Kỹ xảo giải bài toán axit hữu cơ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kỹ xảo giải bài toán axit hữu cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ky_xao_giai_bai_toan_axit_huu_co.doc
Nội dung text: Kỹ xảo giải bài toán axit hữu cơ
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com KỸ XẢO GIẢI BÀI TỐN AXIT HỮU CƠ Con đường tư duy: Giả axit(cĩ thể là hỗn hợp) đơn hoặc đa chức X (1) X Na H2 thì H2 thốt ra chính là H trong nhĩm COOH của X. (2) X nNaOH nH2O ở đây n chính là số nhĩm chức COOH của X. (3) X Cháy n n k.n ở đây k là số liên kết π. CO2 H2O X (4) Bài tốn tính hiệu suất este phải tính theo chất thiếu. Chú ý cĩ thể cần dùng tới cơng thức tính Kc. (5) Trong quá trình giải tốn thường dùng BTKL và BTNT. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Câu 1: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C 2H5OH (cĩ xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hố đều bằng 80%). Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16). A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20 n 0,1(mol) HCOOH :1 Quy đổi RCOOH Ta quy X về: RCOOH R 8 CH3COOH :1 nC H OH 0,125(mol) 2 5 meste 80%.0,1.(8 44 29) 6,48(gam) Câu 2: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X T/d vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X cần V lít O2(đktc) sau đĩ cho tồn bộ sản phẩm cháy vào dd NaOH dư thấy khối lượng dd tăng 40,3 gam. Giá trị của V là: A. 17,36 lít B. 19,04 lít C. 19,60 lít D. 15,12 lít Dễ thấy X gồm các chất chứa 1 liên kết π và cĩ 2O. Chay X : C n H2nO2 nCO2 nH2O n a(mol) CO2 nX 0,2(mol) 44a 18a 40,3 a 0,65(mol) n a(mol) H2O BTNT.oxi 0,2.2 2n 0,65.3 n 0,775(mol) O2 O2 Câu 3: Cho 8,64 gam một axit đơn chức phản ứng với 144 ml dd KOH 1M. Cơ cạn dd sau phản ứng được 14,544 gam chất rắn. Cơng thức của axit là: SƯU TẦM 1
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. CH3COOH B. C2H3COOH C. HCOOH D. C2H5COOH 2,16 BTKL 8,64 0,144.56 14,544 m n 0,12(mol) n H2O H2O 18 axit 8,64 M 72 axit 0,12 Câu 4: Cho 10,0 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hồn tồn với 400 ml dung dịch gồm KOH 0,15M và NaOH 0,10M. Cơ cạn dung dịch thu được 10,36 gam hỗn hợp chất rắn khan. Cơng thức của X là: A. C2H5COOH B. HCOOH C. C2H3COOH D. CH3COOH 4,6 BTKL 10 0,06.56 0,04.40 10,36 m n 0,255(mol) (Vơ lý) H2O H2O 18 RCOOK : 0,06 Do đĩ axit dư 10,36 R 27 CH2 CH RCOONa : 0,04 Câu 5: Đốt cháy hồn tồn a gam axit cacboxylic khơng no , đơn chức, mạch hở trong gốc hidrocacbon cĩ chứa 2 liên kết cịn lại là liên kết thu được 6,72 lít CO2 ( đktc) và 1,8 (g) H2O. Giá trị của a là: A. 3,5. B. 11,2. C. 8,4. D. 7,0. Vì a xit cĩ tổng cộng 3 liên kết π nên : 0,3 0,1 n n 2n n 0,1 ntrong axit 0,2(mol) CO2 H2O axit axit 2 O BTKL a m(C,H,O) 0,3.12 0,1.2 0,2.16 7(gam) Câu 6: Đốt cháy hồn tồn m gam một axit cacboxylic no (mạch cacbon hở và khơng phân nhánh), thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Giá trị của m là: A. 0,6. B. 1,46. C. 2,92. D. 0,73. Vì mạch là thẳng nên chỉ xảy ra axit là đơn chức hoặc 2 chức. n 0,06(mol) CO2 Vì nên axit là 2 chức n 0,05(mol) H2O n n n 0,06 0,05 0,01(mol) ntrong oxit 0,01.4 0,04(mol) axit CO2 H2O O BTKL m 0,06.12 0,05.2 0,04.16 1,46(gam) SƯU TẦM 2
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 7: Cho m gam hỗn hợp M gồm 2 axit X ,Y (Y nhiều hơn X một nhĩm COOH) phản ứng hết với dd NaOH tạo ra (m+8,8) gam muối. Nếu cho tồn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 sau phản ứng kết thúc thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu cơ. Cơng thức của Y và giá trị của m lần lượt là: A. HOOC-CH2-COOH và 19,6.B. HOCO-COOH và 27,2. C. HOCO-CH2-COOH và 30,00. D. HOCO-COOH và 18,2. Vì cĩ phản ứng tráng bạc nên X là HCOOH cĩ ngay: nAg 0,4(mol) nHCOOH 0,2(mol) nHCOOH 0,2(mol) 8,8 n 0,1(mol) (m 8,8) nCOOH 0,4(mol) HOOC R COOH 22 13,8(NH4OOC R COONH4 : 0,1) R 14 Câu 8: Khi thực hiện phản ứng este hố 1 mol CH 3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hố 1 mol CH3COOH cần số mol C 2H5OH là (biết các phản ứng este hố thực hiện ở cùng nhiệt độ). A.0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456. Đây là bài tốn liên quan tới hằng số Kc. 2 2 . CH3COOC2H5 .H2O Với thí nghiệm 1 ta cĩ : K 3 3 4 C CH COOH . C H OH 1 1 3 2 5 . 3 3 Với thí nghiệm 2: CH3COOC2H5 .H2O 0,9.0,9 KC 4 x 1,925 CH3COOH.C2H5OH 0,1.(1 x 0,9) n 2,925(mol) C2H5OH BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 1 Câu 1: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (Z nhiều hơn Y hai nguyên tử oxi). Đốt cháy hồn tồn a mol hỗn hợp X, thu được a mol H 2O. Mặt khác, nếu cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO 3, thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong X là: A. 74,59%. B. 25,41%. C. 40,00%. D. 46,67%. SƯU TẦM 3
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 2: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Cơng thức của X và Y là: A. HCOOH và C 3H7OH. B. HCOOH và CH 3OH. C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH 3COOH và CH3OH. Câu 3: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO 3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO 2 và a gam H2O. Giá trị của a là: A. 1,8. B. 1,62. C. 1,44 D. 3,6. Câu 4: Trung hịa 0,89 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit hữu cơ X cần dùng 15ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 0,89 gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng thì thu được 2,16 gam Ag. Tên của X là: A. Axit metacrylic. B. axit acrylic. C. axit propionic. D. axit axetic Câu 5: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hịa m gam X cần 50 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO2 (ở đktc) và 14,76 gam H2O. % số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là: A. 60% B. 31,25% C. 62,5% D. 30% Câu 6. Hỗn hợp X chứa 3 axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit khơng no đều cĩ một liên kết đơi (C = C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hồn tồn m gam X, hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic khơng no trong m là: A. 12,06 gamB. 18,96 gamC. 9,96 gamD. 15,36 gam Câu 7. Hịa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng SƯU TẦM 4
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com hồn tồn với dd AgNO3 / NH3 dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hịa hồn tồn phần 2 cần 200 ml dd NaOH1M. Cơng thức của hai axit đĩ là: A. CH3COOH, C2H5COOH. B. CH3COOH, C3H7COOH. C. HCOOH, C3H7COOH.D. HCOOH, C 2H5COOH. Câu 8: Cho 29,4 gam hỗn hợp X gồm axit oxalic và một axit cacboxylic đơn chức, mạch hở Y tác dụng hồn tồn với 200 gam dung dịch NaHCO3 21% thu được dung dịch Z và 8,96 lit khí (đktc). Biết trong dung dịch Z nồng độ của natri oxalat là 6,327%. Số đồng phân cấu tạo của Y là A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 9: Cho hỗn hợp hai axit cacboxylic hai chức tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Cho tồn bộ lượng muối thu được tác dụng hết với NaOH dư cĩ mặt CaO đun nĩng thu được chất rắn X và hỗn hợp hiđrocacbon Y cĩ tỉ khối so với H2 bằng 18,5. Cho tồn bộ chất rắn X tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 0,4 mol CO2. Giá trị m là: A. 25,0. B. 61,8. C. 33,8. D. 32,4. Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO 3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn m gam X cần 2,016 lít O 2 (đktc), thu được 4,84 gam CO 2 và a gam H2O. Giá trị của a là: A. 3,60. B. 1,44. C. 1,80. D. 1,62. Câu 11: Đốt cháy hồn tồn 9,16 gam hỗn hợp X gồm 1 este và 1 axit hữu cơ ,cần vừa đủ 0,45 mol O 2, và thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2O.Tính thể tích dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa hết 9,16 gam hỗn hợp X. A. 80 ml B. 100 ml C. 120ml D. 150ml Câu 12: Đốt cháy hồn tồn 12,88 gam hỗn hợp gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở và 1 ancol no, đơn chức, mạch hở được 0,54 mol CO 2 và 0,64 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hĩa hồn tồn lượng hỗn hợp trên thì thu được m (g) este. Giá trị của m là: A. 10,20 g B. 8,82 g C. 12,30 g D. 11,08 g Câu 13: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic. Cho m gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nĩng, kết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. SƯU TẦM 5
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cho tồn bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y cịn lại 13,5 gam chất rắn khan. Cơng thức của hai axit cacboxylic là A. HCOOH và HOOC COOH. B. CH3COOH và HOOC COOH. C. HCOOH và C2H3COOH. D. HCOOH và C2H5COOH. Câu 14: Đun nĩng axit axetic với ancol iso-amylic cĩ H 2SO4 đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nĩng với 200 gam rượu iso-amylic là: A. 295,5 gam. B. 286,7 gam. C. 200,9 gam. D. 195,0 gam. Câu 15: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hồ m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Khối lượng của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là: A. 2,8 gam. B. 3,99 gam. C. 8,4 gam. D. 4,2 gam. Câu 16: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp các axit thuộc dãy đồng đẳng axit acrylic rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 350 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thấy cĩ 10 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 25,4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là: A. 9,80. B. 11,40. C. 15,0. D. 20,8. Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol X thu được 0,5 mol CO2. Để trung hịa 0,15 mol X cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit trong X là: A. axit fomic và axit ađipic. B. axit axetic và axit malonic. C. axit fomic và axit oxalic. D. axit axetic và axit oxalic. Câu 18: Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X và Y (X nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol M cần dùng vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được 0,45 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là: A. 7,84. B. 4,48. C. 12,32. D. 3,36. SƯU TẦM 6
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 19: Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp M gồm ankan X và axit cacboxylic Y (X và Y cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử), thu được 0,4 mol CO 2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M là: A. 25%. B. 75%. C. 50%. D. 40%. Câu 20: Đốt cháy hồn tồn 4,02 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,70. B. 2,34. C. 3,24. D. 3,65. Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit benzoic, axit ađipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được a gam muối. Cũng cho m gam hỗn hợp X nĩi trên tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m, a và b là: A. 3m = 22b-19a. B. 9m = 20a-11b. C. 3m = 11b-10a. D. 8m = 19a-11b. Câu 22: Cho 0,03 mol hỗn hợp X gồm R-COOH và R-COOM (M là kim loại kiềm, R là gốc hiđrocacbon) tác dụng với 0,02 mol Ba(OH) 2. Để trung hịa lượng Ba(OH)2 dư cần 200 ml dung dịch HCl 0,1M rồi cơ cạn dung dịch sau các phản ứng trên thu được 6,03 gam chất rắn khan. Axit R-COOH cĩ tên gọi là: A. axit butiric. B. axit axetic. C. axit acrylic. D. axit propionic. Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được một muối và 448 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp X trên, sau đĩ hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 8,68 gam. Cơng thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là: A. C2H5COOH và C2H5COOCH3. B. HCOOH và HCOOC2H5. C. CH3COOH và CH3COOCH3. D. CH3COOH và CH3COOC2H5. SƯU TẦM 7
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 24: Cho m gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng với 6,90 gam Na thu được 2,464 lít khí (đktc) và 19,08 gam hỗn hợp chất rắn. Tên gọi của các axit là: A. Fomic và axeticB. Axetic và propionic C. Propionic và butyricD. Butanoic và pentanoic Câu 25: Hỗn hợp X gồm axit hữu cơ no, đơn chức ,mạch hở A và một rượu no,đơn chức mạch hở B. Biết MA=MB . Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 Cho tác dụng với Na dư thu được 0,168 lít H 2(đktc). Đốt cháy hồn tồn phần 2 rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của A và B là: A. HCOOH;C2H5OHB. CH 3COOH;C3H7OH C.C2H5COOH;C4H9OH D.C 3H7COOH;C5H11OH Câu 26: Cho m gam hỗn hợp M gồm 2 axit X ,Y (Y nhiều hơn X một nhĩm COOH) phản ứng hết với dd NaOH tạo ra (m+8,8) gam muối. Nếu cho tồn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 sau phản ứng kết thúc thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu cơ. Cơng thức của Y và giá trị của m lần lượt là: A. HOOC-CH2-COOH và 19,6.B. HOCO-COOH và 27,2. C. HOCO-CH2-COOH và 30,00.D. HOCO-COOH và 18,2. Câu 27: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở A, B (B hơn A một nhĩm chức). Hĩa hơi hồn tồn m gam M thu được thể tích hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho m gam M tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khi đốt cháy hồn tồn m gam M thu được 28,6g CO2. Cơng thức phân tử của A và B là: A. C2H4O2 và C3H4O4. B. CH2O2 và C4H6O2. C. C2H4O2 và C4H6O4 D. CH2O2 và C3H4O4 . Câu 28: Chia một lượng hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp) và ancol etylic thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho phản ứng hồn tồn với Na dư, thu được 3,92 lít H 2 (đktc). Phần 2 đem đốt cháy hồn tồn rồi cho tồn bộ sản phẩm sục vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình SƯU TẦM 8
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com đựng tăng 56,7 gam và cĩ 177,3 gam kết tủa. Cơng thức của axit cĩ phân tử khối lớn hơn và thành phần % về khối lượng của nĩ trong hỗn hợp X là: A. C4H6O2 và 20,7%. B. C3H6O2 và 64,07%. C. C4H8O2 và 44,6%. D. C3H6O2 và 71,15%. Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 2 axit (no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp) và ancol etylic phản ứng hết với Na giải phĩng ra 4,48 lít H 2 (đktc). Mặt khác nếu đun nĩng hỗn hợp X (cĩ H2SO4 đậm đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp X phản ứng với nhau vừa đủ và tạo thành 16,2 gam hỗn hợp este (giả sử các phản ứng đều đạt hiệu suất 100%). Cơng thức của 2 axit lần lượt là: A. CH3COOH và C2H5COOH. B. C3H7COOH và C4H9COOH. C. HCOOH và CH3COOH. D. C6H13COOH và C7H15COOH. Câu 30:Cho hỗn hợp X chứa 2 axit cacboxylic đơn chức cĩ tỉ lệ số mol 2:1 (1 axit no và 1 axit khơng no chỉ chứa 2 liên kết pi trong gốc) và 1 axit cacboxylic no,2 chức.Cho 2,52g hỗn hợp X vào một bình kín cĩ thể tích 1 lít.Nung bình đến nhiệt độ 273o C thì thấy áp suất trong bình là 1.79088 atm.Mặt khác đốt cháy hồn tồn 2.52g hỗn hợp X cần dùng V lít (đktc) O 2 thu được 0.72g H2O và mg CO2 .Gía trị của V là (biết m khơng vượt quá 4g): A. 0.448 B. 0.224 C. 0.896 D. 1.792 Câu 31: Chia hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hồn tồn phần hai và sục sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư thu được 50 gam kết tủa . Tên gọi của 2 axit là : A. Axit fomic và axit oxalic B. Axit axetic và axit oxalic C. Axit axetic và axit acrylic D. Axit fomic và axit ađipic Câu 32: Axit cacboxylic X hai chức (cĩ phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (M Y < Mz). Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. % khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là: A. 12,6%. B. 29,9%. C. 29,6%. D. 15,9%. Câu 33: Hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức A và 2 axit khơng no đơn chức cĩ 1 liên kết đơi B, C là đồng đẳng kế tiếp (M B < MC) đều mạch hở. X tác dụng vừa đủ với SƯU TẦM 9
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 100ml dung dịch NaOH 2M, thu được 17,04 gam hỗn hợp muối. Mặt khác đốt cháy hồn tồn X thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O là 26,72 gam. % số mol của B trong hỗn hợp X là: A. 20%. B. 30%. C. 22,78%. D. 34,18%. Câu 34: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hồn tồn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO 3 dư thu được 1,4 a mol CO2. % khối lượng của axit cĩ khối lượng mol nhỏ hơn trong X là: A. 26,4%.B. 27,3%. C. 43,4%. D. 35,8%. Câu 35: Một hỗn hợp M gồm 0,06 mol axit cacboxylic X và 0,04 mol ancol no đa chức Y. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp M ở trên thu được 3,136 lít CO 2. % khối lượng của Y trong hỗn hợp M là: A. 52,67%.B. 66,91%.C. 33,09%.D. 47,33%. ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 1 Câu 1: Chọn đáp án B Cho a = 1 mol Vì nX = nH2O → axit chỉ cĩ 2H Y : HCOOH : x mol x y 1 → Z : HOOC COOH : y mol x 2y 1,6 x 0,4(mol) → %HCOOH = 25,41% y 0,6(mol) Câu 2: Chọn đáp án C axit : 2a(mol) 2a c 0,2 NaOH M ancol : a(mol) (a c).Ancol 8,05 este : c(mol) (2a c)(axit 1 23) 16,4 axit 60 8,05 8,05 40,25 Ancol a c 2a c Câu 3: Chọn đáp án C X NaHCO n 0,06 n nX 0,12(mol) 3 CO2 COOH O a BTNT.oxi 0,12 0,09.2 0,11.2 a 1,44(gam) 18 Câu 4: Chọn đáp án A SƯU TẦM 10
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n HCOOH : a Ag 0,01 0,89 2 b 0,015 0,01 0,005 RCOOH : b 0,89 0,46 RCOOH 86 0,005 Câu 5: Chọn đáp án D NaOH : 0,05(mol) C15H31COOH : a(mol) CO2 : 0,85(mol) ;X C17H35COOH : b(mol) H2O : 0,82(mol) C17H31COOH : c(mol) a b c 0,05 a 0,025(mol) BTNT.cacbon 16a 18b 18c 0,85 b 0,01(mol) BTNT.hidro 32a 36b 32c 0,82.2 c 0,015(mol) Câu 6. Chọn đáp án A NaOH : 0,03(mol) nH O nX 0,3(mol) 2 m 18,96(gam) BTKL : m 0,3.40 25,56 0,3.18 CO2 : a(mol) H2O : b(mol) 44a 18b 40,08 nkhongno 0,15(mol) a 0,69 O 2,3 axit 12a 2b 0,3.2.16 18,96 nHCOOH 0,15(mol) b 0,54 H 3,6 m 18,96 0,15.46 12.06(gam) Câu 7. Chọn đáp án C Tráng bạc→loại A,B nAg 0,2 nHCOOH 0,1 13,4 0,1.46 HCOOH : 0,1 R 45 R 43 nNaOH 0,2 0.1 RCOOH : 0,1 Câu 8. Chọn đáp án C NaHCO3 0,5 mol > CO2 0,4 mol. HOOC COOH : x(mol) 90x (R 45)y 29,4 Đặt RCOOH : y(mol) 2x y 0,4 134x 6,327 BTKL : m = m + m - m = x = 0,1 dd Z X dd NaHCO3 CO2 29,4 + 200 - 0,4.44 100 SƯU TẦM 11
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com → R = 57 ( C4H9). Y là C5H10O2 cĩ 4 đồng phân cấu tạo. →Chọn C m 40x a 18x a m 22x n x n 22b 19a 3m Câu 9: Chọn H2O OH x m 40 34 b 18x b m 19x 2 đáp án C RH2 : a a(mol) R COOH a R COONa 2 2 Na CO : 2a n 0,4(mol) 2 3 CO2 R 35 m 0,2. 35 67.2 33,8 C Câu 10: Chọn đáp án B X NaHCO n 0,06 n nX 0,12(mol) 3 CO2 COOH O a BTNT.oxi 0,12 0,09.2 0,11.2 a 1,44(gam) 18 Câu 11: Chọn đáp án C n CO2 = n H2O = a → no đơn chức BTKL 9,16 0,45.O2 44a 18a a 0,38(mol) Bảo tồn nguyên tố oxi: 2nX + 0,45.2 =2a + a→nX = 0,1(mol) Câu 12: Chọn đáp án A n rắn = n H2O – n CO2 =0,1(mol) mO 12,88 0,54.12 0,64.2 5,12 nO 0,32(mol) n 0,1(mol) ruou 0,32 0,1 n 0,11(mol) axit 2 Nhận thấy 0,1 CH3OH + 1,11 C3H7COOH=12,88 →m=0,1.(43+44+15) =10.2(gam) Câu 13: Chọn đáp án A n 0,2(mol) n 0,1(mol) HCOONa : 0,1 Ag HCOOH R 0 0,2 0,1 0,1 13,5 0,1 A RCOONa : k 2 nNaOH 0,2(mol) nR (COOH) (mol) k k k k Câu 14: Chọn đáp án D SƯU TẦM 12
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 132,35 n 2,206(mol) CH3COOH 60 m 0,68.2,206(88 60 18) 195(gam) 200 n CH CHCH CH OH 2,27(mol) 3 2 2 2 88 Câu 15: Chọn đáp án D C15H31COOH : a a b c 0,04 a 0,02(mol) m C17H35COOH : b 16c 18b 18c 0,68 b 0,005(mol) C17H31COOH : c 32a 36b 32c 1,3 c 0,015(mol) Câu 16: Chọn đáp án B n 2 0,35(mol) Ca BTNT.Ca nCa(HCO ) 0,25(mol) nC 0,6(mol) n 0,1(mol) 3 2 CaCO3 m 0,6.44 m 10 25,4 n 0,5(mol) H2O H2O n n n 0,1(mol) axit CO2 H2O trongaxit nO 2nX 0,2 maxit mC H O 0,6.12 0,5.2 0,2.16 11,4(gam) Câu 17: Chọn đáp án C nX 0,3(mol) nHCOOH a(mol) C 1,67 HCOOH 0,15 : n 0,5(mol) n b(mol) CO2 HOOC RCOOH a b 0,15 a 0,05(mol) a 2b 0,25 b 0,1(mol) Thử vào đáp án. Dễ thấy A khơng thỏa mãn Câu 18: Chọn đáp án B nM 0,2(mol) C 2,25 n 0,45(mol) do đĩ X cĩ 2 các bon và Y cĩ 3 các bon. CO2 H 2 n 0,2(mol) H2O Khi đĩ cĩ ngay : X HOOC COOH : a mol a b 0,2 a 0,15(mol) Y CH C COOH : b mol 2a 3b 0,45 b 0,05(mol) BTNT. Oxi cĩ ngay : V 0,15.4 0,05.2 .2 0,45.2 0,2 V 4,48 lít→ Chọn B 22,4 Câu 19: Chọn đáp án B SƯU TẦM 13
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n 0,2(mol); n 0,4(mol) mỗi chất trong M đều gồm 2 các bon. M CO2 Do số mol nước = số mol CO 2 nên Y cĩ nhiều hơn 1 liên kết π.Mà Y chỉ cĩ 2 nguyên tử C. C2H6 : a(mol) a b 0,2 a 0,1(mol) 0,2 mol M HOOC COOH : b(mol) 6a 2b 0,8 b 0,1(mol) 0,1.90 Cĩ ngay : %m(HOOC COOH) 75% 0,1.90 0,1.30 Câu 20: Chọn đáp án B Cn H 2n 2O2 4,02 14n 32 2 n 3,6 0,18 n 0,18 nCO 2 n 0,18 n 0,05 n n n 0,13(mol) B hh 3,6 CO2 H2O H2O Câu 21: Chọn đáp án A Chú ý: Vì lượng axit là như nhau do đĩ lượng H2O ở hai thí nghiệm là như nhau. m 40x a 18x BTKL n x n x H2O OH m 40 34 b 18x 2 a m 22x 22b 19a 3m b m 19x Câu 22: Chọn đáp án D RCOO Ba : 0,01(mol) 2 Ba(OH)2 : 0,02(mol) BaCl : 0,01(mol) HCl : 0,02(mol) 2 RCOOM : 0,01(mol) 6,03 2,08 2,25 0,03R 0,44 0,01M K 39 3R M 126 R 29 C2H5 Câu 23: Chọn đáp án D Nhìn vào đáp án thấy chỉ cĩ axit và este nX nNaOH 0,05(mol) axit : 0,03(mol) CO2 : a(mol) 8,68 nruou 0,02(mol) este : 0,02(mol) H2O : a(mol) a 0,14(mol) nC 0,14(mol) Câu 24: Chọn đáp án A SƯU TẦM 14
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BTKL m 6,9 19,08 0,11.2 m 12,4 n 1,74 A n 0,3 2n Na(du) Na H2 Câu 25: Chọn đáp án B n 0,0075(mol) n 0,015(mol) H2 X 0,04 C 2,67 n 0,04(mol) 0,015 Chỉ cĩ B là phù hợp vì A hai chất đều cĩ số C nhỏ hơn 2. C và D thì hai chất đều lớn hơn 2 C Câu 26: Chọn đáp án C Vì cĩ phản ứng tráng bạc nên X là HCOOH cĩ ngay : nAg 0,4(mol) nHCOOH 0,2(mol) nHCOOH 0,2(mol) 8,8 n 0,1(mol) (m 8,8) nCOOH 0,4(mol) HOOC R COOH 22 13,8(NH4OOC R COONH4 : 0,1) R 14 Câu 27: Chọn đáp án A Nhìn nhanh vào các đáp án thấy ngay B 2 chức và A 1 chức loại B ngay 7 n n 0,25(mol) M N2 28 n 0,65(mol) A : a a b 0,25 a 0,1(mol) CO2 B : b 0,5a b n 0,2 b 0,15(mol) H2 Dùng bảo tồn nguyên tố thấy ngay chỉ A thỏa mãn n 0,65(mol) CO2 Câu 28: Chọn đáp án B m m m 56,7 CO2 H2O P : n n 0,9 2 CO2 56,7 0,9.44 n 0,95(mol) H2O 18 Vì axit là no đơn chức nên khi cháy cho n n CO2 H2O Cĩ ngay : n n n 0,05(mol) ancol H2O CO2 n 0,05(mol) C2H5OH P1 : nH 0,175 nX 0,35(mol) 2 n 0,3(mol) CnH2 nO2 chay C H O nCO CH3COOH : a n 2n 2 2 n 2,667 0,3 (0,9 0,1) C2H5COOH : b SƯU TẦM 15
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BTNT,cac bon a b 0,3 2a 3b 0,8 a 0,1(mol) 0,2.74 %C2H5COOH 64,07% b 0,2(mol) 0,2.74 0,1.60 0,05.46 Câu 29: Chọn đáp án C C2H5OH : 0,2(mol) n 0,2(mol) n 0,4(mol) phảnứngvừađủ H2 X RCOOH : 0,2(mol) 16,2 RCOOC H 81 R 8 2 5 0,2 Câu 30: Chọn đáp án C nX 0,04(mol) H : 0,08 O bCO 0,04H O BTNT.oxi a 2n 2b 0,04 2 2 2 O2 2,52 O : a C : b Bài này làm chuẩn mực thì giết thời gian ngay : (Thơi chuyển sang thử đáp án ngay) Với Phương Án D: 2,52 0,08.32 m 0,72 m 4,36(gam) (loại) CO2 CO2 Với đáp án là C: 2,52 0,04.32 m 0,72 m 3,08 n 0,07(mol) CO2 CO2 C Với phương án B: 2,52 0,01.32 m 0,72 m 2,12(gam) n 0,04818(mol)(rất lẻ) CO2 CO2 C Với Đáp án A : 2,52 0,02.32 m 0,72 m 2,44(gam) n 0,05545(mol) (rất lẻ) CO2 CO2 C Câu 31: Chọn đáp án A Với những bài tốn hữu cơ ta nên kết hợp nhanh với đáp án để giải.Việc làm này là rất phù hợp với kiểu thi trắc nghiệm hiện nay. Cĩ 3 TH gồm 1 đơn chức và 1 cĩ 2 chức Với phần 2 :cĩ ngay : n n 0,5(mol) CaCO3 đơnchức : a Với phần 1 : NaOH a 2b 0,5 2 chức : b SƯU TẦM 16
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Kết hợp với đáp án dễ thấy chỉ cĩ A thỏa mãn Câu 32: Chọn đáp án B 4.16 Ta cĩ ngay X : R COOH 0,7 R 1,4 2 R 90 n 0,4(mol) O2 n 0,35(mol) BTNT.oxi ntrongX,Y,Z 0,35(mol) CO2 O n 0,45(mol) H2O BTKL mX,Y,Z m(C,H,O) 10,7(gam) Dễ dàng suy ra ancol đơn chức: axit : a(mol) a b 0,2 a 0,05(mol) BTNT.oxi ancol : b(mol) 4a b 0,35 b 0,15(mol) Nếu X là HOOC – CH2–COOH 10,7 0,05.104 CH3OH : 0,1 0,1.32 ROH R 19,67 % 0,15 C2H5OH : 0,05 10,7 Câu 33: Chọn đáp án A BTKL mX 0,2.40 17,04 0,2.18 mX 12,64(gam) X don chuc trong X nNaOH 0,2 nX 0,2 nO 0,2.2 0,4(mol) CO2 : a 44a 18b 26,72 a 0,46 nB,C 0,1 nA 0,1(mol) H2O : b 12a 2b 12,64 0,4.16 b 0,36 0,46 0,1.2 TH 1: A là CH3COOH cĩ ngay : B,C : C H O n 2,6 (loại) n 2n 2 2 0,1 TH 2: A là HCOOH cĩ ngay : 0,46 0,1.1 CH2 CH COOH : 0,04 B,C : C n H2n 2O2 n 3,6 0,1 CH2 CH CH2 COOH : 0,06 Câu 34: Chọn đáp án C HCOOH : a a b 1 HCOOH : 0,6 a 1 H 2 HOOC COOH : b a 2b 1,4 HOOC COOH : 0,4 %HCOOH C Câu 35: Chọn đáp án D Ctb = 0,14/0,1 = 1,4 Do khơng cĩ ancol đa chức cĩ 1C nên axit là HCOOH. Xét 0,06 mol HCOOH và 0,04 mol CnH2n+2Ox. Ta cĩ: 0,06 + 0,04n = 0,14 n = 2 C2H4(OH)2. Tính được %Y = 47,33%. SƯU TẦM 17
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com SƯU TẦM 18
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 2 Câu 1: Hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và chất hữu cơ Y (C, H, O) cĩ tỉ khối so với H2 bằng 13,8. Để đốt cháy hồn tồn 1,38 g A cần 0,095 mol O 2, sản phẩm cháy thu được cĩ 0,08 mol CO2 và 0,05 mol H2O. Cho 1,38 g A qua lượng dư AgNO3/NH3 thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m là: A. 11,52 (g).B. 12,63 (g).C. 15,84 g.D. 8,31. Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol X, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hịa 0,15 mol X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cơng thức của hai axit trong X là A. CH3COOH và HCOOH. B. HCOOH và HOOC-COOH. C. HCOOH và CH2(COOH)2. D. CH3COOH và C2H5COOH. Câu 3: Đốt cháy hồn tồn m gam một axit cacboxylic no, mạch hở, khơng nhánh, thu được 3,96 gam CO2 và 1,35 gam H2O. Giá trị của m là: A. 2,19. B. 1,46. C. 4,33. D. 4,38. Câu 4: X là một axit cacboxylic, Y là một este hai chức, mạch hở (được tạo ra khi cho X phản ứng với ancol đơn chức Z). Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hồn tồn với dung dịch KHCO 3 lấy dư, thu được 0,11 mol CO 2. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp trên, thu được 0,69 mol CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là: A. 6,21. B. 10,68. C. 14,35. D. 8,82. Câu 5: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH 3COOH cĩ số mol bằng nhau. Lấy 5,3 g hỗn hợp X cho tác dụng với 5,75 g C 2H5OH (cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hĩa đều bằng 80%). Giá trị m là: A. 8,80 B. 7,04 C. 6,48 D. 8,10 Câu 6: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X T/d vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X cần V lít O2(đktc) sau đĩ cho tồn bộ sản phẩm cháy vào dd NaOH dư thấy khối lượng dd tăng 40,3 gam. Giá trị của V là: A. 17,36 lít B. 19,04 lít C. 19,60 lít D. 15,12 lít Câu 7: Cho 8,64 gam một axit đơn chức phản ứng với 144 ml dd KOH 1M. Cơ cạn dd sau phản ứng được 14,544 gam chất rắn. Cơng thức của axit là: SƯU TẦM 19
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. CH3COOH B. C2H3COOH C. HCOOH D. C2H5COOH Câu 8: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Đốt cháy hồn tồn a mol X, sau phản ứng thu được a mol H 2O. Mặt khác, nếu cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong X là: A. 35,41 B. 40,00 C. 25,41 D. 46,67 Câu 9: Cho 10,0 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hồn tồn với 400 ml dung dịch gồm KOH 0,15M và NaOH 0,10M. Cơ cạn dung dịch thu được 10,36 gam hỗn hợp chất rắn khan. Cơng thức của X là: A. C2H5COOH B. HCOOH C. C2H3COOH D. CH3COOH Câu 10: Hỗn hợp A gồm 2 axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hồn tồn a mol hỗn hơp A thu được a mol H2O. Mặt khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1,4a mol CO 2. Phần trăm khối lượng của axit cĩ phân tử khối nhỏ hơn trong A là: A. 25,4%B. 60%C. 43,4%D. 56,6% Câu 11: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hồn tồn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cơ cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Cơng thức của X là: A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH. Câu 12: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic mạch hở. Cho X tác dụng với dung dịch NaHCO3 vừa đủ thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y rồi đốt cháy hết tồn bộ muối khan thu được thì tạo ra chất rắn T; hỗn hợp Z gồm khí và hơi. Cho Z vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy tách ra 20 gam kết tủa. Hai axit trong X là: A. HCOOH và (COOH)2. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. HCOOH và CH3COOH. D. CH3COOH và (COOH)2. Câu 13: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ Y và Z là 2 loại hợp chất hữu cơ đơn chức cĩ nhĩm chức khác nhau, phân tử hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Lấy 0,1 mol X tác SƯU TẦM 20
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com dụng với Na dư thu được 1,12 lít H 2 (đktc). Cũng lấy 0,1 mol X tham gia phản ứng tráng bạc thu được 10,8 gam Ag. Khối lượng của 0,1 mol hỗn hợp X là: A. 10,6 gam. B. 7,6 gam. C. 9,2 gam. D. 4,6 gam. Câu 14. Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, cĩ cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt cháy hồn tồn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp X và Y phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là: A. 60,34%B. 78,16%C. 39,66%D. 21,84%. Câu 15.Cho hỗn hợp X gồm một andehit no đơn chức A,một axit no đa chức B ,một este no đa chức C đều cĩ mạch khơng phân nhánh.Khối lượng mol phân tử trung bình của X là 88,8 .Đốt cháy hồn tồn 22,2 gam X thu được 25,76 lít khí CO2 (đktc) và m gam H2O.Giá trị của m là: A.Khơng xác địnhB.21,6C.18,0D.19,8 Câu 16. Khi đốt cháy hồn tồn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO 2 (đktc) và 3,6 gam H 2O. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hồn tồn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và hợp chất hữu cơ Z. Tên của X là: A. etyl propionatB. etyl axetat C. isopropyl axetatD. metyl propionat Câu 17: Cho 27,48 gam axit picric vào bình kín dung tích 20 lít rồi nung nĩng ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp khí gồm CO 2, CO, N2 và H2. Giữ bình ở 12230C thì áp suất của bình là P atm. Giá trị của P là: A. 5,21. B. 6,624. C. 8,32. D. 7,724. Câu 18: Trung hồ 5,48 g hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan cĩ khối lượng là: A. 4,9g. B. 6,8g. C. 8,64g. D. 6,84g. Câu 19: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol, axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100 ml dung dịch. % số mol của phenol trong hỗn hợp là: SƯU TẦM 21
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 18,49%. B. 40%. C. 41,08%. D. 14,49%. Câu 20: Đốt cháy hồn tồn 17,6 gam một Axit cacboxylic no X được sản phẩm cháy là CO2 và H2O. Cho tồn bộ sản phầm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy tạo được 80 gam kết tủa và khối lượng dung dịch trong bình giảm so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu là 30,4 gam. Xác định số đồng phân cấu tạo của X? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 21: Rĩt từ từ 250 ml dung dịch CH3COOH 1M vào 200 ml dung dịch K2CO3 1M sau khi phản ứng hồn tồn thu được V lít khí ở đktc. V cĩ giá trị? A. 1,008 B. 1,12 C. 0,896 D. 1,344 Câu 22: Đốt cháy hồn tồn 0,02 mol hơi 1 Axit no, đơn chức, mạch hở trong 0,1 mol O2, thu được hỗn hợp khí và hơi X. Cho X qua H 2SO4 đặc, thấy cịn 0,09 mol khí khơng bị hấp thụ. Axit cĩ cơng thức là: A. HCOOH B. CH3COOH C. C3H7COOH D. C2H5COOH Câu 23: Để trung hồ 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Cơng thức của Y là: A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. C3H7COOH. D. CH3COOH. Câu 24.Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức A và một ancol no đơn chức B (A và B đều mạch hở và cĩ khối lượng phân tử bằng nhau). Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X được 0,2 mol khí CO2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,84 lít H2ở (đktc). Tỉ lệ khối lượng của hai chất A và B trong hỗn hợp X là: A.1:1. B.1:3. C.1:4. D.1:2. Câu 25: Chia 0,6 mol hỗn hợp gồm một axit đơn chức và một ancol đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: đốt cháy hồn tồn, thu được 39,6 gam CO 2. Phần 2: đun nĩng với H2SO4 đặc, thu được 10,2 gam este E (hiệu suất 100%). Đốt cháy hết lượng E, thu được 22,0 gam CO 2 và 9,0 gam H2O. Nếu biết số mol axit nhỏ hơn số mol ancol thì cơng thức của axit là: A. C3H7COOH. B. CH3–COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH. Câu 26: Trung hồ 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit hữu cơ đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một SƯU TẦM 22
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nĩng thì thu được 21,6 gam Ag. X tác dụng được với tất các các chất trong dãy nào sau đây trong điều kiện thích hợp? A. Dung dịch Br2, HCl, khí H2, dung dịch KMnO4. B. Ancol metylic, H2O, khí H2, phenol. C. Phenol, dung dịch Br2, khí H2. D. Na2CO3, CuCl2, KOH. Câu 27: Đốt cháy hồn tồn a gam axit cacboxylic khơng no , đơn chức, mạch hở trong gốc hidrocacbon cĩ chứa 2 liên kết cịn lại là liên kết thu được 6,72 lít CO2 ( đktc) và 1,8 (g) H2O. Giá trị của a là: A. 3,5. B. 11,2. C. 8,4. D. 7,0. Câu 28: Chia hỗn hợp X gồm axit axetic và andehit acrylic cĩ cùng số mol thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hêt với NaHCO3 thu được 1,12 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với lượng dư dung dịch Br2. số gam Br2 tham gia phản ứng là: A. 8. B. 16. C. 24. D. 12. Câu 29: Cho m(g) hỗn hợp A gồm axit cacboxylic X , Y ( số mol X = số mol Y) . biết X no, đơn chức mạch hở và Y đa chức , cĩ mạch cac bon hở, khơng phân nhánh. tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít khí H2(đktc). Mặt khác đốt cháy hồn tồn m(g) hỗn hợp A nĩi trên thu được 8,8g CO2. Phần trăm khối lượng của X trong hh là: A. 30,25%. B. 69,75%. C. 40%. D. 60%. Câu 30. Khi đun nĩng 23,5 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 13,2 gam este. Mặt khác đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp X thu được 20,7 gam nước. Hiệu suất của phản ứng este hĩa là: A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 60%. Câu 31: Axit malic (2-hiđroxi butanđioic) cĩ trong quả táo. Cho m gam axit malic tác dụng với Na dư thu được V1 lít khí H2. Mặt khác, cho m gam axit malic tác dụng với NaHCO3 dư thu được V2 lít khí CO2 (Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V1 và V2 là: A. V1 = 0,75V2.B. V1 = V2 C. V1 = 0,5V2. D. V1 = 1,5V2. Câu 32: Chia một lượng hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp) và ancol etylic thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho phản ứng hồn SƯU TẦM 23
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com tồn với Na dư, thu được 3,92 lít H 2 (đktc). Phần 2 đem đốt cháy hồn tồn rồi cho tồn bộ sản phẩm sục vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình đựng tăng 56,7 gam và cĩ 177,3 gam kết tủa. Cơng thức của axit cĩ phân tử khối lớn hơn và thành phần % về khối lượng của nĩ trong hỗn hợp X là: A. C4H6O2 và 20,7%. B. C3H6O2 và 71,15%. C. C4H8O2 và 44,6%. D. C3H6O2 và 64,07%. Câu 33: Hợp chất hữu cơ X (thành phần nguyên tố C, H, O) cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh. Cho X phản ứng với Na thu được khí H 2 cĩ số mol bằng số mol của X tham gia phản ứng. Mặt khác, 13,5 gam X tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH (dư) thu được 16,8 gam muối. Biết X phản ứng với CuO đun nĩng, tạo ra sản phẩm cĩ khả năng tham gia tráng bạc. Cơng thức của X là: A. CH3-CH(OH)-COOH. B. CH3-CH2- COOH. C. CH2OH-CH2-COOH. D. CH2OH-CH=CH-COOH. Câu 34: Hỗn hợp A gồm axit ađipic và một axit cacboxylic đơn chức X (X khơng cĩ phản ứng tráng gương). Biết 3,26 gam A phản ứng được tối đa với 50 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của X trong A là A. 34,867%. B. 55,215%. C. 64,946%. D. 29,375%. Câu 35: Đốt cháy hồn tồn m gam một axit cacboxylic no (mạch cacbon hở và khơng phân nhánh), thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Giá trị của m là: A. 0,6. B. 1,46. C. 2,92. D. 0,73. Câu 36: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X cĩ cơng thức C 7H6O3 tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hịa tồn bộ Y cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Z. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cơ cạn dung dịch Z là: A. 56,9 gam. B. 58,6 gam. C. 62,2 gam. D. 31,1 gam. ĐÁP AN CHI TIẾT BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 2 Câu 1: Chọn đáp án C Tính được số mol A = 0,05 mol. SƯU TẦM 24
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Ctb = 0,08/0,05 = 1,6; Htb = 2 nên X, Y là C2H2 và CH2Oz. Bảo tồn cacbon tính được số mol X, Y và tìm được Z = 1. m = 0,03 . 240 + 0,02 . 4 . 108 = 15,84 (gam). Câu 2: Chọn đáp án B nX 0,15(mol) do đĩ X phải cĩ 1 axit đơn chức và 1 axit đa chức (Loại A, D ngay) nNaOH 0,25(mol) nđơn chức a a b 0,15 a 0,05 nđơn chức 0,1(mol) 0,15 0,3 n b a 2b 0,25 b 0,1 n 0,2(mol) đachức đachức Câu 3: Chọn đáp án A Chú ý: Mạch khơng nhánh chỉ cĩ thể là đơn chức hoặc 2 chức n 0,09(mol) CO2 2 X : RO4 nX nCO nH O 0,015(mol) n 0,075(mol) 2 2 H2O BTKL m (C,H,O) 0,09.12 0,075.2 0,015.4.16 2,19(gam) Câu 4: Chọn đáp án D nCO 0,11(mol) HOOC R COOH : 0,055 0,2 2 neste 0,145(mol) BTNT.cacbon HOOC COOH : 0,055 CH3OOC COOCH3 : 0,145 0,98 BTNT.hidro n 0,055.2 0,145.6 0,98 m .18 8,82(gam) H H2O 2 Câu 5: Chọn đáp án C Quy hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH thành 1 axit chung RCOOH ( R= 8) nX 0,1(mol) meste 0,1.0,8(RCOOC2H5 ) 6,48(gam) nancol 0,125(mol) Câu 6: Chọn đáp án A Dễ thấy X gồm các chất chứa 1 liên kết π và cĩ 2O. Chay X : C n H2nO2 nCO2 nH2O n a(mol) CO2 nX 0,2(mol) 44a 18a 40,3 a 0,65(mol) n a(mol) H2O BTNT.oxi 0,2.2 2n 0,65.3 n 0,775(mol) O2 O2 Câu 7: Chọn đáp án B SƯU TẦM 25
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 2,16 BTKL 8,64 0,144.56 14,544 m n 0,12 n H2O H2O 18 axit 8,64 M 72 axit 0,12 Câu 8: Chọn đáp án C Đốt cháy hồn tồn a mol X, sau phản ứng thu được a mol H 2O → Cả Y và Z đều cĩ 2 nguyên tử H trong phân tử. HCOOH : x x y 1 x 0,4(mol) Cho a =1 ta cĩ : HOOC COOH : y x 2y 1,6 y 0,6(mol) 46.0,4 %HCOOH 25,41% 46.0,4 90.0,6 Câu 9: Chọn đáp án C 4,6 BTKL 10 0,06.56 0,04.40 10,36 m n 0,255(mol) H2O H2O 18 ->Vơ lý RCOOK : 0,06 Do đĩ axit dư 10,36 R 27 CH2 CH RCOONa : 0,04 Câu 10: Chọn đáp án C Đốt cháy hồn tồn a mol hỗn hơp A thu được a mol H2O → A cĩ 2 H. HCOOH : x x y 1 x 0,6(mol) Cho a =1 ta cĩ : HOOC COOH : y x 2y 1,4 y 0,4(mol) %HCOOH 43,4% Câu 11: Chọn đáp án B 1,08 BTKL 3,6 0,5.0,12.(56 40) 8,28 m ; n 0,06(mol) H2O H2O 18 3,6 n 0,06 M 60(mol) axit X 0,06 Câu 12: Chọn đáp án A n n 0,2(mol) CaCO3 Ta cĩ n 0,4 n n 0,4(mol) CO2 COOH COONa SƯU TẦM 26
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Để hiểu ý tưởng giải của mình các bạn hãy tự trả lời câu hỏi.C trong X đi đâu rồi? Na2CO3 : 0,2 BTNT.C trong X nC nX 0,4(mol) CO2 : 0,2 Do đĩ, số nhĩm COOH phải bằng số C Câu 13: Chọn đáp án D nX 0,1(mol) Vì X là đơn chức và →Cả hai chất Y và Z đều tác dụng với Na. n 0,05(mol) H2 HCOOH : 0,05 X cĩ tráng bạc → X mX 4,6(gam) C2H5OH : 0,05 Câu 14. Chọn đáp án D Khi đốt cho số mol H2O bằng số mol CO2 nên cả X và Y đều cĩ 1 liên kết π trong phân tử. nX Y 0,1 X : HCHO : x mol x y 0,1 x 0,03 Ta cĩ: n 0,26 Ag Y : HCOOH :y mol 4x 2y 0,26 y 0,07 0,03.30 %HCHO 21,84% 0,03.30 0,07.46 Câu 15. Chọn đáp án C Vì X đều gồm các chất mạch thẳng nên B và C là các chất no 2 chức CnH2nO : a a b 0,25 a 0,1 Ta quy X về : CmH2m 2O2 : b 1,15.14 16a (32 2).b 22,2 b 0,15 BTNT.H n n b 1,15 0,15 1 m 18 →Chọn C H2O CO2 Câu 16. Chọn đáp án D n 0,2(mol) CO2 BTKL trong X 4,4 0,2.12 0,2.2 Ta cĩ: nO 0,1 nX 0,05(mol) n 0,2(mol) 16 H2O 4,4 M 88 X 0,05 C2H5COOCH3 4,8 MRCOONa 96 R 29 0,05 Câu 17: Chọn đáp án B SƯU TẦM 27
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com N2 : 0,18 27,48 H : 0,18 a b 0,72 a 0,6 n 0,12 BTNT 2 HOC6H2 (NO2 )3 229 CO : a a 2b 0,84 b 0,12 CO2 : b nRT (0,18 0,18 0,72).0,082.(273 1223) p 6,624 V 20 Câu 18: Chọn đáp án B BTKL 5,48 0,6.0,1.40 m 0,6.0,1.18 m 6,8 Câu 19: Chọn đáp án B C6H5OH : a(mol) 94a 60b 18,4 18,4 CH3COOH : b(mol) a b nNaOH 0,25 a 0,1(mol) 0,1 %phenol 40% b 0,15(mol) 0,25 Câu 20: Chọn đáp án B BTNT.C n n 0,8(mol) CO2 CaCO3 Ta cĩ: BTKL 14,4 m 80 (0,8.44 mH O ) 30,4 nH O 0,8(mol) 2 2 18 →X no đơn chức. 17,6 0,8.12 0,8.2 BTKL ntrong X 0,4 n 0,2(mol) O 16 X CH3COOC2H5 17,6 M 88 C H COOCH X 0,2 2 5 3 HCOOC3H7 (2 dp) Câu 21: Chọn đáp án B n 2 0,2(mol) CO3 Ta cĩ: 0,25 0,2 nCO nCO 0,05 V 1,12 n 0,25(mol) 2 2 CH3COOH Câu 22: Chọn đáp án D Bài tốn này cĩ thể thử đáp án.Chúng ta cũng cĩ thể làm nhanh như sau : nCO2 : 0,02n O2 0,02 Cn H2nO2 nH2O : 0,02n 0,12 0,03n 0,02n 0,09 du O2 : 0,1 0,02 0,03n n 3 SƯU TẦM 28
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 23: Chọn đáp án D 200.2,24 6,72 Ta cĩ: n 0,112(mol) M 60 NaOH 100.40 Y 0,112 Câu 24. Chọn đáp án D Do cả A và B là đơn chức nên cĩ ngay : n 0,0375 n 0,075; C 2,67 H2 X CH3COOH : a(mol) a b 0,075 a 0,025 m 1 A CH3CH2CH2OH : b(mol) 2a 3b 0,2 b 0,05 mB 2 Câu 25: Chọn đáp án D n 0,5(mol) CO2 Khi đốt cháy E: n 0,5(mol) H2O C n H2nO2 nCO2 → E là no đơn chức n 5 10,2 0,5 0,9 Đốt cháy phần 1: n 0,9 C 3(mol) CO2 0,3 Ta thử đáp án ngay: TH1 nếu 1 chất cĩ 2 cacbon và 1 chất cĩ 3 các bon (loại) TH2: Một chất cĩ 1 các bon và 1 chất cĩ 4 các bon HCOOH : a a b 0,3 b 0,2 0,3 (thỏa mãn ) C 4H10O : b a 4b 0,9 a 0,1 Câu 26: Chọn đáp án A HCOOH : 0,1 nAg 0,2 0,1 b nNaOH 0,15(mol) b 0,05 RCOOH : b BTKL 0,1.46 0,05.(R 45) 8,2 R 27 CH2 CH COOH A. Dung dịch Br2, HCl, khí H2, dung dịch KMnO4. Đúng B. Ancol metylic, H2O, khí H2, phenol. Sai. Vì cĩ phenol C. Phenol, dung dịch Br2, khí H2. Sai. Vì cĩ phenol D. Na2CO3, CuCl2, KOH. Sai. Vì cĩ CuCl2 Câu 27: Chọn đáp án D Vì a xit cĩ tổng cộng 3 liên kết π nên : 0,3 0,1 n n 2n n 0,1 ntrong axit 0,2(mol) CO2 H2O axit axit 2 O SƯU TẦM 29
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BTKL a m(C,H,O) 0,3.12 0,1.2 0,2.16 7(gam) Câu 28: Chọn đáp án B n 0,05 BTNT.C n n 0,05(mol) CO2 CH2 CH CHO CH3COOH n 2.0,05 0,1(mol) m 16(gam) Br2 Chú ý: Phản ứng giữa Brom vào nhĩm CHO khơng phải phản ứng cộng. Câu 29: Chọn đáp án C Vì Y mạch khơng nhánh nên Y cĩ hai chức. C H O : a n 2n 2 ; n 0,075; a 2a 0,075.2 a 0,05 H2 C m H2m 2O4 : a n 0,2 0,05(n m) 0,2 n m 4 CO2 HCOOH : 0,05 46 Trường hợp 1: %X 30,67 HOOC CH2 COOH : 0,05 46 104 (Khơng cĩ đáp án) CH3COOH : 0,05 60 Trường hợp 2: %X 40% HOOC COOH : 0,05 60 90 Câu 30. Chọn đáp án C C H O : a(mol) 46a 60b 23,5 a 0,25(mol) 23,5 2 6 BTNT.Hidro CH3COOH : b(mol) 6a 4b 1,15.2 b 0,2(mol) 13,2 0,15 n 0,15 H 75% este 88 0,2 Câu 31: Chọn đáp án A Axit malic HOOC CH(OH) CH2 COOH .m gam axit tương ứng với a mol : a mol malic Na n 1,5a H2 V 1,5 1 0,75 NaHCO3 a mol malic n 2a V2 2 CO2 Câu 32: Chọn đáp án D Ta cĩ: n 0,175 n 0,175.2 0,35 H2 ancol axit Với phần 2 ta cĩ : n n 0,9 CO2 n n n 0,05 n 0,3(mol) 56,7 0,9.44 ancol H2O CO2 axit nH O 0,95 2 18 SƯU TẦM 30
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 0,9 0,05.2 CH3COOH : a(mol) a b 0,3 n 2,67 0,3 C2H5COOH : b(mol) 2a 3b 0,8 a 0,1(mol) b 0,2(mol) Câu 33: Chọn đáp án C n n loại B ngay H2 X 0 X CuO t cho sản phẩm tráng được Ag (Loại A ngay) 3,3 13,5 m 16,8 13,5 3,3 n 0,15 M 90 X 23 1 X 0,15 Câu 34: Chọn đáp án B Với những bài tốn kiểu này ta nên thử ngay. Khơng nên biện luận sẽ mất rất nhiều thời gian.Khi ta thử mà thấy cĩ đáp số thì chọn luơn. HOOCCH2 COOH : a(mol) 2a b 0,05 n 0,05(mol) 4 NaOH 146a 60b 3,26 CH3COOH : b(mol) a 0,01(mol) b 0,03(mol) Câu 35: Chọn đáp án B Vì mạch là thẳng nên chỉ xảy ra axit là đơn chức hoặc 2 chức. n 0,06(mol) CO2 Vì nên axit là 2 chức n 0,05(mol) H2O n n n 0,06 0,05 0,01 ntrong oxit 0,01.4 0,04(mol) axit CO2 H2O O BTKL m 0,06.12 0,05.2 0,04.16 1,46(gam) Câu 36: Chọn đáp án B nX 0,2(mol) C6H4O2Na2 : 0,2(mol) BTNT nNaOH 0,8(mol) mZ 58,6(gam) Na2SO4 : 0,1(mol) n 0,1(mol) HCOONa : 0,2(mol) H2SO4 SƯU TẦM 31
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com SƯU TẦM 32