Ma trận đề, đề xuất kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Đề 1

doc 36 trang thaodu 21380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ma trận đề, đề xuất kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_de_xuat_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_6_de_1.doc

Nội dung text: Ma trận đề, đề xuất kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Đề 1

  1. ĐỀ SỐ 1: MA TRẬN ĐỀ, ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn : Toán 6 THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Trình bày Tính được giá Tính được x được tính chất trị của biểu thông qua thứ Các phép tính trong N phân phối của thức bằng cách tự thực hiện và Z. phép nhân đối tính theo thứ phép tính Thứ tự thực hiện các với phép cộng tự thực phép tính hiệnphép tính Số câu 1 câu 2câu 2 câu 5 câu Số điểm 0.75 điểm 1.25 điểm 1.25 điểm 3.25điểm Tỉ lệ % 32.5% Tính được x - Vận dụng qua bài toán toán thự tế và chia hết bằng phép chia hết cách tìm BC suy ra UCLN - Vận dụng ƯCLN, BCNN tính chất chia hết của một tổng để tìm ước của 1 số rồi tìm n chưa biết Số câu 1 câu 2 câu 3 câu Số điểm 0.75 điểm 3 điểm 3.75 điểm Tỉ lệ % 37.5 % Vẽ được đoạn Giải thích Tính được độ Vận dụng thẳng, vẽ được điểm dài đoạn thẳng trung điểm của Tính đoạn thẳng, trung điểm, nằm giữa. Và và so sánh 2 đoạn thẳng và trung điểm của đoạn đo được độ giải thích đoạn thẳng tính đoạn thẳng dài đoạn trung điểm của thẳng thẳng, đoạn thẳng Số câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 5 câu Số điểm 0.5 điểm 1 điểm 0.75 điểm 0.75 điểm 3 điểm Tỉ lệ % 30% Tổng số câu 2 câu 4 câu 4 câu 3 câu 13 câu Tổng số điểm 1.25 điểm 2.25 điểm 2.75 điểm 3.75 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 12.5 % 22.5 % 27.5 % 37.5 % 100%
  2. ĐỀ, ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn : Toán 6 Thời gian: 90' (Không kể thời gian phát đề) A. PHẦN CHUNG Bài 1: ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể): a) 21 . 16 + 21 . 59 + 21 . 25 b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23) c) (- 12) + 83 + ( - 48) + 17 Bài 2 : ( 2 điểm ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) (3x – 17). 42 = 43 b) 5x - 18 = -3 c) x  12, x 25, x 30 và 0<x<500 Bài 3 : ( 2 điểm ) Một lớp học có 20 nam và 16 nữ. Có thể chia lớp này nhiều nhất thành mấy tổ sao cho số nam và nữ ở các tổ đều bằng nhau. Lúc đó, ở mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ? Bài 4: ( 3 điểm ) Cho đoạn thẳng AB = 8cm, trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 4cm a/ Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? b/ So sánh AC và CB c/ Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? d/ Gọi I là trung điểm của CB. Tính AI? B. PHẦN RIÊNG Bài 5: ( 1 điểm ) a) Dành cho học sinh lớp đại trà Tìm số tự nhiên n sao cho 3  (n -1) b) Dành cho học sinh lớp chọn Tìm số tự nhiên n sao cho n + 3  (n +1) ===
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM HK1 Môn : Toán 6 Bài NỘI DUNG ĐIỂM a) 21 . 16 + 21 . 59 + 21 . 25 = 21(16+59+25) = 21.100 0.25 0.25 = 2100 0.25 b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23) = 80- ( 4.25-3.8) 0.25 = 80-(100-24) 0.25 = 80- 76 = 4 0.25 Bài1 c) (- 12) + 83 + ( - 48) + 17 = [(- 12) + ( - 48)] +[83+17] 0.25 = (-60)+100 = 40 0.25 a) (3x – 17). 42 = 43 3x – 17 = 43 :42=4 0.25 3x = 4+17 = 21 0.25 x = 21:3 = 7 0.25 b) 5x - 18 = -3 5x = (-3) +18 5x = 15 0.25 Bài 2 x = 15:5 = 3 0.25 c) Vì x  12, x 25, x 30 nên x BC( 12,25,30) 12= 22.3, 25 = 52, 30 = 2.3.5 BCNN(12,25,30)= 22.3. 52 = 300 0.25 BC( 12,25,30) = B(300) = {0;300;600; } Mà 0<x<500 0.25 Nên x = 300 0.25 0,25 Gọi số tổ nhiều nhất có thể chia được là a( tổ) 0.25 Vì 20  a, 16  a , a nhiều nhất 0.25 Nên a = ƯCLN(20,16) 0.25 20= 22.5, 16 = 24 0.25 Bài 3 ƯCLN(20,16)= 22 = 4 0.25 a= 4 0.25 Vậy số tổ nhiều nhất có thể chia được là 4 ( tổ) 0.25 Mỗi tổ có 20 : 4 = 5 nữ 16: 4 = 4 nam 0.25 0.5 A 4cm C I B 8cm Bài 4 a) Trên tia AB, AC = 4cm, AB = 8cm (vì 4<8) 0.5 nên điểm C nằm giữa A và B b) Vì điểm C nằm giữa A và B
  4. Nên CA+CB = AB 0.25 Thay số: 4 + CB = 8 CB = 8-4 = 4 cm 0.25 Vì AC = 4cm và CB = 4cm Nên AC = CB 0.25 c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB 0,5 Vì điểm C nằm giữa A và B (câu a) AC = CB ( câu b) d) Vì I là trung điểm của CB nên CI = IB = CB: 2= 4: 2 = 2cm 0.25 vì C nằm giữa A và I nên AC + CI = AI 0.25 Thay số: 4 + 2 = AI Vậy AI = 6cm 0.25 a) Vì 3  (n -1) Nên n-1 Ư(3) = {1;3} 0.25 n-1=1=>n = 2 0.25 n-1 = 3=>n = 4 0.25 Vậy n= 2, n=4 0.25 b) Vì n + 3  (n +1) 0.25 Bài 5 => (n +1) + 2 (n+1) => Mà (n+1) (n+1)  0.25 Nên 2 (n+1) =>n+1 Ư(2) = {1;2} n+1=1=>n = 0 0.25 n+1 = 2 =>n= 1 Vậy n= 0, n=1 0.25 * Ghi chú : - Mọi cách giải khác đúng vẫn đạt điểm tối đa của câu đó. ===
  5. ĐỀ SỐ 2: I. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Khung ma trận đề kiểm Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cấp độ Cộng Chủ đề + Nhận biết được cách tính -Hiểu được luỹ thừa với số phép tính Các mũ tự nhiên cộng,trừ số phép +Thực hiện nguyên,tìm tính trên được các phép giá trị tuyệt N, Z toán trên N đối của 1 số để thực hiện các phép tính trên Z Số câu 2 3 5 hỏi 2,75 Số điểm 1,25 4 TL % 12,5% 40% 27,5% Tìm Biết vận dụng tìm BC, BCNN BC,BCN để giải bài toán N Số câu 1 1 hỏi Số điểm 2,5 2,5 TL % 25% 25% + Biếttính độ ChươngI dài đoạn thẳng, Đoạn chứng tỏ trung thẳng điểm của đoạn thẳng Số câu 1 1 hỏi Số điểm 2,5 2,5 TL % 25% 25% Tính Vận dụng được chất chia kiến thức về số hết ,số nguyên tố tính chất nguyên chia hết để tìm 1 số tố Số câu 1 1 hỏi
  6. Số điểm 1 1 TL % 10% 10% T.số câu 3 2 2 1 8 hỏi Tổng số 1,25 2,75 5 1 điểm 100% 12,5% 27,5% 50% 10% Tỉ lệ % II. Đề kiểm tra: Bài 1(2đ):Thực hiện phép tính a/ 75 - ( 3.52 - 4.23) b/ 12+(-24) – 2+24 c/ 28. 76 + 24. 28 – 28. 20 Bài 2(2đ)Tìm x a/ 2x - 5 = 3 b/ x - 5 = (-14) + 23 Bài 3(2,5đ) :Số học sinh lớp 6 của một trường có khoảng 350 đến 400. khi xếp thành hàng 12,hàng 15,hàng 18 đều vừa đủ.Tính số học sinh đó? Bài 4(2,5đ): Trên tia Ox lấy hai điểm A,B sao cho OA=4cm, OB= 8cm a/Tính AB. b /Điểm A có là trung điểm của OB không?Vì sao? c/ Gọi I là trung điểm của AB. Tính OI? Bài 5(1đ) Có số tự nhiên nào mà (4 +n).(7+n) = 11 không? III. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM. Bài Đáp án Điểm 1 a/ 75 – ( 3.52 - 4.23) = 75 – ( 3.25 – 4.8) 0,25 = 75 – ( 75 – 32) 0,25 = 75 – 43 0,25 = 32 b/ 12+(-24) – 2+24 0,25 =(-24)+24 +12 -2 0,25 =0+ 10 0,25 =10 c/ 28. 76 + 24. 28 – 28. 20 =28 . (76+24 – 20) 0,25 = 28. 80 = 2240 0,25 2 a / 2x - 5 = 3 2x =5 +3 0,25 2x = 8 0,5 x = 4 Vậy x = -4 ; 4 0,25 b/ x – 5 = (-14) + 23
  7. x – 7 = - 14 + 8 0,25 x - 7 = -6 0,25 x = -6 +7 0,25 x = 1 0,25 3 Gọi x là số hs khối 6 của trường đó 0,5 Ta có: x 12, x 15, x18 và 350 x 400 0,5 Nên x BC(12,15,18) và 350 x 400 0,5 BCNN(12,15,18)=180 0,5 BC(12,15,18)=B(180)={0;180;360;540; } Suy ra x=360 0,5 Vậy số hs khối 6 của trường đod là 360 hs. 4 *O A * * I *B x 0,5 a/ Trên tia Ox ,có OA<OB( 4cm< 8cm) 0,25 Nên A nằm giữa O,B OA +AB = OB Hay 4 +AB = 8 0,5 AB = 8– 4= 4 (cm) b/ Ta có điểm A nằm giữa O,B mà OA =AB (=4cm) 0,5 Vậy A là trung điểm của OB. c/ Vì I là trung điểm của AB Nên AI=AB/2=2 cm 0,25 OI= OA+AI 0,5 OI=4+2=6(cm) 5 Tacó(4 +n).(7+n)= 11 Mà 11= 1.11=11.1 0,25 Nên: 4 + n =1 , 7+n=11 0,25 Hoặc 4 + n =11 , 7+n=1 0,25 Vậy không có giá trị của n 0,25 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
  8. ĐỀ SỐ 3: I . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cộng Cấp độ thấp cao 1. Cộng hai số Trình bày Thực hiện Vận dụng nguyên cùng được quy được cộng hai quy tắc dấu, khác dấu tắc cộng số nguyên cộng hai số hai số cùng dấu, khác nguyên nguyên dấu. khác dấu cùng dấu để làm bài tập. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 đ 0,5đ 1 đ 2đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% 2. Thứ tự thực Biết tìm x Biết vận hiện phép tính dụng tính chất, thứ tự thực hiện các phép tính để thực hiện phép tính hợp lí. Số câu 2 2 4 Số điểm 2đ 1đ 3đ Tỉ lệ % 20% 10% 30% 3. Bội chung, Vận dụng bội chung nhỏ tìm BC nhất thông qua tìm BCNN để giải bài toán Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ % 20% 20% 4. Độ dài đoạn Giải thích Vận dụng hệ thẳng. Trung được định thức AM + điểm của đoạn nghĩa trung MB = AB để thẳng của đoạn thẳng tính độ dài một đoạn thẳng Số câu 1 1 2 Số điểm 1đ 2đ 3đ Tỉ lệ % 10% 20% 30% Tổng số câu 1 4 5 10 Tổng số điểm 0,5đ 3,5 đ 6 đ 10 đ Tỉ lệ % 5% 35% 60% 100%
  9. II. ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: ( 1 điểm ) a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm. b) Vận dụng tính: (-14) + 6 ; 15 16 Bài 2: ( 2 điểm) Tìm x biết: a) 10 + 2x = 45 : 43 b) (x + 7) – 13 = 4 Bài 3: ( 1điểm ) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể): a) 20 – [ 30 – (5-1)2 ] b) 48 . 69 + 31 . 48 Bài 4: ( 2 điểm ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 300 đến 400 học sinh tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh tham quan biết rằng nếu xếp 18 người hay 24 người vào một xe đều không dư một ai. Bài 5: ( 3 điểm) Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 4 cm ; OB = 6 cm ; OC = 8 cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC. b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao? Bài 6: (1 điểm) Tìm 3 số nguyên a, b, c thỏa mãn: a b 4 ; b c 6 ; c a 12 III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 1 / Quy tắc: 0,5 điểm Muốn cộng hai số nguyên âm , ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu ( - ) trước kết quả . 2 / Vận dụng : (- 14) + 6 = - (14 - 6) = -8 0,25 điểm 15 16 = 15 + 16 = 31 0,25 điểm Bài 2 10 + 2x = 45 : 43 1 điểm 10 + 2x = 42 10 + 2x = 16 2x = 16 – 10 2x = 6 x = 6: 2 x = 3 (x + 7) – 13 = 4 1 điểm x + 7 = 4+ 13 x + 7 = 17 x = 17 – 7 x = 10 Bài 3 a / 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] 0,5 điểm = 20 – [ 30 – 42 ] = 20 – [ 30 – 16 ] = 20 – 14 = 6 b / 48 . 69 + 31 . 48 0,5 điểm = 48 . (69 + 31) = 48 . 100 = 4800
  10. Bài 4 Gọi số học sinh đi tham quan là a. Ta có a 18 ; a  24 nên a BC (18; 24) và 300 a 400 0,5 điểm Mà 18 = 2. 32 ; 24 = 23. 3 0,5 điểm do đó BCNN (18; 24) = 23. 32 = 72 0,25 điểm BC (18; 24) = 0; 72; 144; 216; 288; 360; 432;  0,25 điểm Vì 300 a 400 nên a = 360 0,5 điểm Vậy số học sinh đi tham quan là 360 học sinh Bài 5 a / 0,5 điểm *Trên tia Ox có OA < OB (4 cm < 6cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B Ta có : OA + AB = OB 0,5 điểm AB = OB – OA AB = 6 - 4 AB = 2 * Trên tia Ox có OB < OC (6cm < 8cm) nên điểm B nằm giữa hai điểm O và C 0,5 điểm Ta có : OB + BC = OC BC = OC – OB BC = 8 - 6 BC = 2 0,5 điểm Vậy AB = 2cm, BC = 2cm b/ Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC vì : + Trên tia Ox có OA < OB < OC ( 4cm < 6cm < 8cm) 0,5 điểm nên B nằm giữa A và C + AB = BC = 2cm 0,5 điểm Bài 6 Ta có a b b c c a ( 4) ( 6) 12 1 điểm 2 a b c 2 a b c 1 Vậy: c 1 a b 1 4 5 a 1 b c 1 6 7 b 1 c a 1 12 11 ( Lưu ý : Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
  11. ĐỀ SỐ 4: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ TOÁN 6 – HỌC KÌ I (Thời gian làm bài: 90 phút) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Vận dụng các Giải được bài 1. Các phép phép tính cộng, toán tìm x tính với số trừ, nhân, chia, tự nhiên lũy thừa để tính giá trị biểu thức Số câu Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 4 Số điểm Số điểm: 1,75 Số điểm: 2,0 Số điển: 3,75 Vận dụng BC, 2. Tính chia Biết dấu hiệu ƯC để giải bài Vận dụng các hết, ước và chia hết cho 2, toán bằng lời kiến thức về bội cho 5, cho 3, BC và ƯC để cho 9 tìm x Số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm Số điểm: 1,0 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,0 Số điểm: 3,5 3. Cộng trừ Biết cộng hai số nguyên số nguyên Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,75 - Biết điểm - Biết chứng tỏ - Biết tính độ 4. Đoạn nằm giữa hai một điểm là dài đoạn thẳng thẳng điểm trong ba trung điểm của có căn cứ. điểm thẳng đoạn thẳng. hàng Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 3 Số điểm Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 2,0 Tổng số câu Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu: 12 Tổng số điểm Số điểm: 2,75 Số điểm: 3,25 Số điểm: 4,0 Số điểm: 10
  12. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề) Câu 1: (1,0 đ) Dùng cả ba chữ số: 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số: a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho cả 3 và 5 Câu 2: (2,5 đ) Thực hiện phép tính a) 18 : 32 + 5.23 b) (–12) + 42 c) 53. 25 + 53 .75 – 200 Câu 3: (2,0 đ) Tìm x, biết a) 6x – 36 = 144 : 2 b) (42 – x) - 21 = 15 Câu 4: (1,5 đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển. Câu 5: (2,0 đ) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm. a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b) Tính độ dài đoạn thẳng OG. c) Hỏi điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ? Vì sao? Câu 6: (1,0 đ) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất biết khi chia x cho 6, 7, 9 được dư lần lượt là 2, 3, 5
  13. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Cấu 1 a) Các số chia hết cho 2: 354, 534 (mỗi số đúng cho 0,25đ) 0,5 (1đ) b) Số chia hết cho 3 và 5: 345, 435 (mỗi số đúng cho 0,25đ) 0,5 Cấu 2 a) 18:32 + 5.23 = 18:9 + 5.8 = 2 + 40 = 42 0,75 (2,5đ) b) (-12) + 42 = (42 - 12) = 30 0,75 c) 53.25 + 53.75 – 200 = 53.(25 + 75) - 200 0,5 = 53.100 – 200 = 5300 – 200 = 5100 0,5 Cấu 3 a) 6x - 36 = 144:2 (3,0đ) 6x - 36 = 72 0,25 6x = 72 - 36 0,25 6x = 36 0,25 x = 6 0,25 b) 42 - x = 15 + 21 0,25 42 - x = 36 0,25 x = 42 – 36 0,25 x = 6 0,25 Cấu 4 Gọi số sách phải tìm là a thì a BC(12,15,18) 0,5 (1,5đ) Tìm được BCNN(12,15,18) = 90 0,25 Do đó BCNN(12,15,18)=B(90)={0,90,180,270,360,450,540, } 0,25 Vậy số sách là 450 quyển 0,5 Cấu 5 (2,0đ) E 4cm x O G y 0,5 8cm a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại vì O là gốc 0,5 chung của hai tia đối nhau 0,5 b) Tính được OG = 4cm c)Điểm O là trung điểm của đoạn thảng OG vì O nằm giữa E và G 0,5 và OE = OG = 4cm Cấu 6 x cho 6, 7, 9 được dư lần lượt là 2, 3, 5 (1,0đ) suy ra x + 4 chia hết cho 6, 7, 9 0,25 và x là số tự nhên nhỏ nhất nên x+4 là BCNN(6,7,9) 0,25 BCNN(6,7,9) = 32. 2.7 = 126 Do đó x + 4 = 126 0,25 Vậy x = 122 0,25
  14. ĐỀ SỐ 5: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 Cấp độ Thông Vận Dụng Tổng Nhận Biết Hiểu cộng Các chủ đề Vận dụng thấp Vận dụng cao Số tự nhiên Thực hiện Tìm được x Biết tìm bội Giải thích được các trong bài chung của nhiều được một số phép tính toán tìm x số chia hết cho 3 cộng, trừ, nhân, chia Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 1 1 2 1 5 Tỉ lệ 10% 10% 20% 10% 50% Số nguyên Cộng, trừ Tìm được x được các số trong bài nguyên toán tìm x Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ 10% 10% 20% Đoạn thẳng Nhận biết Xác định Tính được độ được điểm được trung dài đoạn thẳng. nằm giữa hai điểm của điểm còn lại đoạh thẳng. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ 10% 10% 10% 30% 3 3 2 1 9 Tổng Cộng 3 3 3 1 10 30% 30% 30% 10% 100%
  15. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN: 6 (Thời gian làm bài 90 phút - Không kể thời gian chép đề ) Bài 1: (2,0 điểm) Tính giá trị biểu thức a) 28.76 + 24.28 - 28.20 b) (-35) + 24 + (-15) + 16 Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x biết: a . x + 7 = -3 b . 96 – 3( x + 1) = 42. Bài 3: (2 điểm) Một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 400 đến 600. Tính số sách. Bài 4: (3 điểm) Trên tia Ax, lấy hai điểm B, M sao cho AB = 6cm, AM = 3cm. a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao? b) So sánh MA và MB. c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao? Bài 5: (1,0 điểm) 1035 + 2 có chia hết cho 3 không? Vì sao? Hết ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Câu Đáp án Điểm 1 a 28.76 + 24.28 - 28.20 = 28.( 76 + 24 – 20) 0,5 =28.80 0,25 =2240 0,25 b (-35) + 24 + (-15) + 16 = (-35) + (-15) + 24 + 16 0,5 = (-50) +40 0,25 = -10 0,25 2 a) x + 7 = -3 x = (-3) -7 0,5 x= (-3) + (-7) 0,25 Vậy x = -10 0,25 b) 96 – 3( x + 1) = 42. 3(x – 1) = 96 – 42 0,25 3(x – 1) = 54 0,25 x – 1 = 54:3 x – 1 = 18 0,25 x = 18 + 1 x = 19 0,25 Vậy x = 19
  16. 3 Gọi số sách cần tìm là a 0,25 Theo đề ta có a12;a15;a18 . Do đó a BC(12,15,18) và 200 < a < 500 0,25 BCNN( 12,15,18) = 180 0,5 BC(12,15,18) = B{180} = {0;180;360;540 } 0,5 Theo điều kiện ta chọn a = 540 0,25 Vậy số sách cần tìm là 540 quyển. 0,25 4 6cm A 3cm M B x 0,5 a Trên tia Ax ta có AM < AB (3cm<6cm) nên 0,5 điểm M nằm giữa hai điểm A và B b Vì M nằm giữa hai điểm A và B nên ta có: AM + MB = AB 0,5 3 + MB = 6 MB = 6 -3 = 3 (cm) 0,25 Vậy AM = MB (=3cm) 0,25 c Vì M nằm giữa hai điểm A, B và AM = MB 1 nên M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 5 1035 + 2 có tổng các chữ số là 1+2 =3 0,5 35 Nên 10 + 2  3 0,5 * Lưu ý: Học sinh giải cách khác vẫn đạt điểm tối đa.
  17. ĐỀ SỐ 6: MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề cấp độ thấp cấp độ cao Vận dụng được Vận dụng được Vận dụng Chủ đề 1: Tập Qui tắc cộng tính chất thứ tự được các quy hợp- tập hợp N hai số nguyên thực hiện phép tắc, các tính N âm. tính. chất váo bái toán tìm x. Số câu 1 2 2 5 Số điểm 0,5 1,5 2 4 Tỉ lệ% 5 15 20 40% Vận dụng được Chủ đề 2: Số quy tắc tìm nguyên tố- hợp BCNN để giải số- BCNN bài toán Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ% 20 20% Vận dụng được Vận dụng xác Thực hiện được tính chất AM+ định được số Chủ đề 3: việc vẽ đoạn MB =AB để đường thẳng đi Đoạn thẳng thẳng trên tia tính độ dài qua các điểm cho trước Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ% 10 10 10 30% Vận dụng tính chất phân phối Chủ đề 4 : Sự để chứng minh chia hết một số chia hết cho số khác Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ% 10 10% Tổng số câu 1 3 6 10 T.số điểm 0,5 2,5 7 10,0 Tl% 5% 25% 70% 100%
  18. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Toán 6 Thời gian :90’ A.PHẦN CHUNG: Bài 1 (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính(hợp lý nếu có thể) a) (-12) + (-9) b) 28.75 + 28.25 – 270 c) 75 - ( 3.52 - 4.23) Bài 2: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2.x – 18 = 20 b) 134 -5.(x+4) = 34 Bài 3 (2,0 điểm) Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800. Khi xếp hàng 18; hàng 20; hàng 24 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó. Bài 4 (3,0 điểm) Trên tia Ax, vẽ AC = 3 cm, AD = 6 cm. a. Điểm C có nằm giữa hai điểm A và D không? Vì sao? b. Hãy so sánh ACvà CD c. Điểm C có phải là trung điểm của AD không ? Vì sao ? B.PHẦN RIÊNG: Bài 5 (1,0 điểm) a) Dành cho học sinh lớp đại trà: Cho S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 Chứng tỏ rằng S chia hết cho 3 b) Dành cho học sinh lớp chọn: Cho A 2 2 2 2 3 2 60 Chứng minh rằng A chia hết cho 3; Hết
  19. Câu Đáp án Điểm a) (-12) + (-9) 0,25 = - (12+9) 0,25 = - 21 b) 28.75 + 28.25 – 270 0,25 =28.(75 + 25) – 270 0,25 =28.100 – 270 Câu 1 =2800 – 270 0,25 (2điểm) =2530 c) 75 - ( 3.52 - 4.23) =75- (3.25- 4.8) 0,25 = 75- (75-32) = 75-43 0,25 =32 0,25 Câu 2 a) 2.x – 18 = 20 (2điểm) 2.x = 20 +18 0,25 2.x = 38 0,25 x = 38:2 0,25 x = 19 0,25 b) 134 -5.(x+4) = 34 5.(x+4) = 134 - 34 0,25 5.(x+4) = 100 0,25 (x+4) = 100:5 0,25 x+4 = 20 0,25 x = 16 Gọi số học sinh của trường đó là x. 0,25 Theo bài ra ta có 700<x<800 và x BC(18, 20, 24) 0,25 18= 2.32 Câu 3 20=22.5 0,25 24=23.3 (2điểm) 0,25 BCNN (18, 20, 24) =23.32.5 =360 BC(18, 20, 24)= B(360) ={0 ; 360 ; 720 ; 1080 } 0,5 Vì 700<x<800 nên x =720 suy ra x=720 0,5 Vậy số Hs trường đó là 720 em 0,5 Hình vẽ 3 6 A C D E x Câu 4 a)Trên tia Ax, ta có AC<AD(3cm<6cm) nên C nằm giữa A và D 0,5 (3điểm) b) Vì C nằm giữa A và D nên ta có: 0,25 AC+CD=AD 0,25 Hay 3+CD=6 0,25 CD=6-3=3(cm) 0,25 Vì CD=3cm và AC=3cm nên AC=CD
  20. c) Ta có C nằm giữa A,D(câu a) và AC=CD(câu b) 0,5 0,5 Vậy C là trung điểm của đoạn AD S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 = (1+2) + (22 + 23) + (24 + 25) + (26 + 27) 0,25 = (1+2) + 22.(1+2) + 24.(1+2) + 26.(1+2) 0,25 = 3.(1+22+24+26) 0,25 Do đó S chia hết cho 3 0,25 Câu 5 Lớp chọn: A= 2+ (1điểm) = ( 2+ 0.25 0,25 = 2 ( 1+ 2 ) + 0,25 = 3. ( 2+ Vậy: A 0,25
  21. ĐỀ SỐ 7: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Cấp Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao độ Cộng TL Chủ đề TL TL TL + Nhận biết được Các phép cách tính luỹ thừa Thực hiện được các Thực hiện các phép tính trên N, với số mũ tự nhiên phép toán trên N tính trên Z(1c) Z Số câu hỏi 1 2 2 5 2 5 Số điểm 1 1 TL % 10% 20% 20% 50% Biết vận dụng tìm Tìm BC, BCNN để giải BC,BCNN bài toán 1 Số câu hỏi 1 Số điểm 2 2 TL % 20% 20% + Biếttính độ dài đoạn thẳng, chứng ChươngI tỏ trung điểm của Đoạn thẳng đoạn thẳng Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2 2 TL % 20% 20% Tính chất 1 1 chia hết Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1 TL % 10% 3 T.số câu hỏi 1 3 1 8 Tổng số 1 4 điểm 40% 10% 100% 10% 40% Tỉ lệ %
  22. KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn kiểm tra: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG: Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2.52 + 4. 23 - 100 b) 157 . 52 - 57 . 52 c) 26 + / - 34/ Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) 5.x – 33 = 12 b) ( 2x – 12) .2 = 23 Bài 3: (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường là số tự nhiên có ba chữ số.Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng.Tìm số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 4: (2 đ) Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4cm và OB = 8cm a) Tính độ dài của đoạn AB b) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao? II.PHẦN RIÊNG Bài 5: (1 điểm) a) Dành cho học sinh lớp đại trà Cho A = 31 + 32 +33 + 34 + + 32010 chia hết cho 4 b)Dành cho học sinh lớp chọn Cho A = 31 + 32 +33 + 34 + + 32010 chia hết cho 4 và 13 Hết
  23. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I.PHẦN CHUNG : Bài Câu Nội dung yêu cầu (cần đạt) Điểm Bài 1 2 . 52 + 4 . 23 – 100 = 2.50 + 4.8 – 100 0,5 a = 100+ 32 – 100 = 32 0,5 ( 3 điểm) 157. 52 – 57 . 52 = 52 ( 157– 57) 0,5 b = 25. 100 = 2500 0,5 26 + / -34/ = 26 + 34 0,5 c = 60 0,5 Bài 2 a 5x – 33 = 12 5x = 33 +12 = 35 0,5 ( 2 điểm ) x = 7 0,5 ( 2x – 12 ) .2 = 23 b ( 2x - 12 ) .2 = 8 0,25 2x -12 = 4 0.25 2x = 16 0.25 X =8 0,25 Bài 3 Gọi số HS khối 6 là a (a N) , a có ba chữ số. 0,25 ( 2 điểm) Theo đề bài ta có a = BC ( 18, 21, 24) 0,25 18 = 2.32 , 21 = 3.7 , 24 = 23 .3 0,25 BCNN ( 18,21,24) = 504 0,5 Suy ra BC ( 18, 21, 24) = {0, 504, 1008, 1512., } 0,25 Vì a có ba chữ số nên a = 504 0,25 Vậy số sách cần tìm là 504 quyển. 0,25 Bài 4 a Trên tia Ox, vì OA < OB (4cm < 8cm) nên điểm A nằm 0,25 (2,0 điểm ) giữa hai điểm O và B , ta có OA + AB = OB 0,25 4 + AB = 8 0,25 AB = 8 – 4 = 4 0,25 Vậy AB = 4cm 0,25 b Vì điểm A nằm giữa hai điểm O,B và OA =AB(=4cm) 0,5 Nên điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0,25 a) A = 31 + 32 +33 + 34 + + 32010 = 3(1+3) + 32(1+3) + 0,5 = 3.4 + 32.4 + 0,5 Bài 5 Vậy A chia hết cho 4 (1 điểm) b) A = 31 + 32 +33 + 34 + + 32010 = 3(1+3) + 32(1+3) + 0,25 = 3.4 + 32.4 + 0,25 A = 3(1+3+32) +34 (1+3+32) + =3.13+ 34.13 + 0,25 Vậy A chia hết cho 4 và 13 0,25 Ghi chú : Mọi cách làm khác đúng, đều cho điểm tối đa ứng với số điểm của mỗi câu, mỗi bài đó
  24. ĐỀ SỐ 8: MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề Cấpđộ thấp Cấp độ cao Tập hợp- số Viết tập bằng phần tử của tâp cách liệt kê hợp các p/t Số câu hỏi 1 1 Điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Dấu hiệu chia Tìm được Tìm được các Vận dung Tìm 2 số hết cho2;5;3;9 ƯCLN của hai ƯC,một chữ số giải bài toán khi biết BCNN,ƯCLN số cho trước của một số BCNN BCNN và ƯCLN Số câu hỏi 1 2 1 1 5 Điểm 1 1 1,5 0,5 4 Tỉ lệ % 10% 10% 15% 5% 40% Thứ tự thực hiện Biết thự hiện cá Phối hợp các phép tính phép tính trong nhiều phép trong N N theo thứ tự và tính trong tìm x bài tìm x Số câu hỏi 3 1 4 Điểm 1,5 0,5 2 Tỉ lệ % 15% 5% 20% Cộng các số Cộng nhiếu nguyên số nguyên Số câu hỏi 1 1 Điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Tia ,đoạn ,độ dài Nhận biết tính được độ dài Biết chứng đoạn thẳng, được điểm đoạn thẳng dựa tỏ một điểm trung điểm của nằm giữa ,tính vào trung điểm là trung đoạn thẳng được độ dài của đoạn thẳng điểm của đoạn thẳng một đoạn thẳng Số câu hỏi 1 1 1 3 Điểm 1,5 10% 0,5 3 Tỉ lệ % 5% 30% 15% Tổng số câu 2 7 4 1 14 Tổng điểm 1,5 5 3 0,5 10 Tỉ lệ 15% 50% 30% 5% 100%
  25. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : Toán 6 Câu 1( 1,5đ) : a. Tìm ƯCLN của 48 và 72 b. Liệt kê các ước chung của 48 và 72 Câu 2 ( 1,5đ): Thự hiện phép tính một cách hợp lý ( nếu được ): a. 29.25 + 75.29 – 280 b. 5 . 42 - 18 : 32 c. ( 45) 46 ( 47) 48 ( 49) 50 ( 51) 52 ( 101) 102 Câu 3( 2đ): a. Viết tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 4 x 2 b. Tìm chữ số x để số 2539x chia hết cho cả 2 và 9. c. Tìm số tự nhiên x biết : 1) 36 – x : 2 = 16 2) 401 ( x – 3) = 2005 2015 : 20052014 Câu 4( 1,5 đ): Số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 750 học sinh. Khi xếp thành hàng 15 ,hàng 18, hàng 20 đều vừa đủ.Tính số học sinh của trường. Câu 5( 3 đ) : Trên tia Ox vẽ hai điểm A,B sao cho OA = 1,5cm; OB = 6cm a. Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? Tính AB. b. Gọi M là trung điểm của OB .Tính AM c. Chứng tỏ điểm A là trung điểm của đoạn OM Câu 6( 0,5đ): Tìm hai số tự nhiên a và b( a < b). Biết ƯCLN(a,b)=6 và BCNN(a,b) =60
  26. ĐÁP ÁN Câu 1: a. 48= 24. 3 72 = 23 . 32 0,5đ ƯCLN(48,72) = 24 0,5đ b. ƯC(48,72) =1;2;3;4;6;8;12;24 0,5đ Câu 2 : a. 29 . 25 +75. 29 – 280 = 29.(75+25) – 280 0,25đ = 2900- 280 = 28720 0,25đ b.5 .42 – 18 : 32 = 80 – 2 = 78 0,5 đ c . ( 45) 46 ( 47) 48 ( 49) 50 ( 51) 52 ( 101) 102 = (-45+46) + (-47 + 48 ) + +( -101 + 102) = 1 + 1+ + 1 0,25đ = 29 0,25đ Câu 3 a. x  3; 2; 1;0;1;2 0,5đ b. x= 8 0,5đ c. 1) x : 2 = 20 0,25đ suy ra x = 40 0,25đ 2) x – 3 = 2005 : 401 = 5 0,25đ x = 8 0,25đ Câu 4 : Gọi a là số hs của trường Theo đề bài ta có :a BC (15,18, 20); 700 a 750 0,5đ BCNN ( 15,18,20 ) = 180 0,25đ BC (15,18,20) = B(180) = 0;180;360;540; 720;  0,25đ Vì a BC (15,18, 20); 700 a 750 nên a = 720 0,25đ Vậy số học sinh của trường là 720 học sinh 0,25đ Câu 5 : Vẽ hình đúng và đủ 0,5đ O A M B x a. Trên tia O x : OA < OB 0,25đ Suy ra điểm A nằm giữa 2 điểm O và B 0,25đ Suy ra AB = OB – OA = 4,5(cm) 0,5đ b. M là trung điểm của OB Suy ra OM =MB = OB : 2 = 3 (cm) 0,25đ Điểm A nằm giữa 2 điểm O và M 0,25đ Suy ra AM = OM – OA = 1,5(cm) 0,5đ c. Ta có : OA =1,5cm ; AM =1,5cn ,OM =3cm Suy ra OA = AM = OM :2 0,25đ Suy ra : A là trung điểm của OM 0,25đ Câu 6: a = 6m, b= 6n ; m và n nguyên tố cùng nhau ; m < n m.n = 10 = 1.10 = 2.5 0,25đ Nếu m =1 ;n= 10 thì a= 6 , b= 60 Nếu m = 2 , n= 5 thì a = 12 , b = 30 0,25đ
  27. ĐỀ SỐ 9: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút MA TRẬN: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Thấp Cộng dụng cao TL TL TL TL 1. Ôn tập và bổ Thực hiện được Vận dụng được Tìm một túc về số tự một số phép tính dấu hiệu chia số khi biết nhiên đơn giản,hiểu hết,các tính chất điều kiện được các tính giao hoán,kết hợp chia hết Ch ủ đ ề chất giao ,phân phối hoán,kết hợp,phân phối Số câu 1 2 1 4 Số điểm 1 3.5 1 5 Tỉ lệ 10 % 35% 10% 55% 2. Số Nguyên Làm được dãy các Vận dụng được phép tính với các các quy tắc thực số nguyên hiện được các phép tính, các tính chất Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ 10% 10% 20% 3. Đoạn thẳng Vẽ được hình minh Chứng tỏ một Vận dụng được họa : Điểmthuộc điểm là trung đẳng thức AM + (không thuộc) điểm của đoạn MB = AB để giải đường thẳng, tia, thẳng bài toán đoạn thẳng. Số câu 1 1 1 2 Số điểm 1 0,5 1 2 Tỉ lệ 10% 5% 10% 25% Tổng số câu 2 2 4 1 9 Tổng số điểm 2 1,5 5.5 1 10 Tỉ lệ 20% 15% 55% 10% 100%
  28. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6 Thời gian : 90 phút Bài 1:Thực hiện tính(2 đ) a) 18.36 + 18.64 - 12.55 - 12.45 b) 42 : 2 + 52 . 3 – 29 Bài 2: Tìm x biết (2 đ) a) 4x – 12 = 25 b) x + 3 = (- 12) + 23 Bài 3: (2.5 đ) Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 . Bài 4: (2.5 đ) Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 4cm, AC = 8cm. a) Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao? b) Tính BC. c) Điểm B có là trung điểm của AC không? Vì sao? Bài 5: (1 đ) 2 3 4 5 6 7 8 9 Cho A = 2+ 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 . Không tính, hãy chứng tỏ A  7 Bài Đáp án Điểm 1 a) 18.36 + 18.64 - 12.55 - 12.45 = 18(36 + 64) – 12(55 + 45) 0.25 đ = 18.100 – 12.100 0.25 đ = 1800 – 1200 0.25 đ = 600 0.25 đ b) 42 : 2 + 52 . 3 – 29 = 16 : 2 + 25 . 3 – 29 0.25 đ = 8 + 75 – 29 0.25 đ = 83 – 29 0.25 đ = 54 0.25 đ 2 a) 4x – 12 = 25 4x – 12 = 32 0.25 đ 4x = 32 + 12 = 44 0.25 đ x = 44 : 4 0.25 đ x = 11 0.25 đ b) x + 3 = (- 12) + 23 x + 3 = (- 12) + 8 0.25 đ x + 3 = - 4 0.25 đ x = (- 4) – 3 0.25 đ x = - 7 0.25 đ 3 Gọi số HS của trường đó là a => a  12 ; a  18 ; a  21 và 0,5đ 500 a BC(12,18,21) (0,5đ) Có 12 = 22.3, 18 = 2.32, 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 22.32.7 (0,5đ) = 252 BC(12,18,21) = B(252) = 0;252;504;756;  (0,5đ) Vì a BC(12,18,21) và 500 a = 504 (0,5đ) Vậy trường đó có 504 học sinh
  29. 4    x 0,5đ A B C a) Trên tia Ax, ta có AB < AC(4cm < 8cm) 0,25đ Nên điểm B nằm giữa hai điểm A và C. 0,25đ b) Vì B nằm giữa A và C nên: AB + BC = AC 0,5đ Suy ra: BC = AC – AB = 8 – 4 = 4 cm 0,25đ Vậy BC = 4 cm 0,25đ c) Điểm B là trung điểm AC AC 8 Vì BA = BC = (= 4 cm) 2 2 0,5đ 5 Ta có: A = (2+ 22 + 23) + (24 + 25+ 26) + (27 + 28 + 29) 0,25 đ 0,25 đ = 2.(1 + 2 + 22) + 24.(1 + 2 + 22) + 27.(1 + 2 + 22) 0,25 đ 4 7 4 7 =2.7 + 2 .7 + 2 .7 = 7.(2 + 2 + 2 )  7 Vậy A 7.  0,25 đ
  30. ĐỀ SỐ 10: MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Vận dụng Vận dụng Chủ đề thấp cao TL TL TL TL 1. Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên Số câu Câu 1a,b Câu 2a Câu 5 4 Số điểm 2 1 1 4 Tỉ lệ 20% 10% 10% 40% 2. Tìm BC, BCNN Số câu Câu 3 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ 20% 20% 3. Số nguyên Số câu Câu1c Câu 2b 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ 5% 5% 10% 4. Đoạn thẳng Số câu Câu 4a Câu b,c 3 Số điểm 1 2 3 Tỉ lệ 10% 20% 30% Tổng số câu 2 2 5 1 10 Tổng số điểm 1,5 2 5,5 1 10 Tỉ lệ 15% 20% 55% 10% 100%
  31. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 (Thời gian 90 phút không kể thời gian chép đề) I. PHẦN CHUNG: Câu 1: (2,5điểm) Thực hiện phép tính a) 36 : 32 + 5. 23 b) 53. 35 + 53 .65 c) (-35) + 24 + (-15) + 16 Câu 2: (1,5điểm) Tìm x, biết: a) (2x 24 ).53 4.55 b) (2 – x) + 21 = 15 Câu 3: (2,0đ) Trong vườn có một số cây giống nếu trồng theo hàng 10 cây , 12 cây ,hoặc 20 cây thì đều vừa đủ hàng . Tính số cây giống trong vườn biết rằng số cây giống đó trong khoảng từ 100 đến 150 Câu 4: (3điểm) Vẽ tia Ax . Lấy hai điểm B, M thuộc tia Ax sao cho AB = 6cm, AM = 3cm. d) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao? e) So sánh MA và MB. f) M có là trung điểm của AB không? Vì sao? II. PHẦN RIÊNG: Câu 5: (1điểm) a). Dành cho Học sinh lớp Đại trà Cho S = 3+32 + 33 + 34 + 35 + 36 Chứng tỏ rằng S chia hết cho 4 b). Dành cho Học sinh lớp Chọn Chứng tỏ rằng : A = 4 + 42 + 43 + 44 + 45 + 46 + 47 + 48 + 49 Chia hết cho cả 3 và 7 ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Cấu 1 a) 36 : 32 + 5. 23 (2.5đ) = 36 : 9 + 5 . 8 0,5đ = 4 + 40 = 44 0,5đ b) 53.35 + 53.65 = 53.(35 + 65) 0,5đ = 53.100 = 5300 0,5đ c) (-35) + 24 + (-15) + 16 = (-35) + (-15) + 24 + 16 0,25đ = (-50) +40= -10 0,25đ
  32. Cấu 2 a) (2x 24 ).53 4.55 (1,5đ) 2x + 16 = 100 0,5đ 2x= 84 => x = 42 0,5đ b) (2 – x) + 21 = 15 2 - x = 15 - 21 2 - x = - 6 0,25đ x = 2 - (-6) x = 8 0,25đ Câu 3 Gọi a là số cây giống trong vườn (2điểm) thì a 10, a 12, a 20, 0,25đ    0,25đ nên a BC( 10 , 12 , 20 ) và 100 S  4 0,25 đ b) A = 4 + 42 + 43 + 44 + 45 +46 + 47 + 48 + 49 = ( 4 + 42 +43) + ( 44 +45 +46 ) + (47 + 48 + 49 ) 0,25 đ = 4 .( 1+ 4 +42 ) +44 .(1+4 +42 ) + 47 .( 1+ 4 +42 ) 0,25 đ = 4 . 21 + 44 . 21 + 47 . 21 = 21.( 4 + 44 + 47 ) 0,25 đ Ta thấy 21 chia hết cho cả 3 và 7 nên 21.( 4 + 44+ 47 ) chia 0,25 đ hết cho cả 3 và 7 Kết luận : A chia hết cho cả 3 và 7 .
  33. ĐỀ SỐ 11: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề Thông Vận dụng Nhận biết Cộng (nộidung,chương ) hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Cộng hai số Nêu được Biết áp Tìm được số nguyên nguyên khác dấu quy tắc dụng quy x thỏa mãn điều kiên không đối .Tính cộng hai tắc cộng cho trước, vận dụng chất của phép cộng số nguyên hai số được tính chất của số nguyên khác dấu nguyên phép công số nguyên không đối khác dấu để tính tổng (Câu 1a) không đối (Câu 3b) (Câu 1b) Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 đ 0.5đ 1đ 2đ Tỉ lệ % 20% 2. Thứ tự thực hiện Vận dụng phép tính được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính. (Câu 3a) Số câu 1 1 Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ % 10% 3.Bội chung, bội Vận dụng Vận dụng được tính chung nhỏ được quy chất chia hết của nhất.Tính chất chia tắc tìm bội một tổng để giải bài hết của một tổng chung toán liên quan thông qua (Câu 6) BCNN (Câu 4) Số câu 1 1 2 Số điểm 1đ 3đ Tỉ lệ % 2đ 30% 4. Ba điểm thẳng Trình bày Biết vẽ ba hàng. được khái điểm thẳng niệm ba hàng, hiểu điểm được tính thẳng chất của ba hàng điểm thẳng (Câu 2a) hàng (Câu 2b) Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ % 10% 5. Độ dài đoạn Hiểu được Vận dụng được thẳng. Trung điểm định nghĩa hệ thức AM + của đoạn thẳng trung của MB = AB để đoạn thẳng tính độ dài một (Câu 5b) đoạn thẳng (Câu 5a)
  34. Số câu 1 1 2 Số điểm 1đ 2đ 3đ Tỉ lệ % 30% Tổng số câu 2 3 5 10 Tổng số điểm 1,0đ 2,0đ 7 đ 10đ Tỉ lệ % 10% 20% 70% 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn thi : TOÁN 6 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) A.PHẦN CHUNG Câu 1:( 1 điểm ) a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối b) Vận dụng tính : (-75) + 38 Câu 2: ( 1 điểm ) a) Thế nào là ba điểm thẳng hàng? b)Áp dụng: Vẽ ba điểm A, B ,C thẳng hàng, cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Câu 3: :( 2 điểm ) a)Thực hiện phép tính : 53.8 – (23.3.52):15 + 52.4 b) Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : - 6 < x < 5 Câu 4: ( 2 điểm ) Một người mua một số cây về trồng. Nếu trồng mỗi hàng 6 cây, 8 cây, 10 cây thì còn thừa 4 cây. Nếu trồng mỗi hàng 7 cây thì vừa đủ. Biết số cây không quá 400. Tính số cây đó. Câu 5: ( 3 điểm) Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 4 cm ; OB = 6 cm ; OC = 8 cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC. b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao? II.PHẦN RIÊNG Câu 6: (1 điểm) b) Dành cho học sinh lớp đại trà Tìm số tự nhiên n biết : n + 3 chia hết cho n c) Dành cho học sinh lớp chọn Tìm các số tự nhiên n sao cho n + 3 chia hết cho n + 1. Hết
  35. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 a / Quy tắc : Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối 0.5 điểm (1điểm) nhau ta thực hiện ba bước sau: - Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số. - Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được). - Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được. b / Vận dụng : (- 75) + 38 = - (75 - 38) = - 37 0.5 điểm Câu 2 a. Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng thuộc một đường 0,5 điểm (1điểm) thẳng b.Trong ba điểm A , B , C thì điểm B nằm giữa hai điểm còn 0,5 điểm lại A . B. C. Câu 3 a / 53.8 – (23.3.52):15 + 52.4 = (2điểm) =125.8 – 8.3.25:15 + 25.4 = 0.5 điểm = 1000 – 40 + 100 = 0.25điểm =1060 0.25điểm b / x = { -5 ; -4 ;-3 ;-2 ;-1 ;1 ;1 ;2 ;3 ;4} 0.5 điểm S = -5 + (-4+4) + (-3+3) + (-2+2) + (-1+1) + 0 0.5 điểm = -5 Câu 4 Gọi a là số cây 0.25điểm (2điểm) thì a 46 ; a 48 ;a 410 ; a7 và a < 400 0.25điểm suy ra a 4 BC(6;8;10) ; a7 và a < 400 0.25điểm 6 = 2.3; 8 = 23 ; 10 = 2.5 BCNN(6;8;10) = 23.3.5 = 120 0.5điểm BC(6;8;10) = B(120) = {0; 120; 240; 360; 480; } 0.5điểm suy ra a = 364. 0.25điểm Vậy số cây đó là 364 cây. Câu5 8cm (3điểm) 6cm O. A. .B .C x 4cm Vẽ hình đúng 0.5điểm a / * Vì OA < OB (4 cm < 6cm) nên điểm A nằm giữa hai 0.25điểm điểm O và B Ta có : OA + AB = OB 0.25điểm AB = OB – OA AB = 6 - 4 0.25điểm AB = 2 * Vì OB < OC (6cm < 8cm) nên điểm B nằm giữa hai điểm 0.25điểm O và C Ta có : OB + BC = OC 0.25điểm BC = OC – OB
  36. BC = 8 - 6 BC = 2 0.25điểm Vậy AB = 2cm, BC = 2cm b/ Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC vì OA < OB < 1 điểm OC và AB = BC = 2cm Câu 6 c) Dựa vào tính chất chia hêt của một tổng ,để n +3 chia hết 0.5điểm (1điểm) cho n thì 3  n n Ư(3) 0.5điểm Do đó n 1 ; 3  d) n + 3 = (n + 1 ) + 2 (n N ) 0.25điểm Dựa vào tính chất chia hêt của một tổng ,để n +3 chia hết cho 0.25điểm n +1 thì 2  n 1 0.25điểm suy ra 2  n + 1 Nên n + 1 Ư(2) 1; 2  0.25điểm Do đó n 0 , 1 ( Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa)