Ma trận, bảng đặc tả và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 Sách Cánh diều - Đề 1+2 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Số 3 Thái Niên (Có đáp án)

docx 17 trang Đình Phong 06/07/2023 11924
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận, bảng đặc tả và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 Sách Cánh diều - Đề 1+2 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Số 3 Thái Niên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_bang_dac_ta_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_l.docx

Nội dung text: Ma trận, bảng đặc tả và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 Sách Cánh diều - Đề 1+2 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Số 3 Thái Niên (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng câu, TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết được số liệu, cách biểu diễn số 3 2 liệu trên biểu đồ cột, đọc biểu đồ cột. 1,0 3,0 - Biết được đối tượng thống kê, tiêu chí 5 thống kê. (40%) - Biết kiểm đếm xác suất thực nghiệm Một số yếu của các sự kiện đơn giản. tố thống kê Làm quen với một số mô hình xác suất đơn 1 và xác suất giản. Làm quen với việc mô tả xác suất ( 12 tiết) (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều ( 4 điểm) lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mở rộng phân số, phân số bằng nhau 4 1,0 6 Phân số So sánh phân số, hỗn số dương 1 3,0 2 ( 8 tiết) (30%) ( 3 điểm) 1,0 Các phép tính với phân số 1 1,0 Những hình Điểm, đường thẳng, điểm nằm giữa hai 4 1 5 hình học cơ điểm, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, 1,0 2,0 3,0 3 bản (8 tiết) trung điểm đoạn thẳng. (30%) (3,0 điểm) Tổng 11 3 1 1 16 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao 1 Một số Nhận biết: yếu tố - Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo thống kê và các tiêu chí đơn giản. xác 1 TN - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng: suất (3.1; 3.2) Thu thập, phân bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ cột đơn. loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng chí cho trước thống kê, biểu đồ thích hợp. Thông hiểu: – Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: 1TL (C14) bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. Làm quen với Nhận biết: 2TN một số mô hình Làm quen với mô hình xác suất trong một số (C4; C5) xác suất đơn trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ trò chơi giản. Làm quen tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả với việc mô tả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ) xác suất (thực nghiệm) của khả Thông hiểu: năng xảy ra – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản nhiều lần của Vận dụng:
  3. một sự kiện phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng trong một số mô thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột hình xác suất kép (column chart) đơn giản. Mô tả xác suất Thông hiểu: TL (15) (thực nghiệm) – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực của khả năng xảy nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông ra nhiều lần của qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. trong một số mô hình xác suất đơn giản 2 PHÂN Khái niệm phân Nhận biết: 3TN (C1; SỐ số, phân số bằng Nhận biết phân số, phân số bằng nhau, phân số C2; C6) nhau đối. Thông hiểu - Hiểu được hai phân số bằng nhau So sánh phân số, Nhận biết: hỗn số dương - Nhận biết được hỗn số dương, viết được hỗn số dương về phân số và ngược lại. 1TN (C7) Thông hiểu: - So sánh được hai phân số cho trước. 1TL (C12) Vận dụng: -Tính được giá trị của một hỗn số. Các phép toán Nhận biết: cộng, trừ phân - Biết sử dụng quy tắc dấu ngoặc để tính giá chị số. của biểu thức nhanh và hợp lí. Thông hiểu: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ với phân số.
  4. - Áp dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 1TL(C13) với các phép tính về phân số Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 3 Những Điểm, đoạn Nhận biết: 3TN (C8; 1TL (C16) hình thẳng, độ dài Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa C9; C10) hình đoạn thẳng, trung điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, (C11) học cơ điểm cùa đoạn điểm không thuộc đường thẳng bản thẳng. - Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm, khái niệm tia. - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. Thông hiểu: Dùng các kí hiệu biểu diễn các yếu tố hình học Vận dụng . -Tính được độ dài đoạn thẳng dựa vào điểm nằm giữa hai điểm. - Chứng minh 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng Tổng 11 3 1 1 Tỉ lệ % 30 40 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
  5. PHÒNG GD&ĐT BẢO THẮNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS SỐ 3 THÁI NIÊN MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Năm học: 2022-2023 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 16 câu, 03 trang) I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 [NB]: Cách viết nào sau đây cho ta một phân số ? 3,5 6 1 10 A) B) C) D) 7 0 3 3,9 16 Câu 2 [NB]: Phân số đối của phân số là phân số ? 25 25 16 6 10 A. B. C. D. 16 25 8 75 Câu 3 [NB]: Biểu đồ cột dưới đây thể hiện xếp loại học lực của khối 6 trường THCS Câu 3.1: Khối 6 có bao nhiêu học sinh Giỏi? A) 32 B) 112 C) 10 D) 60 Câu 3.2: Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu? A) 140 B) 144. C) 214 D) 220 Câu 4 [NB]: Tung đồng xu cân đối 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
  6. Câu 5 [NB]: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1; 2; 3; 4; 5; 6 . Gieo xúc xắc một lần, các kết quả có thể xảy ra đối với các mặt xuất hiện của xúc xắc? A) 4 B) 5 C) 6 D) 2 3 Câu 6 [NB]: Phân số nào sau đây bằng phân số ? 4 13 3 6 10 A. - B. C. D. - 20 9 8 75 2 Câu 7 [NB]: Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số ? 3 17 3 5 4 A. B. C. D. 3 17 3 3 Câu 8 [NB]: Cho hình vẽ sau. Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là ? A. M b . B. N a . C. P a . D. P b . Câu 9 [NB]: Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A) Hình 3 B) Hình 2 và Hình 3 C) Hình 1 và Hình 4 D)Hình 1 và Hình 3 Câu 10 [NB]: Cho đường thẳng xy, ba điểm A, B, C thuộc đường thẳng xy như hình vẽ: Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A) Điểm A B) Điểm C C) Điểm A và B D) Điểm B
  7. Câu 11 [NB]: Quan sát hình vẽ, chọn khẳng định đúng A) D ∈ m; B ∉ m; C ∈ m B) B ∈ m; A ∉ m; C ∉ m C) D ∉ m; A ∈ m; C ∈ m D) B ∉ m; C ∉ m; D ∈ m II. Tự luận (7,0 điểm): Câu 12 [TH] (1,0 điểm): So sánh 5 2 13 11 a) và b) và 7 9 9 3 Câu 13 [VDC] (1,0 điểm): 3 1 Mẹ có một số kẹo, mẹ cho chị của Lan tổng số kẹo rồi cho Lan tổng số kẹo. 7 9 Hỏi số kẹo mẹ còn lại chiếm bao nhiêu phần tổng số kẹo? Câu 14 [TH] (1,5 điểm): Thống kê số lượng các loại giầy thể thao đã bán của một cửa hàng bán giầy trong tháng 5 như bảng sau: Cỡ giầy 37 38 39 40 41 42 Số bán được 18 32 58 65 42 15 a) Tính tổng số giầy bán được của cửa hàng đó trong tháng 5? b) Cửa hàng trên nên nhập về nhiều hơn những cỡ nào để bán trong tháng tiếp theo? Câu 15 [TH] (1,5 điểm): Một hộp có 1 quả bóng xanh; 1 quả bóng đỏ; 1 quả bóng vàng, các quả bóng có kích thước và khôí lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên 1quả bóng trong hộp a) Cho biết những kết quả có thể xảy ra với quả bóng được lấy ra? b) Nếu lấy bóng 20 lần liên tiếp có 5 lần xuất hiện bóng đỏ. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện bóng màu đỏ? Câu 16 [VD] (2,0 điểm): Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a) Tính độ dài của đoạn thẳng MB? b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? Hết (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
  8. PHÒNG GD&ĐT BẢO THẮNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS SỐ 3 THÁI NIÊN MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Năm học: 2022-2023 ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 16 câu, 03 trang) I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 [NB]: Cách viết nào sau đây cho ta một phân số? 3,4 25 1 4 A) B) C) D) 7 0 7 1,5 4 Câu 2 [NB]: Phân số đối của phân số là phân số ? 15 4 15 2 8 A. B. C. D. 15 4 5 30 Câu 3 [NB]: Biểu đồ cột dưới đây thể hiện xếp loại học lực của khối 6 trường THCS Câu 3.1: Khối 6 có bao nhiêu học sinh Khá? A) 32 B) 112 C) 10 D) 60 Câu 3.2: Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu? A) 140 B) 144. C) 214 D) 220 Câu 4 [NB]: Tung đồng xu cân đối 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
  9. Câu 5 [NB]: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1; 2; 3; 4; 5; 6 . Gieo xúc xắc một lần, các kết quả có thể xảy ra đối với các mặt xuất hiện của xúc xắc? A) 6 B) 5 C) 4 D) 2 1 Câu 6 [NB]: Phân số nào sau đây bằng phân số ? 2 13 3 4 10 A. - B. C. D. 20 9 8 15 1 Câu 7 [NB]: Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số ? 3 16 3 5 16 A. B. C. D. 3 16 3 3 Câu 8 [NB]: Cho hình vẽ bên: Hai đường thẳng AB và AC A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung Câu 9 [NB]: Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A) Hình 1 và Hình 3 B) Hình 2 và Hình 3 C) Hình 1 và Hình 4 D) Hình 3 Câu 10 [NB]: Cho đường thẳng xy, ba điểm A, B, C thuộc đường thẳng xy như hình vẽ: Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A) Điểm A B) Điểm C C) Điểm A và B D) Điểm B Câu 11 [NB]:
  10. Quan sát hình vẽ, chọn khẳng định đúng A) D ∉ m; B ∉ m; C ∈ m B) B ∈ m; A ∉ m; C ∉ m C) D ∈ m; A ∈ m; C ∈ m D) B ∉ m; C ∉ m; D ∈ m II. Tự luận (8,0 điểm): Câu 12 [TH] (1,0 điểm): So sánh 15 19 11 1 a) và b) và 7 6 35 7 Câu 13 [VDC] (1,0 điểm): Ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất mất 4 giờ, người thứ hai mất 5 giờ và người thứ ba mất 7 giờ mới làm xong việc đó. Hỏi nếu ba người cùng làm thì sau một giờ làm được bao nhiêu phần công việc? Câu 14 [TH] (1,5 điểm): Thống kê số lượng các cỡ áo đã bán của một cửa hàng trong tháng 5 như bảng sau: Cỡ áo 37 38 39 40 41 42 Số bán được 20 30 45 60 42 18 a) Tính tổng số áo bán được của cửa hàng đó trong tháng 5? b) Cửa hàng trên nên nhập về nhiều hơn những cỡ nào để bán trong tháng tiếp theo? Câu 15 [TH] (1,5 điểm): Một hộp có 1 quả bóng xanh; 1 quả bóng đỏ; 1 quả bóng vàng, các quả bóng có kích thước và khôí lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên 1quả bóng trong hộp a) Cho biết những kết quả có thể xảy ra với quả bóng được lấy ra? b) Nếu lấy bóng 30 lần liên tiếp có 15 lần xuất hiện bóng xanh. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện bóng màu xanh? Câu 16 [VD] (2,0 điểm): Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm. a) Tính độ dài của đoạn thẳng MB? b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? Hết (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  11. PHÒNG GD&ĐT BẢO THẮNG ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS SỐ 3 THÁI NIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 6 ĐỀ 1 NĂM HỌC: 2022 – 2023 (Đáp án gồm 16 câu, 03 trang) A. Hướng dẫn chấm: - Bài kiểm tra tính theo thang điểm 10, điểm thành phần chia nhỏ tới 0,25 điểm. - Học sinh làm đúng đến đâu chấm điểm đến đó. - Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. - Tổng điểm bài kiểm tra là tổng điểm từng phần. B. Đáp án: I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3.1 3.2 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp C B A C B C C A C D D A án II. Tự luận (7,0 điểm) : Đáp án Thang Câu điểm 5 2 0.5 a) 9 3 9 0.5 Số kẹo của Lan và mẹ cho chị Lan chiếm số phần kẹo là: 3 1 27 7 34 0,5 14 ( Tổng số kẹo) 7 9 63 63 63 (1,0 điểm) Số kẹo của mẹ chị Lan chiếm số phần kẹo là: 0,5
  12. 34 29 1 ( Tổng số kẹo) 63 63 a)Tổng số giầy bán được trong tháng 5 là: 0,75 18+ 32 + 58 + 65 + 42 + 15 = 230 ( đôi ) 15 0,75 (1,5 điểm) b) Cửa hàng nên nhập về nhiều hơn những đôi giầy cỡ 39, 40, 41 để bán trong tháng tiếp theo vì các đôi giầy cỡ này bán chạy. a) Có 3 kết quả có thể xảy ra tương ứng 3 màu của quả bóng: đỏ; 16 xanh và vàng. 0,75 (1,5 điểm) 5 1 b) Xác suất thực nghiệm xuất hiện bóng màu đỏ là: 20 4 0,75 Vẽ đúng hình 0,5 a) Ta có AM + MB= AB hay 4 + MB = 8 cm 17 Suy ra: MB = 8 - 4 = 4cm 0,5 (2,0 điểm) b) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B vì AM < AB Mà AM= MB = 4cm. 0,5 Vậy M là trung điểm của AB. 0,5
  13. PHÒNG GD&ĐT BẢO THẮNG ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS SỐ 3 THÁI NIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ĐỀ 2 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 NĂM HỌC: 2022 – 2023 (Đáp án gồm 16 câu, 03 trang) A. Hướng dẫn chấm: - Bài kiểm tra tính theo thang điểm 10, điểm thành phần chia nhỏ tới 0,25 điểm. - Học sinh làm đúng đến đâu chấm điểm đến đó. - Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. - Tổng điểm bài kiểm tra là tổng điểm từng phần. B. Đáp án: I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3.1 3.2 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp C A D C B A C D A A D C án II. Tự luận (7,0 điểm) : Đáp án Thang Câu điểm 15 19 0.5 12 a) > 7 6 (1,0 điểm) 11 1 5 b) < 0.5 35 7 35 13 Số phần công việc người thứ nhất làm được trong một giờ là:
  14. (1,0 điểm) 1 0,25 1: 4 (công việc) 4 Số phần công việc người thứ hai làm được trong một giờ là: 1 1:5 (công việc) 0,25 5 Số phần công việc người thứ ba làm được trong một giờ là: 1 1: 7 (công việc) 7 Nếu ba người cùng làm thì sau một giờ làm được số phần công việc 0,25 là: 1 1 1 35 28 20 35 28 20 83 (công việc) 4 5 7 140 140 140 140 140 83 Vậy nếu ba người cùng làm thì sau một giờ làm được (công 140 0,25 việc) a)Tổng số áo bán được trong tháng 5 là: 0,75 20 + 30 + 45 + 60 + 42 + 18 = 215 ( chiếc) 14 (1,5 điểm) b)Cửa hàng nên nhập về nhiều hơn những cỡ 39, 40, 41 để bán trong tháng tiếp theo vì các áo cỡ này bán chạy. 0,75 a) Có 3 kết quả có thể xảy ra tương ứng 3 màu của quả bóng: đỏ; 15 xanh và vàng. 0,5 (1,5 điểm) 15 1 b) Xác suất thực nghiệm xuất hiện bóng màu xanh là: 30 2 1,0 Vẽ đúng hình 0,5 16 a) Ta có AM + MB= AB hay 3 + MB = 6 cm (2,0 điểm) Suy ra: MB = 6 - 3 = 3 cm 0,5 b) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B vì AM < AB Mà AM= MB = 3 cm. 0,5 Vậy M là trung điểm của AB. 0,5