Lý thuyết và bài tập Hóa học Lớp 10 - Chuyên đề 6: Nhóm Oxi

doc 26 trang thaodu 3180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lý thuyết và bài tập Hóa học Lớp 10 - Chuyên đề 6: Nhóm Oxi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docly_thuyet_va_bai_tap_hoa_hoc_lop_10_chuyen_de_6_nhom_oxi.doc

Nội dung text: Lý thuyết và bài tập Hóa học Lớp 10 - Chuyên đề 6: Nhóm Oxi

  1. CHUYÊN ĐỀ 6 : NHĨM OXI A. TĨM TẮT LÍ THUYẾT 1. Vị trí, cấu tạo của các nguyên tố nhĩm oxi a. Vị trí trong bảng tuần hồn : Các nguyên tố nhĩm oxi thuộc nhĩm VIA trong bảng tuần hồn gồm các nguyên tố : 8O (oxi), 16S (lưu huỳnh), 34Se (selen), 52Te (telu), 84Po (poloni là nguyên tố phĩng xạ). b. Cấu tạo nguyên tử : ● Giống nhau : Chúng đều cĩ 6 electron ngồi cùng, cấu hình eletron lớp ngồi cùng là ns2np4 và cĩ 2 electron độc thân, do đĩ dễ dàng nhận 2 electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm. Vậy tính oxi hĩa là tính chất chủ yếu của các nguyên tố nhĩm oxi. ● Khác nhau : Từ O đến Te, bán kính nguyên tử tăng dần, lực hút của hạt nhân với các electron ở lớp ngồi cùng giảm dần, do đĩ tính phi kim giảm dần. Ở oxi, lớp electron ngồi cùng khơng cĩ phân lớp d nên khơng cĩ trạng thái kích thích, do đĩ oxi chỉ cĩ mức oxi hĩa –2 (trừ một số trường hợp đặc biệt). Ở các nguyên tố khác (S, Se, Te) cĩ phân lớp d cịn trống nên cĩ các trạng thái kích thích : Các eletron ở phân lớp np và ns cĩ thể “nhảy” sang phân lớp nd để tạo ra các cấu hình electron cĩ 4 hoặc 6electron độc thân. Vì vậy ngồi số oxi hĩa –2 như oxi, các nguyên tố S, Se, Te cịn cĩ các số oxi hĩa +4, +6 (Trong các hợp chất với các nguyên tố cĩ độ âm điện lớn hơn). 2. Oxi 16 17 18 Trong tự nhiên cĩ 3 đồng vị 8 O , 8 O và 8 O . Oxi là một phi kim hoạt động và là một chất oxi hĩa mạnh vì thế trong tất cả các dạng hợp chất, oxi thể hiện số oxi hố –2 (trừ : 1 2 1 1 F2 O, H2 O2 , M2 O2 : M là Na, K) a. Tác dụng hết với hầu hết các kim loại (trừ vàng, bạc và bạch kim) t o 2Mg + O2  2MgO Magie oxit t o 4Al + 3O2  2Al2O3 Nhơm oxit 1
  2. t o 3Fe + 2O2  Fe3O4 Oxit sắt từ (FeO, Fe2O3) b. Tác dụng trực tiếp với các phi kim (trừ các halogen) t o S + O2  SO2 t o C + O2  CO2 t o o o N2 + O2  2NO (t khoảng 3000 C hay hồ quang điện) t o 2H2 + O2  2H2O (nổ mạnh theo tỉ lệ 2 : 1 về số mol) c. Tác dụng với các hợp chất cĩ tính khử o o V2O5 , 450 C 500 C 2SO2 + O2  2SO3 t o 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 t o CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O t o C2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O y t o y CxHy + (x ) O2  xCO2 + H2O 4 2 y z t o y CxHyOz + (x ) O2  xCO2 + H2O 4 2 2 y z t o y t CxHyOzNt + (x ) O2  xCO2 + H2O + N2 4 2 2 2 3. Ozon O2 và O3 là 2 dạng thù hình của nguyên tố oxi O3 cĩ tính oxi hĩa rất mạnh và mạnh hơn O 2. Vì vậy oxi phản ứng được với những chất nào thì ozon cũng phản ứng được với những chất đĩ nhưng với mức độ mạnh hơn. Ngồi ra cĩ những chất oxi khơng oxi hĩa được nhưng ozon cĩ thể oxi hĩa được. Ví dụ : O3 + 2KI + H2O I2 + 2KOH + O2 (1) O2 + 2KI + H2O : Khơng phản ứng Do tạo ra KOH nên O3 làm xanh quì tẩm dung dịch KI (dùng để nhận biết ozon) 2Ag + O3 Ag2O + O2 (2) to 2Ag + O2  Khơng phản ứng ● Chú ý : Phản ứng (1), (2) dùng để chứng minh tính oxi hĩa của O3 mạnh hơn O2. 2
  3. 4. Hiđro peoxit H2O2 Trong H2O2 nguyên tố oxi cĩ số oxi hĩa –1 là số oxi hĩa trung gian giữa –2 và 0, do đĩ H2O2 vừa cĩ tính khử vừa cĩ tính oxi hĩa. a. Tính khử H2O2 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất cĩ tính oxi hĩa : H2O2 + Ag2O 2Ag + H2O + O2 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2  + 8H2O. b. Tính oxi hĩa H2O2 thể hiện tính oxi hĩa khi tác dụng với chất cĩ tính khử : H2O2 + 2KI I2 + 2KOH H2O2 + KNO2 KNO3 + H2O c. H2O2 là chất kém bền o MnO2 , t 2H2O2  2H2O + O2 5. Lưu huỳnh Nguyên tử S cĩ cấu hình electron : 1s22s22p63s23p4, cĩ hai electron độc thân. Nguyên tử S cĩ phân lớp 3d trống, khi bị kích thích cĩ thể 1 electron (trong cặp ghép đơi) từ phân lớp 3p “nhảy” sang 3d khi đĩ S* cĩ 4 electron độc thân, hoặc thêm 1 electron nữa từ phân lớp 3s “nhảy” sang 3d, lúc này S* cĩ 6 electron độc thân. Do vậy khi tham gia phản ứng với các nguyên tố cĩ độ âm điện lớn hơn, nguyên tử lưu huỳnh cĩ thể tạo nên những hợp chất cộng hĩa trị, trong đĩ nĩ cĩ số oxi hĩa là +4 hoặc +6. Lưu huỳnh là chất oxi hĩa nhưng yếu hơn O 2, ngồi ra S cịn đĩng vai trị là chất khử khi tác dụng với oxi, flo và các chất cĩ tính oxi hĩa mạnh như HNO3, H2SO4 đặc, KMnO4, KClO3 2- a. Tác dụng với kim loại và H2 tạo hợp chất sunfua (S ) o Fe + S t FeS-2 sắt (II) sunfua o Zn + S t ZnS-2 kẽm sunfua Hg + S  HgS-2 thủy ngân sunfua, phản ứng xảy ra ở to thường t o -2 H2 + S  H2S hiđrosunfua cĩ mùi trứng thối b. Tác dụng với phi kim 3
  4. 4 t o S + O2  S O2 6 t o S + 3F2  S F6 c. Tác dụng với các hợp chất cĩ tính oxi hĩa mạnh S là chất khử khi tác dụng với hợp chất oxi hĩa tạo hợp chất chứa lưu huỳnh trong đĩ S cĩ số oxi hĩa là +4 hoặc +6 4 t o S + 2H2SO4 đặc  3SO2 + 2H2O 6 t o S + 6HNO3 đặc  H2 SO4 + 6NO2 + 2H2O 6 t o S + 2HNO3 lỗng  H2 SO4 + 2NO 4 t o S + 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + S O2 6. Hiđrosunfua (H2S) a. Tính khử H2S là chất khử mạnh vì trong H2S lưu huỳnh cĩ số oxi hố thấp nhất (–2). H2S tác dụng hầu hết các chất oxi hĩa tạo ra sản phẩm chứa lưu huỳnh, trong đĩ lưu huỳnh cĩ số oxi hĩa là 0, +4, +6. t o 2H2S + 3O2  2H2O + 2SO2 (dư oxi, đốt cháy) oxi hóa chậm hoặc tothấp 2H2S + O2  2H2O + 2S (Dung dịch H2S để trong khơng khí hoặc làm lạnh ngọn lửa H2S đang cháy) H2S + 4Cl2 + 4H2O 8HCl + H2SO4 (sục khí H2S vào dung dịch nước clo) (Br2) H2S + Cl2 2HCl + S (khí H2S gặp khí clo) (Br2) b. Dung dịch H2S cĩ tính axit yếu Khi tác dụng dung dịch kiềm cĩ thể tạo muối axit hoặc muối trung hồ 1:1 nNaOH H2S + NaOH  NaHS + H2O nếu 1 n H2S 4
  5. 1: 2 nNaOH H2S + 2NaOH  Na2S + 2H2O nếu 2 n H2S nNaOH Nếu 1 2 thì phản ứng tạo ra đồng thời cả hai muối NaHS và Na2S n H2S 7. Lưu huỳnh (IV) oxit SO2 SO2 cịn cĩ các tên gọi khác là lưu huỳnh đioxit hay khí sunfurơ, hoặc anhiđrit sunfurơ. ● Nhận xét : Trong phân tử SO 2 lưu huỳnh cĩ số oxi hĩa trung gian +4, do đĩ khí SO 2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hố. a. Tính khử 4 6 Khi gặp chất oxi hố mạnh (O2, Cl2, Br2 ), khí SO2 thể hiện tính khử : S S 2e o o V2O5 , 450 C 500 C 2SO2 + O2  2SO3 SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 (Br2) b. Tính oxi hĩa 4 0 Khi gặp các chất khử mạnh (H2S, Mg, Al ), khí SO2 thể hiện tính oxi hĩa : S + 4e S SO2 + 2H2S 2H2O + 3S to SO2 + 2Mg  2MgO + S c. SO2 là một oxit axit 1:1 n NaOH SO2 + NaOH  NaHSO3 ( 1) n SO2 1: 2 n NaOH SO2 + 2 NaOH  Na2SO3 + H2O ( 2) n SO2 n NaHSO3 Nếu (1 NaOH 2) thì tạo ra cả hai muối n Na SO SO2 2 3 8. Lưu huỳnh (VI) oxit SO3 SO3 cịn cĩ các tên gọi khác lưu huỳnh tri oxit, anhiđrit sunfuric. a. SO3 là một oxit axit - Tác dụng rất mạnh với nước tạo axit sunfuric và tỏa nhiều nhiệt 5
  6. SO3 + H2O H2SO4 + Q - Tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O b. SO3 tan vơ hạn trong H2SO4 tạo oleum : H2SO4.nSO3 9. Axit sunfuric H2SO4 Axit H2SO4 lỗng là một axit mạnh, axit H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh và oxi hĩa mạnh. a. Axit H2SO4 lỗng là axit mạnh : Làm đỏ quì tím, tác dụng kim loại (trước H) giải phĩng H 2, tác dụng bazơ, oxit bazơ và nhiều muối. H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 H2SO4 + NaOH NaHSO4 + H2O H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + H2O + SO2 H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + H2O + CO2 b. Axit H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh và oxi hĩa mạnh ● Tác dụng với kim loại : Axit H 2SO4 đặc oxi hố hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) tạo muối hố trị cao và thường giải phĩng SO2 (cĩ thể H2S, S nếu kim loại cĩ tính khử mạnh). o t 2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O o t Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + 2H2O o t 3Zn + 4H2SO4  3ZnSO4 + S + 4H2O o t 4Mg + 5H2SO4  4MgSO4 + H2S + 4H2O Lưu ý : Al, Fe, Cr khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội, vì kim loại bị thụ động hĩa. ● Tác dụng với phi kim : Tác dụng với các phi kim dạng rắn (t o) tạo hợp chất của phi kim ứng với số oxi hĩa cao nhất. 6
  7. o t 2H2SO4 đặc + C  CO2 + 2SO2 + 2H2O to 2H2SO4 đặc + S  3SO2 + 2H2O to 5H2SO4 đặc + 2P  2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O ● Tác dụng với các hợp chất cĩ tính khử to 2FeO + 4H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O to 2HBr + H2SO4 đặc  Br2 + SO2 + 2H2O ● Hút nước một số hợp chất hữu cơ C12H22O11 + H2SO4 đặc 12C + H2SO4.11H2O Sau đĩ: 2H2SO4 đặc + C CO2 + 2SO2 + 2H2O 10. Muối sunfua và nhận biết gốc sunfua (S2- ) Hầu như các muối sunfua đều khơng tan, chỉ cĩ muối của kim loại kiềm và kiềm thổ tan (Na2S, K2S, CaS, BaS). Một số muối khơng tan và cĩ màu đặc trưng CuS (đen), PbS (đen), CdS (vàng), SnS (đỏ gạch), MnS (hồng). 2- Để nhận biết S dùng dung dịch Pb(NO3)2 H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3 Na2S + Pb(NO3)2 PbS + 2NaNO3 2- 11. Muối sunfat và nhận biết gốc sunfat (SO4 ) Cĩ hai loại muối là muối trung hịa (sunfat) và muối axit (hiđrosunfat). Phần lớn muối sunfat tan, chỉ cĩ BaSO 4, PbSO4 khơng tan cĩ màu trắng, CaSO4 ít tan cĩ màu trắng. Nhận biết gốc sunfat dùng dung dịch chứa ion Ba2+ H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl 12. Điều chế O2 ● Trong PTN : o MnO2 , t 2KClO3  2KCl + 3O2 to 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 o MnO2 , t 2H2O2  2H2O + O2 7
  8. ● Trong CN : Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng hoặc điện phân nước. 13. Điều chế H2S FeS + 2HCl FeCl2 + H2S (ZnS) to H2 + S  H2S 14. Điều chế SO2 to S + O2  SO2 to Na2SO3 + H2SO4 đặc  Na2SO4 + H2O + SO2  to Cu +2H2SO4 đặc  CuSO4 + 2H2O +SO2  to 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 Đốt ZnS, FeS, H2S, S trong oxi ta cũng thu được SO2. 15. Điều chế SO3 o o V2O5 , 450 C 500 C 2SO2 + O2  2SO3 SO3 là sản phẩm trung gian điều chế axit sunfuric. 16. Sản xuất axit sunfuric (trong CN) ● Từ FeS2 to 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 o o V2O5 , 450 C 500 C 2SO2 + O2  2SO3 nSO3 + H2SO4 H2SO4.nSO3 (Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc 98%) H2SO4.nSO3 + H2O (n +1)H2SO4 (Pha lỗng oleum bằng nước, được axit đặc) ● Từ S to S + O2  SO2 o o V2O5 , 450 C 500 C 2SO2 + O2  2SO3 SO3 + nH2SO4 H2SO4.nSO3 H2SO4.nSO3 + H2O (n +1)H2SO4 8
  9. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 9
  10. Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhĩm oxi là : A. ns2np4.B. ns 2np5. C. ns2np3.D. (n-1)d 10ns2np4. Câu 2: Cho dãy nguyên tố nhĩm VA : S, O, Se, Te. Nguyên tử của nguyên tố nào cĩ đặc điểm về cấu tạo lớp vỏ electron khác với các nguyên tố cịn lại ? A. S.B. O. C. Se. D. Te. Câu 3: Một nguyên tố ở nhĩm VIA cĩ cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi hĩa + 4 là : A. 1s22s22p63s13p6. B. 1s 22s22p63s13p4. C. 1s22s22p63s23p3 3d1. D. 1s 22s22p63s13p33d2. Câu 4: Một nguyên tố ở nhĩm VIA cĩ cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi hĩa + 6 là : A. 1s22s22p63s13p6. B. 1s 22s22p63s13p4. C. 1s22s22p63s13p3 3d1. D. 1s 22s22p63s13p3 3d2. Câu 5: Trong nhĩm oxi, đi từ oxi đến telu. Hãy chỉ ra câu sai : A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần. C. Tính bền của các hợp chất với hiđro tăng dần. D. Tính axit của các hợp chất hiđroxit giảm dần. Câu 6: Trong nhĩm oxi, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. Hãy chọn câu trả lời đúng : A. Tính oxi hĩa tăng dần, tính khử giảm dần. B. Năng lượng ion hĩa I1 tăng dần. C. Ái lực electron tăng dần. D. Tính phi kim giảm dần, đồng thời tính kim loại tăng dần. Câu 7: Trong nhĩm VIA chỉ trừ oxi, cịn lại S, Se, Te đều cĩ khả năng thể hiện mức oxi hĩa + 4 và + 6 vì : A. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p chuyển lên phân lớp d cịn trống. B. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p, s cĩ thể “nhảy” lên phân lớp d cịn trống để cĩ 4 electron hoặc 6 electron độc thân. C. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp s chuyển lên phân lớp d cịn trống. D. Chúng cĩ 4 electron hoặc 6 electron độc thân. 10
  11. Câu 8: Cho dãy hợp chất : H2S, H2O, H2Te, H2Se. Chất cĩ nhiều tính chất khác với các chất cịn lại là : A. H2S.B. H 2O.C. H 2Te.D. H 2Se. Câu 9: X2 là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí. X là khí : A. Nitơ.B. Oxi. C. Clo. D. Agon. Câu 10: Nếu 1 gam oxi cĩ thể tích 1 lít ở áp suất 1atm thì nhiệt độ bằng bao nhiêu ? A. 35 oC. B. 48oC. C. 117oC. D. 120 oC. Câu 11: Chỉ ra phát biểu sai : A. Oxi là nguyên tố phi kim cĩ tính oxi hĩa mạnh. B. Ozon cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn oxi. C. Oxi cĩ số oxi hĩa –2 trong mọi hợp chất. D. Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất. Câu 12: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS 2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe 2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron. Câu 13: Khi nhiệt phân hồn tồn m gam mỗi chất sau : KClO 3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là : A. KMnO4. B. KNO3. C. KClO3. D. AgNO3. Câu 14: Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm từ KMnO 4, KClO3 (xúc tác là MnO2), NaNO3, H2- O2 (cĩ số mol bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ A. KMnO4.B. KClO 3.C. NaNO 2. D. H2O2. Câu 15: Mỗi ngày mỗi người cần bao nhiêu m3 khơng khí để thở ? A. 10 – 20.B. 20 – 30. C. 30 – 40. D. 40 – 50. Câu 16: Trong sản xuất, oxi được dùng nhiều nhất A. để làm nhiên liệu tên lửa.B. để luyện thép. C. trong cơng nghiệp hố chất. D. để hàn, cắt kim loại. Câu 17: Oxi sử dụng trong cơng nghiệp luyện thép chiếm bao nhiêu % lượng oxi sản xuất ra ? A. 5%.B. 10%. C. 25%. D. 55%. Câu 18: O3 và O2 là hai dạng thù hình của nhau vì : 11
  12. A. Cùng cấu tạo từ những nguyên tử oxi. B. Cùng cĩ tính oxi hĩa. C. Số lượng nguyên tử khác nhau. D. Cả 3 điều trên. Câu 19: Chỉ ra nội dung đúng : A. Ở điều kiện thường, O 2 khơng oxi hố được Ag nhưng O3 oxi hố được Ag thành Ag2O. B. O3 tan trong nước nhiều hơn O2 gần 16 lần. C. O3 oxi hố được hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt). D. Cả ba điều trên. Câu 20: Chất khí màu xanh nhạt, cĩ mùi đặc trưng là : A. Cl2.B. SO 2. C. O3. D. H2S. Câu 21: Cho các khí sau : O2, O3, N2, H2. Chất khí tan nhiều trong nước nhất là : A. O2.B. O 3. C. N2. D. H2. Câu 22: O3 cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn O2 vì : A. Số lượng nguyên tử nhiều hơn. B. Phân tử bền vững hơn. C. Khi phân hủy cho O nguyên tử. D. Cĩ liên kết cho nhận. Câu 23: Khi cho ozon tác dụng lên giấy cĩ tẩm dung dịch KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh vì xảy ra A. Sự oxi hĩa ozon.B. Sự oxi hĩa kali. C. Sự oxi hĩa iotua. D. Sự oxi hĩa tinh bột. Câu 24: Chỉ ra phương trình hĩa học đúng : to th­êng A. 4Ag + O2  2Ag2O to th­êng B. 6Ag + O3  3Ag2O to th­êng C. 2Ag + O 3  Ag2O + O2 to th­êng D. 2Ag + 2O2  Ag2O + O2 Câu 25: Hiện tượng quan sát được khi sục khí ozon vào dung dịch kali iotua : A. Nếu nhúng giấy quỳ tím vào thì giấy quỳ chuyển sang màu xanh. B. Nếu nhúng giấy tẩm hồ tinh bột vào thì giấy chuyển sang màu xanh. C. Cĩ khí khơng màu, khơng mùi thốt ra. D. Cả A, B và C. 12
  13. Câu 26: Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hĩa của ozon mạnh hơn oxi ? to (1) O3 + Ag  (2) O3 + KI + H2O to to (3) O3 + Fe  (4) O3 + CH4  A. 1, 2.B. 2, 3.C. 2, 4.D. 3, 4. Câu 27: Ứng dụng nào sau đây khơng phải của ozon ? A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm. C. Sát trùng nước sinh hoạt. D. Chữa sâu răng. Câu 28: Chỉ ra tính chất khơng phải của H2O2 : A. Là hợp chất kém bền, dễ bị phân hủy thành H2 và O2 khi cĩ xúc tác MnO2. B. Là chất lỏng khơng màu. C. Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. D. Số oxi hố của nguyên tố oxi là –1. Câu 29: Hiện tượng xảy ra khi cho bột MnO2 vào ống nghiệm đựng nước oxi già : A. Tạo ra kết tủa và khí bay lên : H2O2 + MnO2 Mn(OH)2 + O2 B. Cĩ bọt khí trào lên và cĩ chất rắn màu đen (MnO 2) : 2H2O2 2H2O + O2 C. Cĩ bọt khí trào lên và tạo ra dung dịch khơng màu : 2H2O2 + MnO2 H2MnO4 + H2 + O2 D. Cĩ bọt khí trào lên và cĩ chất rắn màu đen (MnO 2) : H2O2 H2 + O2 Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng khi nĩi về vai trị của phân tử H2O2 trong phản ứng : 2H2O2 2H2O O2 A. Là chất oxi hố. B. Là chất khử. C. Vừa là chất oxi hố, vừa là chất khử.D. Khơng là chất oxi hố, khơng là chất khử. Câu 31: Phản ứng chứng tỏ H2O2 cĩ tính oxi hố là : A. H2O2 + 2KI I2 + 2KOH B. H2O2 + Ag2O 2Ag + 2H2O + O2 13
  14. C. 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O D. Cả A, B và C Câu 32: Ở phản ứng nào sau đây H2O2 đĩng vai trị là chất khử ? A. H2O2 + 2KI I2 + 2KOH B. Ag 2O + H2O2 2Ag + H2O + O2 C. 2H2O2 2H2O + O2 D. H 2O2 + KNO2 H2O + KNO3 Câu 33: Hiđro peoxit tham gia các phản ứng hĩa học : H2O2 + 2KI I2 + 2KOH (1) H2O2 + Ag2O 2Ag + H2O + O2 (2) Nhận xét nào đúng ? A. Hiđro peoxit chỉ cĩ tính oxi hĩa. B. Hiđro peoxit vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử. C. Hiđro peoxit chỉ cĩ tính khử. D. Hiđro peoxit khơng cĩ tính oxi hĩa, khơng cĩ tính khử. Câu 34: Cho phản ứng : KMnO4 + H2O2 + H2SO4 MnSO4 + K2SO4 + O2 + H2O. a. Chọn hệ số đúng của các chất trong phản ứng sau : A. 3, 5, 3, 2, 1, 5, 8. B. 2, 5, 3, 2, 1, 5, 8. C. 2, 2, 3, 2, 1, 5, 8. D. 2, 3, 3, 2, 1, 5, 8. b. Câu nào diễn tả đúng ? A. H2O2 là chất oxi hĩa. B. KMnO4 là chất khử. C. H2O2 là chất khử. D. H2O2 vừa là chất oxi hĩa vừa là chất khử. Câu 35: Lượng H2O2 sản xuất ra được sử dụng nhiều nhất trong A. chế tạo nguyên liệu tẩy trắng trong bột giặt. B. dùng làm chất tẩy trắng bột giấy. C. tẩy trắng tơ sợi, bơng, len, vải D. dùng trong cơng nghiệp hố chất, khử trùng hạt giống trong nơng nghiệp, chất sát trùng trong y khoa. 14
  15. Câu 36: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nĩng theo phản ứng sau : S + KOH K2S + K2SO3 + H2O Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hĩa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là : A. 2 : 1. B. 1 : 2.C. 1 : 3. D. 2 : 3. Câu 37: Kết luận gì cĩ thể rút ra được từ 2 phản ứng sau : to H2 + S  H2S (1) to S + O2  SO2 (2) A. S chỉ cĩ tính khử.B. S chỉ cĩ tính oxi hĩa. C. S vừa cĩ tính khử, vừa cĩ tính oxi hĩa.D. S chỉ tác dụng với các phi kim. Câu 38: Hơi thủy ngân rất độc, do đĩ phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách : A. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.B. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân. C. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân. D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân. Câu 39: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. Khơng cĩ hiện tượng gì. C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D. Tạo thành chất rắn màu đỏ. Câu 40: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đĩ là : A. CO2.B. CO. C. SO 2.D. HCl. Câu 41: SO2 luơn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. Câu 42: Hãy chọn phản ứng mà SO2 cĩ tính oxi hố A. SO 2 + Na2O Na2SO3 B. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O C. SO2 + H2O + Br2 2HBr + H2SO4 D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 Câu 43: Cho các phản ứng : o (1) SO2 + Br2 + H2O (2) SO2 + O2 (t , xt) 15
  16. (3) SO2 + KMnO4 + H2O (4) SO2 + NaOH (5) SO2 + H2S (6) SO2 + Mg a. Tính oxi hĩa của SO2 được thể hiện ở phản ứng nào ? A. 1, 2, 3.B. 1, 2, 3, 5.C. 1, 2, 3, 5, 6.D. 5, 6. b. Tính khử của SO2 được thể hiện ở phản ứng nào ? A. 1, 2, 3.B. 1, 2, 3, 5.C. 1, 2, 3, 5, 6.D. 5, 6. Câu 44: Kết luận gì cĩ thể rút ra từ 2 phản ứng sau : SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + HBr (1) SO2 + H2S S + H2O (2) A. SO2 là chất khử mạnh. B. SO2 vừa cĩ tính khử, vừa cĩ tính oxi hĩa. C. SO2 là chất oxi hĩa mạnh. D. SO2 kém bền. Câu 45: Xét cân bằng hố học: 2SO2 (k) + O2 (k) € SO3 (k) H = –198kJ Tỉ lệ SO3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.B. tăng nhiệt độ, và áp suất khơng đổi. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. cố định nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 46: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là : A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2. Câu 47: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hố học ? A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội. C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. Câu 48: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng khơng đúng ? A. H2S + 2NaCl Na2S + 2HCl. B. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O. C. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3. 16
  17. D. H2S + 4H2O + 4Br2 H2SO4 + 8HBr. Câu 49: Hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 ? A. Khơng cĩ hiện tượng gì cả. B. Dung dịch vẫn đục do H2S ít tan. C. Dung dịch mất màu tím và vẫn đục cĩ màu vàng do S khơng tan. D. Dung dịch mất màu tím do KMnO4 bị khử thành MnSO4 và trong suốt. Câu 50: Khí nào sau đây cĩ trong khơng khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen ? A. CO2.B. SO 2. C. O2. D. H2S. Câu 51: Trong các nhận xét sau đây, hãy chỉ ra nhận xét đúng : 4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S↓ + 2H2O A. Ag là chất oxi hĩa ; H 2S là chất khử. B. O2 là chất oxi hĩa ; H2S là chất khử. C. Ag là chất khử ; O2 là chất oxi hĩa. D. Ag là chất khử ; H2S và O2 là các chất oxi hĩa. Câu 52: Dung dịch H2S khi để ngồi trời xuất hiện lớp cặn màu vàng là do : A. H2S bị oxi khơng khí khử thành lưu huỳnh tự do. B. Oxi trong khơng khí đã oxi hĩa H2S thành lưu huỳnh tự do. C. H2S đã tác dụng với các hợp chất cĩ trong khơng khí. D. Cĩ sự tạo ra các muối sunfua khác nhau. Câu 53: Dãy chất và ion nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hĩa học ? - - 2- 2+ - A. H2S và Cl . B. SO2 và I . C. Na và S . D. Fe và Cl . 2+ 3+ 2 2 Câu 54: Cho các chất và ion sau Cl , Na2S, NO2, Fe , SO2, Fe , NO3 , SO4 , SO3 , Na, Cu. Dãy chất và ion nào sau đây vừa cĩ tính khử, vừa cĩ tính oxi hố ? 2+ 2+ 2 A. Cl , Na2S, NO2, Fe . B. NO2, Fe , SO2, SO3 . 2+ C. Na2S, Fe , NO3 , NO2. D. Cl , Na2S, Na, Cu. Câu 55: Các chất của dãy nào chỉ cĩ tính oxi hĩa là : A. H2O2, HCl, SO3. B. O2, Cl2, S8. C. O3, O2, H2SO4. D. FeSO 4, KMnO4, HBr. 17
  18. Câu 56: Cho FeS tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng, thu được khí A ; nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nĩng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là : A. H2, H2S, S. B. H2S, SO2, S.C. H 2, SO2, S.D. O 2, SO2, SO3. Câu 57: Cách pha lỗng H2SO4 đặc an tồn là : A. Rĩt nhanh axit vào nước và khuấy đều. B. Rĩt nhanh nước vào axit và khuấy đều. C. Rĩt từ từ nước vào axit và khuấy đều. D. Rĩt từ từ axit vào nước và khuấy đều. Câu 58: Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là : A. CaO. B. dung dịch H2SO4 đậm đặc. C. Na2SO3 khan. D. dung dịch NaOH đặc. Câu 59: Khí sau đây cĩ thể được làm khơ bằng H2SO4 đặc : A. HBr.B. HCl. C. HI. D. Cả A, B và C. Câu 60: Cĩ thể làm khơ khí CO 2 ẩm bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nhưng khơng thể làm khơ NH 3 ẩm bằng dung dịch H2SO4 đặc vì : A. khơng cĩ phản ứng xảy ra.B. NH 3 tác dụng với H2SO4. C. CO2 tác dụng với H2SO4. D. phản ứng xảy ra quá mãnh liệt. Câu 61: Tính chất đặc biệt của dung dịch H 2SO4 đặc, nĩng là tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà dung dịch H2SO4 lỗng khơng tác dụng được? A. BaCl2, NaOH, Zn. B. NH 3, MgO, Ba(OH)2. C. Fe, Al, Ni. D. Cu, S, C 12H22O11 (đường saccarozơ). Câu 62: Cho bột Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng cho đến khi Fe khơng cịn tan được nữa. Sản phẩm thu được trong dung dịch sau phản ứng là : A. FeSO4.B. Fe 2(SO4)3. C. FeSO4 và Fe. D. FeSO4 và Fe2(SO4)3. Câu 63: Oleum là : A. Dung dịch của SO3 trong H2SO4.B. H 2SmO3m +1. 18
  19. C. H2SO4.mSO3. D. Cả A, B và C. Câu 64: Trong sản xuất H2SO4 khí SO3 được hấp thụ bằng : A. Nước.B. Axit sunfuric lỗng. C. Axit sunfuric đặc, nguội. D. Axit sunfuric đặc, nĩng. Câu 65: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng : A. nước. B. dung dịch KI và hồ tinh bột. C. dung dịch CuSO4. D. dung dịch H 2SO4. Câu 66: Để phân biệt 2 khí SO2 và H2S, cĩ thể dùng A. dung dịch natri hiđroxit.B. dung dịch kali pemanganat. C. dung dịch brom trong nước. D. dung dịch brom trong clorofom. Câu 67: Cĩ các lọ hố chất khơng nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch khơng màu sau : Na2SO4, Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 lỗng, nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch thì cĩ thể nhận được các dung dịch : A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3. B. Na2CO3, Na2S. C. Na2CO3, Na2S, Na3PO4. D. Na2SO4, Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3. Câu 68: Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 cĩ thể dùng : A. tàn đĩm cháy dở, nước vơi trong và nước brom. B. tàn đĩm cháy dở, nước vơi trong và dung dịch K2CO3. C. dung dịch Na2CO3 và nước brom. D. tàn đĩm cháy dở và nước brom. Câu 69: Dãy gồm 3 dung dịch cĩ thể nhận biết bằng phenolphtalein là : A. KOH, NaCl, H2SO4.B. KOH, NaCl, K 2SO4. C. KOH, NaOH, H2SO4.D. KOH, HCl, H 2SO4. Câu 70: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns 2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là : A. 50,00%. B. 40,00%. C. 27,27%. D. 60,00%. 19
  20. Câu 71: Để trừ nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO 4 0,8%. Lượng dung dịch CuSO 4 0,8% pha chế được từ 60 gam CuSO4.5H2O là : A. 4800 gam. B. 4700 gam. C. 4600 gam. D. 4500 gam. Câu 72: Cho nổ hỗn hợp gồm 2 ml hiđro và 6 ml oxi trong bình kín. Hỏi sau khi nổ, đưa bình về nhiệt độ phịng, nếu giữ nguyên áp suất ban đầu, trong bình cịn khí nào với thể tích bằng bao nhiêu ml ? A. 4 ml O2. B. 2 ml O 2. C. 1 ml H2. D. 5 ml O2. Câu 73: Dùng 300 tấn quặng pirit (FeS 2) cĩ lẫn 20% tạp chất để sản xuất axit H 2SO4 cĩ nồng độ 98%. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng axit H2SO4 98% thu được là : A. 320 tấn. B. 335 tấn. C. 350 tấn. D. 360 tấn. Câu 74: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO 3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa khơng khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hố + 4, thể tích các chất rắn là khơng đáng kể) : A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b. Câu 75: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nĩng (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phĩng hỗn hợp khí X và cịn lại một phần khơng tan G. Để đốt cháy hồn tồn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là : A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48. Câu 76: Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam kim loại M (cĩ hố trị khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là : A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu. Câu 77: Khi cho 20 lít khí oxi đi qua máy tạo ozon, cĩ 9% thể tích oxi chuyển thành ozon. Hỏi thể tích khí bị giảm bao nhiêu lít ? (các điều kiện khác khơng thay đổi) A. 2 lít. B. 0,9 lít. C. 0,18 lít. D. 0,6 lít. Câu 78: X là hỗn hợp O2 và O3. Sau khi ozon phân hủy hết thành oxi thì thể tích hỗn hợp tăng lên 2%. Phần trăm thể tích ozon trong hỗn hợp X là : A. 4%.B. 60%.C. 12%.D. 40%. 20
  21. Câu 79: Hai bình cầu cĩ thể tích bằng nhau. Nạp oxi vào bình thứ nhất. Nạp oxi đã được ozon hĩa vào bình thứ hai. Nhiệt độ và áp suất ở hai bình như nhau. Đặt hai bình trên hai đĩa cân thấy khối lượng của hai bình khác nhau 0,21 gam. Số gam ozon cĩ trong bình oxi đã được ozon hĩa là : A. 0,63. B. 0,65. C. 0,67. D. 0,69. Câu 80: Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hồn tồn được 25,4 gam iot. Phần trăm thể tích oxi trong X là : A. 33,94%.B. 50%.C. 66,06%.D. 70%. Câu 81: Hỗn hợp A gồm O 2 và O3 cĩ tỉ khối so với hiđro là 20. Hỗn hợp B gồm H 2 và CO cĩ tỉ khối so với hiđro là 3,6. Thể tích khí A (đktc) cần dùng để đốt cháy hồn tồn 4 mol khí B là : A. 19,38 lít.B. 28 lít.C. 35,84 lít. D. 16,8 lít. Câu 82: Cho 12,8 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nĩng dư, khí sinh ra cho vào 200 ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu gam ? A. Na2SO3 và 24,2 gam. B. Na2SO3 và 25,2 gam. C. NaHSO3 15 gam và Na2SO3 26,2 gam. D. Na2SO3 và 23,2 gam. Câu 83: Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồi dẫn tất cả sản phẩm vào 50 ml dung dịch NaOH 25% (D = 1,28). Nồng độ % muối trong dung dịch là : A. 47,92%. B. 42,98%. C. 42,69%. D. 24,97%. Câu 84: Hấp thụ tồn bộ 3,36 lít SO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH được 16,7 gam muối. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là : A. 0,5M. B. 1M. C. 2M.D. 2,5M. Câu 85: Cho V lít hỗn hợp khí gồm H2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là : A. 0,112 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 0,224 lít. Câu 86: Hồ tan 3,38 gam oleum X vào nước người ta phải dùng 800 ml dung dịch KOH 0,1 M để trung hồ dung dịch X. Cơng thức phân tử của oleum X là : A. H2SO4.3SO3.B. H 2SO4.2SO3.C. H 2SO4.4SO3.D.H 2SO4.nSO3. Câu 87: Số gam H2O dùng để pha lỗng 1 mol oleum cĩ cơng thức H2SO4.2SO3 thành axit H2SO4 98% là : A. 36 gam.B. 42 gam. C. 40 gam. D. Cả A, B và C đều sai. 21
  22. Câu 88: Cĩ 200 ml dung dịch H 2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha lỗng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 40% thì thể tích nước cần pha lỗng là bao nhiêu ? A. 711,28 cm3.B. 621,28 cm 3.C. 533,60 cm 3. D. 731,28 cm3. Câu 89: Trộn lẫn 500 ml dung dịch NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch H 2SO4 0,1M được dung dịch Y. Trong dung dịch Y cĩ các sản phẩm là : A. Na2SO4. B. NaHSO4. C. Na2SO4 và NaHSO4. D. Na2SO4 và NaOH. Câu 90: Trộn lẫn 500 ml dung dịch H 2SO4 0,3M với 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH aM, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa 19,1 gam muối. Giá trị của a là : A. 0,5. B. 1. C. 1,5. D. 2. Câu 91: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X cĩ pH là : A. 12,8. B. 13,0. C. 1,0. D. 1,2. Câu 92: Để hồ tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đĩ số mol FeO bằng số mol Fe2O3) cần dùng vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5M lỗng. Giá trị của V là : A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16. Câu 93: Cho 21 gam hỗn hợp Zn và CuO vào 600 ml dung dịch H 2SO4 0,5M, phản ứng vừa đủ. % khối lượng của Zn cĩ trong hỗn hợp ban đầu là : A. 57%. B. 62%. C. 69%. D. 73%. Câu 94: Khi hồ tan b gam oxit kim loại hĩa trị II bằng một lượng vừa đủ axit dung dịch H 2SO4 15,8% người ta thu được dung dịch muối cĩ nồng độ 18,21%. Vậy kim loại hố trị II là : A. Ca.B. Ba. C. Be.D. Mg. Câu 95: Hồ tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H 2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là : A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. Câu 96: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 lỗng nĩng (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H 2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. 22
  23. Câu 97: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hồn tồn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit cĩ khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H 2SO4 1M vừa đủ để phản ứng hết với Y là : A. 57 ml. B. 75 ml. C. 55 ml. D. 90 ml. Câu 98: Nung nĩng 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 lỗng, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO 4 10% (d = 1,2 g/ml). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO 4 cần để hấp thụ hết khí sinh ra là : A. 700 ml.B. 800 ml.C. 600 ml. D. 500 ml. Câu 99: Hồ tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H 2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là : A. 40. B. 80. C. 60. D. 20. Câu 100: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H 2SO4 đặc nĩng (dư), thốt ra 0,112 lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Cơng thức của hợp chất sắt đĩ là : A. FeS. B. FeS2. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 101: Hịa tan hồn tồn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nĩng thu được dung dịch X và 1,624 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là : A. 29. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0. Câu 102: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hịa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nĩng (dư) thốt ra 1,26 lít (ở đktc) SO 2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là : A. 3,78. B. 2,22. C. 2,52. D. 2,32. Câu 103: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nĩng, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X cĩ thể hồ tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là : A. 3,84 B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64. Câu 104: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2SO4 đặc, nĩng (giả thiết SO 2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng muối thu được là : A. 21,12 gam. B. 24 gam. C. 20,16 gam. D. 18,24 gam. 23
  24. Câu 105: Hồ tan 19,2 gam kim loại M trong H2SO4 đặc dư thu được khí SO 2. Cho khí này hấp thụ hồn tồn trong 1 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cơ can dung dịch thu được 37,8 gam chất rắn. Kim loại M là : A. Cu.B. Mg.C. Fe.D. Ca. Câu 106: Hồ tan hết 14,4 gam kim loại M trong dung dịch H 2SO4 đặc, nĩng, thu được SO 2 là sản phẩm khử duy nhất. Cho tồn bộ lượng SO 2 này hấp thụ vào 0,75 lít dung dịch NaOH 0,7M, sau phản ứng đem cơ cạn dung dịch được 31,35 gam chất rắn. Kim loại M đĩ là : A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 107: Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy cĩ 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là : A. SO2.B. S.C. H 2S. D. SO2, H2S. Câu 108: Hịa tan hồn tồn 2,52 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 2,688 lít hiđro (đktc). Cũng lượng hỗn hợp này nếu hịa tan hồn tồn bằng H 2SO4 đặc nĩng thì thu được 0,12 mol một sản phẩm X duy nhất hình thành do sự khử S+6. X là : A. S. B. SO 2. C. H2S. D. S hoặc SO2. Câu 109: Cho x mol Fe tan hồn tồn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hồ tan là : A. 3x. B. y. C. 2x.D. 2y. Câu 110: Hịa tan hồn tồn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch H 2SO4 đặc nĩng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. a. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là : A. 39,34%.B. 65,57%.C. 26,23%.D. 13,11%. b. Cơng thức của oxit sắt là : A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. FeO hoặc Fe3O4. Câu 111: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, khí sinh ra cĩ tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là : A. 40%. B. 50%.C. 38,89%. D. 61,11%. Câu 112: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm a mol FeS 2 và 0,06 mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là : 24
  25. A. 0,075. B. 0,12. C. 0,06. D. 0,04. Câu 113: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,06 mol Fe2(SO4)3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 2,88. B. 2,16. C. 4,32. D. 5,04. CHUYÊN ĐỀ 6 : NHĨM OXI 1A 2B 3C 4D 5C 6D 7B 8B 9B 10C 11C 12C 13C 14B 15B 16B 17D 18A 19D 20C 21B 22C 23C 24C 25D 26A 27B 28A 29B 30C 31A 32B 33B 34BC 35B 36B 37C 38C 39A 40C 41D 42B 43DA 44B 45C 46C 47A 48A 49C 50D 51C 52B 53C 54B 55C 56B 57D 58B 59B 60B 61D 62A 63C 64C 65B 66B 67A 68A 69A 70B 71A 72D 73D 74B 75A 76A 77D 78A 79A 80C 81C 82B 83B 84B 85D 86A 87B 88C 89A 90B 91B 92C 93B 94D 95A 96D 97B 98B 99B 100C 101A 102A 103C 104A 105A 106D 107C 108B 109B 110CC 111C 112B 113A 25