Lý thuyết và bài tập Hóa học lớp 12 - Hóa hữu cơ (Có đáp án)

doc 78 trang xuanha23 09/01/2023 1750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lý thuyết và bài tập Hóa học lớp 12 - Hóa hữu cơ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docly_thuyet_va_bai_tap_hoa_hoc_lop_12_hoa_huu_co_co_dap_an.doc

Nội dung text: Lý thuyết và bài tập Hóa học lớp 12 - Hóa hữu cơ (Có đáp án)

  1. PHẦN LÝ THUYẾT CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT Bài 1: ESTE I. KHÁI NIỆM – DANH PHÁP: 1. Cấu tạo: Thay thế nhóm –OH ở nhóm –COOH của axit cacboxylic bằng nhóm –OR’ ta được este : RCOOR’ o H2SO4đ, t RCOOH + HOR’ RCOOR’ + H2O o H2SO4đ, t CH3COOH + C2H5OH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . R : là H, các gốc hidrocacbon no, chưa no, thơm R’: là các gốc hidrocacbon no, chưa no, thơm Công thức chung của este đơn no: CnH2nO2 ( n≥ 2) 2. Danh pháp: Tên gốc R’ + tên gốc axit ( đuôi at) Thí dụ: HCOOCH3 : metyl fomiat ( hay fomat), HCOOC2H5: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . CH3COOCH3: metyl axetat , CH3COOC2H5 :. . . . . . . . . . . . . . . . . . C2H3COOC2H5: etyl acrylat , C2H5COOC2H3: . . . . . . . . . . . . . . . . . . II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: ➢ Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C ( vì giữa các phân tử este không có liên kết hidro. ➢ Chất lỏng nhẹ hơn nước, ít tan trong nước. Este của các axit béo ( có khối lượng mol lớn ) có thể là chất rắn ( mỡ động vật, sáp ong) ➢ Este có mùi thơm hoa quả dễ chịu: isoamyl axetat ( CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3) Có mùi chuối chín, benzyl propionat ( C2H5COOC6H5) có mùi hoa nhài, etyl butyrat ( C3H7COOC2H5) có mùi dứa , etyl isovalerat ( CH3CH(CH3)CH2COOC2H5 ) có mùi táo. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Phản ứng thủy phân: ( môi trường axit) o H2SO4đ, t RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH Bản chất của phản ứng là phản ứng thuận nghịch Thí dụ: CH3COO C2H5 + H2O . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Phản ứng xà phòng hóa: ( môi trường kiềm) phản ứng hoàn toàn to RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH Chú ý : ➢ Nếu R’ có dạng – CH=CH-R thì sản phẩm có andehit ➢ Nếu R; có dạng – C(CH3)= CH-R thì sản phẩm có xeton ➢ Nếu R’ có dạng - C6H5 thì sản phẩm có phenol hoặc muối Thí dụ: to
  2. •CH 3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO to •CH 3COOC6H5 + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O 3. Phản ứng ở gốc hidrocacbon: a) Phản ứng cộng vào gốc hidrocacbon chưa no : Ni, to C17H33COOCH3 + H2 . . . . . . . . . . . . . . . . b) Phản ứng trùng hợp: xt, to,p n CH2= CH – COOCH3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) Este của axit fomic có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 IV. ĐIỀU CHÊ VÀ ỨNG DỤNG: 1. Điều chế : a. phương pháp chung: Đun hồi lưu hỗn hợp etanol và H2SO4 đậm đặc. o H2SO4đ, t RCOOH + HOR’ RCOOR’ + H2O b. Điều chế benzyl axetat: phenol phản ứng với anhydrit axit : C6H5OH + (CH3CO)2O CH3COOC6H5 + CH3COOH c. Điều chế este vinyl : xt, to CH3COOH + CH≡CH CH3COOCH=CH2 2. Ứng dụng : - Làm dung môi : butyl axetat và amyl axetat dùng pha sơn tổng hợp - poli(metyl acrylat) và poli ( metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh hữu cơ. -poly( vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thủy phân thành poly( vinyl ancol) dùng làm keo dán. - Làm hương liệu trong công nghiệp thực phẩm, và mỹ phẩm. BÀI 2: LIPIT I. KHÁI NIỆM: ➢ Lipit là HCHC có trong tế bào sống, không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ không phân cực như ete, cloroform, xăng dầu Lipit gồm chất béo, sáp, photpholipit, steroit Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. Sáp điển hình là sáp ong. Steroit và photpholipit có trong cơ thể sinh vật và đóng vai trò quan trọng trong hoạt động của chúng. ➢ Chất béo Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (khoảng từ 12C đến 14C) không phân nhánh (axit béo), gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. Chất béo có công thức chung là : 1 1 CH2 - O - CO - R R -COO-CH2 ׀ 2 CH - O - CO - R R2-COO-CH ׀ 3 R3-COO-CH CH2 - O - CO - R hay 2 ➢ Các axit béo thường gặp : axit panmitic : C15H31COOH; Axit stearic : C17H35COOH ; axit oleic : C17H33COOH; axit linoleic: C17H31COOH II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
  3. Chất lỏng ( dầu thực vật ), chất rắn ( mở động vật ), nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ, nhiệt độ sôi thấp ( vì không có lk Hyđro ). III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit: Khi đun nóng với nước có xúc tác axit, chất béo bị thủy phân tạo ra glixerol và các axit béo : 1 1 R -COO-CH2 CH2-OH R -COOH ׀ ׀ 2 H+ , t0 2 R -COO-CH + 3H 2 O CH - OH + R -COOH ׀ ׀ 3 3 R -COO-CH2 CH2-OH R -COOH 2. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm: XÀ PHÒNG HÓA 1 1 R -COO-CH2 o CH2-OH R -COONa ׀ t ׀ R 2 -COO-CH + 3 NaOH CH - OH + R 2 -COONa ׀ ׀ 3 3 R -COO-CH2 CH2-OH R -COONa to Thí dụ : ( C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH . . . . . . . . . . . .+ . . . . . . . . . . . . . . . Tri stearin Glixerol natri stearat(xà phòng) 3. Cộng hidro vào chất béo lỏng: chuyển dầu thành mỡ Ni, to ( C17H33COO)3 C3H5 + 3 H2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tri olein tri stearin 4. Phản ứng oxi hóa Nối đôi C = C ở gốc axi không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu. Đó là nguyên nhân của hiện tượng dầu mỡ để lâu bị ôi. Bài 3. KHÁI NIỆM VỀ XÀ PHÒNG VÀ CHẤT TẨY RỬA TỔNG HỢP I. Xà phòng 1. Khái niệm“Xà phòng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo, có thêm một số chất phụ gia” ▪ muối Na của axit panmitic hoặc axit stearic (thành phần chính) 2. Phương pháp sản xuất - Đun chất béo với dung dịch kiềm trong các thùng kín, ở toC cao → xà phòng t oC (R-COO)3C3H5 + 3NaOH  3R-COONa + C3H5(OH)3 - Ngày nay, xà phòng còn được sx theo sơ đồ sau: Ankan → axit cacboxylic→ muối Na của axit cacboxylic II. Chất giặt rửa tổng hợp 1. Khái niệm “Chất giặt rửa tổng hợp là những chất không phải là muối Na của axit cacboxylic nhưng có tính năng giặt rửa như xà phòng” hoặc:“Chất giặt rửa tổng hợp là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra các phản ứng hoá học với các chất đó” 2. Phương pháp sản xuất - Sản xuất từ dầu mỏ, theo sơ đồ sau: Dầu mỏ → axit đođexylbenzensunfonic → natri đođexylbenzensunfonat
  4. - Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm: dùng được cho nước cứng, vì chúng ít bị kết tủa bởi ion Ca2+ - Xà phòng có nhược điểm: khi dùng với nước cứng làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến vải sợi III. Tác dụng tẩy rửa của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp Muối Na trong xà phòng hay trong chất giặt rửa tổng hợp làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn bám trên vải, da, PHẦN BÀI TẬP Câu 1. Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este được gọi là A. phản ứng trung hòa B. phản ứng ngưng tụ C. phản ứng este hóa. D. phản ứng kết hợp Câu 2. Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là A. Xà phòng hóa. B. Hiđrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men Câu 3. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT A. HCOOCH3 B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH D. C2H5COOH Câu 4. Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau A. 2 B. 3 C. 4. D. 5 Câu 5. Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5 Câu 6. Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là A. Etyl axetat. B. metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat Câu 7. Khi thủy phân este X (xúc tác H+) thu được sản phẩm là axit axetic và anđehit axetic. Tên gọi của X là A. vinyl axetat. B. etyl fomat C. etyl axetat D.metyl acrylat Câu 8. Hợp chất hữu cơ X có CTCT : CH2=CHOCOCH3. Tên gọi của X là A. metyl acrylat. B. vinyl axetat C. vinyl fomat. D. anlyl fomat. Câu 9. Este nào sau đây không điều chế được từ axit và ancol tương úng A. HCOOC2H5. B. C6H5COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2 Câu 10. HCHC (X) đơn chức có CTĐGN là C 2H4O. (X) tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với natri. Số CTCT có thể có của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 11. Este nào sau đây khi thủy phân tạo ra các sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc A. HCOOCH=CHCH3. B. HCOOCH2CH=CH2 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH2=CHCOOCH=CH2 Câu 12. X là este đơn chức, mạch hở trong phân tử oxi chiếm 43,24% khối lượng. CTCT có thể có của X là A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
  5. Câu 13. Ðốt cháy hoàn toàn một lượng este no, đơn chức A thu được 4,4g CO 2 cần 3,2g O2. Este A là: A. metyl fomat. B. metyl axetat C. etyl fomat D. etyl axetat Câu 14. Este A tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với heli bằng 18,5. Thủy phân hoàn toàn A trong dd NaOH thì thu được lượng muối lớn hơn khối lượng A ban đầu. A có CTCT là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3 Câu 15. Thủy phân hoàn toàn 11,6g một este của ancol etylic với một axit cacboxylic no, đơn chức cần 200 ml dd KOH 0,5M. CTCT của este là: A. C2H5COOC3H7. B. C3H7COOC2H5 C. CH3COOC3H7. D. C2H5COOC2H5. Câu 16. Este E có CTĐGN là C2H4O. Đun sôi 4,4g E với 200g dd NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Từ dd sau phản ứng thu được 8,1g chất rắn khan. CTCT của E là A. CH3CH2COOCH3. B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH2CH2CH3. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 17. Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol etylic với H2SO4 làm xúc tác đến khi kết thúc phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 50% B. 65%. C. 66,67% D. 52% Câu 18. Cho 45g axit axetic tác dụng với 60g ancol etylic có mặt H 2SO4 đặc. Hiệu suất của phản ứng là 80%, khối lượng etyl axetat tạo thành là A. 52,8g. B. 66g C. 70,4g D. 88g Câu 19. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100ml dd NaOH 1M thu được 7,85g hỗn hợp 2 muối của 2 axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95g hai ancol bậc I. CTCT và phần trăm khối lượng của 2 este là : A. HCOOCH2CH2CH3, 75%; CH3COOC2H5, 25% B. HCOOC2H5, 45%; CH3COOCH3, 55% C. HCOOC2H5, 55%; CH3COOCH3, 45% D. HCOOCH2CH2CH3, 25%; CH3COOC2H5, 75% Câu 20. Thủy phân este E có công thức C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng)thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là. A. metyl propionat B. propi fomat C. ancol etylic D. etyl axetat Câu 21. Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2= CHCOOCH3 B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch brom. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo Polime Câu 22. Polivinylaxetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. A. C2H5COOCH = CH2 B. CH2 = CH – COOC2H5 C. CH3COOCH = CH2 D. CH2 = CH – COOCH3 Câu 23. Este được thành từ axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức là: A. CnH2n - 1COOCmH2m + 1 B. CnH2n-1COOCmH2m – 1 C. CnH2n + 1COOCmH2m – 1 D. CnH2n + 1COOCmH2m + 1
  6. Câu 24. Cho các chất sau C2H5Cl(1); C2H5OH(2); CH3COOH(3); CH3COOC2H5(4). Trật tự tăng dần nhiệt độ sôi các chất (trái sang phải như sau) A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 1, 3, 4 C. 1, 4, 2, 3 D. 4, 1, 2, 3 Câu 25. Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được một hỗn hợp không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Cấu tạo thu gọn của este đó là: A. CH3COOCH = CH2 B. HCOOCH = CH – CH3 C. HCOOCH2 – CH = CH2 D. CH2 = CH – COOCH3 Câu 26. Theo sơ đồ phản ứng C4H7ClO2 + NaOH muối hữu cơ + C2H4(OH)2 + NaCl Cấu tạo của C4H7ClO2là: A. CH3COOCHCl – CH3 B. CH3COOCH2CH2Cl C. ClCH2COOCH2CH3 D. HCOOCH2CH2Cl Câu 27. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C ) chưng cất thu được (D), (D) tráng bạc cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B), CTCT(A) là A. HCOO – CH2 – CH = CH2 B. HCOOC(CH3) = CH2 C. HCOO – CH = CH – CH3 D. CH3COO – CH = CH2 Câu 28. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được A gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dụng dịch HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là: A. RCOOR’ B. (RCOO)2R’ C. (RCOO)3R’ D. R(COOR’)3 Câu 29. Cho sơ đồ sau: X  NaOH Y  O2 Z  NaOH T  CaO C H t 0 2 6 Nếu công thức phân tử của X là C4H8O2 thì cấu tạo của X theo sơ đồ là A. CH3COOC2H5 B. C3H7COOH C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7. Câu 30. Chất thơm A thuộc loại este có công thức phân tử C 8H8O2. Chất A không được điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng, đồng thời không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là: A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5 C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H4CH3. Câu 31. Khẳng định nào sau đây sai khi nói về phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol? A. Phản ứng este hóa là phản ứng giữa ancol và axit B. Phản ứng este hóa xảy ra không hoàn toàn C. Phản ứng este hóa cho sản phẩn là este và nước D. Nguyên tử H linh động của axit kết hợp với – OH của ancol tạo ra H2O. Câu 32. Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm: A. Hai muối và hai ancol B. Hai muối và một ancol C. Một muối và hai ancol. C. Một muối và một ancol Câu 33. Este CH3COOC2H3 không phản ứng với các chất nào trong các chất sau: A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Brom. D. Mg(OH)2 Câu 34. Cho các chất sau:CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là: A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH
  7. B. CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH. C. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, C2H5COOH D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH Câu 35. Để điều chế este phenylaxetat, người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây trong môi trường axit? A. CH3COOH B. (CH3CO)2O. C. CH3OH D. CH3COONa Câu 36. Cho 5 chất sau: (1) CH3CHCl2; (2) CH3COOCH = CH2; (3) CH3COOCH2 – CH = CH2; (4) CH3CH2COOCH2Cl; (5)CH3COOCH3. Chất nào thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? A. (2) B. (1), (2) C. (1), (2), (4). D. (3), (5) Câu 37. CnH2nO2 có thể là công thức tổng quát của các hợp chất nào dưới đây? A. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở B. Este không no (có một nối đôi), đơn chức. C. Anđehit no đơn chức. D. Ancol no, hai chức, mạch hở. Câu 38. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế vinylaxetat bằng phản ứng trực tiếp. A. CH3COOH và C2H5OH B. C2H3COOH và CH3OH C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và C2H3OH Câu 39. Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng este hóa nào dưới đây được viết đúng: H2SO4 đặc A. CH3COOH + C2H5OH C2H5 – COOCH3 + H2O H2SO4 đặc B. CH3COOH + CH2 = CHOH CH3 – COOCH = CH2 + H2O H2SO4 đặc C. (COOH)2 + 2CH3CH2OH (COOC2H5)2 + 2H2O. H2SO4 đặc D. 2CH3COOH + C2H4(OH)2 CH3(COO)2C2H4 + 2H2O Câu 40. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây tạo sản phẩm muối và ancol? A. CH3COOCH CH2 + dung dịch NaOH 3600 C B. C6 H5Cl NaOH 315atm t0 C. CH3COOC6H5 + NaOH  t0 D. HCOOCH2–CH = CH2 + NaOH  Câu 41. Biện pháp nào dưới đây không làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp etylaxetat từ phản ứng giữa ancol etylic và axit axetic? A. Dùng dư axit hoặc ancol B. Dùng H2SO4 đặc hấp thụ nước C. Chưng cất đuổi este D. Tăng áp suất chung của hệ. Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đkc) hỗn hợp hai este no, mạch hở, đơn chức và đồng đẳng liên tiếp thu được 19,712 lít khí CO 2 (đktc). Xà phòng hóa cùng lượng este trên dung dịch NaOH tạo ra 17 gam một muối duy nhất. Công thức của 2 este là: A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7 và HCOOCH4H9. D. CH3COOC2H5 và CH3COOC2H5. Câu 43. Cho các chất phản ứng với nhau theo tỷ lệ mol 1 : 1 trong sơ đồ chuyển hóa sau: NaOH NaOH A  B 0 CH CaO,t 4 Công thức không phù hợp với chất A là: A. CH3OCOCH3 B. CH3COOH C. CH3COONH4 D. HCOOCH3. Câu 44. Hợp chất thơm A có công thức phân tử C 8H8O2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được 2 muối. Vậy A có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với giải thiết trên? A. 2 B. 3 C. 4. D. 5
  8. Câu 45. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH 3COOH (tỉ lệ mol 1: 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5.57 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng của các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là: (Đại học khối A 2007) A. 10,12. B. 6,48 C. 8,10. D. 16,20. Câu 46. Cho 35,2 hỗn hợp gồm 2 este no, đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 44 tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được, ta thu được 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo thu gọn của hai este là: A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7 và CH3COOCH3 Câu 47. Cho 180 gam axit axetic tác dụng với 138 gam ancol etylic, có H 2SO4 đặc xúc tác. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng thì 66,67% lượng axit đã chuyển thành este etylaxetat. Thành phần số mol các chất khi phản ứng đạt trạng thái cấn bằng là: A. 2 mol CH3COOC2H5; 1 mol CH3COOH; 1 mol C2H5OH. B. 1 mol CH3COOC2H5; 2 mol CH3COOH; 2 mol C2H5OH C. 1,5 mol CH3COOC2H5; 1,5 mol CH3COOH; 1,5 mol C2H5OH D. 2,5 mol CH3COOC2H5; 0,5mol CH3COOH; 0,5 mol C2H5OH Câu 48. Cho phản ứng este hóa: 0 HSO4 đặc, t CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Nếu trộn 1 mol axit axetic và 1 mol ancol etylic thì thành phần số mol các chất khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng là: (Biết Kcb = 4) 1 2 2 A. mol CH3COOC2H5; mol CH3COOH; mol C2H5OH 3 3 3 2 1 1 B. mol CH3COOC2H5; mol CH3COOH; mol C2H5OH. 3 3 3 1 1 1 C. mol CH3COOC2H5; mol CH3COOH; mol C2H5OH 2 2 2 1 4 4 D. mol CH3COOC2H5; mol CH3COOH; mol C2H5OH 5 5 5 Câu 49. Để nhận biết 4 chất lỏng: HCOOH, CH3COOH, HCOOCH3, C2H5OH đựng trong các lọ mất nhãn hiệu riêng biệt người ta làm như sau: a. Dùng quì tím nhận biết được 2 axit; dùng AgNO 3/NH3 nhận biết được HCOOH, còn lại CH3COOH. Dùng Na nhận biết được C2H5OH, còn lại là HCOOCH3. b. Dùng Na nhận biết được HCOOCH3 (không tạo khí H2); dùng quì tím nhận biết được C2H5OH (không làm quì tím đổi màu) dùng AgNO 3/NH3 nhận biết được HCOOH, còn lại CH3COOH. c. Dùng quì tím nhận biết được 2 axit; dùng AgNO 3/NH3 nhận biết được HCOOH, còn lại CH3COOH. Dùng AgNO3/NH3 nhận biết được HCOOH, còn lại CH3COOH. Dùng AgNO3/NH3 nhận biết được HCOOCH3, còn lại C2H5OH. d. Dùng Cu(OH)2 nhận biết được HCOOCH3 (tạo kết tủa Cu2O): dùng quì tím nhận ra C2H5OH (không làm đổi màu quì tím): dùng AgNO3/NH3 nhận biết được HCOOH, còn lại CH3COOH. Chọn cách nhận biết sai: A. a B. b C. c D. d. Câu 50. Cho 21,8 gam chất hữu cơ X chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,3M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu Y. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
  9. A. (CH3COO)3C3H5. B. (HCOO)3C3H5 C. (CH3COO)2C2H4 D. (HCOO)2C2H4 Câu 51. Thủy phân hoàn toàn 1 mol este có công thức C 4H6O2 bằng dung dịch chứa 1 mol NaOH, thu được hỗn hợp X, Axit hóa hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch chứa 1 mol HCl, thu được hỗn hợp Y. Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 4 mol Ag. Công thức cấu tạo của este đó là: A. CH3COOCH = CH2 B. HCOOCH = CH – CH3. C. HCOOCH2 – CH = CH2 D. CH2 = CH – COOCH3 Câu 52. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C8H14O5 khi thủy phân 1 mol A thu được 2 mol axit lactic và 1 mol ancol etylic. Công thức cấu tạo của A là: A. [CH3 – CH(OH) – COO]2C2H4 B. CH3 – CH(OH) – COOC2H4 – OOC – CH2 – CH3 C. CH3 – CH(OH) (COOC2H5)2 D. CH3 – CH(OH) – COO – CH(CH3)COOC2H5. Câu 53. Hợp chất mạch hở nào sau đây có công thức tổng quát là CnH2n 2O2 (n 5): A. Este đơn chức, không no, 1 liên kết đôi B. Axit đơn chức, không no có 2 liên kết đôi. C. Hợp chất tạp chức, 1 ancol, 1 ete, không no có 1 liên kết đôi. D. Anđehit 2 chức, không no, có 1 liên kết đôi. Câu 54. Thuỷ phân etyl acrylat trong dd natri hiđroxit đun nóng thu được: A. CH3 CO CH3 và CH3COONa B. C2H5OH và CH2 CH COONa. C. CH3 CH O và CH3COONa D. CH3OH và CH2 C(CH3) COONa Câu 55. Cho sơ đồ chuyển hoá : H2 Ca(OH)2 X  Y  (CH3COO)2Ca. X là chất nào sau đây : A. CH3COO CH CH2. B. CH3 CH2 CH O C. H COO C CH2 D. CH3 C CH2 CH3 CH3 O Câu 56. X là chất hữu cơ có tác dụng với Na, NaOH và tham gia phản ứng tráng gương. X là chất nào sau đây ? A. HCOO CH2 CH2OH. B. OH C. CH2OH CH O D. OH Câu 57. Hỗn hợp X gồm 2 chất khác dãy đồng đẳng và hơn kém nhau 1C. Cho hỗn hợp X tác dụng với AgNO3/ddNH3 thu được m(g) Ag. X là hỗn hợp nào sau đây ? A. CHCH và CH2 CH CH3 B. HCOOH và CH3COOH C. H COO CH CH2 và CH2 CH COOCH3. D. HCOOCH3 và CH3COOC2H5 Câu 58. Thuỷ phân este A có CTPT C4H6O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. X có số C gấp ba Y. X hoặc Y có thể là A. Anđehit axetic B. Metyl propionat. C. Axit acrylic D. Ancol propylic Câu 59. Hỗn hợp A gồm 2 este X và Y là đồng phân của nhau và đều tạo thành từ axit đơn chức và ancol đơn chức. Cho 2,2g hỗn hợp A bay hơi ở 136,50C và 1 atm thì thu được 840 ml
  10. hơi este. Biết X có thể tham gia phản ứng tráng gương, còn khi thủy phân Y cho axit và ancol có số nguyên tử C bằng nhau. Vậy X và Y có CTPT lần lượt là A. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 C. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 D. CH3COOC3H7 và C2H5COOC2H5 Câu 60. Đun nóng m gam hỗn hợp A gồm metyl propionat và vinyl axetat với dd NaOH vừa đủ thì thu được 36,3g muối. Mặt khác khi đun nóng m gam hỗn hợp trên với lượng dư H 2 (có Ni làm xúc tác) thì thu được (m + 0,3)g hỗn hợp B. Tính tỉ lệ % theo khối lượng của mỗi este trong hỗn hợp A là A. 63,04% và 36,96%. B. 36,96% và 63,04% C. 25,5% và 74,5% D. 30,5% và 69,5% Câu 61. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85g X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7g N2 đo ở cùng điều kiện. CTCT thu gọn của X và Y là: A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3 C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 Câu 62. Đun a g hỗn hợp hai chất hữu cơ X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200ml dd NaOH 1M (vừa đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15g hỗn hợp hai muối của hai axit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp và một ancol. Giá trị a và CTCT của X và Y lần lượt là A. 12 ; CH3COOH và HCOOCH3. B. 14,8 ; HCOOC2H5 và CH3COOCH3 C. 14,8 ; CH3COOCH3 và CH3CH2COOH D. 9 ; CH3COOH và HCOOCH3 Câu 63. Xà phòng hoá hoàn toàn 20,4g chất hữu cơ X đơn chức bằng dd NaOH thu được muối Y và hợp chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với Na thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Nung Y với NaOH rắn cho khí R ; d = 0,5. Z tác dụng với CuO đun nóng cho sản phẩm không có R / O2 phản ứng tráng bạc. Tên của X là A. etyl axetat. B. isopropyl axetat C. propyl propionat. D. isopropyl fomat. Câu 64. Cho 1,8g hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức X, Y phản ứng vừa đủ với 0,015 mol NaOH thu được 1,02g một muối và một ancol Z. Lượng Z trên phản ứng vừa đủ với 0,69g Na. CTCT của X, Y là A. CH3OH, CH3COOCH3 B. CH3COOH, CH3COOCH3 C. C2H5OH, HCOOC2H5. D. HCOOCH3, CH3COOCH3 Câu 65. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh. Câu 66. Thu được glyxerol khi thủy phân A. muối. B. este đơn chức. C. chất béo D. etyl axetat. Câu 67. Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là A. thuận nghịch. B. xà phòng hóa C. không thuận nghịch D. cho nhận electron Câu 68. Để biến một số dầu thành mỡ (rắn) hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình A. hidro hóa ((có xúc tác Ni). B. cô cạn ở nhiệt độ cao C. làm lạnh D. xà phòng hóa
  11. Câu 69. Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành A. amoniac và cacbonic B. NH3, CO2, H2O. C. H2O và CO2 D. NH3 và H2O Câu 70. Khi thủy phân một loại chất béo, thu được glixerol và hỗn hợp 2 axit béo. Số CTCT có thể có của chất béo chứa cả 2 loại axit trên là A. 4. B. 6 C. 12 D. 1 Câu 71. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 50%. B. 75%. C. 55%. D. 62,5% Câu 72. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là A. isopropyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat D. etyl propionat. Câu 73. Một loại chất béo chứa 89% tristearin. Thể tích dd NaOH 1M cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn lượng trieste có trong 100g loại chất béo trên là A. 100ml B. 200ml C. 250ml D. 300ml. Câu 74. Đun m gam một triglixerit X với dd NaOH (dư) đến hoàn toàn, thu được 0,92g glixerol và 9,1g hỗn hợp muối của axit béo. Giá trị của m là A. 8,82g. B. 8,8g C. 8,28g D. 10g Câu 75. X là chất béo tạo bởi 2 gốc axit stearic và một gốc axit panmitic. Nếu đun 8,62 kg X với dd NaOH để thủy phân hoàn toàn thì thu được bao nhiêu kg muối ? A. 9,2 kg B. 1,2 kg C. 8,9 kg. D. 9,82 kg Câu 76. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3. Câu 77. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3 -COO-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-CH2-COO-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2 Câu 78. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là: A. 400 ml. B. 200 ml. C. 300 ml D. 150 ml. Câu 79. Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là: A. 8,8 gam. B. 6,0 gam. C. 5,2 gam. D. 4,4 gam Câu 80. Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3. C. C2H5COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOC2H5.
  12. Câu 81. Khi thuỷ phân trong môi trường kiềm 265,2g chất béo tạo nên 1 axit cacboxylic thu được 288g muối Kali. Chất béo này có CTPT là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H29COO)3C3H5 Câu 82. Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 89% khối lượng tristearin (còn 11% tạp chất trơ bị loại bỏ trong quá trình nấu xà phòng) để sản xuất được 1 tấn xà phòng chứa 72% khối lượng natri stearat. A. 784,3 kg B. 748,3 kg. C. 750 kg. D. 758,3 kg. Câu 83. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm A. dễ kiếm B. rẻ tiền hơn xà phòng C. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng. D. có khả năng hòa tan tốt trong nước Câu 84. Hãy chọn khái niệm đúng : A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ. B. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn. C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn. D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hóa học với các chất đó Câu 85. Hạn chế của xà phòng so với chất giặt rửa tồng hợp là A. Xà phòng không loại bỏ hết mọi vết bẩn. B. Xà phòng bị kết tủa trong nguồn nước có nhiều Ca2+, Mg2+ C. Xà phòng gây ô nhiễm môi trường. D. Xà phòng có hại cho da. Câu 86. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng A. Xà phòng hoá. B. Thuỷ phân este trong kiềm C. Đun nóng axit béo với dd kiềm D. Phân huỷ dầu mở động thực vật Câu 87. Đun nóng chất béo với dd NaOH thu được A. Xà phòng và glixerol. B. Chất giặt rửa tổng hợp và glixerol C. Muối natri của axit béo, NaCl, glixerol D. Hỗn hợp các muối và ancol Câu 88. Số gam iot có thể cộng vào liên kết bội trong mạch cacbon của 100 gam chất béo được gọi là chỉ số iot của chất béo. Tính chỉ số iot của olein? A.86,199 B.8,6199. C.861,99. D.8619,9. Câu 89. Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 62,50% . B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25% Câu 90. Khối lượng muối dùng để sản xuất xà phòng thu được khi cho 100 kg một loại mở chứa 50% tristearin, 30% triolein và 20% tripanmitin tác dụng với natri hiđroxit vừa đủ (giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%) là A. 102,2 kg B. 103,2 kg. C. 204,2 kg D. 420 kg Câu 91. Cho glixerol tạo este với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH, C17H33COOH. Số loại trieste được tạo ra tối đa là
  13. A. 6. B. 12 C. 15 D. 18 Câu 92. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. Câu 93. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam Câu 94. Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. o D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 C thu được anken Câu 95. Cho hỗn hợp hai chất hữu cơ mạch thẳng X, Y tác dụng với NaOH dư thu được một rượu đơn chức và một muối của một axit hữu cơ đơn chức. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. X, Y là 2 este đơn chức của cùng một axit B. X một axit hữu cơ đơn chức, Y rượu đơn chức C. X rượu đơn chức, Y là một este đơn chức được tạo ra từ rượu X D. X axit đơn chức, Y là một este đơn chức được tạo ra từ axit X Câu 96. Phát biểu nào sau đây không đúng A Chất béo là Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh. B Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng. C Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. D Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. Câu 97. Thuỷ phân hoàn toàn 22,2g một chất béo cần đúng 0,075 mol NaOH. CTCT thu gọn của chất béo là A. C15H31 COO CH2 B. C17H33COO CH2. C15H31 COO CH C17H35COO CH C17H35 COO CH2 C17H35COO CH2 C. C17H33 COO CH2 D. C17H35COO CH2 C17H33 COO CH C17H33COO CH C17H35 COO CH2 C15H31COO CH2 Câu 98. Thuỷ phân hoàn toàn 429g một chất béo thu được 46g glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là : A. C17H33COOH và C17H35COOH B. C17H31COOH và C17H33COOH C. C15H31COOH và C17H35COOH D. C17H33COOH và C15H31COOH. Câu 99. Thuỷ phân hoàn toàn 8,06 kg chất béo trung tính cần vừa đủ 1,2 kg NaOH. Khối lượng glixerol và muối tạo thành lần lượt là A. 550 g ; 4,02 kg B. 520 g ; 7,44 kg C. 280 g ; 5,84 kg D. 920 g ; 8,34 kg.
  14. Câu 100. Xà phòng hoá 8,6 kg chất béo bằng 1,2 kg NaOH và thu được 0,92 kg glixerol và muối của các axit béo. Khối lượng phân tử trung bình của các axit béo là A. 234 đvC B. 301 đvC C. 274 đvC. D. 231đvC Câu 101: C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH? A.5 đồng phân.B. 6 đồng phân. C.7 đồng phân.D. 8 đồng phân Câu 102 : Este nào dưới đây có tỉ khối hơi so với oxi là 1,875 : A. êtyl axetat.B. metyl fomiat. C. vinyl acrylat.D. phenyl propionat. Câu 103 : Cho các chất sau đây : 1. CH3COOH. 2. CH2=CHCOOH ; 3. CH3COOCH3 ;4. CH3CH2OH ; 5.CH3CH2Cl ; 6.CH3CHO . Hợp chất nào có phản ứng với dd NaOH. A. 1,2,3,5.B. 2,3,4,5 C. 1,2,5,6 D. 2,3,5,6 Câu 104 : Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp este gồm HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Các muối tạo ra được sấy khô đến khan cân được 21,8g. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol mỗi este lần lượt là : A. 0,15 mol và 0,15 mol. B. 0,2 mol và 0,1 mol C. 0,1 mol và 0,2 mol. D. 0,25 mol và 0,05 mol. Câu 105 : E là chất hữu cơ có công thức phân tử là C 7H12O4. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo một muối hữu cơ và 2 rượu là etanol và propan-2-ol . Tên gọi của E là : A. etylisopropyl oxalat. B. Etyl isopropyl malonat C. Metyl isopropyl D. Dietyl adipat. Câu 106 : Phát biểu nào sau đây không đúng : A. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng este hóa là phản ứng hoàn toàn. C. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu. D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu. Câu 107 : Cho chuỗi phản ứng sau đây : C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5 X, Y, Z lần lượt là : A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH. C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH Câu 108 : Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ : A.CH 3COOH, CH3OH. B.C 2H5COOH, C2H5OH. C. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH. D.CH 3COOH, (CH3)2CH-CH2CH2OH Câu 109 : Đốt cháy hoàn toàn một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại : A. este no đơn chức, mạch hở B. este mạch vòng đơn chức. C. este có một liên kết đôi, chưa biết số nhóm chức. D. este hai chức no. Câu 110 : Để phân biệt các este riêng biệt : vinyl axetat, anlyl propionat, metyl acrylat . Ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây ?
  15. A. dùng dd NaOH, đun nhẹ, dùng dd brom, dùng H2SO4 loãng. B. Dùng dd NaOH , dùng dd AgNO3/NH3, dùng dd brom C. Dùng dd AgNO3/NH3, dùng dd brom, dùng H2SO4 loãng. D. Cả ba đều sai. Câu 111 : Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B là đồng phân của nhau. 5,7g hỗn hợp X tác dụng vừa hết 100ml dung dịch NaOH 0,5M thoát ra hỗn hợp Y có 2 rượu bền, cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Y kết hợp vừa hết ít hơn 0,06g H2. Công thức 2 este là : A.CH 3COOC3H7 & C2H5COOC2H5. B.C 3H7COOC2H5 & C3H5COOC2H3. C.C 2H3COOC3H7 & C2H5COOC3H5. D.C 3H7COOC2H5 & C2H5COOC2H5. Câu 112 : Chất X có công thức là C4H8O2. Đun 4,4g X trong NaOH thoát ra hơi rượu Y. Cho Y đi qua CuO đun nóng được andehit Z. Cho Z thực hiện phản ứng tráng bạc thấy giải phóng nhiều hơn 15g bạc. X là : A. C2H5COOC2H5.B. C 2H5COOCH3. C. HCOOC3H7.D. CH 3COOC2H5. Câu 113 : Có bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức C5H10O2 ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 114 : hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60u. X 1 có khả năng phản ứng với NaOH, Na, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là : A.CH 3COOH & HCOOCH3 B. CH3COOH & CH3CH2CH2OH. C. HCOOCH3 & CH3COOH. D. (CH3)2CH-OH & HCOOCH3. Câu 115: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20g X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M ( đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28g chất rắn khan. Công thưc cấu tạo của X là: A.CH 2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH3-COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2 Câu 116: Phản ứng : B (C4H6O2) + NaOH → 2 sản phẩm đều có khả năng tráng gương.Công thức cấu tạo của B là: A. CH3-COOCH=CH2 B. HCOO-CH2CH=CH2 C.HCOO-CH=CH-CH3. D.HCOO-C(CH3)=CH2 Câu 117: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và rượu đơn chức no mạch hở có dạng. A- CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) C- CnH2nO2 (n ≥ 2). B- CnH2nO2 ( n ≥ 3) D- CnH2n-2O2 ( n ≥ 4) Câu 118: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E.Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo. A. C2H5COOCH3. B.C2H5COOC3H7 C.C3H7COOCH3. D.CH3COOC3H7. Câu 119: X các công thức phân tử C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được CH2OHCOONa, etylenglicol và NaCl. Công thức cấu tạo của X? A.CH 2Cl-COO-CHCl-CH3. B. CH3-COO-CHCl-CH2Cl. C. CHCl2-COO-CH2CH3. D. CH2Cl-COO-CH2-CH2Cl Câu 120: Khi thuỷ phân este X (C6H10O2) thu được 2 sản phẩm Y và Z. Y tác dụng với NaOH và mất màu dung dịch Brom, công thức của X là: A. C3H7-O-OC-C2H3 B. C2H5COOC3H5.
  16. C. CH3-CH(CH3)-O-OC-C2H5. D. C3H7COOC2H3 . Câu 121: X có công thức phương trình C4H6O2. X thủy phân thu được 1 axít Y và 1 andêhyt Z. Oxi hóa Z cho ra Y, X có thể trùng hợp cho ra 1 polime. Công thức cấu tạo của X là: A.CH 2=CH-COO-CH3. B. HCOO-CH2-CH=CH2 C.CH 3-COO-CH=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3 . Câu 122: Cho 4,2g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76g muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là: A.CH 3-COO-CH3 B. H-COO-CH3. C.CH 3-COO-C2H5. D. H-COO-C2H5. Câu 123: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO 2 và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2.D. C 3H8O2. Câu 124: este X có công thức phân tử là C4H8O2. Có những chuyển hóa sau: H+ X + H2O Y1 + Y2 xt Y1 + O2 Y2 Để thỏa điều kiện trên thì X có tên là : A. Ancol etylic B. Etyl axetat. C. Metyl propionat. D. Propyl fomiat. Câu 125: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1)CH3CH2COOCH3 ; (2)CH3OOCCH3; (3)HCOOC2H5 ; (4)CH3COOH; (5)CH3CHCOOCH3 ; ׀ (6) HOOCCH2CH2OH ; (7)CH3OOC-COOC2H5 COOC2H5 Những chất thuộc loại este là: A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5), (7). C. (1), (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (6), (7). Câu 126: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2COOH.B. CH 3COOCH3. C. HCOOCH3.D. OHCCH 2OH. Câu 127: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là : A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 128: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,85g hỗn hợp hai muối của 2 axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95g hai ancol bậc 1.Công thức cấu tạo và phần trăm khối lượng của 2 este là:
  17. A. HCOOCH2CH2CH3, 75% ; CH3COOC2H5, 25% B. HCOOC2H5, 45% ; CH3COOCH3, 55%. C. HCOOC2H5, 55% ; CH3COOCH3 45%. D. HCOOCH2CH2CH3, 25% ; CH3COOC2H5, 75%. Câu 129: Este X có công thức đơn giản nhất là C 2H4O. Đun sôi 4,4g X với 200g dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2COOCH3. B. CH3COOCH2CH3 C. HCOO(CH2)2CH3. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 130: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây A. không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ, động thực vật. D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. Câu 131: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh. B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu. D. Phản ứng thủy phân của chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch Câu 132: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có: A. 3 gốc C17H35COO. B. 2 gốc C17H35COO. C. 2 gốc C 15H31COO D. 3 gốc C15H31COO. Câu 133: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat ? A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc. B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc. C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt. D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc Câu 134: Hãy chọn nhận định đúng : A. lipit là chất béo. B. Lipit là tên chung cho dầu mỡ động , thực vật. C. Lipit là este của glixerol với các axit béo D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống , không hòa tan trong nước nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit Câu 135: Cho các phát biểu sau: a) Chất béo thuộc loại hợp chất este. b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước. c) Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hidro với nước và nhẹ hơn nước. d) Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hidro vào (có xúc tác Niken) thì chúng chuyển thành chất béo rắn.
  18. e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử. Những phát biểu đúng là: A. a, d, e. B. a, b, d. C. a, c, d, e D. a, b, c, d, e. Câu 136: Khi cho một ít mỡ lợn ( sau khi rán, giả sử là tristerin) vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, sau đó đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian . Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng ? A. Miếng mỡ nổi, sau đó tan dần. B. Miếng mỡ nổi ; không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy. C. Miếng mỡ chìm xuống ; sau đó tan dần. D. Miếng mỡ chìm xuống ; không tan. Câu 137: Dãy các axit béo là: A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic B. Axit panmitic, axit oleic, axit axetic C. Axit fomic, axit axetic, axit stearic D. Axit panmitic, axit stearic, axit oleic. Câu 138: Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25mol NaOH. Khi phản ứng xà phòng hóa đã xong phải dùng 0,18mol HCl để trung hòa NaOH dư. Khối lượng NaOH phản ứng khi xà phòng hóa 1 tấn chất béo trên là: A. 1400g. B. 140kg. C. 14kg. D. 140g. Câu 139: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai? I/ khi thủy phân este đơn chức no ta luôn luôn được axit đơn chức no và rượu đơn chức no II/ Khi thủy phân este đơn chức không no ta luôn luôn được axit đơn chức không no và rượu đơn chức không no. A. I và II đều đúng.B. I và II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 140: Đun nóng một triglixerit cần vừa đủ 40kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn . Khối lượng glixerol thu được là: A. 13,8kg. B. 6,975kg. C. 4,6kg. D. 6,4kg. Câu 142: Có 2 bình không nhãn đựng riêng biệt 2 chất lỏng : dầu bôi trơn máy và dầu thực vật. Có thể nhận biết hai chất lỏng trên bằng cách nào ? A. Dùng KOH dư. B. Dùng Cu(OH)2. C. Dùng NaOH đun nóng. D. Đun nóng với KOH, để nguội,cho thêm từng giọt Cu(OH)2. Câu 143: Chọn đáp án đúng: A. Chất béo là trieste của glixerol với axit B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo Câu 144 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol: A. Muối.B. este đơn chức. C. chất béo D. etyl axetat. Câu 145: Khối lượng glyxerol thu được khi đun nóng 2,225kg chất béo ( loại tristearin) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH là bao nhiêu kg (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn).? A. 1,78kg. B. 0,184kg. C. 0,89kg. D. 1,84kg Câu 146: Khối lượng olein cần để sản xuất ra 5 tấn stearin là bao nhiêu ? A. 4966,292kg.B. 49600kg C. 49,66kg.D. 496,63kg.
  19. Câu 147: Mỡ tự nhiên là: A. este của axit panmitic và đồng đẳng B. muối của axit béo C. hỗn hợp các triglixerit khác nhau. D. este của axit oleic và đồng đẳng. Câu 148: Xà phòng được điều chế bằng cách nào trong các cách sau? A. Phân huỷ mỡ B. Thuỷ phân mỡ trong kiềm C. Phản ứng của axit với kim loại D. Đehiđro hoá mỡ tự nhiên. Câu 149: trong thành phần của xà phòng và của chất giặt rửa thường có một số este. Vai trò của các este này là : A. làm tăng khả năng giặt rửa. B. tạo hương thơm mát dễ chịu. C. tạo màu sắc hấp dẫn. D. làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa. Câu 150: xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là : A.chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn. B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo. C. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu. D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật. Câu 151: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tên của X là: A.Etyl propionat B.Metyl propionat C.isopropyl axetat D.etyl axetat (CĐ 2007) Câu 152: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức phù hợp với X? A.2 B.3 C.4 D.5 (CĐ 2007) Câu 153: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng với dung dịch NaOH A.3 B.4 C.5 D.6 (CĐ 2007) Câu 154: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là: A.HCOOCH=CH2 B.CH3COOCH=CH2 C.HCOOCH3 D.CH3COOCH=CH-CH3 (CĐ 2007) Câu 155: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol ( có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
  20. A.55% B.50%C.62,5% D.75% (CĐ 2007) Câu 156: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: A.5B.2 C.4D.6 (ĐH khối A 2008) Câu 157: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại tries được tạo ra tối đa là: A.6 B.5 C.4 D.3 ĐH khối B 2007 Câu 158: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit béo đó là: A.C15H31COOH và C17H35COOH B.C17H33COOH và C15H31COOH C.C17H31COOH và C17H33COOH D.C17H33COOH và C17H35COOH ĐH khối A 2007 ĐH khối A 2007 Câu 159: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol.Để đạt hiệu suất cực đại là 90% ( tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là ( biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) A.0,342 B.2,925 C.2,412 D.0,456 ĐH khối A 2007 Câu 160: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là ( ĐH Khối A 2009) A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5 Câu 161: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là: ( ĐH Khối B 2009 ) A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9). Câu 162: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là ( ĐH Khối B 2009 ) A. C2H4O2 và C5H10O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2 Câu 163: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là ( CĐ Khối A 2009 ) A. một este và một axit. B. hai axit.
  21. C. hai este. D. một este và một ancol. Câu 164: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là ( CĐ Khối A 2009 ) A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3. C. C2H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5. Câu 165: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là ( CĐ Khối A 2010 ) A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. B. HCOOCH3 và 6,7. C. CH3COOCH3 và 6,7. D. HCOOC2H5 và 9,5. Câu 166. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng + H + CH3COOH với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau: X Y2 Este có mùi chuối chín. Tên o Ni, t H2SO4 đặc của X là ( ĐH Khối B 2010 ) A. pentanal. B. 2-metylbutanal. C. 2,2-đimetylpropanal. D. 3-metylbutanal. Câu 167 .Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng? ( ĐH Khối B 2010 ) A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4. B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl. C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng. D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%. Câu 168: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là ( ĐH Khối A 2010) A. HCOOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH. Câu 169: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là ( ĐH Khối A 2010 ) A. 10,56. B. 7,20. C. 8,88. D. 6,66. Câu 170. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam. (ĐH khối A 2011) Câu 171. Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là ( ĐH Khối A 2011) A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5. Câu 172. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là ( ĐH Khối A 2011) A. 2. B. 5. C. 6. D. 4.
  22. Câu 173. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là (ĐH khối A 2009) A. HCOOC(CH3)=CHCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3. Câu 174: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là ( ĐH Khối B 2011) A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 175: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là A. 31,45 gam. B. 31 gam. C. 32,36 gam. D. 30 gam. ( ĐH Khối B 2011) Câu 176: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). ( ĐH Khối B 2011) Câu 177: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O.Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là A. 75%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 25% ( ĐH Khối B 2011) Câu 178: Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là ( CĐ 2011 ) A. C H COOC H và C H COOCH . 2 5 2 5 3 7 3 B. C H COOCH và CH COOC H . 2 5 3 3 2 5 C. HCOOC H và CH COOC H . 4 9 3 3 7 D. CH COOC H và HCOOC H . 3 2 5 3 7 Câu 179: Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (M X < M ) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được Y 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức của Y là ( CĐ 2011) A. CH3COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 180: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa. ( TNPT 2012) Câu 181: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 10,2. ( TNPT 2012) Câu 183: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là ( TNPT 2012) A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3.
  23. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5. Câu 184: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là: A. etanol, fructozơ, metylamin. B. metyl axetat, alanin, axit axetic. C. metyl axetat, glucozơ, etanol. D. glixerol, glyxin, anilin. ( TNPT 2012) Câu 185: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? ( TNPT 2012) A. Glucozơ. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. Saccarozơ. Câu 186: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng ( TNPT 2012) A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. este hóa. D. xà phòng hóa. Câu 187: Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là ( TNPT 2012) A. metyl acrylat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 188: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là ( TNPT 2012) A. HCOOH và CH3OH. B. HCOOH và C2H5NH2. C. HCOOH và NaOH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 189: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. ( ĐHA 2012) Câu 190: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: ( ĐHA 2012) (a) C3H4O2 + NaOH → X + Y (b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T (c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3 (d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3 Chất E và chất F theo thứ tự là A. HCOONH4 và CH3CHO. B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4. C. HCOONH4 và CH3COONH4. D. (NH4)2CO3 và CH3COOH. Câu 191: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là (ĐHB 2012) A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 192: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là ( ĐHB 2012) A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5. Câu 193: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là A. 9. B. 4 C. 6. D. 2. ( ĐHB 2012)
  24. Câu 194: Phát biểu nào sau đây là đúng? ( CĐ 2012) A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín. B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở. C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức. D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH. Câu 195: Cho sơ đồ phản ứng: +NaOH +AgNO3/NH3 +NaOH Este X ( C4HnO2) Y Z C2H3O2Na to to to Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là: ( CĐ 2012) A. CH3COOCH2C H3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 196: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: ( CĐ 2012) A. (1), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5). Câu 197: Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7. ( CĐ 2012) Câu 198: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2? ( CĐ 2012) A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOH. D. CH3CH2CH2OH. Câu 199: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là (CĐ 2012) A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 200: Cho các phát biểu: (1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hoá và tính khử; (2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc; (3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch; (4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2. Phát biểu đúng là A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2). CHƯƠNG II: CACBOHIDRAT PHẦN LÝ THUYẾT Khái niệm: • Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là Cn(H2O)m • Cacbohidrat là những hợp chất polihidroxicacbonyl và dẫn xuất của chúng • Phân loại: ➢ Monosaccarit: là loại gluxit đơn giản nhất, không thể thủy phân
  25. Thí dụ: glucoz và fructoz ( C6H12O6) ➢ Disaccarit: do hai gốc monosaccarit kết hợp với nhau, khi thủy phân tạo ra 2 phân tử monosaccarit. Thí dụ : saccaroz và mantoz ( C12H22O11). ➢ Polisaccarit: là loại cacbohidrat phức tạp nhất, khi bị thủy phân đến cùng, sinh ra nhiều phân tử monosaccarit. Thí dụ: xenluloz và tinh bột (C6H10O5)n . Bài 1: GLUCOZ I. Tính chất , trạng thái tự nhiên: ✓ Chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt kém đường mía. ✓ Glucoz có trong lá, hoa, rễ, quả chín. Đặc biệt có nhiều trong nho nên được gọi là đường nho ✓ Mật ong có chứa 30% glucoz, máu người có khoảng 0,1% glucoz II. Cấu trúc phân tử: CTPT: C6H12O6 Thí nghiệm chứng minh cấu tạo dạng mạch hở của glucoz: Khử hoàn toàn glucoz thu được hexan → 6 nguyên tử C của glucoz tạo mạch hở không nhánh. Glucoz tham gia phản ứng tráng gương và bị oxi hóa bởi nước brom tạo axit gluconic →glucoz có nhóm chức andehit –CHO. Glucoz phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam→glucoz có nhiều nhóm –OH kế cận. Glucoz tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO- →phân tử có 5 nhóm –OH Vậy: Glucoz là hợp chất tạp chức thuộc loại ancol đa- andehit có 5 nhóm –OH và 1 nhóm andehit –CHO trong phân tử. CTCT: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O Hay: CH2OH[CHOH]4CHO ❖Ở trạng thái rắn glucoz còn tồn tại dạng mạch vòng. (36%) (64%) III. Tính chất hóa học: 1. Tính chất ancol đa: a. Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường: 2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O Phức đồng-glucoz ( xanh lam) b. Phản ứng tạo este: tác dụng với anhidrit axetic tạo este chứa 5 gốc axetat C6H12O6 + 5(CH3CO)2O C6H7O(OCOCH3)5 + 5 CH3COOH 2. Tính chất của andehit: a. Oxi hoá glucozơ:
  26. Tráng gương: kết tủa Ag to CH2OH(CHOH)4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O – → CH2OH(CHOH)4COONH4 + 3NH3NO3 + 2Ag Khử Cu(OH)2: kết tủa đỏ gạch Cu2O to CH2OH(CHOH)4 CHO + Cu(OH)2 + NaOH – → CH2OH(CHOH)4COONa + Cu2O + H2O Khử nước brom: to CH2OH(CHOH)4 CHO + Br2 + H2O – → CH2OH(CHOH)4 COOH + 2HBr b. Khử glucoz: phản ứng cộng H2 Ni, to CH2OH(CHOH)4 CHO + H2 CH2OH(CHOH)4 CH2OH (sobitol) 3. Phản ứng len men: Enzim C H O 2 C H OH + 2 CO 6 12 6 30-35o 2 5 2 III. Điều chế và ứng dụng: 1. Điều chế: Thủy phân tinh bột ( xt HCl hoặc enzim) hoặc xenluloz (xt HCl đặc) H+, to (C6H10O5)n + n H2O n C6H12O6 2. Ứng dụng : làm thuốc bổ bồi dưỡng cho người bệnh, tráng gương tráng phích. IV. Đồng phân của glucoz: Fructoz ➢ CTPT : C6H12O6. Dạng mạch hở, fructoz thuộc dạng polihidroxi xeton ➢ CTCT: CH2OH[CHOH]3COCH2OH. Trong dung dịch fructoz chủ yếu tồn tại dạng vòng có 5 cạnh: fructoz 1. Lý tính: Chất kết tinh, dễ tan trong nước, ngọt hơn đường mía, có nhiều trong mật ong 40%. 2. Hóa tính: a. với Cu(OH)2 : ở nhiệt độ thường tạo dung dịch phức màu xanh lam (tính chất poliancol) b. với H2: tạo poliancol ( tính chất nhóm cacbonyl >C=O) c. fructoz bị oxi hóa bời AgNO3/ddNH3 và Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ cao vì trong môi trường kiềm : OH−
  27. Fructoz Glucoz d. Fructoz không làm mất màu nước brom. Bài 2: SACCAROZ I. Tính chất vật lý – Trạng thái tự nhiên: * Saccaroz là chất kết tinh, không màu, vị ngọt, tan nhiều trong nước, nhiệt độ nóng chảy = 185oC. *Có nhiều trong mía ( đường mía), củ cải ( đường củ cải), thốt nốt (đường thốt nốt). II. Cấu trúc phân tử: CTPT: C12H22O11 . Đun nóng với axit vô cơ thu được glucoz và fructoz Saccaroz là hợp chất disaccarit do một gốc α-glucoz kết hợp với 1 gốc β-fructoz qua nguyên tử oxi. III. Hóa tính: 1. Tính chất poli ancol: Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam 2C12H22O11 + Cu(OH)2 (C12H21O11)2Cu + 2H2O. 2. Phản ứng thủy phân: H+, to C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 Glucoz Fructoz IV. ĐỒNG PHÂN CỦA SACCAROZ : MANTOZ. (MẠCH NHA) CTPT: C12H22O11 Trạng thái tinh thể, phân tử Mantoz gồm 2 gốc α-glucoz liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. 1. Hóa tính: ❖ Mantoz có nhóm poliancol nên hòa tan được Cu(OH)2tạo dd xanh lam. 2C12H22O11 + Cu(OH)2 (C12H21O11)2Cu + 2H2O ❖ Mantoz có nhóm andehit nên có tính khử ( tráng gương, tạo kết tủa đỏ gạch, mất màu brom ) ❖ Thủy phân mantoz được glucoz. H+, to C12H22O11 + H2O 2C6H12O6 (Glucoz) 2. Điều chế: Thủy phân tinh bột nhờ enzim amilaza có trong mầm lúa Bài 3: TINH BỘT (C6H10O5)n I. Tính chất vật lý: Là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng > 65oC tinh bột chuyển thành dung dịch keo ( hồ tinh bột ) II. Cấu trúc phân tử - Trạng thái tự nhiên : a. Tinh bột thuộc loại polisaccarit, Phân tử tinh bột gồm nhiều mắt xích -glucozơ liên kết với nhau và có CTPT : (C6H10O5)n . Các mắt xích -glucozơ liên kết với nhau tạo hai dạng:
  28. -Dạng lò xo không phân nhánh (amilozơ). -Dạng lò xo phân nhánh (amilopectin). Mạch tinh bột không kéo dài mà xoắn lại thành hạt có lỗ rỗng b. Tinh bột có nhiều trong các loại hạt ( gạo , mì , ngô ), củ ( khoai, sắn ) hàm lượng tinh bột trong gạo khoảng 80%, trong ngô khoảng 70%, khoai tây khoảng 20%. III. Tính chất hóa học: a) Phản ứng thủy phân: tinh bột bị thủy phân thành glucozơ. H ,to (C6H10O5)n + nH2O  n C6H12O6 b) Phản ứng màu với iot:Tạo thành hợp chất có màu xanh tím , đun nóng mất màu xanh tím dùng để nhận biết iot hoặc tinh bột. IV. Sự tạo thành tinh bột trong cây xanh: Ánh sáng 6nCO + 5nH O (C H O ) + 6n O 2 2 clorophin 6 10 5 n 2 Bài 4: XENLULOZ (C6H10O5)n I. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên. -Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước và dung môi hữu cơ, nhưng tan trong nước Svayde (dd thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac) . -Bông có gần 98% xenlulozơ II. Cấu trúc phân tử: - Xenluloz là một poli saccarit, phân tử do nhiều gốc β-glucoz liên kết với nhau -CT : (C6H10O5)n hay [C6H7O2(OH)3]n có cấu tạo mạch không phân nhánh . III. Tính chất hóa học: H ,to a) Phản ứng thủy phân: (C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6 b) Phản ứng với axit nitric 0 H2SO4d,t [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3(đặc)  [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nỗ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng không khói. c) Phản ứng với anhidrit axetic (CH3CO)2O: XENLULOZ TRIAXETAT dùng sản xuất tơ axetat . 0 H2SO4d,t [C6H7O2(OH)3]n + 3n(CH3CO)2º  [C6H7O2(OCOCH3)3]n + 3n CH3COOH d) Với cacbondisunfua CS2 và NaOH: dung dịch rất nhớt gọi là visco sản xuất tơ visco IV. Ứng dụng: làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất tơ sợi, giấy viết, làm thuốc súng, cồn PHẦN BÀI TẬP Câu 1. Trong phân tử của các gluxit luôn có A. nhóm chức xêton. B. nhóm chức axit. C. nhóm chức andehit. D. nhóm chức ancol (rượu). Câu 2 .Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là A. Cn(H2O)m B. CnH2O C. CxHyOz D. R(OH)x(CHO)y Câu 3. Glucozơ là một hợp chất:
  29. A. Gluxit B. Mono saccarit C. Đisaccarit D. A, B đều đúng Câu 4. Saccarozơ và mantozơ là: A. monosaccarit B. Gốc glucozơ C. Đồng phân D. Polisaccarit Câu 5. Tinh bột và xenlulozơ là A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồng phân D. Polisaccarit Câu 6. Glucozơ và fructozơ là: A. Disaccarit B.Đồng đẳng C. Andehit và xeton D. Đồng phân Câu 7. Saccrozơ và mantozơ là: A. Disaccarit B.gluxit C. Đồng phân D. Tất cả đều đúng Câu 8. Chọn phát biểu sai: A. Glucozơ là một rượu đa chức B. Phân tử glucozơ tồn tại cả dạng mạch hở và dạng mạch vòng C. Glucozơ là một hợp chất tạp chức D. Trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hidroxyl (-OH) Câu 9. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoà học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ? A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3 B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim 0 D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t Câu 10. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức. A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân Câu 11. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđrôxyl. A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân Câu 12. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. ( khối A 2007) Câu 13. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử: A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử Câu 14. Phát biểu không đúng :
  30. A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (x t H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. ( khối B 2007) Câu 15. Muốn biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. Giấy đo pH B. Cu(OH)2 C. Dung dịch Ag2O/NH3 D. Cả B, C Câu 16. Glucozơ tác dụng được với 0 0 A. H2 (Ni,t ); Cu(OH)2 ; Ag2O/NH3; H2O (H+, t ) 0 B. Ag2O/NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni,t ); (CH3CO)2O. 0 C. H2 (Ni,t ); Ag2O/NH3; NaOH; Cu(OH)2 0 D. H2 (Ni,t ); Ag2O/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2 Câu 17. Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là : A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ Câu 18. Có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n trên cơ sở tính chất là + 0 A. Thủy phân tinh bột, xenlulozơ (H , t ) sản phẩm cuối cùng là glucozơ C6H12O6. B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc C. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nứơc D. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO2:H2O = 5:6 Câu 19. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng? A.Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohidrat. B. Tất cả các cacbohidrat đều có công thức chung Cn(H2O)m . C. Đa số các cacbohidrat có công thức chung là Cn(H2O)m . D. Phân tử các cacbohidrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon. Câu 20. Glucoz không thuộc loại : A. hợp chất tạp chức.B. cacbohidrat. C. monosaccarit.D. đisaccarit. Câu 21. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ( đun nóng) giải phóng Ag là: A. axit axetic.B. axit fomic. C. glucoz. D. fomandehit. Câu 22. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? A.cho glucoz và fructoz vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc. B.Glucoz và fructoz có thể tác dụng với hidro sinh ra cùng một sản phẩm. C. Glucoz và fructoz có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng. D.Glucoz và fructoz có công thức phân tử giống nhau. Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dung dịch glucoz tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucoz thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại. C. Dẫn khí hidro vào dd glucoz nung nóng có Ni xúc tác sinh ra sobitol.
  31. D. Dung dịch glucoz phản ứngvới Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucoz [Cu(C6H11O6)2]. Câu 24. Cho các hợp chất sau: 1) Glixerin 2) Lipit 3) Fructozơ 4) Saccarozơ 5) Mantozơ 6) Tinh bột 7) Xenlulozơ Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ : A. 4, 5, 6,7 B. 3, 4, 5, 6, 7 C.1, 2, 5, 6, 7 D. 5, 6, 7 Câu 25. Nhận định sai : A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2 C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2 D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương Câu 26. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử. A. Dung dịch iot B. Dung dịch axit C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc D. Phản ứng với Na Câu 27. Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là A. HNO3 B. Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3 D. dd brom Câu 28. Thuốc thử duy nhất có thể chọn để phân biệt các dung dịch glucozơ, etylic, HCHO, glixerol là A. Ag2O/NH3 B. Cu(OH)2 C. Na D. H2 Câu 29. Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt bằng: A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng tráng bạc C. Phản ứng màu với I2 D. Phản ứng với Na Câu 30. Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerin .Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là: A. Qùy tím và Na B. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Na2CO3 và Na D. Ag2O/dd NH3 và Qùy tím Câu 31. Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để phân biệt 2 dung dịch, người ta phải thực hiện các bước sau: A. Thủy phân trong dung dịch axit vô cơ loãng. B. Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng bạc. C. Đun với dd axit vô cơ loãng, sau đó trung hòa bằng dd kiềm rồi thực hiện phản ứng tráng bạc. D. Cho tác dụng với H2O rồi đem tráng bạc. Câu 32. Nhận định đúng là A. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương B. Tinh bột có cấu trúc phân tử thẳng, không phân nhánh C. Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thủy phân thành glucozơ D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng phản ứng thủy phân. Câu 33. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. glucozơ, mantozơ, glixerol , anđehit axetic. B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol. C. saccarozơ, glixerol , anđehit axetic, ancol etylic. D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol , ancol etylic. (CĐ 2007)
  32. Câu 33. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Tráng gương, tráng phích C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic D.Nguyên liệu sản xuất PVC Câu 34. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ? A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. C. Còn có tên gọi là đường nho D. Có 0,1 % trong máu người. Câu 35. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào? A. Một gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ B. Hai gốc fructozơ ở dạng mạch vòng. C. Nhiều gốc glucozơ D. Hai gốc glucozơ ở dạng mạch vòng Câu 36. Glucozơ không có tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của nhóm anđehit B. Tính chất của poliol C. Tham gia phản ứng thuỷ phân D. Tác dụng với CH3OH trong HCl Câu 37. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá Cu(OH) / OH t0 Z 2  dung dịch xanh lam  kết tủa đỏ gạch Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 38. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X Y Sobit. X , Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol Câu 39: Đun nóng dung dịch chưa 27g glucoz với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là: A. 21,6g. B. 10,8g. C. 32,4g D. 16,2g. Câu 40: Cho m gam glucoz lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là? A. 72. B. 54. C. 108. D. 96. Câu 41: Cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit? A. mantoz.B. glucoz. C. saccaroz D. tinh bột. Câu 42: Người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây để xác định các nhóm chức trong phân tử glucoz? A. dd AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2 C. quỳ tím D. kim loại Na. Câu 43: Từ glucoz, điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây : glucoz → rượu etylic → butadien-1,3 → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su thì khối lượng glucoz cần dùng là : A. 144kg B. 108kg. C. 81kg. D. 96kg. Câu 44: Hãy tìm một thuốc thử để nhận biết được tất cà các chất riêng biệt sau: glucoz, glixerol, etanol, etanal. – A. Na.B. nước brom. C. Cu(OH) 2/OH D. [Ag(NH3)2]OH. Câu 45: Cho 50ml dd glucoz chưa rõ nồng độ, tác dụng với một lượng dư dd AgNO3/ NH3 thu được 2,16g kết tủa bạc. Nồng độ mol của dd đã dùng là: A. 0,2M B. 0,1M C. 0,01M. D. 0,02M
  33. Câu 46: Cho 2,5kg glucoz chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40o thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. A. 3194,4ml.B. 2785,0ml. C. 2875,0ml.D. 2300,0ml. Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucoz và fructoz là đồng phân cấu tạo của nhau . B. Có thể phân biệt glucoz và fructoz bằng phản ứng tráng bạc. C. Trong dung dịch, glucoz tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở. D. Metyl - glucozit không thể chuyể sang dạng mạch hở. Câu 48: Saccaroz và fructoz đều thuộc loại : A. monosaccarit.B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohidrat. Câu 49: Glucoz và mantoz đều không thuộc loại: A. monosaccarit.B. disaccarit. C. polisaccarit.D. cacbohidrat. Câu 50: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccaroz là : A. đường phèn.B. mật mía. C. mật ong. D. đường kính. Câu 51: Chất không tan trong nước lạnh là : A. glucoz.B. tinh bột. C. saccaroz. D. fructoz. Câu 52: Cho chất X vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây ? A. glucoz.B. fructoz. C. Axetandehit.D. Saccaroz. Câu 53: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là : A. saccaroz.B. xenluloz. C. fructoz. D. tinh bột. Câu 54: Chất lỏng hòa tan được xenluloz là: A. benzen.B. ete. C. etanol. D. nước svayde. Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. X và Y lần lượt là: A. glucoz, ancol etylic. B. mantoz, glucoz. C. glucoz, etylaxetat. D. ancol etylic, axetandehit Câu 56: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với nước khi có mặt xúc tác trong điều kiện thích hợp là: A. saccaroz, CH3COOCH3, benzen. B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột. C. C2H4,CH4, C2H2 D. tinh bột, C2H4, C2H2. Câu 57: Khi thủy phân saccaroz, thu được 270g hỗn hợp glucoz và fructoz. Khối lượng saccaroz đã thủy phân là: A. 513g. B. 288g. C. 256,5g. D. 270g. Câu 58: Cho các phản ứng sau: o ddNH3,t 1) HOCH2-(CHOH)4-CHO + Ag2O HOCH2-(CHOH)4-COOH + 2Ag 2) HOCH2-(CHOH)4-CHO + 2Cu(OH)2 HOCH2-(CHOH)4-COOH + Cu2O + 2H2O Ni ,to 3) HOCH2-(CHOH)4-CHO + H2 HOCH2-(CHOH)4-CH2OH men 4) HOCH2-(CHOH)4-CHO 2C2H5OH + 2CO2 Hai phản ứng nào sau đây để phát hiện glucoz trong nước tiểu người bệnh đái tháo đường ? A. (1; 3) B. (1; 4) C. (2; 3) D. (1; 2) Câu 59: Các chất :glucoz, fomandehit, axetandehit, metylfomiat ; đều có nhóm –CHO trong phân tử. Nhưng trong thực tế để tráng gương, người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là chất nào ? A. CH3CHO.B. HCHO. C. C 6H12O6. D. HCOOCH3.
  34. Câu 60: Saccaroz có thể tác dụng với các chất nào sau đây ? o o A. H2/Ni,t ; Cu(OH)2 , đun nóng. B. Cu(OH)2, ; CH3COOH/H2SO4đặc, t . o o o o C. Cu(OH)2, t ; ddAgNO3/NH3, t . D. H2/Ni, t ; CH3COOH/H2SO4 đặc, t . Câu 61: Cần bao nhiêu gam saccaroz để pha thành 500ml dung dịch 1M ? A. 85,5g. B. 171g. C. 342g. D. 684g. Câu 62: khi đốt cháy một loại gluxit, người ta thu được khối lượng nước và CO2 theo tỉ lệ 33: 88. Công thức phân tử của gluxit là một trong các chất nào sau đây : A. C6H12O6 B. Cn(H2O)m C. (C6H10O5)n D. C12H22O11. Câu 63: Thông thường nước mía chứa 13% saccaroz. Nếu tinh chế 1 tấn nước mía trên thì lượng saccaroz thu được là bao nhiêu ? ( hiệu suất là 80%). A. 104kg B. 110kg C. 105kg D. 114kg Câu 64: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa : - Z Cu(OH) 2 /OH dd xanh lam t o kết tủa đỏ gạch Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. glucoz. B. fructoz. C. saccaroz. D. mantoz. Câu 65: Câu khẳng định nào sau đây đúng ? A. Glucoz và fructoz đều là hợp chất đa chức. B. Saccaroz và mantoz là đồng phân của nhau. C. Tinh bột và xenluloz là đồng phân của nhau vì đều có thành phần phân tử là (C6H10O5)n D. Tinh bột và xenluloz đều là polisaccarit, xenlluloz dễ kéo thành tơ nên tinh bột cũng dễ kéo thành tơ. Câu 66: Lý do nào sau đây là hợp lý nhất được dùng để so sánh cấu tạo của glucoz và fructoz ? A. đều có cấu tạo mạch thẳng và đều có chứa 5 nhóm chức –OH . B. Phân tử đều có 6 nguyên tử cacbon. C. Phân tử glucoz có 1 nhóm chức rượu bậc 1 (-CH2OH) và 4 chức rượu bậc 2 (-CHOH ); nhưng phân tử fructoz có 2 nhóm chức rượu bậc 1 và 3 nhóm chưc rượu bậc 2. D. Phân tử glucoz có nhóm chức –CHO ; còn phân tử fructoz có nhóm chức –CO–ở nguyên tử cacbon thứ 2. Câu 67: Điền cụm từ thích hợp vào khoảng trống trong câu sau đây : Saccaroz và mantoz có thành phần phân tử giống nhau , nhưng cấu tạo phân tử khác nhau nên là .của nhau . A. đồng đẳng.B. đồng phân. C. đồng vị.D. đồng khối. Câu 68: Điền cụm từ thích hợp vào khoảng trống trong câu sau : Cấu tạo mạch phân tử của tinh bột gồm 2 thành phần là .và A. glucoz và fructoz. B. glucoz và mantoz. C. amiloz và amilozpectin. D. mantoz và saccaroz. Câu 69: Chọn một phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chổ trống của các câu sau đây : Tương tự tinh bột, xenluloz không có phản ứng (1) , có phản ứng (2) trong dung dịch axit thành (3) . (1) (2) (3) A. tráng bạc thủy phân glucoz B. thủy phân tráng bạc fructoz C. khử oxi hóa saccaroz
  35. D. oxi hóa este hóa mantoz Câu 70: Xenluloz không phản ứng với tác nhân nào dưới đây? o A. HNO3đ/H2SO4đ,t . B. H2/Ni. C. [Cu(NH3)4](OH)2 D. (CS2 + NaOH). Câu 71: Chất không tan trong nước lạnh là: A. glucoz.B. tinh bột. C. saccaroz D. fructoz. Câu 72: Cho m gam tinh bột len men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75g kết tủa. Giá trị của m là: A. 75. B. 65. C. 8. D. 55. Câu 73: Xenluloz trinitrat được điều chế từ xenluloz và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7kg xenluloz trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric ( H%=90%). Giá trị của m là: A. 30. B. 21. C. 42. D. 10 Câu 74: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40) (khối A 2007) A. 550. B. 810. C. 650. D. 750. Câu 75. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108) (CĐ 2007) A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M. Câu 76. Cho 1kg glucozơ va 1kg tinh bột. Từ nguyên liệu nào có thể điều chế được nhiều rượu C2H5OH hơn (giả thiết hiệu suất là 100%). A. 1kg glucozơ B. 1kg tinh bột C. Tùy từng phương pháp điều chế D. Cả A và B đều như nhau Câu 77. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là : ( khối B 2007) A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg. Câu 78: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là ( ĐH khối A 2009) A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. Câu 79: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: ( ĐH khối A 2009) A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. Câu 80. Cho các chuyển hoá sau: o X + H O xt, t Y 2 Ni, to Y + H Sobitol 2 o Y + 2AgNO + 3NH + H O t Amoni gluconat + 2Ag + 2NH NO 3 ánh3 sáng2 4 3 Y E + Z chất diệp lục xt, to
  36. Z + H O X + G 2 X, Y và Z lần lượt là: A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. ( CĐ khối A 2009) Câu 81. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là ( CĐ khối A 2009) A. 60. B. 58. C. 30. D. 48. Câu 82. Phát biểu nào sau đây là đúng? ( ĐH khối B 2009) A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 83. Phát biểu nào sau đây không đúng? ( ĐH khối B 2009) A. Glucozơ tác dụng được với nước brom. B. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH. C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng. D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. Câu 84. Cho một số tính chất:: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (3), (4), (5) và (6) B. (1), (3), (4) và (6) C. (2), (3), (4) và (5) D. (1,), (2), (3) và (4) ( CĐ khối B 2009) Câu 85. (B-08): Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72 % và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml): A. 4,5 kg B. 6,0 kg C. 5,0 kg D. 5,4 kg Câu 86 (B-08): Thể tích dd HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xelulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%): A. 55 lít B. 81 lít C. 49 lít D. 70 lít Câu 87. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 2,20 tấn. D. 1,10 tấn. ( ĐH khối A 2011) Câu 88. Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic). Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là: A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% Câu 89: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
  37. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là ( ĐH khối B 2011) A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 90: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là ( ĐH khối B 2011) A. 0,090 mol. B. 0,12 mol. C. 0,095 mol. D. 0,06 mol. Câu 91: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). ( ĐH khối B 2011) Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 92: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH) ở điều kiện thường là 2 A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. ( CĐ 2011) Câu 93: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là: A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic. C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. (TNPT 2012) Câu 94: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là (TNPT 2012) A. 16,2. B. 32,4. C. 10,8. D. 21,6. Câu 95: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử (TNPT 2012) A. hiđro. B. nitơ. C. cacbon. D. oxi. Câu 96: Phát biểu nào sau đây đúng? (TNPT 2012) A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức. B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. C. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ. D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic. Câu 97: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
  38. (e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. (ĐHA 2012) Câu 98: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl ? A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc. (ĐHB 2012) Câu 99: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 60. B. 24. C. 36. D. 40 (ĐHB 2012) Câu 100: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 6,480. B. 9,504 C. 8,208. D. 7,776. (ĐHB 2012) Câu 101: Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit. Phát biểu đúng là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3) ( CĐ 2012) Câu 102: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là ( CĐ 2012) A. 46,0. B. 57,5. C. 23,0. D. 71,9. CHƯƠNG III: AMIN – AMINOAXIT – PEPTIT – PROTEIN TÓM TẮT: Tác nhân Tính chất hóa học Amin bậc 1 Amino axit protein ׀-NH-CH-CO-NH. . . ׀R NH2 C6H5 – NH2 H2N-CH-COOH R R CH-CO. ׀ R
  39. H2O tạo dd - - - bazơ axit HCl tạo muối tạo muối tạo muối tạo muối hoặc bị thủy phân khi nung nóng Bazo - - tạo muối thủy phân khi nung tan(NaOH) nóng Ancol - - ROH/ HCl + Br2/H2O - tạo kết tủa - - t0, xt -  - và  - aminoaxit tham gia phản ứng trùng ng ưng Cu(OH)2 - -t ạo hợp chất màu tím BÀI 1: AMIN I. khái niệm, phân loại, danh pháp, đồng phân: 1. khái niệm: Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc Hiđrocacbon ta thu được amin. Thí dụ: CH3NH2, C6H5NH2, CH3-NH-CH3 Công thức chung của amin no đơn chức : CnH2n+3N ( M của amin đơn chức luôn luôn lẻ ) 2. Phân loại: • Theo đặc điểm cấu tạo của gốc hidrocacbon: * amin béo: CH3NH2, C2H5NH2 * amin thơm: C6H5NH2 • Theo bậc amin: bậc 1: R-NH ; bậc 2: R-NH-R’; bậc 3: R-N-R’ ׀ 2 R’’ 3. danh pháp: • Tên gốc –chức : Tên gốc hidrocacbon tương ứng + amin Thí dụ: CH3NH2: Metylamin ; C6H5NH2: Phenylamin (anilin) C2H5NHCH3: Etyl-Metylamin ; CH3-CH-CH3 : isopropylamin ׀ NH2 • Tên thay thế: Chọn mạch cacbon dài nhất làm mạch chính Tên nhánh + tên mạch chính+ số chỉ vị trí nhóm chức+amin Thí dụ: CH NH : Metanamin ; CH -CH-CH : Propan-2-amin 3 ׀ 3 2 3 NH2 C6H5NH2 : Benzenamin ; C2H5-NH-CH3: N-metyl-etanamin CH -N-CH : N,N-dimetyl-metanamin 3 ׀ 3 CH3
  40. 4. Đồng phân : Amin có: * đồng phân mạch cacbon * đồng phân vị trí nhóm chức * đồng phân bậc amin Thí dụ: C4H13N có 8 đồng phân ( hs viết CTCT các đồng phân và gọi tên) Bậc của amin bằng số gốc hidrocacbon liên kết trực tiếp với Nitơ II.Tính chất vật lý: • Các amin ở thể khí gồm: CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3, (CH3)3N Các amin khác ở thể lỏng hoặc rắn. mùi khai, độc, dễ tan. Độ tan giảm theo chiều tăng M và nhiệt độ sôi tăng dần. o o • Anilin là chất lỏng, t sôi = 184 C, độc, ít tan trong nước. Không màu, để lâu trong không khí, chuyển sang màu nâu đen do bị oxi hóa. Anilin tan trong rượu, benzen. III. Tính chất hóa học: Đặc trưng của amin : tính baz. Do trên N còn 1 đôi e tự do chưa liên kết, amin dễ dàng nhận thêm proton H+ tạo thành cation amoni. Với anilin, do ảnh hưởng của e tự do trên N đối với nhân thơm, nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân benzen ở vị trí ortho(2,6), para(4). 1. Tính baz: * với quỳ tím: amin béo làm quỳ tím hóa xanh, amin thơm không làm đổi màu quỳ + − CH3NH2 + H2O [CH3NH3] + OH * với axit: CH3NH2 + HCl CH3NH3Cl ( metylamoni clorua) khói trắng + − C6H5NH2 HCl C6H5NH3 Cl ( phenylamoni clorua) * so sánh tính baz : amin béo > amoniac> amin thơm * Anilin là baz rất yếu : anilin bị baz mạnh hơn đẩy ra khỏi muối: C6H5NH3Cl + NaOH C6H5NH2 + NaCl + H2O 2. Phản ứng thế vào vòng benzen: hiện tượng kết tủa trắng : nhận biết Br NH2 + 3Br2 B r N H 2 ↓ + 3HBr Br 2,4,6- Tribromanilin IV. Ứng dụng và điều chế: 1. Ứng dụng: Các amin dùng tổng hợp hữu cơ, các điamin dùng tồng hợp polime. Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, polime ( nhựa anilin-fomandehit), dược phẩm 2. Điều chế: khử hợp chất nitro amin thơm Fe + HCl C H NO + 6H C H NH + 2H O 6 5 2 to 6 5 2 2 PHẦN BÀI TẬP Câu 1 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3 bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon. B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin. C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
  41. Câu 2 : Nhận xét nào dưới đây không đúng ? A. Phenol là axit, còn anilin là baz. B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ, còn dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh. C. Phenol và anilin đều tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom. D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi tham gia phản ứng cộng với hidro. Câu 3 : Lí do nào sau đây giải thích tính baz của etylamin mạnh hơn amoniac ? A. Nguyên tử N ở trạng thái lai hóa sp3. B. Nguyên tử N còn đôi electron chưa tạo nối C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn. D. Ảnh hưởng đẩy điện tử của nhóm –C2H5. Câu 4 : C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5 : Cho các chất : NH3 ; CH3NH2 ; CH3-NH-CH3 ; C6H5NH2. Độ mạnh tính baz được xếp theo thứ tự tăng dần như sau : A. NH3< C6H5NH2< CH3-NH-CH3<CH3NH2. B.C 6H5NH2< NH3< CH3NH2<CH3-NH-CH3. C.CH 3-NH-CH3<NH3< CH3NH2<C6H5NH2. D.C 6H5NH2< CH3NH2<NH3< CH3-NH-CH3. Câu 6 : Phát biểu nào sau đây sai : A. Anilin là một baz có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. B. Anilin cho được kết tủa trắng với nước brom. C. Anilin có tính baz yếu hơn amoniac. D. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen. Câu 7 : Nguyên nhân anilin có tính baz là : A. Phản ứng được với dd axit. B. Là dẫn xuất của amoniac. C. Có khả năng nhường proton. D. Trên N còn một đôi điện tử tự do có khả năng nhận proton H+. Câu 8 : Tiến hành thí nghiệm trên hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây sai ? A. Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng. B. Cho dd HCl vào thì phenol cho dd đồng nhất, còn anilin thì tách làm 2 lớp. C. Cho dd NaOH vào thì phenol cho dd đồng nhất, còn anilin thì tách làm 2 lớp. D. Cho 2 chất vào nước, với phenol tạo dd đục, với anilin hỗn hợp phân hai lớp. Câu 9 : Một amin đơn chức trong phân tử có chứa15,05% N. Amin này có công thức phân tử là : A. CH5N. B. C6H7N. C. C2H5N. D. C4H9N. Câu 10 : Trong các amin sau : 1) CH -CH-NH 2) H N-CH -CH -NH 2 2 2 2 2 ﺍ 3 CH3 3) CH3CH2CH2-NH-CH3 Amin bậc 1 là : A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (2). Câu 11 : Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực baz của các hợp chất sau đây đúng ? A.C 2H5NH2< (C2H5)2NH< NH3< C6H5NH2. B.(C 2H5)2NH< NH3< C6H5NH2< C2H5NH2. C.C 6H5NH2< NH3< C2H5NH2< (C2H5)2NH. D.NH 3< C2H5NH2< (C2H5)2NH< C6H5NH2.
  42. Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn 5,9g một hợp chất hữu cơ đơn chưc X thu được 6,72 lít CO2, 1,12 lít N2 (đktc) và 8,1g H2O. Công thức của X là : A. C3H6O B. C3H5NO3 C. C3H9N D.C3H7NO2 Câu 13 : Hóa chất dùng để phân biệt phenol và anilin là : A. dd brom B. nước. C. dd HCl D. Na. Câu 14 : Khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào trong các chất sau: (1) Khí H2; (2) muối FeSO4; (3) khí SO2; (4) Fe + HCl A. (4). B. (1), (4). C. (1), (2). D. (2), (3). Câu 15 : Một hợp chất có CTPT C4H11N. Số đồng phân ứng với công thức này là: A. 8. B. 7 C. 6 D. 5 Câu 16: C7H9N có số đồng phân chứa nhân thơm là. A. 6. B. 5 C. 4. D. 3. Câu 17: Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) benzen + phenol (2) anilin + dd HCl dư (3) anilin + dd NaOH (4) anilin + H2O Ống nghiệm nào có sự tách lớp các chất lỏng ? A. (3), (4). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (1), (4). Câu 18: Cho các chất phenylamin, phenol, metylamin, axit axetic. Dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím sang xanh ? A. phenylamin.B. metylamin C. phenol, phenylaminD. axit axetic. Câu 19: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng CT phân tử C5H13N A. 4. B. 5. C. 6 D. 7. Câu 20: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3 – CH – NH2 ? ׀ CH3 A. Metyletylamin.B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin.D. Isopropylamin. Câu 21: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực baz mạnh nhất A. NH3.B. C 6H5-CH2-NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH Câu 22: Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch FeCl2 sẽ thu được kết quả nào dưới đây? A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2. B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl2. C. Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr. D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2 Câu 23: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung dịch là: A. 4,5 B. 9,30 C. 4,65D. 4,56 Câu 24: Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng 68,97%. Công thức phân tử của A là A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N. Câu 25: Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi. CM của metylamin là: A. 0,06 B. 0,05 C. 0,04 D. 0,01 Câu 26: Chọn nguyên nhân đúng nhất sau đây để giải thích tính baz của anilin ? A. ít tan trong nước. B. tạo được ion hidroxit OH–. C. Cặp electron giữa nguyên tử N và H bị lệch về phía nguyên tử N.
  43. D. Trong phân tử anilin, nguyên tử nitơ còn cặp electron tự do nên có khả năng nhận proton. Câu 27: Chất nào sau đây không tác dụng với anilin ? A. H2SO4. B. Na2SO4 C. CH3COOH. D. Br2. Câu 28: Lý do nào sau đây đúng nhất để giải thích kết luận sau : Tính baz của các chất giảm dần theo thứ tự : CH3NH2> NH3.> C6H5NH2. A. Do phân tử khối của C6H5NH2 lớn nhất. B. Do anilin không có khả năng làm đổi màu dung dịch quỳ tím. C. Do nhóm –CH3 làm tăng mật độ electron ở nguyên tử nitơ nên CH3NH2 dễ nhận proton hơn NH3; nhóm C6H5– làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ nên C6H5NH2 khó nhận proton hơn NH3 D. Metyl amin tạo được liên kết hidro với nước. Câu 29: Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3, có hiện tượng gì xảy ra ? A. Hơi thoát ra làm xanh giấy quỳ đỏ. B. Có kết tủa đỏ nâu Fe(OH)3 xuất hiện. C. Có khói trắng C2H5NH3Cl bay ra. D. Có kết tủa C2H5NH3Cl màu trắng. Câu 30: Câu khẳng định nào dưới đây là sai ? A. metylamin tan trong nước, còn metyl clorua hầu như không tan. B. Anilin tan rất ít trong nước nhưng tan trong dung dịch axit. C. Anilin tan rất ít trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch kiềm mạnh. D. Nhúng đầu đủa thủy tinh thứ nhất vào dung dịch HCl đặc, nhúng đầu đủa thủy tinh thứ hai vào dung dịch metylamin . Đưa 2 đầu đủa lại gần nhau thấy có “khói trắng” thoát ra. Câu 31: Cho 500kg benzen phản ứng với hỗn hợp HNO3 đặc/H2SO4 đặc . Lượng nitrobenzen tạo thành được khử thành anilin. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu ? biết rằng hiệu suất mỗi phản ứng là 78% . A. 326,7kg. B. 615kg. C. 596,1kg. D. 362,7kg Câu 32: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2, 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25g nước. Công thức phân tử của X là : A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22 g CO2 và 14,4 g H2O. CTPT của hai amin là : A. CH3NH2 và C2H7N C. C2H7N và C3H9N. B. C3H9N và C4H11N D. C4H11N và C5H13 N Câu 34: có bao nhiêu amin bậc 3 có cùng công thức phân tử C6H15N ? A. 3. B. 4. C. 7. D. 8. Câu 35: Trong các tên dưới đây, tên nào phù hợp với chất : C6H5 – CH2 – NH2? A. Phenylamin.B. Benzylamin C. Anilin.D. phenylmetylamin. Câu 36:Trong các chất dưới đây, chất nào có tính baz mạnh nhất A. C6H5-NH2. B. (C6H5)2NH. C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2 Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin bậc một, mạch hở, no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng thu được CO và H O với tỉ lệ số mol n : n = 1 : 2. Hai amin 2 2 CO2 H 2O có công thức phân tử lần lượt là: A.CH 3NH2 và C2H5NH2 C. C2H5NH2 và C3H7NH2. B.C 3H7NH2 và C4H9NH2. D. C4H9NH2 và C5H11NH2. Câu 38. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
  44. A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam Câu 39. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribromanilin là A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml. Câu 40 : Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là A. 1,86g. B. 18,6g. C. 8,61g. D. 6,81g Câu 41. Tên gọi của amin (1),(2),(3) dưới đây lần lượt là : (1) (2) (3) A. propylamin, butyl amin, tert–butylamin B. sec–butylamin, butylamin, tert–butylamin C. sec–butylamin, butylamin, Isobutylamin D. tert–butylamin, butylamin, Isobutylamin. Câu 42. Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO2 và 18,45 gam H2O. m có giá trị là : A. 13,35 gam. B. 12,65 gam C. 13 gam D. 11,95 gam Câu 43. Amin RNH2 được điều chế theo phản ứng : NH3+RI  RNH2+HI Trong RI , Iot chiếm 81,41%. Đốt 0,15 mol RNH2 cần bao nhiêu lít O2 (đktc)? A. 7,56 lít B. 12,6 lít C. 17,64 lít D. 15,96 lít Câu 44. 13,35 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối . Nếu đốt 13,35 gam V hỗn hợp X thì trong sản phẩm cháy có CO2 bằng : V H 2O A. 8/13 B. 5/8 C. 11/17D. 26/41. Câu 45: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 46: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là A. anilin. B. etylamin. C. metylamin. D. đimetylamin. ( TNPT 2012) Câu 47: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Glucozơ. B. Metylamin. C. Etyl axetat. D. Saccarozơ. Câu 48: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. ( ĐHA 2012) Câu 49: ( CĐ 2012) Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 320 B. 50. C. 200. D. 100. Câu 50. Có 3 hóa chất sau đây : Etylamin , phenylamin , amoniac . Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy A. amoniac < etylamin < phenylamin B. etylamin < amoniac < phenylamin