Luyện thi giữa kỳ I môn Toán 6 sách Cánh Diều - Đề 2

docx 1 trang hoaithuk2 23/12/2022 4500
Bạn đang xem tài liệu "Luyện thi giữa kỳ I môn Toán 6 sách Cánh Diều - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxluyen_thi_giua_ky_i_mon_toan_6_sach_canh_dieu_de_2.docx

Nội dung text: Luyện thi giữa kỳ I môn Toán 6 sách Cánh Diều - Đề 2

  1. LUYỆN THI GIỮA KỲ 1 - TOÁN 6 – CD – ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: ( Chọn câu đúng) Câu 1:Cho tập hợp A {6;7;8;9;10} . Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất -đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng A.A {x ¥ | 6 x 10} . B.A {x ¥ | 6 x 10} . C.A {x ¥ | 6 x 10} . D.A {x ¥ | 6 x 10} . Câu 2:Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. A {x ¥ | 9 x 13} A.A {10;11;12} . B.A {9;10;11} . C.A {9;10;11;12;13} . D.A {9;10;11;12} 2 5 7 2 5 10 2 5 3 2 5 5 Câu 3:Phép tính nào sau đây đúng? A.2  2 2 B.2  2 2 . C.2  2 2 . D.2  2 2 . Câu 4: Số nào sau đây chia hết cho 5? A.2020. B.2021. C.2022. D.2023. Câu 5:Số nào sau đây chia hết cho 3: A.123456. B.2222. C.33334. D.9999997. Câu 6:Phép chia nào sau đây là phép chia hết. A.123 : 3 . B.65 : 5.C. 124 : 3 . D.1234 : 3 . Câu 7:Kết quả 74.72 bằng. A.78 . B.76. C. 498 . D.146 . Câu 8:Kết quả 46 : 43 bằng A. 43 . B.13 . C.42 . D.Một đáp án khác. Câu 9:Cho hình vuông A BCD có cạnh A B 5cm . Diện tích hình vuông A BCD bằng bao nhiêu? A.5cm2 B.10cm . C.25cm2 . D.25cm . Câu 10: Chọn đáp án đúng. Tam giác đều A BC có: A.A B BC CA .B. A B BC CA . C.A B BC CA . D.A B BC CA . Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sao đây đúng: A.Có 6 cạnh bằng nhau.B.Có 3 cạnh bằng nhau. C.Có 4 cạnh bằng nhau.D.Có 5 cạnh bằng nhau. Câu 12: Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sau đây đúng: A.Có 6 góc bằng nhau.B.Có 3 góc bằng nhau. C.Có 4 góc bằng nhau.D.Có 5 góc bằng nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 13. Cho hai tập hợp M = x N/ 1 x 10 và N x N* / x 6 a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử? b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử? Câu 14. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 19.63 + 36.19 + 19 b) 72 – 36 : 32 c) 4.17.25 Câu 15. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x – 25 = 39 b) 3x – 6 = 35:32 Câu 16: Số HS khối 6 của một trường khi xếp thành 4 hàng, 6 hàng, hoặc 7 hàng thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu HS? Biết số HS khối 6 trong khoảng 250 đến 300.