ra ở hiện tại: If + S + were/V +O,S +would +V + O Ex: If I had one million dollar, I would buy a big house in the city c) Loại 3: Câu điều kiện không có khả năng xảy ra ở quá khứ (có ý hối tiếc) If + S + had + PII + O, S + would have + PII + O Ex: If I had gone out with her last night, she would not have felt very sad 2. Câu điều kiện đảo ngữ: a) Loại 1 : should + S + V + O, S + will + V + O Ex: should you arrive at the office earlier than I do please, turn on the air-conditioner b) Loại 2 : were + S+ to + V + O, S + would + V + O Ex: The car breaks down so often because you don’t take good care of it (Page 5) If you took good care of the car, it wouldn’t break down so often.
  6. c) Loại 3: had + S + PII , S + would have + PII + O. hoặc: Were + S + to have + PII + O, S + would have + PII Ex: He died so young, otherwise he would be a famous musician by now. If he hadn’t died so young, he would have been a famous musician. Had he not died, he would. 3. Câu điều kiện biến thể: a) Type zero (không theo cấu trúc): If + S + (V) + O, S + (V) + O (chỉ sự luôn luôn đúng). Ex: If you put a paper into the flame, it burns at once b) Mixed conditional (hỗn hợp): If + S + had + PII, S + would + V + O (mong hđ QK và kq ở HT trái ngược lại) Ex: If he hadn’t robbed the bank, he wouldnot be in prison now. c) Unless = trừ khi = If not Ex: If he works hard, he will pass the exam. Unless he works hard, he will not pass the exam. d) provided that/providing that = so long as/as long as (miễn là) = If. Ex: + provided that you finish your homework, you will be allowed to go out. + so long as you pay money ontime, I will lend you some. e) what if /supposing (giả sử, giả dụ) = If Ex: what if he doesn’t come what will we do? f) Other wise (nếu không thì)- Câu loại 1: He helps me other wise I can’t go to school. - Câu loại 2: S + Ve/es + O + other wise + S + would + V + O. Ex: He pays my fee other wise I would not study here-> If he didn’t pay my fee, I would not study here. - Câu loại 3: S + V + O + other wise + S + would have + PII. g) But for + danh từ/V-ing (nếu không) But for that + S + (V) + O, S + (will) h) incase (trong trường hợp). Ex: you should bring your rain coat incase it rains. i) or (hoặc): Ex: please be quicker or you will be late for school. VII. CÂU ƯỚC: (WISHES) 1. Ước muốn làm gì: S + (wish) + to V + O. (Dùng trong ngữ cảnh trang trọng) Ex: I wish to see the manager, please. 2. Ở hiện tại : S + (wish) + S + were/V + O (quá khứ đơn) (Ước một điều không thẻ xảy ra ở thực tế). Ex: I wish I were a doctor. 3. Ở tương lai : S + (wish) + S + could + V + O (ước có thể làm gì nhưng không được). Ex: I wish I could fly as a bird. -> Có ý phàn nàn: S + (wish) + S + would/wouldn’t + V + O. -> Ex: I wish he wouldn’t talk in the class. (Ước một điều trái với thực tế mà bởi thực tế đó làm ảnh hưởng tới người khác). 4. Ở quá khứ : S + (wish) + S + had + PII + O (quá khứ hoàn thành). (Ước với 1 điều trái với thực tế trong quá khứ có tính hối hận). Ex: I wish he hadn’t killed her. Chú ý: có thể thay S + wish = If only = S + would rather/sooner:Giá mà, ước gì. VIII. CÂU SO SÁNH: (COMPARISIONS) 1. So sánh bằng: S1 + (be/V) + as + tính từ/trạng từ + as + S2 (trợ động từ tương ứng). Ex: He is as tall as I am. 2. So sánh không bằng: S1 + (be) not + so + tính từ + as + S2 (trợ động từ tương ứng). 3. So sánh hơn: a) Tính từ/trạng từ ngắn (là những từ 1 âm tiết, nếu 2 âm tiết thì tận cùng là “y” (trừ “ly”), “er”, “ow”). S1 + (be/V) + tính từ/trạng từ + er + than + S2 (trợ động từ). Ex: She is shorter than I am. b) Tính từ/trạng từ dài: S1 + (be/V) + more + tính từ/trạng từ + than + S2 (trợ động từ). 3. So sánh hơn nhất : a) Tính từ/trạng từ ngắn: S + (be/V) + the+tính từ/trạng từ + est Ex: Hoa is the nicest in my class. b) Tính từ/trạng từ dài: S + (be/V) + the most + tính từ/trạng + -> Ex: I’m the most intelligent in my class 4. Càng ngày càng: a) Tính từ/trạng từ ngắn: S + (be/V) + TT/TrT ngắn + er + and + tính từ/trạng từ + er b) Tính từ/trạng từ dài: S + (be/V) + more and more + TT/TrT. Ex: She speaks English more and more quickly 5. Càng càng: a) T.Từ/trạng từ ngắn:The + tính từ/trạng từ + er + S + (be/V) + the +tính từ/trạng từ+ er + S+ (be/V) Ex: The sooner you come the earlier her we leave. b) Tính từ/trạng từ dài: The more + tính từ/trạng từ + S + (be/V) + the + tính từ/trạng từ +er + S + (be/V) . 6. So sánh nhấn mạnh: a) So sánh gấp: S1 + (be/V) + số lần + as + tính từ + as + S2 Ex: My bag is twice as expensive as you. b) Nhấn mạnh cho so sánh hơn: a bit/a little + tt ngắn + er + than + S2. S1 + (be/V) + far/much/a lot + more + tt dài + than S2. c) So sánh nhì, ba, S+(be/V) + the + số thứ tự + tt ngắn + est/ most + tt dài -> Ex: she is the second nicest in my class. d) So sánh kém: S1 + + (be/V) + less + tính từ + than + S2. -> Ex: He is less intelligent than his friend. (Page 6) 7. Một số cấu trúc có ý nghĩa so sánh: a) S + (prefer) + ST to + ST (thích cái gì hơn cái gì)/ Ving to + Ving ST (thích làm cái gì hơn cái gì). b) S+(prefer) +to V+ST+rather than+V + ST (thích làm gì hơn làm gì)/ S+would prefer+to+V+ST+rather than +V+ST.
  7. c) S + would sooner/would rather + V + ST + than + V + ST (thích làm gì hơn làm gì). d) S + (like) + to V + ST + better than + to V/Ving + ST (thích làm gì hơn làm gì). e) S + had better + V + ST + than + V + ST (nên làm gì hơn làm gì). f) S1 + (be) + different from + S2 (cái gì khác cái gì) g) S1 + (be) + similar + to + S2 (tương tự như cái gì đấy). h) S1 + (be/V) + the same as + S2 (giống như). i) S + (be/V) + the same + danh từ + as + S2. k) S + (be) + a like (cái gì giống). l) S1 + (take) after + S2 (giống ai, giống cái gì). m) S1 + (resemble) + S2 + in + ST (giống ai hoặc cái gì đó ở điểm nào). Chú ý: * Tính từ 2 âm tiết, tận cùng là “-le”, “-y”, “-ow” có cách so sánh giống tt ngắn. clever, happier, narrower * Một số dạng so sánh của tính từ, trạng từ bất quy tắc: Adjectives/Adverbs So sánh hơn So sánh nhất good/well better (the) best bad/badly worse (the) worst little less (the) least much / many more (the) most far farther/ further (the) farther/ furthest late later (the) latest/last old older/elder (the) oldest/eldest IX. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (ĐẠI TỪ VÀ TRẠNG TỪ QUAN HỆ): (RELATIVE PRONOUNS AND ADVERBS) Mệnh đề quan hệ còn được gọi là mệnh đề tính ngữ vì nó là một mệnh đề phụ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó (tiền ngữ). Mệnh đề quan hệ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ và trạng từ quan hệ “who, whom, which, whose, that, when, where, why”. Những từ này đứng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa. Thay cho dt người Thay cho dt chỉ vật Làm chủ ngữ who which Làm tân ngữ whom which Làm sở hữu whose of which/whose 1. Who: Là 1 đại từ quan hệ chỉ người, đứng ngay sau tiền ngữ chỉ người để làm chủ ngữ cho một động từ đứng sau nó. 2. Whom: Là một đại từ chỉ người, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm tân ngữ cho động từ sau nó. 3. Which: Là một đại từ quan hệ chỉ vật, đứng ngay sau tiền ngữ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ (có thể bỏ đi) cho động từ sau nó: VD: This is the pen which I like best/ The pen which is pink is mine. 4. That: Là một đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ thuộc loại mệnh đề hạn định. (Restricted clauses). VD: That is the book that I like best. 5. Whose: Là ĐTQH đứng sau tiền ngữ chỉ người và thay cho tính từ sở hữu trước danh từ. (Dùng cho vật = of which) 6. When: Là phó từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau cụm từ chỉ thời gian (thay cho at/on/in + which; then). 7. Where: Là phó từ quan hệ chỉ nơi chốn, đứng sau tiền ngữ chỉ nơi chốn. (thay cho at/on/in + which; there) 8. Why: Là phó từ quan hệ chỉ lý do, đứng sau cụm từ “the reason”, thay cho cụm “for the reason” -> Có 2 loại mệnh đề quan hệ là: * Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clauses): Là loại mệnh đề cần thiết vì tiền ngữ chưa xác định, nếu không có nó thì câu sẽ không đủ nghĩa. VD: That is the house we like best. * Mệnh đề quan hệ không xác định (Non-Defining relative clauses): Là loại mệnh đề không cần thiết vì tiền ngữ đã được xác định, không có nó câu vẫn đủ nghĩa. (được ngăn với mệnh đề chính bằng các dấu phẩy. Trước danh từ thường có: this, that, these, those, my, his VD: That man, whom you saw yesterday, is Mr. Nam. -> Lưu ý: - Không được dùng “that” trong mệnh đề quan hệ không xác định. - Trường hợp của mệnh đề quan hệ có giới từ thì chỉ dùng “whom/which” bằng cách đem giới từ ra trước “whom/which”. Ta có thể bỏ “whom/which” và đặt giới từ ra sau động từ của mệnh đề quan hệ xác định. Nhưng không được dùng giới từ ra trước “that” mà vẫn để sau. VD: The man that Lan is talking to is Mr. Hoang. - Khi giới từ đứng cuối mệnh đề quan hệ là thành phần của cụm động từ thì ta không đem ra trước “whom/which”. - Mệnh đề quan hệ có thể được rút gọn bằng cách dùng Hiện tại phân từ: - Còn nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động thì ta dùng Quá khứ phân từ. - Mệnh đề quan hệ có thể được rút gọn bằng cách dùng “to-infinitive” hoặc “infinitive phrase”. (Page 7) X. CÂU HỎI LÁY ĐUÔI: (TAG-QUESTION) 1. Câu trần thuật khẳng định, đuôi phủ định: S + (V) + O, trợ động từ phủ định + S? (I am , aren’t I?). 2. Câu trần thuật phủ định, đuôi khẳng định: S + trợ phủ định + V + O, trợ động từ khẳng định + S?
  8. * Lưu ý: - Let’s + V + O, shall we? - V + O, will you? Mary rarely/never uses social networks, does she? XI. CÁC MỆNH ĐỀ (CLAUSES) 1. Chỉ mục đích: a) S + (V) + O + so that + S + (V) + O (làm gì để làm gì) b) S + (V) + O + in order/so as + to + V+ O (làm gì đó để làm gì) c) S + (V) + O + in order/so as + not to + V + O (làm gì để không làm gì) d) S + (V) + O + with the aim of + danh từ/Ving (làm gì với mục đích ) e) S + (V) + O + for Ving . ( làm gì để ) 2. Chỉ lí do: a) Because/since/as + S + (V) + O S + (V) + O b) S + (V) + O so/there fore + S + (V) + O ( .vì vậy nên ) c) Because of + danh từ/Ving + S + (V) + O 3. Chỉ tương phản: a) Although/even though/though + S + (V) + O + S + (V) + O b) In spite of/despite + danh từ/Ving + S + (V) + O c) S + (V) + O + but + S + (V) + O 4. Chỉ điều kiện:As long as/providing that/if + S + (V) + O, S + modal verb + V + O 5. Chỉ kết quả: a) S + (be/V) + too + tính từ + (for sb) + S + (V) + O (quá để làm gì đối với ai) b) S + (be/V) (not) + tính từ + enough + (for sb) + to V + O (không đủ để làm gì) c) S + (be/V) + so + tính từ + that + S + (V) + O (đến nỗi mà) d) S + (be/V) + such + tính từ + danh từ + that + S + (V) + O (đến nỗi mà) XII. TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ CÁCH THỨC: (ADJECTIVES AND ADVERBS) 1.Tính từ đi sau các động từ: to be, và các động từ sau: keep : giữ; make: làm; feel: cảm thấy; look : trông có vẻ; taste : nếm; smell : ngửi; appear: dường như; seem: dường như; find: nhận ra, tìm thấy; sound: nghe thấy; grow/become/get: trở nên và đi trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. 2. Trật tự giữa các tính từ khi đi liền nhau sẽ có các quy tắc sau: OpSACOMP Sở hữu/chỉ định -> tính chất chung -> kích cỡ -> tuổi -> hình dạng -> màu sắc -> nguồn gốc -> chất liệu -> mục đích-> danh từ. Ex: - a tall young man. - a buring old physics teacher XIII. CÁC CẤU TRÚC TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐỘNG TỪ Ving/ to V: (STRUCTURES) 1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O 1. to afford to V: cố gắng làm gì 20. to want to V: muốn làm gì 2. to agree V: đồng ý làm gì 21. to want sb to V: muốn ai làm gì 3. to agree with sb: đồng ý với ai 22. to intend to V: có ý định làm gì 4. to appear to V: dường như 23. to advise sb to V: khuyên ai làm gì 5. to ask to V: yêu cầu làm gì 24. to allow sb to V: cho phép ai làm gì 6. to ask sb to V: yêu cầu ai làm gì 25. to beg sb to V: cầu xin ai 7. to decide to V: quyết định làm gì 26. to forbid to V: cấm làm gì 8. to expect to V: hi vọng làm gì 27. to invite to V: mời 9. to learn to V: học 28. to invite sb to V: mời ai làm gì 10. to manage to V: xoay xở 29. to persuade sb to V: thuyết phục ai làm gì 11. . to offer to V: đề nghị làm gì cho ai 30. to remind sb to V: nhắc ai làm gì 12. to plan to V: đặt kế hoạch làm gì 31. to teach sb to V: dạy 13. to promise to V: hứa làm gì 32. to tell sb to V: bảo ai làm gì 14. to encourge to V: khuyến khích làm gì 33. to urge sb to V: hối thúc ai làm gì 15. to refuse to V: từ chối làm gì 34. to have sb V: nhờ ai làm gì 16. to threaten to V: đe dọa làm gì 35. to make sb V: bắt ép ai làm gì 17. to doubt whether S + (V): nghi ngờ về cái gì đó 36. S + would like to V: thích làm gì 18. S +used to V: đã từng làm gì (nay k làm nữa) 37. to remind sb of about st/so: gợi nhớ ai về điều gì 19. to + encourage sb to V sth khuyến khích làm gì 38. It + (take) + sb + (time) + to V: dành t/g làm gì (Page 8) 2. Dạng 2: S + (V) + Ving + O:
  9. 39. to admit Ving: chấp nhận đã làm gì 81. to be dependent on st/ Ving: phụ thuộc 40. to avoid Ving: tránh làm gì 82. to be different from: khác biệt 41. to delay Ving: trì hoãn làm gì 83. to be excited about: háo hức 42. to deny Ving: phủ nhận làm gì 84. to think of st/Ving: nhớ về cái gì đó 43. to enjoy Ving: thích làm gì 85. to thank to st/so/Ving: nhờ vào cái gì, vào ai gì đó 44. to finish Ving: hoàn thành 86. to thank sb for Ving: cảm ơn ai vì đã làm gì 45. to keep Ving: tiếp tục, duy trì 87. to apologize (to so) for Ving: xin lỗi ai vì cái gì đó 46. to mind Ving: bận tâm 88. to comfess to Ving: thú nhận 47. to suggest Ving: gợi ý làm gì (cả mình cùng làm) 89. to congratulate sb on Ving: chúc mừng ai vì gì 48. to like Ving: thích làm gì 90. to be friendly with: thân thiện với 49. to hate Ving: ghét làm gì 91. to be familiar with: quen thuộc với 50. to love Ving: thích làm gì 92. to be popular with: phổ biến/ưa chuộng 51. S + can’t bear Ving: không thể chịu được 93. to be based on: dựa trên 52. S + can’t stand Ving: không thể chịu được 94. to be capable of: có khả năng 53. S + can’t help Ving: không thể tránh được 95. to be doubtful about: nghi ngờ 54. to look forward to Ving: trông mong 96. to take part in = join = paticipate: tham gia 55. to accuse sb of Ving: buộc tội ai 97. to join st: tham gia cái gì 56. to insist sb on Ving: nài nỉ ai làm gì 98. to join in Ving: tham gia làm gì 57. to remind sb of Ving: gợi nhớ 99. to be famous for: nổi tiếng vì 58. to be afraid of Ving: sợ làm gì 100. to be fed up with: chán 59. to be amazed at Ving: ngạc nhiên 101. to be fond of Ving: thích 60. to be angry about/at Ving: giận/ bực mình 102. to be grateful to sb for Ving: biết ơn ai vì đã làm gì 61. to be good/bad at Ving/ giỏi/ kém 103. to be worried about: lo lắng 62. to be bored with Ving: buồn chán 104. to be surprised at: ngạc nhiên 63. to be interested in Ving: thích, quan tâm 105. to warn sb about /of st/Ving: cảnh báo ai việc 64. to be keen on: đam mê làm gì 106. agrec to do sth: đồng ý làm gì 65. to be nervous of: lo lắng 107. expect to do sth: mong đợi 66. to be responsible for: có trách nhiệm 108. offer to do sth: đề nghị 67. to be satisfied with: hài lòng 109. hope to do sth: hi vọng 68. to be successful in: thành công 110. mention doing sth: đề cập 69. to be tired of +N/V-ing mệt mỏi vì 111. count on doing sth: phụ thuộc 70. to be used to N/Ving: đã quen làm gì 112. hante to do: phải làm 71. to thank sb for N/Ving : cảm ơn ai vì đã làm gì 113. to prevent sb/st from: ngăn cản ai/cái gì làm gì 72. to dream of/about sth/so/Ving: mơ về 114. to apply for: nộp đơn 73. to stop/prevent/protect sb/st from Ving sth: ngăn cản 115. to look for: tìm kiếm ai/cái gì làm gì 116. it (is/was) not until+time+ that+ S+Ved (mãi cho 74. to look forward to Ving sth: trông mong ai làm gì đến thì mới) 75. to be thankful/grateful to sb for Ving : biết ơn ai vì đã 117. force to do sth: yêu cầu, bắt chước 76. to think about st/Ving sth: suy nghĩ về cái gì đó 118. mean to do sth: định làm gì 77. to insist on Ving sth: khăng khăng làm gì 119. clemand to do sth: yêu cầu. 78. to give sb sth: đưa cho ai cái gì 120. want to do st: muốn làm gì 79. to give sth to sb: đưa cái gì cho ai 121. to buy st for sb: mua cái gì cho ai 80. to buy sb sth: mua cho ai cái gì 122. to bring sb sth: mang cho ai cái gì 123. to bring st to sb: mang cái gì cho ai * Một số cấu trúc cần phân biệt : 124. To remember Ving: nhớ đã làm gì 132. To remember to V: nhớ làm gì (chưa làm) 125. To forget Ving: quên 1 việc đã làm 133. To forget to V: quên làm gì (chưa làm) 126. To stop Ving: dừng làm gì 134. To stop to V: dừng để làm gì 127. To try Ving: thử làm gì 135. To try to V: cố gắng làm gì 128. To regret Ving : hối tiếc vì đã làm gì 136. To regret to V: tiếc phải làm gì 129. To mean Ving: thích làm gì 137. To mean to V: có ý định làm gì 130. To be used to Ving: đã quen làm gì 138. Used to V: đã từng làm gì 131. To go on to Ving sth: tiếp tục làm việc gì (đang dở) 139. To go on to Vsth: tiếp tục làm việc gì (Page 9) XIV. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐỂ XÁC ĐỊNH TRỌNG ÂM TRONG TỪ TIẾNG ANH
  10. (SOME RULES OF WORD STRESS IN ENGLISH) Khi phát âm, mỗi từ trong TA được cấu thành bởi 1 hoặc nhiều âm tiết. VD: Mum (1 âm tiết), mother (2 âm tiết), grandmother (3 âm tiết). Từ có 2 âm tiết trở lên phải nhấn trọng âm và mỗi từ chỉ có 1 trọng âm chính (phát âm dài hơn, rõ hơn và cao hơn). Trọng âm được nhấn vào nguyên âm, không vào phụ âm. 1/ Một số quy tắc nhấn trọng âm với các từ có 2 âm tiết: a. Hầu hết các danh từ (DT) và tính từ (TT) 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết rơi vào âm tiết thứ nhất. VD: - Nouns (n): BROther; MONey; SHOWer - Adjectives (adj): HAPpy; PRETty; SUNny b. Hầu hết các động từ 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, trừ các động từ 2 âm tiết kết thúc bằng “er, en”. VD: rePEAT, allOW, enJOY. Ngoại trừ: ANswer, Offer, LISten. c. Một số từ 2 âm tiết, vừa là động từ, vừa là danh từ. Khi là danh từ trọng âm được nhấn vào âm tiết 1, khi là động từ trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ 2. Tuy nhiên có 1 số ngoại lệ như: - Verbs: reCORD, conTRAST, exPORT, deSERT, obJECT, preSENT, proDUCE, reBEL, proTECT. - Nouns: Record, CONtrast, EXport, DEsert, OBject, PREsent, PROduce, Rebel, PROtest. Ngoại lệ (Vs & Ns): ANswer, PROmise, TRAvel, VIsit, rePLY, PICture. 2/ Một số quy tắc nhấn trọng âm với các từ ghép (2 từ đơn ghép với nhau): - Hầu hết các danh từ ghép 2 âm tiết đều có trọng âm rơi vào âm tiết 1. VD: BLACKboard, NOTEbook, ARMchair, TOOTHpaste, BOOKcase, MAILbox, RAILway, HOTdog, PLAYground, HIGHway. - Hầu hết các tính từ ghép có phần thứ nhất là tính từ hoặc trạng từ thì trọng âm chính rơi vào âm 2, nhiều TT ghép bắt đầu bằng danh từ có trọng âm rơi vào âm 1. VD: old-FASHION, well-DRESS, good- LOOKING, fast-CHANGING nhưng HOME-sick, HEART-broken, LOVE-sick. - Hầu hết các động từ ghép có trọng âm chính rơi vào phần thứ 2, VD: overWEIGH, underSTAND, overFLOW, underSTATE. 3/ Một số trường hợp mà trọng âm của từ phái sinh từ một từ gốc có trọng âm giống trọng âm của từ gốc: a/ Một số từ có 2 âm tiết được tạo ra từ 1 từ gốc có 1 âm tiết. VD: art -> ARTist, drive -> DRIVer, move -> reMOVE, come -> beCOME. b/ Một số tiền tố và hậu tố mà trọng âm của từ gốc không bị thay đổi khi được ghép với chúng dù từ mới được tạo ra là từ 2 âm tiết hay 3 âm tiết trở lên. - Trọng âm của từ gốc không bị thay đổi khi ghép với các tiền tố như: under-, in-, im-, un- VD: Underpay, unemPLOYed, imPOSsible. - Trọng âm của từ gốc không bị thay đổi khi ghép với các hậu tố như: -able, -al,-er, -or, -ul, -ing, -ize, -ise, -ish, -less, -ly, -ment, -ness, -ship, -ed. VD: DRINKable, MUSICal, Employment, Courful, CHILDhood, RUNning, CIVilise, CHILDish, TASTEless, FRIENDly, HAPpiness, FRIENDship, emPLOYed. c/ Tuy nhiên, khi ta chuyển loại từ thì một số hậu tố hay đuôi từ lại chuyển trọng âm của từ sang một âm tiết khác. Sau đây là một số quy tắc chuyển trọng âm trong các từ dài. - Trọng âm thường rơi vào âm tiết trước cụm chữ: -ic, -ical, -ics, -sion, -tion, -tional, -cian. VD: Educate -> eduCAtion; Music -> muSIcian; eLECtric -> elecTRIcian; DECorate -> decoRAtion; inVITe -> inviTAtion; eCONomic -> ecoNOmic. - Trọng âm thường rơi vào âm tiết trước cụm chữ: -ity, -aphy, -logy. VD: PUBlic -> pubLICity, PHOtograph -> phoTOgraphy, NATional -> natioNALity, CLImate -> climaTOlogy. (Page 10)
  11. xv. NOUNS- Danh tõ: 1. Danh tõ sè Ýt vµ danh tõ sè nhiÒu: Danh tõ cã 1 ®¬n vÞ gäi lµ danh tõ sè Ýt, danh tõ cã tõ 2 ®¬n vÞ trë lªn gäi lµ danh tõ sè nhiÒu. ChØ cã danh tõ ®Õm ®­îc míi cã h×nh thøc sè nhiÒu. * C¸ch biÕn ®æi danh tõ sè Ýt sang danh tõ sè nhiÒu: - §a sè c¸c danh tõ sè Ýt + S trë thµnh sè nhiÒu. Eg: a dog => dogs ; a book => books ; a table => tables - C¸c danh tõ cã tËn cïng lµ S/X/SH/O/SS/CH + ES: Eg: a bus => buses ; a box => boxes ; a watch => watches ; a potato => potatoes (note: 1 sè danh tõ cã tËn cïng lµ O ta chØ thªm S ë sè nhiÒu. Eg: a piano => pianos; a radio => radios ; a kilo => kilos ) - C¸c danh tõ cã tËn cïng lµ Y, tr­íc Y lµ phô ©m ta ®æi Y => I + ES Eg: a baby => babies ; a city => cities ; a family => families (note: nÕu tr­íc Y lµ nguyªn ©m ta chØ thªm S. Eg: a key => keys ) C¸c danh tõ cã tËn cïnglµ F, FE ta bá F, FE + VES Eg: a leaf => leaves ; a knife => knives (note: 1 sè danh tõ cã tËn cïng lµ F, FE ta chØ thªm S. Eg: a safe => safes ; a chief => chiefs ) - Mét sè c¸c danh tõ ®Õm ®­îc cã h×nh th¸i sè nhiÒu ®Æc biÖt vÝ dô: Sè Ýt Sè nhiÒu NghÜa Sè Ýt Sè nhiÒu NghÜa a man -> men ®µn «ng a child -> children ®øa trÎ a woman -> women ®µn bµ a bacterium -> bacteria vi khuÈn a tooth -> teeth chiÕc r¨ng a goose -> geese con ngçng mouse -> mice con chuét a medium -> media ph­¬ng tiÖn foot -> feet bµn ch©n a datum -> data d÷ kiÖn * Mét sè danh tõ kh«ng thay ®æi khi chuyÓn sang sè nhiÒu: Eg: a fish -> fish ; sheep -> sheep ; means -> means ; spicies - spicies 2. Danh tõ ®Õm ®­îc vµ kh«ng ®Õm ®­îc. - Danh tõ ®Õm ®­îc cã thÓ ®­îc dïng víi sè ®Õm do ®ã cã h×nh th¸i sè Ýt, sè nhiÒu. Nã cã thÓ dïng ®­îc dïng víi a (an) vµ the. - Danh tõ kh«ng ®Õm ®­îc kh«ng dïng ®­îc víi sè ®Õm do ®ã nã kh«ng cã h×nh th¸i sè nhiÒu. Do ®ã, nã kh«ng dïng ®­îc víi a (an).Khi ta muèn ®Þnh l­îng nã ta cÇn dïng c¸c tõ nh­ kilo,pound, -Sau ®©y lµ mét sè danh tõ kh«ng ®Õm ®­îc mµ ta cÇn biÕt. Sand soap physics mathematics News Mumps (b. quai bị) Air politics Measles (bệnh sởi) information Meat homework food economics advertising* money * MÆc dï advertising lµ danh tõ kh«ng ®Õm ®­îc, nh­ng advertisement l¹i lµ danh tõ ®Õm ®­îc. Eg: There are too many advertisements during television shows. There is too much advertising during television shows. - Mét sè danh tõ kh«ng ®Õm ®­îc nh­ food, meat, money, sand, water, ®«i lóc ®­îc dïng nh­ c¸c danh tõ ®Õm ®­îc ®Ó chØ c¸c d¹ng kh¸c nhau cña lo¹i danh tõ ®ã. Eg: This is one of the foods that my doctor has forbidden me to eat. (chØ ra lo¹i thøc ¨n ®Æc biÖt nµo ®ã). He studies meats ( ch¼ng h¹n pork, beef, lamb. vv ) B¶ng sau lµ c¸c ®Þnh ng÷ dïng ®­îc víi danh tõ ®Õm ®­îc vµ kh«ng ®Õm ®­îc. Danh tõ ®Õm ®­îc (with count noun) Danh tõ kh«ng ®Õm ®­îc (with non-count noun) a (an), the, some, any the, some, any; this, that; non this, that, these, those, none,one,two,three, much (th­êng dïng trong c©u phñ ®Þnh hoÆc c©u hái many; a lot of; plenty of; a large number of a lot of; a large amount of a great number of, a great many of; (a) few a great deal of few than; more than (a) little; less than; more than (Page 11) - Danh tõ time nÕu dïng víi nghÜa thêi gian lµ kh«ng ®Õm ®­îc nh­ng nÕu dïng víi nghÜa sè lÇn hoÆc thêi ®¹i l¹i lµ danh tõ ®Õm ®­îc.
  12. Eg: We have spent too much time on this homework. She has been late for class six times this semester. 3. C¸ch sö dông little/ a little, few/ a few - Little + dt kh«ng ®Õm ®­îc : rÊt Ýt, hÇu nh­ kh«ng. Eg: There is little water in the bottle. I have little money, not enough to buy groceries. - A little + dt kh«ng ®Õm ®­îc: cã 1 chót, ®ñ ®Ó dïng. Eg: I have a little money, enough to buy a ticket. - few + dt ®Õm ®­îc sè nhiÒu : cã rÊt Ýt, kh«ng ®ñ. Eg: She has few books, not enough for references. - a few + dt ®Õm ®­îc sè nhiÒu : cã mét Ýt, ®ñ ®Ó. Eg: She has a few books, enough to read. - NÕu danh tõ ë trªn ®· ®­îc nh¾c ®Õn th× ë d­íi chØ cÇn dïng (a) few vµ (a) little nh­ 1 ®¹i tõ lµ ®ñ. Eg: Are you ready in money? Yes, a little. - quite a few = quite a lot = quite a bit = kh¸ nhiÒu. - only a few = only a little = cã rÊt Ýt ( nhÊn m¹nh). 4. Së h÷u c¸ch cña danh tõ: The + noun’s + noun. - ChØ ®­îc dïng trong c¸c danh tõ chØ ng­êi hoÆc ®éng vËt, kh«ng dïng cho bÊt ®éng vËt. Eg: The student’s book. The cat’s legs. - NÕu cã 2 danh tõ cïng ®øng ë së h÷u c¸ch th× danh tõ nµo ®øng gÇn danh tõ bÞ së h÷u nhÊt sÏ mang dÊu së h÷u. Eg: Tom and Mark’s house. - §èi víi nh÷ng danh tõ sè nhiÒu ®· cã “S” th× chØ cÇn ®Æt dÊu “'” lµ ®ñ. Eg: The students’ books. - Nh­ng ®èi víi nh÷ng danh tõ cã sè nhiÒu ®Æc biÖt kh«ng cã S t¹i ®u«i vÉn ph¶i dïng nguyªn dÊu së h÷u. Eg: The children’s toys. - Nã ®­îc dïng cho thêi gian (n¨m th¸ng, thÕ kû, thiªn niªn kû.) Eg: The 1980’ events. The 21 st century’s prospect. 5. C¸ch nhËn diÖn vÞ trÝ cña danh tõ: - Danh tõ lµ tõ dïng ®Ó ®Æt tªn cho ng­êi, vËt, n¬i chèn hoÆc ý t­ëng. - Danh tõ lµ mét tõ cã thÓ: + Dïng lµm chñ ng÷ hay t©n ng÷ cho mét ®éng tõ. + Dïng lµm t©n ng÷ cho mét giíi tõ. + Lµm bæ ng÷ cho c¸c ®éng tõ nh­ be, become, seem./ + §­îc phÈm ®Þnh b»ng mét tÝnh tõ. * VÞ trÝ cña danh tõ: Danh tõ lµ tõ cã thÓ xuÊt hiÖn trong mét hoÆc nhiÒu mÉu c©u nh­: His ___ was too large; The ___ is interesting; Did you see their ___ ? It was full of ___ ; There are some ___ ; She has a beautiful ___ . ->danh tõ cã thÓ ®øng tr­íc ®éng tõ, ®øng sau m¹o tõ, giíi tõ, tÝnh tõ hoÆc tÝnh tõ së h÷u. VÒ mÆt cÊu tróc ta, thÓ nhËn biÕt c¸c danh tõ ®­îc t¹o thµnh tõ tõ lo¹i kh¸c khi thÊy chóng tËn cïng b»ng er, or, dom, ment, ion, ity,ty,ce, ness XVI. ARTICLES - m¹o tõ 1. Mạo từ xác định (definite article): THE - Dùng trước danh từ chỉ người hay vật đã được nhắc đến trước đó : I bought a shirt and a pullover this morning. Unluckily, the pullover is too tight. - Dùng trước DT mà người nói và người nghe đều biết, dù chưa được nhắc đến : Ex. Where’s the bathroom? – Over there, in the corner. - Dùng trước danh từ chỉ vật duy nhất : the sun, the moon, the earth, the sky - Trước tính từ dùng như danh từ để chỉ 1 nhóm : The rich should help the poor. - Trước danh từ xác định do cụm từ phía sau : The girl in blue the man with the red banner The boy that I met the place where I met him the tower of London - Trước dạng so sánh nhất và số thứ tự: The first week, the best day, the most beautiful - Trước tên các đại dương, sông núi, sa mạc, phương hướng The Pacific Ocean, the Alps, the Sahara, the Thames, the Nile, in the east - Tên các nhạc cụ và nhóm nhạc : the guitar, the piano, the Beatles (Page 12): 2. Mạo từ không xác định (indefinite article) : a, an (trước danh từ đếm được sè Ýt) M¹o tõ bÊt ®Þnh a, an ®­îc dïng víi nghÜa mét (c¸i, ng­êi, vËt).
  13. + "A"dùng trước danh tõ sè Ýt ®Õm ®­îc b¾t ®Çu b»ng phụ âm. Eg: a chair a key a dog a boy HoÆc nh÷ng danh tõ cã c¸ch ®äc nh­ phô ©m. Eg: a university + "An" dïng tr­íc danh tõ sè Ýt ®Õm ®­îc b¾t ®Çu b»ng nguyªn ©m. (a, e, i, o, u) Eg: an eraser an umbrella an orange an egg an apple an inkpot HoÆc nh÷ng danh tõ cã c¸ch ®äc nh­ nguyªn ©m. Eg: an hour NÕu tr­íc danh tõ cã mét tÝnh tõ xen vµo gi÷a, viÖc lùa chän a hoÆc an phô thuéc vµo tÝnh tõ nµy: Eg: a big orange an old house - Khi đề cập lần đầu tiên: I met a good person on the street. - Trước nghề nghiệp của một ai đó: My father is a doctor. - Trước đối tượng riêng lẻ, có nghĩa là ‘một’ : 60 kilometres an hour - Trong câu cảm thán với danh từ đếm được: What a beautiful day! Such a pretty girl! 3. Không dùng mạo từ:- Trước tên các quốc gia : Japan, China Trừ: The United States, The United Kindom, The Philippines, The Netherlands. - Trước tên các ngôn ngữ, bữa ăn, môn thể thao: French, English , breakfast, lunch, dinner , football, volleyball - Trước tước hiệu, ngọn núi, ao hồ: Queen Elizabeth, President Obama, Mount Everest XVII. CONJUNCTIONS - Liªn tõ: Liªn tõ lµ tõ dïng ®Ó nèi c¸c tõ, côm tõ, mÖnh ®Ò hoÆc c©u. Eg: and (vµ); but (nh­ng) or (hoÆc). - Nhãm AND: chØ sù thªm vµo. - Nhãm BUT: ChØ sù m©u thuÉn hoÆc tr¸i ng­îc. - Nhãm OR: chØ sù lùa chän hoÆc ®o¸n chõng. A/ Not only but also được dùng như một cặp để nối hai thực thể giống nhau. S + V + not only +but (also) Ex1: Tom is not only handsome but also talented. Mary plays not only the guitar but also the piano. S + not only + V +but (also) + V Ex 2: She not only plays violent but also composes music. He not only reads a newspaper but also listen to the radio everyday. B/ Both and được dùng như một cặp để nối hai thực thể giống nhau. S + V + both and Ex 1: Tom is both talented and handsome. S + both + V + and + V Ex2: She both plays violin and composes music. Note: - Hai chủ ngữ được nối bởi both and thì động từ luôn luôn chia ở số nhiều. - Khi hai chủ ngữ được nối bởi not only .but also, either or, neither nor thì động từ chia phù hợp với chủ ngữ gần nó nhất. XVIII. PREPOSITION - giíI tõ: - Giíi tõ lµ tõ hoÆc nhãm tõ th­êng ®­îc dïng tr­íc danh tõ hoÆc ®¹i tõ ®Ó chØ sù liªn hÖ giòa danh tõ hoÆc ®¹i tõ nµy víi c¸c thµnh phÇn kh¸c trong c©u. Eg: I left your book on the table. - Giíi tõ còng cã thÓ ®øng tr­íc ®éng tõ d¹ng ING Eg: He is fond of watching football. - C¸c lo¹i giíi tõ: a, Giíi tõ chØ n¬i chèn: in, on at, above, below, over, under, near, by, next to, inside, outsite, between, among, between, against, in front of, behind, opposite, across, Eg: She lives in Ha noi. b, Giíi tõ chØ thêi gian: - At (vµo lóc): + §ù¬c dïng ®Ó chØ thêi ®iÓm: at 5 o'clock/ at night/ at midnight/ at lunch time/ at sunrise/ at sunset Eg: I don't like going out at night. + §­îc dïng ®Ó nãi vÒ nh÷ng kú nghØ:at the weekend/ at weekends/ at Chrismas/ at New Year Eg: We often give each other presents at christmas. (Page 13) + AT ®­îc dïng trong c¸c côm tõ chØ kho¶ng thêi gian: at the moment/at present/ at the same time/at that time/at first
  14. Eg: Mr Minh is busy at the moment. - ON (vµo) + ON ®­îc dïng chØ ngµy trong tuÇn hoÆc ngµy th¸ng trong n¨m. on Monday/on Sundays/on 20 May/ on 15 April 2003 Eg: See you on Tuesday. + ON ®­îc dïng ®Ó chØ 1 ngµy trong kú nghØ hoÆc c¸c buæi trong ngµy cô thÓ. on Christmas day/ on New Year Eg:They're having a party on Christmas day. - IN (Trong): -> + IN ®­îc dïng ®Ó chØ kho¶ng thêi gian dµi: buæi, th¸ng, n¨m, mïa, thËp niªn, thÕ kû. Eg: This house was built in 1756. + IN cßn dïng ®Ó chØ kho¶ng thêi gian ph¶i mÊt ®Ó hoµn thµnh viÖc g× ®ã hoÆc kho¶ng thêi gian trong t­¬ng lai. Eg: I did the crossword in five minutes. NOTE: Kh«ng dïng IN, ON AT tr­íc c¸c tõ each, every, some, last, next, this, today, tomorrow, yesterday. - IN TIME (®óng lóc), ON TIME (®óng giê), DURING trong, suèt ( kho¶ng thêi gian), FOR - trong (kho¶ng thêi gian hµnh ®éng hoÆc sù viÖc x¶y ra), SINCE - tõ, tõ khi (thêi ®iÓm hµnh ®éng hoÆc sù viÖc b¾t ®Çu, FROM TO (tõ ®Õn), BY - tr­íc hoÆc vµo (1 thêi ®iÓm nµo ®ã), UNTILL/TILL - ®Õn, cho ®Õn ( 1 thêi ®iÓm ®­îc nãi râ), BEFORE, AFTER, c, Giíi tõ chuyÓn ®éng: TO (®Õn, tíi 1 n¬i nµo ®ã), from (tõ 1 n¬i nµo ®ã), FROM TO, ACROSS (qua, ngang qua), ALONG (däc theo), ABOUT (quanh quÈn ®ay ®ã), INTO (vµo trong), OUT OF (ra khái), UP (lªn), DOWN (xuèng), THROUGH: (qua, xuyªn qua), TOWARDS (vÒ phÝa), ROUND (quanh, vßng quanh). XIX. INVERSION – (ĐẢO NGỮ) 1. Inversions with negative Adverbs: Never/ Never before/ Never again/ Rarely/ Seldom/ Little/ Auxiliary+S+Verb(inf) Hardly ever/ Barely/Scarely ever/ Neither/ Nor Eg. - Never in mid-summer does it snow; - Hardly ever does he speak in the public. 2. Inversions with NO và NOT No+ N + auxiliary+S+V(inf)./Not any+ N+ auxiliary+ S+ V (inf) Eg: No money shall I lend you from now on; Not any money shall I lend you from now on. 3. Inversions with ONLY Only with/ Only once/ Only in this way Auxiliary+S+Verb(inf) Only in, on,at + N/ Only then;/ Only later Eg: Only once did I meet her Only after/ Only when/ Only if + S +BE/V, Auxiliary+S+Verb(inf) Eg. Only after he had graduated, did he start looking for a job. Only after all the guests had gone home, could we relax - Only by + Ving, Auxiliary+S+Verb(inf) Eg. Only by practising E every day, can you speak it fluently 4. Inversions with some phrases At no time/ On no condition/ On no occasion/ On no account/ +Auxiliary+S+Verb(inf) Under/ in no circumstances/ For no reason/ In no way/ No longer Eg: Under no circumsstances is the money to be paid./ On no condition shall we accept their proposal. 5. No sooner than Hardly/ Bearly/ Scarely When/ before Eg. No sooner had I arrived home than the telephone rang Hardly had she put up her umbrella before the rain becam down in torrents 6. Not only but also Not only + auxiliary + S + V, but also / but + S/be as well/ too. Eg. Not only is he good at E but he also draws very well./ Not only does he sing well but he also plays musical instruments perfectly./ Not only do they rob you, they smash everything too. (Page 14): 7. Inversions after “SO”: So + Adjective/ Adverb + Auxiliary + Subject + Verb + that-clause
  15. Eg. So dark is it that I can't write./ So busy am I that I don't have time to look after myself. So difficult was the exam that few students pass it./ So attractive is she that many boys run after her. So little/ So few/ So many/ So much/ So + Adjective + Auxiliary+S+Verb(inf) Eg: So much beer did he drink that he didn’t know the way to home. 8. Inversions with “SUCH”: SUCH + be+ N+ clause Eg. Such was the force of the storm that all the trees were uproofed. 9. Inversions after As, Than S + V/be + As + Auxiliary + S + V (inf) Eg. I am very worried about bullying in the school, as are a lot of the parents. - S + V/BE + the comparative than + Auxiliary + S + Verb(inf) Eg. The police in this area make more arrests than do officers in other parts of the country. 10. Inversions with : not untill, adverbs of time Not until/ till+ clause/ adv of time, + auxiliary+ S+ V(inf) Not since Eg: I won't come home till 10 o'clock. =Not until/ till o'clock that I will come home.= It is not until 10 o'clock that I will come. Ididn't know that I had lost my key till I got home.= Not until/ till I got home did I know that I had lost my key. 11. Inversions with No where: No where + Auxiliary + S + V Eg. No where in Viet Nam is the cenery as beautiful as that in my country. No where do I feel as comfortable as I do at home. No where can you buy the goods as good as those in my country. 12. Inversions with HERE and THERE: Here/ There + Be /Main Verb + Noun Eg. Here comes the bus./ Here are the answers./ There goes the bus. BUT: Here he comes./ There they arrive. 13. Inversions with Adverb, adverb phrases of place: Adverb, adverb phrases of place + MainV + N Eg: Near the end of September came several bad storms In the door stood her father. In the cave were found skulls of prehistoric men. /At the head of our village stands an old pagoda. 14. Inversions with prepositions: Down/ In/ From/ Over/ Up/ Away + Verbs of motion + S Eg. Away went the runner. -> Note: Away they went. 15. Inversions with conditional sentences a,Type 1: If clause = Should + S + V: Eg. Should she come late she wil miss the train. /Should he lend me some money I will buy that house. b,Type 2: If clause = Were + S +to V./ Were + S -> Eg: If I were you, I would work harder. = Were I you -> If I knew her I would invite her to the party. = Were I to know her c, Type 3: If clause = Had+S+PII -> Eg: If my parents hadn't encouraged me, I would have taken pass exam. = Had my parents not encouraged me 16. Inversions with Adjectives and past participle -> Eg. Gone were the memorable days. 17. Inversions with Adverb of Order (first, second) -> Eg. First came the ambulance. (Page 15)
  16. IRREGULAR VERBS (ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC/KHÔNG THEO QUY TẮC): VIETNAMESE S INFINITIVE PAST PAST PARTICIPLE (ĐỘNG TỪ NGUYÊN MEANINGS (QUÁ KHỨ PHÂN TỪ) TT THỂ) (QUÁ KHỨ ĐƠN) (NGHĨA TIẾNG VIỆT) 1 abide abided/abode abided/abode Chờ đợi, kéo dài 2 aby abought abought Hiệu chỉnh, sửa sai (tiếng cổ) 3 alight alit alit Xuống, bước xuống 4 arise arose arisen Nổi dậy, phát sinh 5 awake awoke awoken Đánh thức, tỉnh 6 backbite backbit backbitten Nói xấu, nói lén 7 backfit backfit backfit Tân trang bộ phận 8 backlight backlit backlit chiếu sáng mặt sau 9 backslide backslid backslid Tái phạm, lại sa ngã 10 be Was/were been Thì, là, ở 11 bear bore born Sinh, mang, chịu đựng 12 beat beat beaten Đập, đánh 13 become became become Trở nên, trở thành 14 bedight bedight bedight Trang trí (tiếng cổ) 15 befall befell befallen Xảy đến 16 beget begot begotten Gây ra, sinh ra 17 begin began begun Bắt đầu 18 begird begirt begirt buộc quanh, bao quanh 19 behight behight behight Thề nguyền 20 behold beheld beheld Nhìn, ngắm 21 belay belaid belaid Cột, cắm (thuyền) lại 22 bend bent bent Cuối xuống, uốn cong 23 bereave bereft bereft Đoạt cướp, làm mất 24 beseech besought beseeched besought beseeched Nài, van xin 25 beset beset beset Nhốt, bao vây 26 bespeak bespoke bespoken Đặt, giữ trước 27 bestrew bestrewed bestrewed rắc, rải, vãi 28 bestride bestrode bestridden Ngồi, đứng giạng chân 29 bet bet bet Đánh cuộc 30 betake betook betaken Đi, dấn thân vào 31 bethink bethought bethought Nghĩ, nhớ ra 32 beweep bewept bewept Xem chữ "Weep" 33 bid bid bid Đặt giá 34 bid bade bidden Bảo, ra lệnh 35 bide bided bided Đợi, chờ đợi 36 bind bound bound Trói, buộc, làm dính vào 37 bite bit bitten Cắn, ngoạm 38 blaw blawed blawn Thổi ( chữ cổ) 39 bleed bled bled (làm) chảy máu 40 blend blended blent trộn lẫn, hợp nhau 41 bless blessed blest Giáng phúc, ban phúc 42 blow blew blown Thổi 43 bowstring bowstrung bowstrung thắt cổ bằng dây cung 44 break broke broken Đập vỡ 45 breed bred bred Nuôi dạy 46 bring brought brought Mang, đem 47 broadcast broadcast broadcast Phát thanh 48 browbeat browbeat browbeat Doạ nạt 49 build built built Xây dựng 50 burn burnt/ burned burnt/ burned Đốt, cháy 51 burst burst burst Nổ 52 bust bust/ busted bust/ busted phá sản, vỡ nợ 53 buy bought bought Mua
  17. 54 cast cast cast Liệng, ném 55 catch caught caught Bắt được 56 cheerlead cheerled cheerled Muá để cổ võ (một đội, đoàn thể thao ) 57 chide chid / chided chidden / chided/chid Rầy mắng 58 choose chose chosen Chọn lựa 59 clap clapped clapped vỗ tay, vỗ 60 cleave cleft/ cleaved/clove cleft/ cleaved/clove Bám víu vào 61 cleek claught cleeked Nắm bắt 62 clepe cleped cleped gọi tên; gọi 63 cling clung clung Bám, giữ lấy 64 clothe clad clothed Mặc (quần áo) 65 colorbreed colorbred colorbred Tạo màu sắc cho gia súc sinh ra 66 colorcast colorcast colorcast Nhuốm màu ánh sang 67 come came come Đến 68 cost cost cost Trị giá 69 counterdraw counterdrew counterdrawn Tô theo đường vẽ 70 counterlight counterlit counterlit Chiếu sáng ngược 71 cowrite cowrote cowritten Cùng viết, đồng sáng tác 72 creep crept crept Bò, leo 73 crossbreed crossbred crossbred Cho lai giống 74 crosscut crosscut crosscut Tráo cảnh chớp qua lại (trong phim ảnh) 75 crosslight crosslit crosslit Rọi ánh sáng từ nhiều phiá 76 crow crowed crowed Gáy (gà) 77 cut cut cut Cắt 78 daydream daydreamt daydreamt Mơ màng 79 deal dealt dealt Giao thiệp 80 dig dug dug Đào 81 dight dight dight trang điểm, chuẩn bị 82 dispread dispread dispread Xem chữ "Spread" 83 disprove disproved disproven Bác bỏ 84 dive dived/dove dived Lặn, lao xuống 85 do did done Làm 86 dogfight dogfought dogfought cắn xé, ẩu đả 87 dow dought dought Có khả năng, có năng lực, năng khiếu 88 draw drew drawn Vẽ, kéo 89 dream dreamed / dreamt dreamed / dreamt Mơ mộng 90 drink drank drunk Uống 91 drive drove driven Lái xe 92 dwell dwelt dwelt Ở, trú ngụ 93 eat ate eaten Ăn 94 engird engirt engirt đóng đai, bao quanh 95 engrave engraved engraved khắc, trổ, chạm 96 enwind enwound enwound cuộn tròn 97 fall fell fallen Rơi, té 98 farebeat farebeat farebeaten Tránh trả phí tổn 99 feed fed fed Nuôi 100 feel felt felt Cảm thấy 101 fight fought fought Chiến đấu 102 find found found Tìm ra 103 fit fit fitted làm cho hợp, vừa 104 flee fled fled Tẩu thoát, chạy 105 fling flung flung Ném, liệng 106 floodlight floodlit / floodlighted floodlit / floodlighted Rọi, chiếu đèn pha 107 fly flew flown Bay 108 flyblow flyblew flyblown Làm ung thối do cài mầm mống xấu vào 109 forbear forbore forborne Cử, kiêng 110 forbid forbade forbidden Cấm 111 fordo fordid fordone giết, khử
  18. 112 forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted dự đoán, dự báo 113 forefeel forefelt forefelt có dự cảm, linh cảm trước 114 forego forewent foregone Bỏ, chừa 115 foreknow foreknew foreknown Biết trước 116 forerun foreran forerun báo hiệu, vượt lên trước 117 foresee foresaw foreseen Thấy trước 118 foreshow foreshowed forshowed nói trước, báo hiệu 119 forespeak forespoke forespoken Ráo đầu, mào đầu, tiên đoán 120 foretell foretold foretold Nói trước 121 forget forgot forgotten Quên 122 forgive forgave forgiven Tha thứ 123 forlese forlore forlorn Bỏ rơi 124 forsake forsook forsaken Bỏ 125 forswear forswore forsworn Thề bỏ 126 fraught fraught fraught Chưá, tồn kho 127 freeze froze frozen Đông lại 128 frostbite frostbit frostbitten Tứ chi bị tàn phế do đông lạnh 129 gainsay gainsaid gainsaid Chối, cãi 130 geld gelded gelded thiến (súc vật) 131 get got got/ gotten Được, trở nên 132 ghostwrite ghostwrote ghostwritten Viết cho người khác đội tên, viết thuê. 133 gild gilt gilded Mạ vàng 134 gin gan gan đánh bẫy, tỉa hột 135 gird girded girded Cuốn thắt 136 give gave given Cho 137 gnaw gnawed gnawed Gặm, ăn mòn 138 go went gone Đi 139 grave graved graven khắc, chạm, chon 140 grind ground ground Nghiền, xay 141 grow grew grown Mọc, trồng 142 hagride hagrode hagridden Làm đau đớn 143 halterbreak halterbroke halterbroken làm cho quen với việc đeo dây ở cổ 144 hamstring hamstrung/ hamstringed hamstrung/ hamstringed Cắt gân cho què (Gân đùi) 145 handwrite handwrote handwritten Viết tay (trái với đánh gõ bằng máy) 146 hang hung/ hanged hung/ hanged Treo, treo cổ 147 have had had Có 148 hear heard heard Nghe 149 heave heaved heaved Nâng lên 150 hew hewed hewn Đốn, chặt 151 hide hid hidden Ẩn, trốn 152 hight hote hoten gọi là, tên là 153 hit hit hit Đụng, đập 154 hoise hoised hoised kéo (cờ); nâng lên 155 hold held held Cầm, giữ 156 housebreak housebroke housebroken huấn luyện 157 hurt hurt hurt (làm) đau 158 inbreed inbred inbred bẩm sinh 159 indwell indwelt indwelt ở trong, nằm trong 160 inhold inheld inheld Nôi căn, có sẵn ở trong 161 inlay inlaid inlaid Khảm, cẩn 162 input input/ inputed input/ inputed Đưa vào 163 inset inset inset ghép, dát 164 interblend interblended interblended trộn lẫn 165 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống 166 intercut intercut intercut xen cảnh 167 intergrave intergraved intergraved Khắc vào 168 interlay interlaid interlaid đặt xen, dát xen 169 interset interset interset Phối trí xen kẽ
  19. 170 interweave interwove interwoven Trộn lẫn, xen lẫn 171 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào với nhau 172 inweave inwove inwoven dệt lẫn 173 inwind inwound inwound Quấn (cuốn) vào 174 keep kept kept Cầm, giữ 175 ken kent kent nhận ra, nhìn ra 176 kneel knelt/ (Mỹ) kneeled knelt/ (Mỹ) kneeled Quỳ gối 177 knit knit/knitted knit/knitted Đan 178 know knew known Biết 179 lade laded laden Chất lên tàu 180 landslide landslid landslid Lở (đá), thắng phiếu lớn 181 lay laid laid Đặt, để, đẻ 182 lead led led Dẫn, đưa đến 183 lean leant/ leaned leant/ leaned Dựa vào 184 leap leapt/ leaped leapt/ leaped Nhảy 185 learn learned / learnt learned / learnt Học 186 leave left left Ra đi, bỏ 187 lend lent lent Cho mượn 188 lep lept lept nhảy qua, vượt qua 189 let let let Để, cho 190 lie lay lain Nằm 191 light lighted/ lit lighted/ lit Thắp sang 192 linebreed linebred linebred Cho (cùng loại thú) ăn hàng loạt 193 lose lost lost Mất 194 make made made Làm, chế tạo 195 mean meant meant Ý muốn nói 196 meet met met Gặp 197 melt melted molten tan ra, cảm động 198 misbecome misbecame misbecome không thích hợp 199 miscast miscast miscast phân công đóng vai không thích hợp 200 mischoose mischose mischosen Chọn sai 201 miscut miscut miscut Cát sai, cắt xấu 202 misdeal misdealt misdealt Chia bài sai 203 misdo misdid misdone phạm lỗi 204 misfall misfell misfallen Sự cố xảy ra 205 misfeed misfed misfed Máy kẹt đầu vào 206 misgive misgave misgiven Gây lo âu 207 mishear misheard misheard nghe lầm 208 mishit mishit mishit ném (bóng) một cách tồi 209 misknow misknew misknown hiểu kém, không nhận ra 210 mislay mislaid mislaid Để thất lạc 211 mislead misled misled Làm lạc đường 212 mislearn mislearnt mislearnt Học sai 213 misread misread misread đọc sai 214 missay missaid missaid Phát biểu sai, nhầm 215 missend missent missent Gửi nhầm 216 misset misset misset Đặt sai vị trí 217 misspeak misspoke misspoken Nói sai, nhầm 218 misspell misspelled/ misspelt misspelled/ misspelt viết sai chính tả 219 misspend misspent misspent Lãng phí 220 misswear misswore missworn Thề ẩu, thề bưà bãi 221 mistake mistook mistaken Phạm sai lầm 222 misteach mistaught mistaught Dạy sai, không thích hợp 223 mistell mistold mistold Cho biết sai sự thật 224 misthink misthought misthought Suy nghĩ sai cách 225 misunderstand misunderstood misunderstood Hiểu lầm 226 miswear misswore misworn Ăn mặc sai, không thích hợp 227 miswed miswed miswed Lấy nhau sai, không xứng hợp
  20. 228 miswrite miswrote miswritten Viết sai, không thích hợp 229 mow mowed mown Xén, cắt 230 offset offset offset đền bù, bù đắp 231 outbid outbid outbid Trả giá cao hơn 232 outbreed outbred outbred làm cho (động vật) giao phối xa 233 outdo outdid outdone Làm quá 234 outdraw outdrew outdrawn có sức thu hút mạnh hơn 235 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén 236 outdrive outdrove outdriven Vượt lên 237 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn 238 outfly outflew outflown bay cao hơn, xa hơn, nhanh hơn 239 outgrow outgrew outgrown Lớn hơn 240 outlay outlaid outlaid tiêu pha tiền 241 outleap outleapt outleapt nhảy xa hơn, cao hơn 242 output output/ outputed output/ outputed Đầu ra, ngõ ra, sản lượng 243 outride outrode outridden Cưỡi đi trước 244 outrun outran outrun Chạy trước 245 outsee outsaw outseen Xem quá rõ, quá nổi 246 outsell outsold outsold Bán chạy hơn 247 outshine outshone outshone Sáng hơn 248 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn 249 outsing outsang outsung hát hay hơn, to hơn 250 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn 251 outsleep outslept outslept ngủ lâu hơn, muộn hơn 252 outsmell outsmelt outsmelt Ngửi quá lố (nồng nặc) 253 outspeak outspoke outspoken nói nhiều hơn 254 outspeed outsped outsped Đi, chạy nhanh hơn 255 outspend outspent outspent tiền nhiều hơn 256 outspin outspun outspun Quay quá lố 257 outspring outsprang outsprung Bật, nẩy quá lố 258 outstand outstood outstood chống lại, ở lại lâu hơn 259 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn 260 outswim outswam outswum bơi giỏi hơn 261 outtell outtold outtold Nói quá lố, nói lấn át 262 outthink outthought outthought nhanh trí hơn 263 outthrow outthrew outthrown ném giỏi hơn; ném xa hơn 264 outwear outwore outworn Bền hơn 265 outwind outwound outwound làm cho thở dốc ra 266 outwork outworked outworked làm việc cần cù hơn; giỏi hơn 267 outwrite outwrote outwritten Viết quá lố, viết lấn át 268 overbear overbore overborne Đè xuống, đàn áp 269 overbid overbid overbid trả giá quá cao 270 overblow overblew overblown thổi quá mạnh, thổi phồng quá mức 271 overbreed overbred overbred Nuôi quá nhiều 272 overbuild overbuilt overbuilt xây (nhà) quá nhiều, quá lớn 273 overbuy overbought overbought mua nhiều quá 274 overcast overcast overcast Làm u ám 275 overcome overcame overcome Thắng, chế ngự 276 overcut overcut overcut Chặt, cắt, đốn quá mức 277 overdo overdid overdone Làm quá 278 overdraw overdrew overdrawn Rút quá số tiền có trong ngân hàng 279 overdrink overdrank overdrunk uống nhiều quá 280 overdrive overdrove overdriven bắt làm quá sức 281 overeat overate overeaten Ăn quá 282 overfeed overfed overfed Cho ăn quá 283 overfly overflew overflown bay qua 284 overgrow overgrew overgrown Mọc nhiều quá 285 overhang overhung overhung Treo lơ lửng
  21. 286 overhear overheard overheard Vô tình nghe 287 overlay overlaid overlaid Phủ lên 288 overleap overleapt overleapt Nhảy qua 289 overlearn overlearnt overlearnt Cố nhồi kiến thức 290 overlie overlay overlain Đặt nằm trên 291 overpass overpast overpast vượt qua (khó khăn ), vượt quá (giới hạn ) 292 overpay overpaid overpaid Trả quá 293 override overrode overridden Gạt ra một bên 294 overrun overran overrun Tràn qua 295 oversee oversaw overseen Quan sát 296 oversell oversold oversold bán chạy mạnh, quá đề cao ưu điểm 297 overset overset overset (lật) đổ nhào 298 oversew oversewed oversewn may nối vắt 299 overshoot overshot overshot Bắn trượt qua 300 oversleep overslept overslept Ngủ quá 301 oversow oversowed oversown Gieo hạt quá dầy 302 overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át 303 overspend overspent overspent tiêu quá khả năng, tiêu quá lố 304 overspill overspilt overspilt Đổ, trút quá đầy, làm tràn 305 overspin overspun overspun Quay quá nhiều, quá nhanh, quá lâu 306 overspread overspread overspread phủ đầy, làm lan khắp 307 overspring oversprang oversprung Nhảy quá cao 308 overstand overstood overstood Ra giá quá cao 309 overstrew overstrewed overstrewed Rắc (gia vị) quá nhiều 310 overstride overstrode overstridden Vượt hơn, trội hơn 311 overstrike overstruck overstruck đánh chồng, in chồng 312 overstring overstrung overstrung Cột, kéo căng quá 313 overtake overtook overtaken Vượt qua 314 overthink overthought overthought Tính trước nhiều quá 315 overthrow overthrew overthrown Phá đổ 316 overwear overwore overworn mặc đến rách ra 317 overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt 318 overwithhold overwithheld overwithheld Khấu trừ lố 319 overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên 320 partake partook partaken Tham gia, dự phần 321 pay paid paid Trả tiền 322 pen pent pent viết, sáng tác, nhốt lại 323 plead pleaded,/ (Mỹ) pled pleaded,/ (Mỹ) pled bào chữa, biện hộ 324 potshoot potshoot potshoot Bắn bất chợt (không định trước) 325 prebind prebound prebound Đóng (sách) trước 326 prebuild prebuilt prebuilt Xem chữ "Build" (Làm nhà tiền chế) 327 precut precut precut Xem chữ "Cut" 328 predo predid predone Xem chữ "Do" 329 premake premade premade Xem chữ "Make" (Làm trước, làm sẵn) 330 prepay prepaid prepaid trả trước 331 presell presold presold Xem chữ "Sell" (Bán trước thời gian loan báo) 332 preset preset preset thiết lập sẵn, cái đặt sẵn 333 preshrink preshrank preshrunk Xem "Shrink" (Ngâm cho vải co trước khi may) 334 presplit presplit presplit Xem chữ "Split" 335 proofread proofread proofread Đọc dò (bản thảo trước khi in) 336 prove proved proven chứng tỏ 337 put put put Đặt, để 338 quit quit / quitted quit / quitted Bỏ 339 rap rapped rapped đánh nhẹ, gõ 340 read read read Đọc 341 reave reft reft cướp giật 342 reawake reawoke reawoken Xem chữ "Awake" 343 rebid rebid rebid Xem chữ "Bid"
  22. 344 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại (sách) 345 rebroadcast rebroadcast rebroadcast cự tuyệt, khước từ 346 rebuild rebuilt rebuilt Xây lại 347 recast recast recast Đúc lại 348 recut recut recut cắt lại; băm (giũa) 349 redd redd redd dọn dẹp, thu xếp 350 redeal redealt redealt Xem chữ "Deal" 351 redo redid redone làm lại, trang trí lại; tu sửa lại 352 redraw redrew redrawn kéo lại; kéo ngược lại 353 reeve rove rove luồn, xỏ 354 refit refit refit sửa chữa, trang bị lại 355 regrind reground reground Xem chữ "Fix", "Fit" 356 regrow regrew regrown Xem chữ "Grow" 357 rehang rehung rehung treo lại 358 rehear reheard reheard nghe trình bày lại (Xem chữ "Hear") 359 reknit reknit reknit Xem chữ "Knit" 360 relay relaid relaid Đặt lại 361 relearn relearnt relearnt Xem chữ "Learn" 362 relight relit relit Xem chữ "Light" 363 remake remade remade làm lại 364 rend rent rent Xé nát 365 repay repaid repaid Trả hoàn lại 366 reread reread reread đọc lại 367 rerun reran rerun chiếu lại (phim), phát thanh lại 368 resell resold resold bán lại 369 resend resent resent Xem chữ "Send" 370 reset reset reset Đặt lại, lắp lại 371 resew resewed resewn Xem chữ "Sew" 372 reshoot reshot reshot Xem chữ "Shoot" 373 resit resat resat thi lại, kiểm tra lại 374 resow resowed resown Gieo hạt lại (Xem chữ "sow") 375 respell respelled respelled đánh vần lại 376 restring restrung restrung Căng giây khác( thay dây cũ, dây đứt ) 377 retake retook retaken lấy lại, quay lại (một cảnh) 378 reteach retaught retaught Xem chữ "tear" 379 retear retore retorn Xem chữ "tell" 380 retell retold retold Kể lại 381 rethink rethought rethought suy tính lại, cân nhắc lại 382 retread retrod retrodden lại giẫm lên, lại đạp lên 383 retrofit retrofit retrofit trang bị thêm những bộ phận mới 384 rewake rewoke rewoken Xem chữ "wake" 385 rewear rewore reworn Xem chữ "wear" 386 reweave rewove rewoven Xem chữ "weave" 387 rewed rewed rewed Xem chữ "wed" 388 rewet rewet rewet Xem chữ "wet" 389 rewin rewon rewon Xem chữ"win" 390 rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại 391 rewrite rewrote rewritten viết lại, chép lại 392 rid rid ridded Giải thoát 393 ride rode ridden Đi xe , cưỡi 394 ring rang rung Rung (chuông) 395 rise rose risen Mọc, nổi lên 396 rive rived riven Bổ, xẻ, bửa 397 roughcast roughcast roughcast Tạo hình phỏng chừng (chưa có chi tiết) 398 run ran run Chạy 399 saw sawed sawn Cưa, xẻ 400 say said said Nói 401 see saw seen Trông thấy
  23. 402 seek sought sought Tìm, soát 403 sell sold sold Bán 404 send sent sent Gởi 405 set set set Lặn (mặt trời) 406 sew sewed sewn May, khâu 407 shake shook shaken Lắc 408 shave shaved shaved cạo (râu, mặt) 409 shear shore shorn Cắt bằng kéo 410 shed shed shed Làm đổ, chảy 411 shend shent shent Bỏ rơi, phế bỏ (nghiã tinh thần) 412 shew shewed shewn cho xem, tỏ ra 413 shine shone / shined shone / shined Chiếu sáng 414 shit shat/ shitted shat/ shitted suộc khuộng đi đại tiện 415 shoe shod shod Mang giày 416 shoot shot shot Bắn 417 shortcut shortcut shortcut Đi tắt, đường tắt, chữ tắt, lệnh tắt 418 show showed shown Chỉ cho xem 419 shrink shrank / shrunk shrunk Co lại 420 shrive Shrove/ shrived shrove/ shrived Giải tội, ngồi toà 421 shut shut shut Đóng 422 sidewind sidewound sidewound Đi oằn oẹo, uốn mình như con rắn 423 sightsee sightsaw sightseen tham quan 424 sing sang sung Hát 425 sink sank sunk Chìm, đắm 426 sit sat sat Ngồi 427 skywrite skywrote skywritten Vẽ chữ bằng vệt khói (bằng máy bay) 428 slay slew slain Giết, sát hại 429 sleep slept slept Ngủ 430 slide slid slid Trơn trượt 431 sling slung slung Quăng ném 432 slink slunk slunk Lẻn, chuồn 433 slit slit slit Rạch, khứa 434 smell smelt/ smelled smelt/ smelled Ngửi, bốc mùi 435 smite smote smitten Đánh đập 436 snapshoot snapshot snapshot Chụp lẹ (cho có hình, không cần đẹp) 437 sneak sneaked sneaked trốn, lén 438 soothsay soothsaid soothsaid tiên đoán, bói 439 sow sowed sown Gieo hạt 440 speak spoke spoken Nói 441 speed sped/ speeded sped/ speeded Đi mau 442 spell spelt/ spelled spelt/ spelled Đánh vần 443 spellbind spellbound spellbound làm say mê, làm mê đi 444 spend spent spent Tiêu, xài 445 spill spilt/ spilled spilt/ spilled Làm đổ 446 spin span spun Quay tròn 447 spit spat/ (Mỹ) spit spat/ (Mỹ) spit Khạc nhổ 448 split split split Chẻ, bửa 449 spoil spoilt/ spoiled spoilt/ spoiled Làm hư hỏng 450 spoonfeed spoonfed spoonfed Cho ăn bằng muỗng 451 spread spread spread Trải ra 452 spring sprang sprung Nảy, nhảy lên 453 stand stood stood Đứng, dựng 454 stave stove/ staved stove/ staved Bóp dẹp 455 steal stole stolen Ăn cắp, trộm 456 stick stuck stuck Gắn, dính 457 sting stung stung Chích, đốt 458 stink stank / stunk stunk Bốc mùi hôi 459 straphang straphung straphung Treo bằng dây đai
  24. 460 strew strewed strewn/ strewed Rải, rải lên 461 stride strode stridden Bước dài 462 strike struck struck Đánh đập 463 string strung strung Cột dây 464 strip stript stript cởi quần áo 465 strive strove striven Cố gắng 466 sublet sublet sublet cho thuê lại; cho thầu lại 467 sunburn sunburned sunburned Rám nắng, cháy nắng 468 swear swore sworn Thề thốt 469 sweat sweat sweat đổ mồ hôi 470 sweep swept swept Quét 471 swell swelled swollen / swelled Sưng, phù lên 472 swim swam swum Bơi lội 473 swing swung swung Đánh đu 474 swink swank swonken làm việc quần quật, vất vả 475 take took taken Lấy, đem, dẫn 476 teach taught taught Dạy học 477 tear tore torn Xé rách 478 telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình 479 tell told told Nói, kể, bảo 480 test-fly test-flew test-flown Bay thử (một máy bay mới chế tạo) 481 think thought thought Nghĩ, tưởng 482 thrive thrived /throve thrived /(Cổ)thriven Thịnh vượng 483 throw threw thrown Liệng, ném 484 thrust thrust thrust Đẩy mạnh, đâm 485 thunderstrike thunderstruck thunderstruck Đánh mạnh vào 486 tine tint tined Châm, chích, chọc 487 tread trod trodden, trod Chà đạp, giẫm 488 troubleshoot troubleshot troubleshot sửa chữa 489 typecast typecast typecast Cho đóng cùng một loại vai trò nhiều lần 490 typeset typeset typeset sắp chữ 491 typewrite typewrote typewritten đánh máy 492 unbear unbore unborn nới, cởi dây cương 493 unbend unbent unbent Uốn thẳng, thẳng ra 494 unbind unbound unbound Mở, tháo ra 495 unbuild unbuilt unbuilt phá sạch, san phẳng 496 unclothe unclad unclad cởi áo; lột trần 497 underbuy underbought underbought Mua giá rẻ 498 undercut undercut undercut chạm trổ, đưa ra giá rẻ hơn 499 underdo underdid underdone làm ít, nấu chưa chín 500 underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn 501 undergird undergirt undergirt củng cố; ủng hộ 502 undergo underwent undergone Chịu, trải qua 503 underlay underlaid underlaid đỡ, trụ 504 underlet underlet underlet cho thuê lại, cho thuê với giá quá thấp 505 underlie underlay underlain nằm dưới, làm nền tảng cho 506 underpay underpaid underpaid trả lương thấp 507 underrun underran underrun chạy qua phía dưới 508 undersell undersold undersold Bán rẻ hơn 509 undershoot undershot undershot không tới, không đưa đến 510 underspend underspent underspent Chi tiêu dưới mức 511 understand understood understood Hiểu biết 512 undertake undertook undertaken Đồng ý thực hiện 513 underthrust underthrust underthrust Kê đẩy từ dưới 514 underwrite underwrote underwritten Ký xác nhận ở dưới 515 undo undid undone Tháo, cởi 516 undraw undrew undrawn Làm ngược lại với "Draw" 517 undraw undrew undrawn Làm ngược lại với "Draw"
  25. 518 unfreeze unfroze unfrozen làm cho tan ra, chảy ra 519 unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống 520 unhide unhid unhidden Làm ngược lại với "Hide" 521 unhold unheld unheld Làm ngược lại với "Hold" 522 unlay unlaid unlaid tháo (dây thừng) ra từng sợi 523 unmake unmade unmade phá đi; phá huỷ 524 unreeve unrove unrove tháo rút (dây) 525 unsay unsaid unsaid chối, nuốt lời 526 unsell unsold unsold Làm ngược lại với "Sell" 527 unsew unsewed unsewn tháo đường may 528 unsling unslung unslung cởi dây đeo, dây móc 529 unspeak unspoke unspoken Làm ngược lại với "Speak" 530 unspin unspun unspun Làm ngược lại với "Spin" 531 unstick unstuck unstuck bóc, gỡ 532 unstring unstrung unstrung tháo dây, nới dây 533 unswear unswore unsworn thề ngược lại 534 unteach untaught untaught dạy điều ngược lại 535 unthink unthought unthought Làm ngược lại với "Think" 536 untread untrod untrodden đi ngược trở lại 537 unweave unwove unwoven tháo ra 538 unwind unwound unwound Tháo ra 539 unwrite unwrote unwritten Làm ngược lại với "Write" 540 upbuild upbuilt upbuilt Xem "Build" 541 uphold upheld upheld Ủng hộ 542 uppercut uppercut uppercut đánh móc từ dưới lên 543 uprise uprose uprisen thức dậy 544 upset upset upset Lật, làm đổ 545 upspring upsprang upsprung Xem "Spring" 546 upsweep upswept upswept Xem "Sweep" 547 uptear uptore uptorn Xem "Tear" 548 wake woke woken (đánh) thức 549 waylay waylaid waylaid Chờ, rình 550 wear wore worn Mặc, đội, mang 551 weave wove woven Dệt, kết lại 552 wed wed wed Kết hôn 553 weep wept wept Khóc 554 wend wended wended Hướng về phía 555 wet wet wet Làm ướt 556 whipsaw whipsawed whipsawn Cưa với hai người, mỗi người một đầu 557 win won won Thắng, được 558 wind wound wound Quanh co, uốn khúc 559 winterfeed winterfed winterfed Cho thú ăn sẵn (ở chuồng) trong muà đông 560 wiredraw wiredrew wiredrawn kéo (kim loại) thành sợi 561 wit wist wist biết 562 withdraw withdrew withdrawn Rút lại, kéo ra 563 withhold withheld withheld Rút lại, kiềm chế 564 withstand withstood withstood Chống, kháng cự 565 wont wont wont quen 566 work worked worked Rèn (sắt) 567 wrap wrapped wrapped bao bọc, gói 568 wreak wreaked wreaked trút (giận ) 569 wring wrung wrung Ép, vắt 570 write wrote written Viết