Luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Định luật bảo toàn điện tích - Dương Minh Phong

pdf 11 trang thaodu 6110
Bạn đang xem tài liệu "Luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Định luật bảo toàn điện tích - Dương Minh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfluyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020_dinh_luat_bao_t.pdf

Nội dung text: Luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Định luật bảo toàn điện tích - Dương Minh Phong

  1. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH [xem FULL video hướng dẫn giải chi tiết tại nhĩm học hĩa thầy Dương Minh Phong ] Việc kết hợp thuần thục các định luật BTNT, BTE cùng với BTDT sẽ giúp ta giải được rất rất nhiều các bài tập hay với tốc độ rất nhanh trong Hĩa Học. Đầu tiên các bạn cần phải hiểu bản chất của BTDT.Vậy bản chất của bảo tồn điện tích là gì ?Rất đơn giản: Nghĩa là tổng điện tích các ion trong dung dịch hay trong một phân tử bằng 0 hay nĩi cách khác dung dịch hay phân tử luơn trung hịa về điện. Trong phân tử trung hịa điện vì : ep Trong dung dịch trung hịa điện vì:  điện tích âm = điện tích dương. Trong khuơn khổ của bài giảng này ta chỉ xét các bài tốn trong dung dịch.Các bài tốn về số hạt (p,n,e) sẽ được nghiên cứu trong các bài giảng khác. Một số chú ý khi áp dụng BTDT: (1) Cách tính tổng số mol điện tích âm ,dương.Các bạn chú ý qua ví dụ cụ thể sau: Hịa tan 1 mol muối Al2(SO4)3 vào H2O ta sẽ thu được dung dịch muối gồm: 3 n 2.3 6 BTNT Al : 2(mol)   Vậy dung dịch trung hịa điện. 2 SO4 :3(mol) n 3.2 6 (2) Khối lượng muối chính là tổng khối lượng các ion trong dung dịch. (3) Khi áp dụng BTDT thường rất hay sử dụng BTNT ,BTE cĩ thể cần BTKL. (4) Với các dạng bài tốn nâng cao chúng ta cần làm hai bước Xác định thật nhanh trong dung dịch gồm những gì. Sau đĩ áp dụng nn . (Kỹ thuật này rất hay – các bạn nên triệt để vận dụng) Bây giờ, chúng ta sẽ nghiên cứu các ví dụ để hiểu vấn đề trên . BÀI TẬP MẪU 2+ - 2+ - 2+ Câu 1: Dung dịch A chứa: 0,15 mol Ca ; 0,6 mol Cl ; 0,1 mol Mg ; a mol HCO3 ; 0,4 mol Ba . Cơ cạn dung dịch A được chất rắn B. Nung B trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 90,1. B. 102,2. C. 105,5. D. 127,2. Ca2 : 0,15(mol) Cl : 0,6(mol) Ta cĩ: Mg2 : 0,1(mol) 2 HCO3 : a(mol) Ba : 0,4(mol)  BTDT 2(0,15 0,1 0,4) 0,6 a a 0,7(mol) 00 B tt CO2  O n 0,35(mol) 3O  BTKL m 0,15.40 0,1.24 0,4.137 0,6.35,5 0,35.16 90,1 t0 2 Chú ý : Nếu chỉ cơ cạn dung dịch B thì ta sẽ cĩ quá trình B CO3 Câu 2: Một dung dịch chứa hai cation là Al3+ (0,2 mol) và Fe2+ (0,1 mol). Trong dung dịch trên cịn chứa hai anion — 2 là Cl (x mol) và SO4 (y mol). Tìm x và y biết rằng cơ cạn dung dịch trên thu được 46,9 gam hỗn hợp muối khan. A. 0,2 và 0,3 B. 0,3 và 0,2 C. 0,5 và 0,15 D. 0,6 và 0,1 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  2. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Al3 : 0,2(mol) Fe2 : 0,1(mol)  BTDT x 2y 0,8 Ta cĩ: BTKL Cl : x(mol)  35,5x 96y 46,9 0,2.27 0,1.56 2 SO4 : y(mol) x 0,2(mol) y 0,3(mol) 2- - + + + Câu 3: Dung dịch A cĩ chứa: 0,05 mol SO4 ; 0,1 mol NO3 ; 0,08 mol Na ; 0,05 mol H và K . Cơ cạn dung dịch A thu đựợc chất rắn B. Nung chất rắn B đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn C cĩ khối lượng là : A. 15,62 gam. B. 11,67 gam . C. 12,47 gam. D. 13,17 gam. Ta cĩ:  BTDT 0,05.2 0,1 0,08 0,05 n n 0,07 KK SO2 : 0,05(mol) 4 t0 NO32 : 0,05(mol) XNO → mCC m 11,67(gam) K : 0,07(mol) Na : 0,08(mol) 3+ 2- + - Câu 4: Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau : Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nĩng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa; Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cơ cạn dung dịch X là (quá trình cơ cạn chỉ cĩ nước bay hơi). A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. Ta tính tốn các số liệu với X/2. NH BTNT.N n 0,03(mol) 3 NH Với phần 1 ta cĩ: 0,5.X NaOH 4 Fe(OH) BTNT.Fe n 0,01(mol) 3 Fe3 BTNT.S Với phần 2 ta cĩ: 0,5.X BaCl24 BaS O  n2 0,02(mol) SO4  BTDT n 0,02.2 0,01.3 0,03.1 n 0,02(mol) Cl Cl BTKL  mX 2 0,03.18 0,01.56 0,02.96 0,02.35,5 7,46(gam) + + 2- 2- Câu 5: Cĩ 500 ml dung dịch X chứa Na , NH4 , CO3 và SO4 . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy cĩ 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối cĩ trong 500 ml dung dịch X. A.14,9 gam. B.11,9 gam. C. 86,2 gam. D. 119 gam. Ta tính tốn số liệu với 100 ml dung dịch X. BTNT.C 100 ml X HCl CO2  n2 0,1(mol) CO3 BTNT.N 100 ml X NaOH NH3  n 0,2(mol) NH4 BaCO3 BTNT.(C S) 43 0,1.197 100 ml X BaCl2  n2 0,1(mol) SO4 BOaS 4 233  BTDT n 0,2 0,1.2 0,1.2 n 0,2(mol) Na Na BTKL  mX 5 0,1.60 0,2.18 0,1.96 0,2.23 119(gam) 3+ 2+ 2- - 2- Câu 6: Dung dịch X chứa các ion sau: Al , Cu , SO4 và NO3 . Để kết tủa hết ion SO4 cĩ trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thì được 7,8 gam - kết tủa. Cơ cạn 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của NO3 là : A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,6M. D. 0,4M. Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  3. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Ta sẽ xử lý số liệu với 500 ml dung dịch X. BTNT.S X BaCl24 BaS O  n2 0,05.2.1 0,1(mol) SO4 X NH Al OH  BTNT.Al n 0,1(mol) 3 3 Al3 BTKL  0,1.96 0,1.27 64n22 62n 37,3 64n 62n 25 Cu NO33 Cu NO BTDT  2.n22 0,1.3 0,1.2 n n 2.n 0,1(mol) Cu NO33 NO Cu n 0,3 NO3 NO 0,6(M) n 0,1 3 Cu2 2+ 2- + - Câu 7: Dung dịch E chứa các ion Mg , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng: A. 6,11gam. B. 3,055 gam. C. 5,35 gam. D. 9,165 gam. Ta sẽ đi tính tốn với 0,5.E Mg(OH) BTNT.Mg n 0,01(mol) 2 Mg2 Với phần I : 0,5E NaOH BTNT.N NH3  n 0,03(mol) NH4 BTNT.S Với phần II: 0,5E BaCl24 BaS O  n2 0,02(mol) SO4  BTDT 0,01.2 0,03 0,02.2 n n 0,01(mol) Cl Cl BTKL  mE 2 0,01.24 0,03.18 0,02.96 0,01.35,5 6,11(gam) Câu 8: (KA-2007) Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là: A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06. Fe3 : 0,12(mol) FeS2 : 0,12(mol) BTNT Ta cĩ:  Cu2 : 2a(mol) Cu2 S : a(mol) SO2 : 0,24 a (mol) 4  BTDT 0,12.3 2a.2 (0,24 a).2 a 0,06(mol) Câu 9: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 1 lít dung dịch HNO3 xM, vừa đủ thu được 14,336 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 cĩ tỉ khối so với hiđro bằng 18 và dung dịch X chỉ chứa 82,08 gam muối. Giá trị của x là: A. 1,4M B. 2 M C. 1,36 M D. 1,2 M Fe3 :a 3b FeS2 :a(mol) BTNT 2 NO :0,4(mol) Ta cĩ :  X SO : 2a và Fe O : b(mol) 4 NO :0,24(mol) 34 2 NO3 :c  BTE 15ab 0,4.3 0,24.1 1,44 BTDT Áp dụng các ĐLBT:  3a 9 b 4 a c BTKL  56(a 3 b ) 2 a .96 62 c 82,08 a b 0,09(mol) BTNT.Nito  N c 0,4 0,24 1,36 c 0,72(mol) x 1,36(M) Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  4. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 10: Hịa tan hồn tồn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thốt ra. Dung dịch X cĩ thể hịa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là: A. 12,8. B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2. Ta cĩ: n 0,1(mol) n 1,5(mol)  BTE n 0,5(mol) FeS2 e NO  BTNT.Fe Fe3 : 0,1(mol)  BTNT.S SO2 : 0,2(mol) dd X cĩ 4 BTNT.N  NO3 : 0,8 0,5 0,3(mol) H : a(mol)  BTDT a 0,1.3 0,2.2 0,3 a 0,4(mol) Fe3 :0,1(mol) BTE Cu :0,05(mol) H :0,4(mol)  BTE Cu :0,15(mol) NO3 :0,3(mol) nCu 0,15 0,05 0,2 m Cu 0,2.64 12,8(gam) + 2− - - Câu 11: (ĐH A-2010) Dung dịch X chứa: 0,07 mol Na ; 0,02 mol SO4 và x mol OH . Dung dịch Y cĩ chứa ClO4 - + - - , NO3 và y mol H ; tổng số mol ClO4 và NO3 là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z cĩ pH (bỏ qua sự điện li của nước) là A. 2 B. 12 C. 13 D. 1  BTDT 0,07 0,02.2 x x 0,03(mol) Ta cĩ: BTDT  y 0,04 ndu 0,04 0,03 0,01(mol) H 0,01 H 0,1 101 PH 1 0,1 + 2+ - - Câu 12: (ĐH A-2010) Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na ; 0,003 mol Ca ; 0,006 mol Cl ; 0,006 mol HCO3 và - 2+ 0,001 mol NO3 . Để loại bỏ hết Ca trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a(g) Ca(OH)2. Giá trị của a là: A. 0,444 B. 0,222 C. 0,180 D. 0,120 a Khi cho thêm a gam Ca(OH)2 vào X ta cĩ : n 0,003  Ca2 74 2+ phanung 2.a Vì vừa hết Ca nên: n22 n n n (mol) Ca CO33 HCO OH 74 2.a a 0,003 a 0,222(gam) 74 74 Câu 13: Cĩ 109,4 gam hỗn hợp X gồm Al2O3, ZnO, Fe3O4, được chia thành 2 phần bằng nhau . Phần 1, phản ứng với HCl dư, thu được 112,45 gam hỗn hợp muối khan. Phần 2 , phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch lỗng chứa HCl và H2SO4, thu được 126,2 gam hỗn hợp muối khan . Số mol H2SO4 phản ứng là A. 0,60. B. 0,55. C. 1,05. D. 0,80. KL : m gam Trong mỗi phần cĩ: 54,7 gam O : amol BTDT n 2a diện tích KL : m (gam) Với phần 1: 112,45  BTDT n n 2a Cl diện tích BTKL m 16a 54,7 m 37,9(gam)  m 2a.35,5 112,45 a 1,05(mol) Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  5. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học KL : 37,9 (gam) Với phần 2: 126,2 Cl : x(mol) 2 SO4 : y(mol) BTKL  37,9 35,5x 96y 126,2 x 1(mol)  BTDT x 2y n 2.1,05 y 0,55(mol) diện tích Câu 14: Hấp thụ hết V lít CO2( đktc) bởi dung dịch cĩ chứa 0,17 mol KOH và 0,22 mol Ba(OH)2 ta thu được 41,37 gam kết tủa . Giá trị của V là : A. 8,96 . B. 11,2 C. 6,72. D. 10,08 . n 0,17 0,22.2 0,61(mol) n 0,61(mol) OH diện tích Ta cĩ: n nBaCO 0,21(mol) 3 n 0,22(mol) Ba2 Dễ thấy trường hợp n 0,21 loại ngay vì các đáp án đều lớn hơn 0,21. CO2 2 CO3 :0,21(mol) Do đĩ ta sẽ cĩ:  BTDT 0,21.2 a 0,61 a 0,19(mol) HCO3 :a(mol)  BTNT.C V (0,19 0,21).22,4 8,96(lit) BÀI TẬP LUYỆN TẬP Câu 1: Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,1 và 0,075. B. 0,05 và 0,1. C. 0,075 và 0,1. D. 0,1 và 0,05. Câu 2: Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch X chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 1M để sau khi hấp thụ hết 3,584 lít CO2 (ở đktc) thì thu được dung dịch Y cĩ khối lượng giảm 0,84 gam so với khối lượng dung dịch X (biết hơi nước bay hơi khơng đáng kể)? A. 80 ml. B. 60 ml. C. 50 ml. D. 100 ml. Câu 3: Sục 2,016 lít khí CO2 ( đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A . Rĩt thêm 200 ml dd gồm BaCl2 0,15M và Ba(OH)2 xM thu được 5,91 gam kết tủa. Tiếp tục nung nĩng thì thu tiếp m gam kết tủa nữa. Giá trị của x và m là: A. 0,1 và 3,94. B. 0,1 và 1,97. C. 0,05 và 3,94. D. 0,05 và 1,97. 2+ + - 2- Câu 4: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu ; 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan cĩ trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05 2+ 2+ 2+ - - Câu 5: Dụng dịch X cĩ chứa 5 ion: Mg , Ba , Ca , 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1,5M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhât. Giá trị của V là: A. 0,15 B. 0,3 C. 0,1 D. 0,25 Câu 6: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa và dung dịch F. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Giá trị x + y là: A. 0,43 B. 0,23 C. 0,33 D. 0,53 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  6. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 7: Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nĩng, khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn,thu được dung dịch A và 0,896 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí khơng màu, trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại cĩ cùng số mol.Biết tỷ khối hơi của B đối với H2 là 8.Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch A là: A.23,8 B.39,16 C.19,32 D.21,44 Câu 8: Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nĩng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Số mol Fe đã tham gia phản ứng là: A. 0,05. B. 0,04. C. 0,035. D. 0,045. Câu 9: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí khơng màu, trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí và cịn lại 0,44 gam chất rắn khơng tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là: A. 27,96. B. 29,72 C. 31,08. D. 36,04. Câu 10: Hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S. Hịa tan hồn tồn m gam A bằng dung dịch HNO3 đặc, nĩng, thu được 26,88 lít (đktc) khí X là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Khối lượng của Cu2S trong hỗn hợp đầu là: A. 9,6 gam. B. 14,4 gam. C. 7,2 gam. D. 4,8 gam. Câu 11: Cho 0,64 gam S tan hồn tồn trong 150 gam dung dịch HNO3 63%, đun nĩng thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X cĩ thể hồ tan tối đa bao nhiêu gam Cu (Biết sản phẩm khử duy nhất là NO): A. 33,12 gam B. 34,08 gam C. 132,48 gam D. 24,00 gam Câu 12: Cho m g bột Fe vào 200 ml dd hh A chứa H2SO41M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi pư kết thúc thu được 0,85m g hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là: A. 72g B. 53,33g C. 74,67g D. 32,56g Câu 13: Cho hỗn hợp gồm (0,02 mol Cu2S; 0,01 mol Fe3C; x mol FeS2) tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat và V lít hỗn hợp khí (đkc). Biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Vậy giá trị của V là: A.6,496 lít B.47,712 lít C.51,296 lít D.51,072 lít Câu 14: Hồ tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 10,95 B. 13,20 C. 13,80 D. 15,20 Câu 15: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 0,24 mol và Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO (đktc) duy nhất . Giá trị của V là: A. 34,048 B. 35,84 C. 31,36 D. 25,088 Câu 16: Nung một thanh Mg vào dung dịch chứa 0,6 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra và cân lại thì thấy khối lượng thanh tăng 11,6 gam. Khối lượng Mg đã phản ứng là: A. 6,96 gam B. 21 gam C. 20,88 gam D. 2,4 gam Câu 17: Lấy 3,93 gam hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3 và M2SO4 (M là kim loại kiềm) tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa. Xác định thành phần % về khối lượng của M2SO4 trong hỗn hợp X A. 32,52 B. 25,19 C. 10,84 D. 8,40 Câu 18: Nhúng 1 thanh nhơm nặng 45g vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,5 M. Sau 1 thời gian lấy thanh nhơm ra cân thấy nặng 46,38g . Khối lượng Cu thốt ra là: A.2,56 B.1,92 C.2,24 D.3,2 Câu 19: Cho 0,2 mol Zn vào dd X gồm 0,2mol Fe(NO3)3, 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1mol AgNO3. Khối lượng rắn thu được sau khi pứ kết thúc là: A.10,8g B.14,2g C.19,5g D.14g + - 2- Câu 20: Dung dịch Y cĩ chứa các ion: NH4 , NO3 , SO4 . Cho dd Y tác dụng với lượng dư dd Ba(OH)2, đun nĩng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam dung dịch Y cho tác dụng với một lượng bột Cu dư và H2SO4 lỗng dư sinh ra V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là: A. 1,49. B. 1,87. C. 2,24. D. 3,36. Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  7. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án B 2+ Do M,N tác dụng với KHSO4 cĩ kết tủa trắng →Ba (dư)→ muối trong M,N là muối HCO3 OH :0,2x 0,4y (mol) ddM 0,04.CO 0,2X 2 Ba2 :0,2y(mol) n 0,01(mol) Na :0,2x 2 Trong M cĩ Ba :0,2y 0,01 BTNT.cacbon  HCO3 :0,04 0,01 0,03  BTDT 0,2xy 0,4 0,02 0,03 OH:0,2y 0,4x ddN 0,0325.CO 0,2X 2 Ba2 :0,4x n 0,0075 Na :0,2y(mol) 2 Trong N cĩ Ba :0,4x 0,0075 (mol) BTNT.cacbon  HCO3 :0,0325 0,0075 0,03(mol)  BTDT 0,2y 0,8x 0,015 0,025 Giải hệ ta cĩ ngay: x = 0,05 (mol); y = 0,1(mol) Câu 2: Chọn đáp án C n 0,16(mol) CO2 min n 0,04 n 2 m  0,84 m 0,16.44  Ba  do đĩ trong dung dịch chỉ cĩ HCO3 BTNT.cac bon  HCO3 : 0,16 0,04 0,12(mol) Na : V Na : V K:V XK:VY Ba2 : V 0,04 Ba2 : V HCO3 : 0,12  BTDT V V 2(V 0,04) 0,12 V 0,05 Câu 3: Chọn đáp án D 2 CO3 :0,1 0,09 0,01(mol) n 0,09(mol)  OH :0,1 CO2 HCO3 :0,08(mol) BaCO3 : 0,03(mol) 2 Ba :0,2x(mol) Vì đun nĩng lại cĩ kết tủa nên  BTNT Na : 0,1(mol) HCO3 : 0,06(mol) Cl : 0,06(mol)  BTDT 0,2x.2 0,1 0,12 x 0,05(mol) 2 Ba :0,2x 0,01(mol) BaCO :0,01 m 1,97(gam) t0 2 3 2HCO3 CO 3 CO 2 H 2 O Câu 4: Chọn đáp án A Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  8. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học  BTDT 0,02.2 0,03 x 2y x 0,03(mol) Ta cĩ: BTKL  0,02.64 0,03.39 35,5x 96y 5,435 y 0,02(mol) Câu 5: Chọn đáp án C Cl : 0,1(mol) Ta cĩ:  BTDT n n 0,3 diện tích diện tích NO3 : 0,2(mol) 0,15  BTDT n 0,15(mol) V 0,1(lit) CO2 3 1,5 Câu 6: Chọn đáp án C Bài tốn này cĩ nhiều cách giải.Tuy nhiên,mình sẽ dùng BTDT để giải . n 0,612(mol) OH Ta cĩ : Kết tủa đã bị tan 1 phần. n 0,108(mol) Al(OH)3 n3 0,4(x 2y) Al Trong 0,4 lít E sẽ cĩ: BaCl2 n2 0,4.3.y  1,2.y n 0,144 y 0,12 SO4 Al(OH)3 :0,108 Ta lại cĩ: n 0,4(x 2y)  BTNT.Al Al3 AlO2 :0,4(x 2y) 0,108 AlO : 0,4(x 2.0,12) 0,108 (mol) 2 Cl : 0,4.3x(mol) Vậy trong F cĩ: 2 SO4 : 0,4.3.0,12(mol) Na : 0,612(mol)  BTDT 0,4(x 2.0,12) 0,108 0,4.3x 2.0,4.3.0,12 0,612 x 0,21(mol) Câu 7: Chọn đáp án C Mg : 0,02(mol) BTNT.Mg phản ứng Ta cĩ: 1,76 gam  nMg 0,15(mol) Cu : 0,02(mol) ne 0,3(mol) H2 :0,02(mol) Vì MB 16 B ne 0,1(mol) NO:0,02(mol) 0,3 0,02.2 0,02.3  BTE NH 0,02(mol) 4 8 Mg2 :0,15 2 BTDT Vậy dung dịch A chứa : SO4 :a 0,15.2 0,02 2a a 0,16(mol) NH4 :0,02 BTKL 22  mA  m(Mg ,SO 4 , NH 4 ) 19,32(gam) Câu 8: Chọn đáp án D 2 2H2 SO 4 2e SO 4 SO 2 H 2 O Ta cĩ: Fe2 : a(mol) Fe3 : b(mol) Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  9. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học a b 0,375(2a 3b) a 0,015(mol) BTKL 2a 3b nFe 0,045(mol)  56(a b) 96. 8,28 b 0,03(mol) 2 Câu 9: Chọn đáp án C 5 Ta cĩ: n 0,19 n 0,38(mol) Mg24 e Vì MB 23 NO:0,06(mol) BTE 0,38 0,06.3 0,02.2 B  n 0,02(mol) NH4 H2 :0,02(mol) 8 Chú ý: Cĩ khí H2 bay ra chứng tỏ trong dung dịch khơng cịn NO3 Mg2 : 0,19(mol) BTNT.N  K : 0,02 0,06 0,08(mol) Vậy dung dịch A cĩ: NH4 : 0,02(mol) 2 BTDT SO4 : a 0,19.2 0,08 0,02 2 a 0,24(mol) BTKL 22  m  m(Mg ,NH44 ,SO ,K ) 31,08(gam) Câu 10: Chọn đáp án D 15a 10b 1,2 3 FeS2 : a(mol) Fe : a Ta cĩ: 2 BTDT Cu2 S: b(mol) B Cu : 2b 3a 4b 4a 2b 2 SO : 2a b 4 a 0,06(mol) mCu S 0,03.160 4,8(gam) b 0,03(mol) 2 Câu 11: Chọn đáp án B BTE nS 0,02(mol)  n NO 0,12(mol) Ta cĩ : 2 n 1,5(mol) HNO3 BTNT.S 2  SO4 :0,02(mol) BTNT.N X  NO3 :1,38(mol) BTDT H :a a 1,42(mol) 1,42.3 4H NO 3e NO 2H O n 1,065 3 2 e 4 1,065  BTE n 0,5325 m 0,5325.64 34,08(gam) Cu 2 Cu Câu 12: Chọn đáp án A Vì kết thúc phản ứng ta thu được (Fe và Cu). n x(mol) Fe2 Nên dung dịch sau phản ứng cĩ: n 0,25(mol)  BTDT x 0,35(mol) SO2 4 n 0,2(mol) NO3  BTKL m 0,1.56 0,05.64 0,85m 0,35.56 m 72(gam) Câu 13: Chọn đáp án C Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  10. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Fe3 0,03 x Vì dung dịch chỉ chứa muối sunfat nên trong dung dịch sẽ cĩ: Cu2 0,04 2 SO4 0,02 2 x  BTDT 3.(0,03 x) 0,04.2 2(0,02 2x) x 0,13(mol)  BTE n 0,02.10 0,01.13 0,13.15 2,28(mol) NO2 NO2 : 2,28(mol) V 51,296(lit) CO2 :0,01(mol) Câu 14: Chọn đáp án C nAl NO 0,2(mol) 3 3 Ta cĩ: n 0,75  BTDT  NO 3 n 0,075(mol) Fe NO3 2  BTKL m 0,15.64 0,075.56 13,8(gam) Câu 15: Chọn đáp án B FeS2 :0,24(mol) Ta cĩ: Cu2 S :a(mol) Vì X chỉ cĩ muối sunfat: Fe3 :0,24(mol) BTDT X Cu2 : 2a(mol) 0,24.3 2.2a 2(0,48 a) a 0,12(mol) 2 SO4 :0,48 a(mol) FeS2 :0,24 BTE  0,24.15 0,12.10 3.nNO Cu2 S :0,12 nNO 1,6(mol) V 35,84(lit) Câu 16: Chọn đáp án B Mg2 :a(mol) 2 Ta cĩ:  NO3 1,9(mol) Fe : b(mol) NO3 :1,9(mol)  BTDT 2a 2b 1,9 a 0,875(mol) mMg 0,875.24 21(gam) 0,05.64 (0,6 b).56 24a 11,6 b 0,075(mol) Câu 17: Chọn đáp án D 6,99 Ta cĩ: n n2 0,03(mol) SO4 233 Fe3 : a(mol) → Dung dịch X chứa M : b(mol) 2 SO4 : 0,03(mol) M : Li  BTDT 3a b 0,03.2  Thu đáp án b 0,006 BTKL  56a Mb 0,03.96 3,93 a 0,018 0,006 (7.2 96) %Li SO . 8,4% 24 2 3,93 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  11. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 18: Chọn đáp án B 2 SO4 :0,1(mol)  BTDT 3a 2b 0,2 Dung dịch sau phản ứng cĩ: Al3 :a(mol) BTKL 2  64(0,1 b) 27a 1,38 Cu : b(mol) a 0,02(mol) mCu 0,03.64 1,92(gam) b 0,07(mol) Câu 19: Chọn đáp án D Zn2 :0,2(mol) Ag :0,1(mol) Ta cĩ: n 0,9(mol) dd Fe2 :0,2(mol)  NO 3 Cu :0,05(mol) 2 Cu :0,05(mol) m 0,1.108 0,05.64 14(gam) Câu 20: Chọn đáp án C n 0,2  BTNT.Nito NH : 0,2(mol) NH3 4 n 0,05  BTNT.S SO2 : 0,05(mol)  Cu/H 4H NO 3e NO 2H O BaSO4 4 3 2  BTDT NO : 0,1(mol) 3 nNO 0,1(mol) V 2,24(lit) Thầy Giáo : DƯƠNG MINH PHONG CHUYÊN GIA DẠY ONLINE LIVE STREAM 8+ TOP 1 Sứ giả truyền cảm hứng yêu thích mơn HĨA ►Facebook Thầy giáo : ►Fanpage : ►Group : LIÊN HỆ KHÁC ►Đăng kí học online hoặc off tại HÀ NAM thì inbox hoặc liên hệ sđt Thầy : 0988901112 ►Em ấn "Đăng ký" và đặt chuơng thơng báo để nhận thơng báo bài giảng siêu hay và bổ ích tiếp theo tại đây nhé! Hiện nay thầy đang thực những khĩa học sau rất hiệu quả 1. KHĨA LIVE 10 GIẢI NGỐ 10 ĐỀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN (Free) 2. KHĨA LIVE VIP 20 ĐỀ LÝ THUYẾT HAY VÀ KHĨ: 100.000 vnd 3. KHĨA LIVE VIP 30 ĐỀ TỔNG HỢP MƠN HĨA: 395000 vnd 4. KHĨA LIVE VIP TỔNG ƠN THI THPT QG MƠN HĨA: 750.000 vnd Nếu các em học KHĨA LIVE TỔNG ƠN THI THPT QG MƠN HĨA sẽ được tặng KHĨA LIVE VIP 30 ĐỀ TỔNG HỢP MƠN HĨA (Bao gồm tài liệu 30 đề + video live stream) Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !