Luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Định luật bảo toàn electron - Dương Minh Phong

pdf 21 trang thaodu 4930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Định luật bảo toàn electron - Dương Minh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfluyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020_dinh_luat_bao_t.pdf

Nội dung text: Luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Định luật bảo toàn electron - Dương Minh Phong

  1. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN ELECTRON [xem FULL video hướng dẫn giải chi tiết tại nhĩm học hĩa thầy Dương Minh Phong ] Trong Hĩa Học số lượng các bài tốn liên quan tới sự thay đổi số oxi hĩa là rất nhiều.Cơng thức áp dụng thì rất ngắn nnee tuy nhiên sức mạnh của nĩ thì rất ghê gớm. Điều quan trọng nhất khi các bạn áp dụng định luật này là phải các định đúng. Chất nhường e (chất khử) là những chất nào? Chất nhận e (chất oxi hĩa) là những chất nào? Chú ý khi giải bài tập: – Xác định nhanh tất cả các nguyên tố thay đổi số oxh (khơng quan tâm tới chất khơng thay đổi) – Viết chính xác quá trình nhường nhận electron (nên nhớ thuộc lịng). – Kết hợp linh hoạt với Bảo tồn nguyên tố. – Áp dụng cơng thức nnee . 2+ 3+ – Chú ý với những trường hợp về axit HNO3 tạo ra muối NH4NO3; hỗn hợp muối Fe ;Fe . – Trường hợp một nguyên tố tăng rồi lại giảm số oxi hĩa hoặc ngược lại . Bây giờ,chúng ta sẽ nghiên cứu các ví dụ để hiểu vấn đề trên . A. Bảo tồn electron một nấc. Bảo tồn electron một nấc nghĩa là chất khử sẽ cĩ số oxi hĩa được đưa ngay từ min tới max Fe HNO3 /H 2 SO 4 Fe3 HNO3 /H 2 SO 4 3 thơng qua một chất oxi hĩa (thường là HNO3 hoặc H2SO4). Al Al HNO3 /H 2 SO 4 2 2 2 Zn,Mg,Cu  Zn ,Mg ,Cu Câu 1: Hồ tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO3 lỗng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO (phản ứng khơng tạo muối amoni). Tính m. A. 13,5 g B. 0,81 g C. 8,1 g D. 1,35 g n 0,015(mol) NO2 Ta cĩ: ne 0,015.8 0,01.3 0,15(mol) nNO 0,01(mol) BTE  nAl 0,05(mol) m Al 0,05.27 1,35(gam) Câu 2: Hịa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. nAl 0,46(mol)  n e 1,38(mol) Ta cĩ ngay: n 0,03(mol) NO2 1,38 0,54 ne 0,54(mol) n 0,105(mol) n 0,03(mol) NH4 8 N2 m 0,46.(27 62.3) 0,105.80 106,38(gam) B. Bảo tồn electron nhiều nấc. Bảo tồn electron nhiều nấc nghĩa là chất khử sẽ cĩ số oxi hĩa được đưa từ số oxi hĩa min tới số oxi hĩa trung gian rồi tới max thơng qua một sơ chất oxi hĩa Với mức trung gian thường là : Oxi,Clo Với mức max thường là:HNO3 hoặc H2SO4. Dạng bài tập này ta thường hay dùng kế “Chia để trị”. Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  2. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 1: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hịa tan hồn tồn (A) trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x. A. 0,06 mol. B. 0,065 mol. C. 0,07 mol. D. 0,075 mol. nFe x(mol) BTKL Chia để trị ta cĩ ngay: 5,04  56x 16y 5,04 nO y(mol) n 0,0175(mol) NO BTE Ta cĩ:  3x 2y 0,0175.4 x y 0,07(mol) n 0,0175(mol) NO2 Câu 2: Thổi một luồng CO qua hỗn hợp Fe và Fe2O3 nung nĩng được chất khí B và hỗn hợp D gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho B lội qua dung dịch nước vơi trong dư thấy tạo 6 gam kết tủa. Hịa tan D bằng H2SO4 đặc, nĩng thấy tạo ra 0,18 mol SO2 cịn dung dịch E. Cơ cạn E thu được 24 g muối khan. Xác định thành phần % của Fe: A. 58,33% B. 41,67% C. 50% D. 40% Cơ cạn E thu được 24g muối khan do đĩ ta cĩ : BTNT.Fe 24  nFe 2nFe SO 2. 0,12(mol) 243 400 Fe :0,12(mol)BTNT(O C) Fe :0,12(mol) Hỗn hợp đầu  D O :a(mol) O :a 0,06(mol)  BTE 0,12.3 2(a 0,06) 0,18.2 a 0,06(mol) Chú ý : (Đề chưa chặt chẽ vì D chỉ là Fe). BTNT(Fe O) Fe23 O :0,02(mol) BTKL 0,08.56   %Fe 58,33% Fe :0,08(mol) 0,12.56 0,06.16 → Chọn A Câu 3: Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nĩng. Sau phản ứng thu được m1 gam chất rắn Y gồm 4 chất. Hồ tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cơ cạn dung dịch Z thu được m1+16,68 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 8,0 gam. B. 16,0 gam. C. 12,0 gam. D. Khơng xác định được. BTNT.Fe Fe:a(mol) Fe(NO33 ) :a(mol) Chia để trị : m11 m 56a 16b(gam) O: b(mol)  BTNT.Fe m a(56 62.3) Fe(NO33 )  BTE 3a 2b 0,02.3 nNO 0,02(mol) a(56 62.3) 56a 16b 16,68 a 0,1  BTNT.Fe m 0,05.160 8g → Chọn A Câu 4: Đốt 11,2 gam Fe trong bình kín chứa khí Cl2, thu được 18,3 gam chất rắn X. Cho tồn bộ X vào dung dịch AgNO3 dư đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam chắt rắn. Giá trị của m là: A. 28,7. B. 43,2. C. 56,5. D. 71,9. 18,3 11,2 n 0,2(mol)  BTKL n 0,2(mol) Fe Cl 35,5  BTNT.Clo AgCl : 0,2(mol) m 71,9(gam) BTE 0,2.3 0,2  Ag : 0,4(mol) 1 Chú ý: Bài này ta áp dụng BTE cho cả quá trình. Chất khử là Fe với số mol e nhường là 0,2.3 = 0,6 do đĩ tổng số mol e nhận (Cl và Ag+ ) cũng phải bằng 0,6 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  3. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học C. Bảo tồn electron cĩ nhiều yếu tố gây nhiễu. Trong nhiều bài tập hĩa học người ra đề rất hay dùng kỹ thuật tung hỏa mù bằng cách đưa các nguyên tố gây nhiễu vào làm nhiều bạn học sinh khơng hiểu kỹ bản chất hĩa học sẽ rât bối rối.Nhiều khi cịn hoang mang và đành bĩ tay mặc dù bản chất nĩ rất đơn giản.Mình xin lấy một ví dụ rât đơn giản như sau.Đảm bảo các bản sẽ khơng thể khơng hiểu. Giả sử : Sắt cĩ 1 triệu ,Sắt cho Clo 0,2 triệu như vậy lúc này Sắt cịn 0,8 triệu và Clo cĩ 0,2 triệu.Rồi sau đĩ cả Clo và Sắt đưa tồn bộ số tiền này cho KMnO4 .Như vậy cuối cùng ta thấy chỉ cĩ Fe nhường tiền và KMnO4 cịn Clo chẳng làm gì ở đây cả.Trong hĩa học ta cần phải để ý những chất nhiễu kiểu như Clo trong ví dụ trên. Các bạn xem thêm các ví dụ này nhé . Câu 1: Trộn 0,54 gam bột nhơm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm thu được hỗn hợp A. Hồ tan hồn tồn A trong dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 cĩ tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là: A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 0,672 lít và 0,224 lít. C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít. Trong ví dụ trên ta chỉ quan tâm tới sự thay đổi số oxi hĩa của Al với Fe và Cu khơng cần quan tâm.Vì cuối cùng các nguyên tố đều lên số oxi hĩa cao nhất. nAl 0,02(mol)  n e 0,06(mol) Ta cĩ ngay : nNO a(mol) n 3a(mol) NO2  BTE 0,06 6a a 0,01(mol) → Chọn A Câu 2: Trộn đều 10,8 gam Al với hỗn hợp Fe2O3, CuO, Cr2O3 rồi đốt nĩng để tiến hành phản ứng nhiệt nhơm thu được hỗn hợp X. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 đun nĩng thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO2 cĩ tỉ khối so với hiđro là 21. V cĩ giá trị là: A. 20,16 lít. B. 17,92 lít. C. 16,8 lít. D. 4,48 lít. nAl 0,4(mol)  n e 1,2(mol) Ta cĩ ngay : nNO a(mol) n 3a(mol) NO2  BTE 1,2 6a a 0,02(mol) → Chọn B Câu 3: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (khơng tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là: A. 72,91%. B. 64,00%. C. 66,67%. D. 37,33%. Chú ý: Nguyên tố gây nhiễu là Cl2(ta khơng cần quan tâm) vì cuối cùng Cl cũng bị KMnO4 oxi hĩa thành Cl2. Al :a(mol)  BTKL 27a 56b 13,8 Ta cĩ ngay : 16,2 2,4 13,8 BTE Fe : b(mol)  3a 3b 0,21.5 a 0,2(mol) 0,15.56 2,4 %Fe 66,67% b 0,15(mol) 16,2 BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 1 Câu 1: Hịa tan hồn tồn 16,56 gam Mg bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 102,12. B. 110,52. C. 138,34. D. 134,08. Câu 2: Hồ tan hồn tồn m gam Fe trong dd HNO3 thấy cĩ 0,3 mol khí NO2 sản phẩm khử duy nhất thốt ra, nhỏ tiếp dd HCl vừa đủ vào lại thấy cĩ 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cơ cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn cĩ khối lượng là Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  4. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học A. 24,27 g B. 26,92 g C. 19,5 g D. 29,64 g Câu 3: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nĩng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hịa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nĩng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ? A.12 B.8 C.20 D.24 0 Câu 4: Cho 14,8(g) hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, t dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung 0 dịch giảm 10,8(g). Tính thể tích khí thu được ở (0 C, 2 atm). Biết khí đĩ khơng cho phản ứng với dung dịch CuCl2. A. 17,92(l) B. 8,96(l) C. 2,24 (l) D. 4,48 (l) Câu 5: Cho 20 gam hh X gồm Cu, Fe, Al, Mg tan hồn tồn trong dd HNO3 loang nĩng dư thu được dd Y và 8,96 lit khí NO duy nhất .Cho dd NaOH vào dd Y đến khi kết tủa hồn tồn. Các cation kim loại thì thu được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng khơng đổi thu được m gam hh các oxit. m cĩ giá trị là: A. 39,2 B. 23,2 C. 26,4 D. 29,6 Câu 6: Cho hh X dạng bột gồm Al, Fe, Cu. Hịa tan 23,4 gam X vào dd H2SO4 dặc nĩng dư thu được 0,675 mol SO2. Cho 23,4 gam X vào bình chứa 850 ml dd H2SO4 lỗng 1M (dư) sau khi pứ hồn tồn thu đc khí Y, dẫn tồn bộ khí Y vào ống đựng bột CuO đun nĩng, thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2 gam so với ban đầu. Số mol Al, Fe, Cu trong hh X lần lượt là: A.0,15; 0,2; 0,2 B.0,2;0,2;0,15 C.0,2;0,15;0,15 D.0,15;0,15;0,15 Câu 7: Cho 8 g hỗn hợp X gồm Cu, Fe3O4 tác dụng HNO3 đun nĩng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu đươc 1,344 lít hỗn khí A gồm NO và NO2 dung dịch Y và 1,2 kim loại. Tỉ khối của A so với He là 9,5. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư rồi nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là: A. 8 B. 9 C.10 D.11 Câu 8: Oxi hĩa chậm m gam Fe ngồi khơng khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe , FeO , Fe2O3 ,Fe3O4 ). Để hịa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải phĩng 0,672 lít khí ( đktc ). Tính m ? A. 10,08 B. 8,96 C. 9,84 D.10,64 Câu 9: Để hồ tan hồn tồn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800 ml dung dịch HNO3 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N2, N2O, NO, NO2 ( trong đĩ số mol của N2O và NO2 bằng nhau) cĩ tỉ khối đối với H2 là 14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là: A. 90,58 B. 62,55 C. 9,42 D. 37,45 Câu 10: Hịa tan 5,91 hỗn hợp NaCl và KBr vào 100ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 aM, thu được kết tủa A và dung dịch B. Trong dung dịch B, nồng độ % của NaNO3 và KNO3 tương ứng theo tỉ lệ 3,4 : 3,03. Cho miếng kẽm vào dung dịch B, sau khi phản ứng xong lấy miếng kẽm ra khỏi dung dịch, thấy khối lượng tăng 1,1225g. Giá trị của a là : A.0,800M B.0,850M C.0,855M D.0,900M Câu 11: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,45 mol hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nĩng sau một thời gian thu được 51,6 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 88,65 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là: A. 7,84 lít B. 8,40 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít Câu 12: Hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3. Nung 21,14 gam X trong điều kiện khơng cĩ khơng khí thu được hỗn hợp Y. Cho tồn bộ Y vào dung dịch NaOH lỗng, dư thấy cĩ 11,024 gam chất rắn khơng tan và thu được 1,5456 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhơm là: A. 83% B. 87% C. 79,1% D. 90% Câu 13: Hịa tan hồn tồn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thốt ra và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là: A. 3,36 B. 3,92 C. 2,8 D. 3,08 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  5. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 14: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nĩng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và cịn dư 0,7 gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 54,45 gam B. 75,75 gam C. 68,55 gam D. 89,7 gam Câu 15: Cho phương trình hố học: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O Sau khi cân bằng phương trình hố học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản, nếu biết tỉ lệ nNO2: nNO= x : y thì hệ số của H2O là: A.x+2y. B. 3x+2y. C. 2x+5y. D. 4x+10y. Câu 16: Cho 18,56 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 lỗng nĩng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 2,24 lít khí NO duy nhất(đktc), dung dịch Y và cịn lại 1,466 gam kim loại. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong 18,56 gam hỗn hợp ban đầu là: A. 37,5% B. 40,72% C. 27,5% D. 41,5% Câu 17: Hịa tan hồn tồn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 17,545 gam B. 18,355 gam C. 15,145 gam D. 2,4 gam Câu 18: Cho 18,45 gam hỗn hợp bột Mg, Al, Fe vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn. Cho NH3 dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa rồi đem nhiệt phân trong điều kiện khơng cĩ khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì thu được 29,65 gam chất rắn Y. Giá trị của m là: A. 75,6. B. 151,2. C. 135,0. D. 48,6. Câu 19: Cho hỗn hợp khí X gồm 0,009 mol NO2 và 0,0015 mol O2 phản ứng hồn tồn với nước thu được dung dịch Y (chứa một chất tan) và V ml (đktc) khí khơng màu duy nhất. Trộn Y với dung dịch chứa 0,01 mol NaOH thu được 200 ml dung dịch Z. Gía trị của V và pH của dung dịch Z lần lượt là: A. 67,2 và 12 B. 67,2 và 12,3 C. 22,4 và 12 D. 22,4 và 2 Câu 20: Hịa tan hồn tồn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thốt ra 13,44 lít khí H2 (đktc). Mặt khác nếu cho 8,7 gam hỗn hợp đĩ tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Cịn nếu cho 34,8 gam hỗn hợp đĩ tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thốt ra ở đktc là A. 20,16 lít. B. 4,48 lít. C. 17,92 lít. D. 8,96 lít. Câu 21. Cho 6,675g hỗn hợp Mg và kim loại M ( hĩa trị duy nhất n, đứng sau Mg , tác dụng được với H+ giải phĩng H2) cĩ tỷ lệ mol là 1:1 vào dung dịch AgNO3 dư khi kết thúc phản ứng thu được 32,4g chất rắn . Ở một thí nghiệm khác nếu cho 6,675g hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO3 dư sau phản ứng thu được V lít NO đktc ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là: A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24. Câu 22: Cĩ 9,3 gam hỗn hợp X gồm kali và nhơm. Hịa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được V1 lít khí. Mặt khác, nếu hịa tan hồn tồn hỗn hợp này vào dung dịch KOH dư thì thu được V2 lít khí trong cùng điều kiện với V1. Biết V2 = 1,75V1. Khối lượng của kali và nhơm trong X lần lượt là: A. 6,00 gam và 3,30 gam. B. 1,95 gam và 4,05 gam. C. 3,90 gam và 5,40 gam. D. 5,85 gam và 6,75 gam. Câu 23: Đốt cháy 16,1 gam Na trong bình chứa đầy khí oxi, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Na2O, Na2O2 và Na dư. Hịa tan hết tồn bộ lượng Y trên vào nước nĩng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Z cĩ tỉ khối hơi so với heli là 3. Giá trị m là: A. 11,6. B. 21,7. C. 18,5. D. 21,4. Câu 24.Chia m gam hỗn hợp các kim loại Al, Fe, Ba thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với nước dư, thu được 0,896 lit H2 (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,568 lit H2(đktc). Phần 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit H2(đktc). Giá trị của m là : Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  6. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học A. 12,39. B. 24,78. C. 4,13. D. 8,26. Câu 25: Hịa tan hồn tồn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X vào bằng dung dịch HCl ,thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác hịa tan hồn tồn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 lỗng,(dư),thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo đktc. Kim loại X là: A.Cr B. Al. C. Zn. D. Mg. Câu 26: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Cr tác dụng với dung dịch HCl lỗng,dư,đun nĩng thấy giải phĩng 3,36 lít khí H2(đktc). Mặt khác,khi cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với Cl2,đun nĩng thì thể tích khí Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng là: A.4,48 lít. B.3,36 lít C.5,04 lít D.2,24 lít Câu 27: Hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2,tỷ khối của hỗn hợp X so với hiđro là 25,75. Thể tích của hỗn hợp X(đktc) cần dùng để phản ứng với vừa đủ 9,6 gam Cu là: A.5,6 lít B.3,36 lít. C.2,24 lít. D.4,48 lít Câu 28: Cho 16,8 gam Fe vào 2 lít dung dịch AgNO3, để phản ứng xảy ra hồn tồn thì thấy tạo thành 86,4 gam kết tủa. Nồng độ của AgNO3 trong dung dịch ban đầu là: A. 0,4M B. 0,35M C. 0,3 M D. 0,2 M Câu 29: Cho mangan đioxit tác dụng với dd axit clohidric đậm đặc dư đun nĩng, sinh ra 0,56 lit khí Cl2 (đktc). Số mol HCl bị oxi hố là: A. 0,025 mol B. 0,1 mol C. 0,05 mol D. 0,2 mol Câu 30: Cho 5,5 gam hỗn hợp A: Fe, Al phản ứng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít H2 (đkc). Cho 11 gam hỗn hợp A trên phản ứng hết với dung dịch HNO3, thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị V là: A. 4,48. B. 6,72. C. 2,24. D. 5,6. Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 lỗng khơng thấy khí bay ra. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO4 aM trong H2SO4. Giá trị của a là: A. 1,25. B. 1,0. C. 1,125. D. 1,2. Câu 32. Hịa tan hồn tồn 8,4 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là: A. 60 B. 30 C. 120 D. 90 Câu 33. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn cĩ số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl lỗng, nĩng thu được dung dịch Y và khí H2. Cơ cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hồn tồn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là: A. 1,344 lít B. 1,008 lít C. 0,672 lít D. 2,016 lít. Câu 34. Hịa tan m gam kim loại M trong dung dịch HCl (dư), thu được 2,46 gam muối. Mặt khác, khi cho m gam kim loại M tác dụng với Cl2 (dư), thu được 3,17 gam muối. Kim loại M là: A. Cu B. Fe C. Al D. Cr. Câu 35. Khi cho kalidicromat vào dung dịch HCl dư, đun nĩng xảy ra phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Nếu dùng 5,88 gam K2Cr2O7 thì số mol HCl bị oxi hĩa là : A. 0,12 mol B. 0,06 mol C. 0,28 mol D. 0,14 mol. Câu 36. Cho 1,37 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hĩa trị khơng đổi tác dụng với dung dịch HCl dư thấy giải phĩng 1,232 lít khí H2 (đktc). Mặt khác hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với lượng khí Cl2 diều chế bằng cách cho 3,792 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Tỉ lệ số mol của Fe và M trong hỗn hợp là 1 : 3. Kim loại M là : A. Zn B. Al C. Cu D. Mg. Câu 37: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm 1 kim loại hố trị 1 và 1 oxit kim loại hố trị 2 vào nước. Sau khi phản ứng xong thu được 500ml dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan duy nhất và 5,376 lít khí H2. Nồng độ mol của dung dịch X là: A. 0,48M B. 0,36M C. 0,24M D. 0,3M Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  7. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 38: Để khử hồn tồn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí etilen (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344. Câu 39: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì số mol HCl bị oxi hĩa là A. 0,02. B. 0,05. C. 0,10. D. 0,16. Câu 40: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 2,24 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,896 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả 2 trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất,đktc. Dung dịch Y hịa tan vừa hết 4,16 gam Cu(khơng tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là: A.4,80 B.8,40 C.8,12 D.7,84. ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án B nMg 0,69(mol)  n e 1,38(mol) Ta cĩ ngay : N2 O :0,03(mol) 1,38 0,54 ne 0,54(mol) n 0,105(mol) NH4 N2 :0,03(mol) 8 m 0,69.(24 62.2) 0,105.80 110,52(gam) Câu 2: Chọn đáp án B n 0,12(mol) Fe3 Cĩ ngay: m 26,92(gam) n 0,08(mol) n 0,28(mol) Cl NO 3 Câu 3: Chọn đáp án A Fe :a(mol)  BTKL 56a 16b 10,44 Chia để trị: 10,44 BTE O : b(mol)  3a 2b 0,195 a 0,15(mol) BTNT.Fe 0,15  m .160 12(gam) b 0,1275(mol) 2 Câu 4: Chọn đáp án D 25,6 Cĩ ngay: m 14,8 10,8 25,6(gam) n 0,4(mol) SO22 SO 64 pV nRT 0,4.0,082.273 n V 4,48(lít ) RT p 2 Câu 5: Chọn đáp án D NO: ne 0,4.3 X oxit Ta cĩ :  BTE 4a 1,2 a 0,3(mol) O2 :amol X oxit m 20 0,3.32 29,6(gam) Câu 6: Chọn đáp án C naAl 27a 56b 64c 23,4 a 0,2(mol) CDLBT Cĩ ngay nFe b  3a 3b 2c 1,35 b 0,15(mol) nc 1,5a b n n 0,45 c 0,15(mol) Cu HO2 Câu 7: Chọn đáp án A Cĩ ngay : Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  8. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học naCu 64a 232b 6,8 a 0,07(mol) mX' 8 1,2 6,8: nb 2a 2b 0,03.3 0,03 b 0,01(mol) Fe34 O CuO:0,07(mol) BTKL  m 8(gam) Fe23 O :0,015(mol) Câu 8: Chọn đáp án A Với bài tốn này ta cần kết hợp BTNT.H với câu hỏi là H sẽ biến đi đâu? Tất nhiên rồi nĩ chui vào H2O và bay lên dưới dạng H2. Trong X 1 Cĩ ngay: nO 0,3 0,03.2 0,12(mol) 2  BTKL m 12 0,12.16 10,08(gam) Câu 9: Chọn đáp án D Quy đổi NO : 0,05(mol) Do nN O n NO  A %m Mg trongX 37,45% 22 N : 0,05(mol) 2 24a 65b 19,225 Cĩ ngay: n 0,04(mol) NH4 2a 2b 0,05.3 0,05.10 0,04.8 a 0,3(mol) 0,3.24 %Mg .100% 37,45% b 0,1875(mol) 19,225 Câu 10: Chọn đáp án B NaCl : x Giả sử : 58,5x 119y 5,91 (1) KBr : y C%dd3,4 m 3,4 85x 3,4 NaNO33 NaNO y 0,75x (2) C%dd 3,03 m 3,03 101y 3,03 KNO33 KNO Cu2 : 0,01 Vì a > 0,7 nên trong B cĩ  BTE nPhan ung 0,05a 0,025 Zn Ag : 0,1a 0,07 (1),(2) x 0,04(mol)  y 0,03(mol)  BTKL 1,1225 0,01.64 0,1a 0,07 .108 (0,05a 0,025).65 a 0,85 →Chọn B Cu Ag Zn Câu 11: Chọn đáp án A n a(mol) BTNT.C trong A giam Fe23 O Ta cĩ :  n nO 0,45(mol) A nFeO b(mol) a b 0,45 a 0,3(mol)  BTKL 160a 72b 51,6 0,45.16 b 0,15(mol) BTNT.Fe O Fe:0,75(mol) BTE  B  0,75.3 0,6.2 3nNO n NO 0,35(mol) O:0,6(mol) Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  9. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học V 0,35.22,4 7,84(lít) NO Câu 12: Chọn đáp án B Chú ý: Cr và Cr2O3 đều khơng tan trong dung dịch kiềm lỗng nên 1,5456 0,069.2 Ta cĩ: n 0,069(mol)  BTE ndu 0,046(mol) H2 22,4 Al 3  BTKL m m 21,14 11,024 10,116(gam) Al Al23 O 10,116 0,046.27 n 0,0 87 (mol) Al23 O 102 Suy ra số mol Cr sinh ra là 0,174 mol và Cr2O3 dư là 0,013 Vậy hiệu suất là (tính theo Cr2O3) 87% Câu 13: Chọn đáp án B nNO 0,05(mol) trong X Ta cĩ: n 0,15(mol) NO3 4HNO3 3e 3NO 3 NO 2H 2 O n 0,1(mol) BTNT.Na NaCl n 0,23  NaOH n 0,13(mol) NaNO3 BTNT.N  cho HCl vào  nNO 0,15 0,13 0,02(mol)  BTE nNO 0,02 0,05 0,07(mol)  n Fe 0,07 m 0,07.56 3,92(gam) Câu 14: Chọn đáp án B 64a 232b 30,1 a 0,1984(mol) Ta cĩ: 0,7 m 75,75(gam) (a ).2 0,075.3 2b b 0,075(mol) 64 Câu 15: Chọn đáp án A x xNO2 Fe Ta cĩ: 3 N x 3y x y 2x 4y (x 2y)HO2 yNO yFe Câu 16: Chọn đáp án B 56a 232b 18,56 na Fe CDLBT a 0,206(mol) Ta cĩ:  1,466 nb a .2 0,1.3 2b b 0,03(mol) Fe34 O 56 %m trong hỗnhợp 40,72% Fe34 SO Câu 17: Chọn đáp án A Fe :a(mol)CDLBT 56a 32b 3,76 a 0,03(mol) Chia để trị : 3,76  S : b(mol) 3a 6b 0,48 b 0,065(mol) t0 BTNT(Fe S) Fe(OH) Fe O :0,015(mol)  3 2 3 m 17,545(gam) BaS O4 :0,065(mol) Câu 18: Chọn đáp án B MgO BTE Trong Y Y Al2 O 3 n Ag 2n O 0,7.2 Fe O 23 Câu 19: Chọn đáp án C Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  10. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học n 0,009(mol) NO2 Ta cĩ: n 0,0015(mol) O2 Dễ thấy O2 thiếu nên ta cĩ ngay : HNO :a(mol)  BTNT.Nito a b 0,009 a 0,008(mol) 3 BTE NO : b(mol)  a 2b 0,0015.4 b 0,001(mol) 0,01 0,008 V 22,4(ml) OH 10 2 H 10 12 → PH = 12 0,2 Câu 20: Chọn đáp án C Chú ý: Ta sẽ xử lý bài tốn với khối lượng hỗn hợp là 34,8 trong các thí nghiệm : KOH Al : a(mol)  a 0,4 a 0,4(mol) HCl 34,8 Fe : b(mol)  3.0,4 2b 2c 0,6.2.2 b 0,3(mol) Mg : c(mol) BTKL c 0,3(mol)  56b 24c 24 BTE cho cả quá trình. 2+ Chú ý: Fe → Fe → ne 0,4.3 0,3.2 0,3.2 2,4 nNO 0,8 V 17,92 Câu 21. Chọn đáp án D Chú ý: Cho dù n bằng bao nhiêu thì số mol hỗn hợp Mg và M nhường cũng bằng số mol Ag. 32,4 Do đĩ cĩ ngay: n n 0,3(mol)  BTE n 0,1(mol) e Ag108 NO Câu 22: Chọn đáp án C Do V2 > V1 nên ở thí nghiệm 1 Al dư. 3 Chú ý: Al NaOH H O NaAlO H 2 22 2 Al :a(mol) pu BTE 2V1 Với thì nghiệm 1: 9,3 nAl b(mol)  b 3b K : b(mol) 22,4 2V 2.1,75V Với thì nghiệm 2:  BTE b 3a 21 22,4 22,4 b 3a 1,75.4b a 0,2(mol) mAl 5,4(gam) Cĩ ngay: 27a 39b 9,3 b 0,1(mol) mK 3,9(gam) Câu 23: Chọn đáp án B Ta cĩ thể xem như Na2O2 như là Na2O.O khi tác dụng với H2O thì O sẽ bay nên: Na :0,3(mol) n 0,15  BTE n 0,3 H2 Na 0,225 CDLBT m Na O :0,15(mol) BTNT Oxi 22 n 0,075  n 0,15 O2 Na 2 O 2 Na O:0,05(mol) 2 m = 21, 7g Câu 24. Chọn đáp án A Al : a(mol) Với phần 1: Fe : b(mol) n 0,04(mol)  BTE 2c 2c.3 0,04.2 H2 Ba : c(mol) Với phần 2: n 0,07(mol)  BTE 3a 2c 0,07.2 H2 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  11. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Với phần 3: n 0,1(mol)  BTE 3a 2b 2c 0,1.2 H2 Al : 0,04(mol) Cĩ ngay: Fe : 0,03(mol) m 3.4,13 12,39(gam) Ba : 0,01(mol) Câu 25: Chọn đáp án B Cĩ 3 trường hợp hĩa trị của kim loại là khơng đổi.Ta giả sử kim loại cĩ hĩa trị n khơng đổi. Fe :a(mol) HCl HNO 1,805  2a nb 0,095  3 3a nb 0,12 X : b(mol) a 0,025(mol) n 3 nb 0,045(mol) X 27 Câu 26: Chọn đáp án C Chú ý: Fe và Cr giống nhau là khi tác dụng với HCl đều cĩ số OXH +2 và tác dụng với Cl2 thì lên số OXH +3. Cl BTE n n 0,15  2 n 0,15.3 0,45  n Do đĩ cĩ ngay: Fe Cr H22 e Cl 0,45 0,225(mol) 2 Câu 27: Chọn đáp án C Bài tốn này ta sẽ dùng BTE cho cả quá trình:  BTE 2a 4b 0,3 Cl2 : a(mol) 2a 4b 0,3 X n 0,15(mol) Cu 71a 32b O2 : b(mol) 51,5 19,5a 19,5b 0 ab a b 0,05 V (a b).22,4 2,24(lit) Câu 28: Chọn đáp án A nFe 0,3(mol) BTNT.Ag Ta cĩ:  nnAgNO Ag n n 0,8 0,9 3  Ag 0,8  AgNO3  0,4 →Chọn A Nếu đề bài bắt tìm các chất trong dung dịch sau phản ứng : 2 nFe 0,3(mol) Fe :a(mol) Ta cĩ: n n 0,8(mol) 3  Ag Fe : b(mol)  BTNT.Fe a b 0,3 a 0,1(mol) BTDT  2a 3b 0,8 b 0,2(mol) Câu 29: Chọn đáp án C Chú ý: Số mol HCl bị oxi hĩa là số mol Clo thay đổi số oxi hĩa (số mol HCl phản ứng sẽ lớn hơn số mol HCl bị oxi hĩa do 1 phần HCl đĩng vai trị làm mơi trường →Clo khơng thay đổi số oxi hĩa). Do đĩ, ta cĩ ngay: nbị oxi hóa 2n 0,025.2 0,05(mol) HCl Cl2 Câu 30: Chọn đáp án B nFe a(mol) HCl 56a 27b 5,5 a 0,05(mol) 5,5  n b(mol)2a 3b 2n 0,4 b 0,1(mol) Al H2 Fe : 0,1(mol) HNO3 NO 11  0,1.3 0,2.3 3nNO Al : 0,2(mol) nNO 0,3(mol) V 6,72(lit) Câu 31: Chọn đáp án B Dễ dàng suy ra Z là Cu do đĩ dung dịch Y là: Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  12. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học n 0,25(mol) Fe2 n 0,75(mol)  BTE n 0,25.1 0,75.1 1(mol) Cl e n Cu2 (mol) Zn2 1 n 0,2 a 1 KMnO4 5 23 Chú ý: Fe 1e Fe ; 2Cl 2e Cl2 Câu 32. Chọn đáp án A n 0,15(mol)  BTNT n 0,15(mol) n 0,15(mol) FeFe2 e 0,15  BTE n 0,03(mol) V 0,06(lit) KMnO4 5 Câu 33. Chọn đáp án B na ZnCl2 nZnO 0,02(mol) Ta cĩ: 8,98 n a  BTKL a 0,02(mol)  BTNT n 0,01(mol) n 0,045(mol) CrCl2 Cr 2 O 3 O2 n a n 0,02(mol) SnCl22 SnO Câu 34. Chọn đáp án D Dễ thấy khối lượng muối ở 2 thí nghiệm là khác nhau nên loại A và C ngay. 3,17 2,46 2,46 Ta cĩ: n 0,02 M 71 M 52 M 35,5 0,02 Câu 35. Chọn đáp án A Bài này ta nên dùng BTE khơng nên cần bằng cả phương trình sẽ rất mất thời gian. n 0,02.2 0,04 n 0,04.3 0,12(mol) . Cr 6 e Vậy số mol HCl bị oxi hĩa là 0,12(mol) Chú ý: Số mol HCl phản ứng sẽ lớn hơn 0,12 do cĩ phẩn HCl đĩng vai trị là mơi trường. Câu 36. Chọn đáp án B 3,792 0,024.5 n 0,024(mol)  BTE n 0,06(mol) KMnO42158 Cl 2 n 0,055(mol) H2 Fe :a(mol)  BTE 2a 3na 0,055.2 a 0,01(mol) 1,37 Al BTE M:3a(mol)  3a 3na 0,06.2 n3 Câu 37: Chọn đáp án A Dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan duy nhất nên oxit kim loại cĩ thể lấy là ZnO. Ta cĩ: n 0,24(mol)  BTE n 0,48 (mol)  BTNT n 0,24(mol) H2 kiem M 2 ZnO 2 0,24 M22 ZnO 0,48(M) 0,5 Câu 38: Chọn đáp án D 3CH CH 2KMnO 4H O 2 2 4 2 3CH OH CH OH 2MnO  2KOH 2 2 2 n 0,04 n 0,06 V 0,06.22,4 1,344 KMnO4 CH 2 CH 2 Câu 39: Chọn đáp án C Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  13. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học 3,16 Ta cĩ: n 0,03(mol)  BTE nbioxihoa 0,02.5 0,1(mol) KMnO4 158 HCl Chú ý: Số mol HCl phản ứng sẽ nhiều hơn 0,1 vì cĩ lượng HCl làm mơi trường. Câu 40: Chọn đáp án C Ta sẽ dùng BTE cho cả quá trình : Fe 2e Fe2 m  BTE .2 0,065.2 0,14.3 m 8,12(gam) 2 Cu 2e Cu 56 BÀI TẬP LUYỆN TẬP – SỐ 2 Câu 1: Hỗn hợp X gồm Cu,Al,và Fe. Cho m gam X vào dung dịch KOH lấy dư thu được 13,44 lít H2 ở đktc, cịn khi cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl lấy dư, thu được 17,92 lít H2 ở đktc và 6,4 gam chất rắn khơng tan. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là: A.195 gam B.28,4 gam C.32,4 gam D. 41,3gam Câu 2: Cho 0,4 mol Fe tan hết vào dung dịch chứa 0,65 mol H2SO4 lỗng thu được dung dịch Y. Sục tiếp vào dung dịch Y 0,08 mol O2 thu được dung dịch Z. Cho ½ dung dịch Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của x là: A.76,55gam B.85,44gam C.96,445gam D.103,45gam Câu 3: Cần a mol K2Cr2O7 và b mol HCl để điều chế được 3,36 lít khí Cl2 (đkc). Giá trị của a và b lần lượt là: A. 0,05 và 0,35. B. 0,1 và 0,35. C. 0,05 và 0,7. D. 0,1 và 0,7. Câu 4. Cĩ 12 gam bột X gồm Fe và S (cĩ tỉ lệ số mol là 1:2). Nung hỗn hợp X trong điều kiện khơng cĩ khơng khí, thu được hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 đặc, nĩng (dư) thấy chỉ cĩ một sản phẩm khử Z duy nhất. Thể tích Z (đktc) thu được lớn nhất là : A. 33,6 lít . B. 44,8 lít. C. 11,2 lít. D. 3,36 lít. Câu 5. Để khử hồn tồn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 ở đktc. Giá trị tối thiểu của V là: A. 2,240 B. 2,688 C. 4,48 D. 1,344 Câu 6. Nung đến hồn tồn 0,005 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn A. Để hịa tan hết A bằng dd HNO3 đặc nĩng thì số mol HNO3 cần dùng để các phản xảy ra vừa đủ tạo thành dd chứa muối duy nhất là: A.0,14 mol B.0,16 mol C.0,15 mol D.0,18 mol Câu 7. Hịa tan m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe(OH)2 ,FeCO 3 ,Fe 2 O 3 ,Fe 3 O 4 cĩ cùng số mol tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X cĩ thể làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M là: A.112 ml B.84 ml C.42 ml D.56 ml Câu 8.Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 23,2 gam Fe3O4 vào dd H2SO4 lỗng dư thấy tan hồn tồn thu được dd 2+ X. Để oxi hĩa hết Fe trong dd X cần dùng 90 ml dung dịch KMnO4 0,4M .Giá trị của m là: A.3,2 gam B.2,56 gam C.5,12 gam D.6,4 gam Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm K và Al tác dụng với nước dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thì thu được 7,84 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của K trong X là: A. 58,06%. B. 41,94%. C. 83,87%. D. 16,13%. Câu 10: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2 thu được 19,85 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại. Khối lượng của Mg trong 7,6 gam X là: A. 2,4 gam. B. 1,8 gam. C. 4,6 gam. D. 3,6 gam. Câu 11: Hịa tan hết 0,02 mol KClO3 trong lượng dư dung dịch HCl đặc, thu được dung dịch Y và khí Cl2. Hấp thụ hết tồn bộ lượng khí Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol NaBr, thu được m gam Br2 (giả thiết Cl2 và Br2 đều phản ứng khơng đáng kể với H2O). Các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là: A. 4,80. B. 3,20. C. 3,84. D. 4,16. Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  14. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,15 mol CuCl2. Kết thúc các phản ứng thu được kết tủa Z, dung dịch Y và 0,3 mol H2. Cơ cạn tồn bộ dung dịch Y thu được 40,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 26,1. B. 36,9. C. 20,7. D. 30,9. Câu 13: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc. Dung dịch Y hịa tan vừa hết 2,08 gam Cu (khơng tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là: A. 2,40. B. 4,20. C. 4,06. D. 3,92. Câu 14: Cho m gam hỗn hợp tinh thể gồm NaBr, NaI tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc ở điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp khí X ở điều kiện thường. Ở điều kiện thích hợp hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 9,6 gam chất rắn màu vàng và một chất lỏng khơng làm đổi màu quì tím. Giá trị của m là A. 260,6. B. 240. C. 404,8. D. 50,6. Câu 15: Cho hỗn hợp X dạng bột gồm Al;Fe;và Cu. Hịa tan 23,4 gam X bằng dd H2SO4 ,đặc,nĩng,dư thu được 15,12 lít SO2(đktc). Mặt khác: cho 23,4 gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 ,lỗng,dư thu được 10,08 lít khí (đktc). % khối lượng Cu trong hỗn hợp X là: A. 68,4% B. 30,0% C. 41% D. 54,7% Câu 16: Chia hỗn hợp A gồm Zn,ZnO,Al2O3 thành 2 phần bằng nhau . Phần một tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư,thu được 4,48 lít H2. Phần 2 tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,896 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích đều đo ở đktc. Khí X là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 Câu 17: Hịa tan 2,16 gam hồn hợp ba kim loại Na,Fe,Al vào nước (lấy dư) thu được 0,448 lít(đktc) và một lượng chất rắn. Tách lượng chất rắn này cho tác dụng hồn tồn với dung dịch CuSO4 dư thu được 3,2 gam Cu. % khối lượng Al trong hỗn hợp trên là: A. 12,5% B. 37,5% C. 18,75% D. 25.0% Câu 18: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào lượng H2SO4 đặc nĩng, dư thu được khí X . Hấp thụ X bằng lượng vừa đủ V ml dd KMnO4 0,05 M . Giá trị V là: A.188 ml B.288 ml C.172 ml D.280 ml Câu 19: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Ba và Al vào nước dư, thu được 1,344 lít khí (đktc). Mặt khác khi cho 2m gam X tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được 20,832 lít khí (đktc) . Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X ban đầu là: A.88,9% B.95,2% C.79,8% D.62,7% Câu 20: Cho 18,2 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al và Cu vào lượng dư dd hỗn hợp chứa H2SO4 và HNO3 đặc, nĩng . Sau phản ứng thu được 8,96 lít hốn hợp khí (đktc) gồm NO và SO2 cĩ tỉ khối so vơi hidro là 23,5 . Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là: A.14,8% B.22,3% C.29,7% D.44,5% Câu 21: Chia hai gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng với Cl2 dư, đun nĩng thu được (m+7,1)gam hỗn hợp muối. Oxi hĩa phần hai cần vừa đúng V lít hỗn hợp khí A gồm O2 và O3(đktc). Biết tỷ khối hơi của A với H2 là 20,các phản ứng xảy ra hồn tồn,giá trị của V là: A. 0,448 lít B. 0,896 lít C.1,12 lít D. 0,672 lít. Câu 22: Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dich HCl đặc ,khí Cl2 thốt ra cho tác dụng hết với kim loại M thu được 30,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư,thu được 107,7 gam kết tủa. Vậy kim loại M là: A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu. Câu 23: Cho sắt tan hết trong dd H2SO4 lỗng, dư tạo ra dd X. Biết rằng 50ml dd X tác dụng vừa đủ với 100ml KMnO4 0,1M. Nồng độ mol của muối sắt trong dd X là: A. 1M B. 2M C. 0,2M D. 0,5M Câu 24: Cho hỗn hợp A gồm cĩ 1 mol FeS,1mol FeS2 và 1 mol S tác dụng hồn tồn với H2SO4 (đặc nĩng,dư) thu được V lít khí SO2 (đktc).Tính giá trị của V : A. 224 B. 336 C. 448 D. 560 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  15. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 25: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cơ cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng: A. 0,28 B. 0,34 C. 0,32 D. 0,36 Câu 26: Chia hỗn hợp 2 kim loại cĩ hố trị khơng đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là: A. 2,4 gam B. 1,8 gam C. 2,2 gam D. 1,56 gam Câu 27: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hồ tan hồn tồn X trong 400 ml dung dịch HCl 2M thấy thốt ra 2,24 lít H2 và cịn lại 2,8 gam sắt (duy nhất) chưa tan. Hãy cho biết nếu cho tồn bộ hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 đặc, nĩng dư thu được bao nhiêu lít khí NO2? A. 4,48 lít B. 10,08 lít C. 16,8 lít D. 20,16 lít Câu 28: Hồ tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng cịn lại 8,32 gam chất rắn khơng tan và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 43,84. B. 103,67. C. 55,44. D. 70,24. Câu 29: Cho khí CO qua hỗn hợp T gồm Fe và Fe2O3 nung nĩng thu được hỗn hợp khí B và hỗn hợp chất rắn D. Cho B qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hỗn hợp D bằng dung dịch H2SO4 đặc, nĩng, dư thu được 0,18 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và 24 gam muối. Phần trăm số mol của Fe trong hỗn hợp T là: A. 75%. B. 45%. C. 80%. D. 50%. Câu 30: Nung 44,3 gam hỗn hợp Ca(HCO3)2 và KHCO3 trong đĩ (KHCO3 chiếm 45,15% về khối lượng) đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn X. % khối lượng các chất trong X là: A. 52,08% và 47,92% B. 47,19% và 52,81% C. 37,84% và 62,16% D. 18,96% và 81,04% Câu 31: Hỗn hợp A gồm MgO, CuO, Fe2O3. Hồ tan 8g hỗn hợp A cần đủ 300ml dd HCl 1M. Đốt nĩng 12g hỗn hợp A cho luồng khí CO dư đi qua, phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 10g chất rắn. % khối lượng MgO trong hỗn hợp A là: A. 25% B. 50% C. 33,33% D. 47,67% Câu 32: Cho x mol Fe tan hồn tồn trong dd chứa y mol H2SO4(tỉ lệ mol x:y=2;5) thu được một sp khử duy nhất và dd chỉ chứa muối sunfat Khối lượng muối sắt III sunfat trong dd X là: A. 80x B. 160x C. 80y D. 40y Câu 33: Cho 49,8 gam hỗn hợp X gồm Cu,Fe,Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 lỗng dư,khuấy đều đến phản ứng hồn tồn cĩ 2,4 gam kim loại khơng tan 1,12 lít khí thốt ra và thu được dung dịch Y.Cho NH3 dư vào Y ,lọc kết tủa rồi nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi cịn lại 40 gam chất rắn khan.% khối lượng Cu trong X là : A. 4,83% B.20,64% C.24,42% D.17.74% Câu 34: Cho 67 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và kim loại A vào dung dịch HNO3 đến khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất của nitơ (ở đktc), dung dịch Y và 13 gam kim loại A. Cho NH3 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 36 gam chất rắn. Kim loại A là: A. Ag B. Zn C. Ni D. Cu Câu 35: Hịa tan hết 5,2 gam hỗn hợp chất rắn X gồm FeS và FeS2 trong dd HNO3 vừa đủ thu được V lít NO (đktc) là spkdn và dd Y chỉ chứa 1 chất tan.Giá trị V là: A.8,96 B.2,24 C.3,36 D.4,48 Câu 36: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch X và 0,328m gam chất rắn khơng tan. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 48 ml dung dịch KMnO4 1M. Giá trị của m là A. 40 gam B. 43,2 gam C. 56 gam D. 48 gam Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được V lít khí H2. Thêm tiếp NaNO3 vào thì thấy chất rắn tan hết, đồng thời thốt ra 1,5V lít khí NO duy nhất bay ra. Thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp X? A. 66,7% B. 53,3% C. 64,0% D. 72,0% Câu 38: Khử hồn tồn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lit khí CO, thu được a gam kim loai.Cho kim loại qua dung dich H2SO4 đặc nĩng dư thu được 20,16 lít SO2 ,cơng thức oxit là: Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  16. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học A.Fe3O4 B.Cr2O3 C.CrO D.FeO ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án B n 0,4(mol) BTE n 0,6(mol) Al H2 m n 0,2(mol) BTE n 0,8(mol) m 28,4(gam) Fe H2 n 0,1(mol) Cu Câu 2: Chọn đáp án C SO2 : 0,65(mol) BaSO : 0,65(mol) 44 1  2 x 96,445 2 0,32(mol) : Fe(OH)3 0,4(mol)Fe 0,08(mol)O2 0,08(mol) : Fe(OH)2 Câu 3: Chọn đáp án C Cr 63 3e Cr 2Cl 2e Cl2 K Cr O 14HCl 2KCl 2CrCl 3Cl 7H O 2 2 7 3 2 2 Câu 4. Chọn đáp án A Zmax khi Z=NO2 n 0,1(mol)  BTE n 0,1.3 0,2.6 1,5(mol) 12 Fe e n 0,2(mol) S V 1,5.22,4 33,6(lit) NO2 Câu 5. Chọn đáp án D C 2 C 2 2e C 1 C 1 74 Mn 3e Mn 3.0,04 nKMnO 0,04 nC H 0,06(mol) 4 2 4 2 Câu 6. Chọn đáp án B 3 Fe : 0,05 0,01O2 Fe : 0,05(mol) BTE Fe 0,05(mol) FeCO  3 O : 0,05 O : 0,07(mol)  NO2 0,05.3 0,07.2 nNO22 nNO 0,01(mol) N 0,05.3 0,01 0,16(mol)  Câu 7 . Chọn đáp án D 2 CO23 :0,07(mol) FeCO :0,07(mol) Fe : 4.0,07 0,28 0,28 nKMnO4 0,056 V 56(ml) 5 Câu 8. Chọn đáp án B n 0,1(mol) FeO.Fe23 O nKMnO 0,036 n2 0,036.5 0,18(mol) 4 Fe 0,18 0,1  BTE n 0,04(mol) m 2,56g Cu 2 Cu Câu 9: Chọn đáp án B Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  17. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học H22 O H : 0,2(mol) K : a(mol) m NaOH H2 : 0,35(mol) Al : b(mol) BTE TH1: KAlO2 : a 0,2.2 a 3a a 0,1(mol) %K 41,94% TH2 BTE : a 3b 0,7 b 0,2(mol) Câu 10: Chọn đáp án D O2 :a(mol) mY m m 19,85 7,6 12,25 0,2 O22 Cl Cl : b(mol) 2 a b 0,2 a 0,05(mol) Mg : xBTE 24x 40y 7,6 x 0,15(mol) 7,6  32a 71b 12,25 b 0,15(mol) Ca : y 2x 2y 0,05.4 0,15.2 y 0,1(mol) Câu 11: Chọn đáp án C Ta dùng BTE để tính lượng Cl2 thốt ra Cl 5 6e Cl 0,02.6 n 0,06(mol) Cl2 2 2Cl 2e Cl2 Cl 2NaBr 2NaCl Br 22 0,03 0,06 0,03 5Cl2 Br 2 6H 2 O 2HBrO 3 10HCl Hết sức chú ý khi Cl2 dư : 0,03 0,006 Do đĩ: n 0,03 0,006 0,024(mol) m 3,84(gam) Br22 Br Câu 12: Chọn đáp án C BTE Vì n 0,3  n 0,6 n 0,50,6 do đĩ OH dư H2 OH Cl Vậy: m gam(Na,Ba,K) BTKL 40,15 Cl : 0,5 mol  m 40,15 0,5.35,5 0,1.17 20,7 (gam) OH : 0,1 mol Câu 13: Chọn đáp án C Ta sẽ làm bài này theo kiểu tư duy bảo tồn e.Vì cuối cùng ta thu được muối Fe2+ và Cu2+ do đĩ cĩ ngay : m 2,08 .2 .2 3.0,07m 4,06(gam) 56 64 Mình nghĩ đây là bài khá đơn giản tuy nhiên cĩ nhiều bạn lại hiểu rất phức tạp. Câu 14: Chọn đáp án A SO2 2H 2 S 3S  2H 2 O(*) NaBr :0,2(mol) 2HBr H2 SO 4 SO 2 2H 2 O Br 2 NaI :1,6(mol) 8HI H SO H S 4H O 4I 2 4 2 2 2 Do chất lỏng khơng làm đổi màu quỳ nên (*) vừa đủ Câu 15: Chọn đáp án C Al : a(mol) 27a 56b 64c 23,4 CDLBT 23,4 Fe : b(mol) 3a 3b 2c 1,35 Cu : c(mol) 3a 2b 0,9 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  18. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học a 0,2(mol) b 0,15(mol) %Cu 41,02% c 0,15(mol) Câu 16: Chọn đáp án D Bài tồn rất đơn giản chúng ta chỉ cần BTE là sẽ cĩ ngay đáp án.Tuy nhiên cĩ nhiều bạn lại hiểu khá phức tạp vì cĩ hai chất nhiễu ZnO,Al2O3 cho thêm. n 0,2(mol) n 0,4 0,04.10 0,4(mol) N H2 e 2 Câu 17: Chọn đáp án B Ngay lập tức suy ra chất rắn là Fe và Al dư vì nếu khơng cĩ Al khi đĩ mFe = 2,8 (vơ lý ngay) Và cũng suy ra ngay Al bị tan 1 phần (a mol) để ý chất tạo ra là NaAlO2 nên số mol Na cũng là a.Nhiều bạn nĩi mình giải tắt nhưng mình khơng làm tắt chút nào đâu.Do các bạn suy nghĩ khơng đúng hướng của mình thơi.Khi Fe : b(mol)  BTE a 3a 0,04 a 0,01 chất rắn :1,66 Al : c(mol) đĩ cĩ ngay: 56b 27c 1,66 b 0,02(mol) Al 0,03.27 0,81(mol) 2b 3c 0,05.2 0,1 c 0,02(mol) Câu 18: Chọn đáp án B Fe :0,005(mol) BTE 0,005.3 0,007.3  nSO 0,0285(mol) S :0,007(mol) 2 2 46 S 2e S BTE  VKMnO 0,228(lit) Mn72 5e Mn 4 Chú ý: Bài tốn này nhiều bạn lúng túng vì khơng biết khi quy đổi thì S cĩ biến thành SO2? +6 Để đơn giản các bạn cứ tư duy như sau: S sẽ nên S cịn SO2 là do axit sinh ra. Câu 19: Chọn đáp án C Dễ thấy thí nghiệm 1 Al chưa bị tan hết BTE phản ứng Ba : a(mol) P1. 2a 3.2.a 0,06.2 nAl n OH 2a m Al : b(mol) P2 BTE 2(2a 3b) 0,93.2 a 0,015(mol) b 0,3(mol) Câu 20: Chọn đáp án C Al :a(mol) NO :0,2(mol) BTE 27a 64b 18,2 0,4  Cu : b(mol)SO :0,2(mol) 3a 2b 0,2.3 0,2.2 2 a b 0,2(mol) Câu 21: Chọn đáp án B Đây là bài tốn BTE khá đơn giản. 7,1 n n 0,2(mol) e Cl 35,5 4a 6b 0,2 O2 : a(mol) a 0,02(mol) A 32a 48b O3 : b(mol) 40 b 0,02(mol) ab V 0,04.22,4 0,896(lit) Câu 22: Chọn đáp án B Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  19. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học n0,1(mol) 5 KClO3 Cl6eCl  BTE 0,1.62aa0,3(mol) na(mol)Cl 2Cl2eCl 2 2 M : 9,6(gam)AgCl :86,1(gam) 30,9107,7 Cl : 21,3(gam)Ag : 21,6(gam) Nếu M là Fe ta thấy vơ lý ngay. Do đĩ M là 1 kim loại hĩa trị 2. 9,6 Áp dụng BTE cĩ ngay : ne 0,6 0,2 0,8(mol) M 24 0,4 Câu 23: Chọn đáp án A 23 Fe Fe 1e Fe BTE  n2 5nKMnO 0,05(mol) Mn 72 5e Mn Fe 4 0,05 FeSO4  1(M) 0,05 Câu 24: Chọn đáp án B FeS:1(mol) Fe : 2(mol) Fe 3e Fe 3 A FeS :1(mol) quy đổi S 64 2e S (SO ) 22 6 S: 4(mol) S 6e S S:1(mol) V  BTE 2.3 4.6 .2 V 336 (lit) 22,4 Câu 25: Chọn đáp án D Mg :0,14(mol) ne 0,28(mol) 3,76 MgO :0,01(mol) BTNT.Mg  Mg(NO32 ) : 0,15(mol) BTKL  23 23 0,15.148 nNH NO 0,01(mol) 43 80  BTE 0,28 0,01.8 0,02.10 N :0,02(mol)  BTNT nito n n 0,15.2 0,02 0,02.2 0,36(mol) 2 HNO3  N Câu 26: Chọn đáp án D 0,16 Ta cĩ : n 0,08(mol)  BTE n 0,16 (mol) nTrongox it 0,08(mol) H2 e O 2 BTKL  mKL mOx it m O 2,84 0,08.16 1,56(gam) Câu 27: Chọn đáp án C 2+ H trong HCl di chuyển vào H2O và H2.Fe dư nên muối là Fe . Do đĩ, ta cĩ: n 0,8(mol)  H 0,8 0,2 n nTrong oxit 0,3(mol) HOO2 nH  0,2(mol) 2 m 2,8gam  BTNT.Clo FeCl 0,4(mol) Fe 2 Fe 0,45(mol) Fe :0,45(mol) Vậy trong X cĩ: O :0,3(mol)  BTE 0,45.3 0,3.2 n .1 n 0,75 V 16,8(lit) NO22 NO Câu 28: Chọn đáp án A Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  20. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Vì HCl dư và cĩ Cu dư nên muối là Cu2+ và Fe2+. BTE phản ứng Giả sử: n a(mol) n3 2a(mol)  n a(mol) Fe34 OFe Cu CuCl2 :a(mol) Ta cĩ: 61,92 a 0,12(mol) FeCl :3a(mol) 2 Cu :0,12.64 8,32 16(gam) m 43,84 Fe34 O :0,12(mol) Câu 29: Chọn đáp án C 24 Fe :0,12 BTE nFe() SO 0,06 D  0,12.3 2 x 0,18.2 x 0 24 400 Ox: Đề khơng chặt chẽ Fe :0,08 mDTD 0,12.56 6,72 m m 0,06.16 7,68 Fe O :0,02 23 Câu 30: Chọn đáp án C BTNT. Ca Ca HCO3 :0,15 CaO :0,15 Ta cĩ: 2 %CaO 37,84% KHCO:0,2 BTNT. K K CO :0,1 3 2 3 Câu 31: Chọn đáp án C 1 n 0,3.1,5 0,45  BTNT. H n n 0,225 HCl O 2 H 12gamA 12 10  BTKL nCuO, Fe23 O 0,125  O 16 0,1.40  BTNT. O n 0,1 % MgO 33,33% MgO 12 Câu 32: Chọn đáp án C 2 Fe: aCDLBT a b x Ta cĩ:  b 0,5 x m 200 x 80 y Fe3 : b 2a 3 b y 2,5 x Câu 33 : Chọn đáp án C 2+ Chú ý: Cĩ kim loại khơng tan → muối sắt thu được là muối Fe .Cu(OH)2 tạo phức (tan) trong NH3 dư. n 0,05 H2 Ta cĩ: 40 nnFe O 0,25 Fe 0,5 23 160   BTKL 64a 56b 160c 49,8 Cu : a a 0,19 BTE 2,4 X Fe : b  (a ).2 2.b 2c 0,05.2 b 0,098 64 Fe23 O : cBTNT.Fe c 0,2  b 2c 0,5 0,19.64 %Cu 24,42% 49,8 Câu 34: Chọn đáp án D Các kim loại đều cĩ hidroxit tạo phức với NH3 nên 36 gam chất rắn là Fe2O3. Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  21. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học 36 n 0,225(mol)  BTNT.Fe n 0,15(mol) Ta cĩ : Fe2 O 3160 Fe 3 O 4 BTKL BTKL pu  mAA 67 0,15.232 32,2(gam)  m 32,2 13 19,2(gam) 19,2  BTE .n 0,1.3 0,15.2 A 32n 64 A Câu 35: Chọn đáp án D FeS:a(mol) Dung dịch chứa 1 chất tan nên ta cĩ : 5,2gamX FeS2 : b(mol) 3 BTKL BTNT Fe :a b  88a 120b 5,2  SO2 :a 2b  BTDT 3(a b) 2(a 2b) 4 BTE a b 0,025(mol)  9.0,025 15.0,025 3n NO V 0,2.22,4 = 4,48 (lít) Câu 36: Chọn đáp án A Dung dịch X chứa Cu2+ và Fe2+. BTE Ta cĩ: n 0,048(mol)  n2 0,048.5 0,24(mol) KMnO4 Fe BTE BTNT Fe23 O :0,12(mol)  0,672m 26,88 m 40(gam) Cu :0,12(mol) Câu 37: Chọn đáp án A Giả sử V = 1mol; Fe: a mol; Cu: b mol 2a 2 a 1(mol) Ta cĩ: (mol) %Cu 66,67% 2b a 4,4 b 1,75 Câu 38: Chọn đáp án A 0,9.2 Ta cĩ: n 0,9  BTE n 0,6(mol) SO2 M 3 x 0,6 3 n 0,8(mol)  BTNT O nTrongOx it 0,8(mol) Fe O CO Oy 0,8 4 3 4 Thầy Giáo : DƯƠNG MINH PHONG CHUYÊN GIA DẠY ONLINE LIVE STREAM 8+ TOP 1 Sứ giả truyền cảm hứng yêu thích mơn HĨA ►Facebook Thầy giáo : ►Fanpage : ►Group : LIÊN HỆ KHÁC ►Đăng kí học online hoặc off tại HÀ NAM thì inbox hoặc liên hệ sđt Thầy : 0988901112 ►Em ấn "Đăng ký" và đặt chuơng thơng báo để nhận thơng báo bài giảng siêu hay và bổ ích tiếp theo tại đây nhé! Hiện nay thầy đang thực những khĩa học sau rất hiệu quả 1. KHĨA LIVE 10 GIẢI NGỐ 10 ĐỀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN (Free) 2. KHĨA LIVE VIP 20 ĐỀ LÝ THUYẾT HAY VÀ KHĨ: 100.000 vnd 3. KHĨA LIVE VIP 30 ĐỀ TỔNG HỢP MƠN HĨA: 395000 vnd 4. KHĨA LIVE VIP TỔNG ƠN THI THPT QG MƠN HĨA: 750.000 vnd Nếu các em học KHĨA LIVE TỔNG ƠN THI THPT QG MƠN HĨA sẽ được tặng KHĨA LIVE VIP 30 ĐỀ TỔNG HỢP MƠN HĨA (Bao gồm tài liệu 30 đề + video live stream) Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !