Ma trận đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020

doc 5 trang thaodu 3580
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_8_nam_hoc.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I NH 2019 - 2020 Môn Vật lí 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nêu được dấu Xác định được hiệu để nhận biết các dạng chuyển 1. Chuyển chuyển động cơ. động động cơ học. - Nêu được thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều và cho ví dụ. Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số điểm 0,25đ 1,5đ 0,25đ 2 điểm Tỉ lệ % 2,5% 15% 2,5% 20% 2. Vận tốc, - Đổi được đơn Vận dụng được Tính được tốc vận tốc TB vị vận tốc. công thức độ trung bình trong chuyển - Vật đang s của một động không chuyển đọng bị v = chuyển động t đều. cản lại sẽ giảm không đều. vận tốc. Số câu 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số điểm 0,75đ 0,25đ 2đ 3 điểm Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 20% 30% 3. Biểu diễn Nêu được lực là Biểu diễn được lực. một đại lượng lực bằng vectơ. vectơ. Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số điểm 0,25đ 0,25đ 2đ 2,5 điểm Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 20% 25% 4. Sự cân Nêu được thế nào Giải thích được bằng lực, là hai lực cân một số hiện quán tính. bằng. tượng thường gặp liên quan đến quán tính. Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 0,5đ 1,5đ 2 điểm Tỉ lệ % 2,5% 15% 20% 5. Lực ma Nhận biết được Biết lực ma sát sát. lực ma sát. có lợi và có hại. Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5 điểm Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% Tổng số câu 7 câu 3 câu 3 câu 1 câu 14 câu Tổng số điểm 3,5 điểm 2 điểm 2,5 điểm 2 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 35% 20% 25% 20% 100%
  2. Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 8 Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 8 Điểm Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Nam ngồi trên một toa tàu đang rời khỏi ga. Câu nào đúng ? A. Nam đứng yên so với mặt đường. B. Nam đứng yên so với toa tàu. C. Nam đứng yên so với hàng cây bên đường. D. Nam chuyển động so với toa tàu. 2. Trong các phép đổi đơn vị vận tốc sau đây, phép đổi nào là sai? A. 12m/s = 43,2km/h B. 150cm/s = 5,4km/h C. 48km/h = 23,3m/s D. 62km/h = 17,2m/s 3. Hai ô tô đi trên cùng 1 quãng đường từ A đến B, xe thứ nhất đi mất 3h, xe thứ hai đi mất 4h. Nếu vận tốc của xe thứ hai là 45 km/h thì vận tốc của xe thứ nhất là: A. 50 km/h B. 55 km/h C. 60 km/h D. 65 km/h 4. Lực là đại lượng vectơ vì : A. Lực làm vật biến dạng. B. Lực làm cho vật chuyển động. C. Lực làm vật thay đổi tốc độ. D. Lực có độ lớn, phương và chiều. Câu 5: Trong các chuyển động sau thì chuyển động nào là chuyển đều: 1. Chuyển động tròn của đầu kim đồng 3. Chuyển của ô tô khách từ Hà Nội vào hồ khi đồng hồ đang hoạt động. Đà Nẵng. 2. Chuyển động của trái đất quanh mặt 4. Chuyển động của cánh quạt máy khi trời trong 1 năm. đang chạy ổn định. Đáp án A. 1;2;3 B. 1;3;4 C. 2;3;4 D. 1;2;4 6. Trường hợp nào sau đây ma sát là có hại? A. Ma sát giữa đế giày và nền nhà. B. Ma sát giữa thức ăn và đôi đũa. C. Ma sát giữa bánh xe và trục quay. D. Ma sát giữa dây và ròng rọc. Câu 7: Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều được tính bằng công thức S S t t A. v ; B. v ; C. v ; D. v t tb t tb S S 8. Người thợ may sau khi đơm nút áo thường quấn thêm vài vòng chỉ quanh cúc để: A. tăng ma sát lăn B. tăng ma sát nghỉ C. tăng ma sát trượt D. tăng quán tính Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống. 9. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên 1 vật có bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều 10. Khi quả bóng lăn vào bãi cát , do của cát nên vận tốc của bóng bị
  3. II. TỰ LUẬN (5điểm) 11. (2,0 điểm) a) Biểu diễn vectơ trọng lực của một vật, biết cường độ của trọng lực là 1500N , tỉ xích tùy chọn. b) Hãy diễn tả bằng lời các yếu tố của lực ở hình vẽ sau: A 500N 13. (1 điểm) Giải thích vì sao khi xe đang chuyển động, muốn cho nó dừng lại cần phải có lực hãm, lực cản? 14. (2 điểm) Một ô tô đi trên 1 đoạn đường bằng phẳng dài 6km với thời gian là 5 phút, sau đó lên dốc 4 phút với vận tốc 45km/h. Tính: a) Vận tốc của ô tô đi trên đoạn đường bằng phẳng là bao nhiêu? b) Vận tốc trung bình của ô tô đi trên 2 đoạn đường ? BÀI LÀM
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I NH 2019 - 2020 Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C D B C A B Câu 9 10 Đáp án độ lớn - ngược nhau lực cản - giảm dần II.TỰ LUẬN (7điểm) Câu Đáp án Điểm * Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không 0,5đ 1 thay đổi theo thời gian. (1,5đ) Ví dụ: Chuyển động của đầu kim đồng hồ. 0,25đ * Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn 0,5đ thay đổi theo thời gian. Ví dụ: Chuyển động của ô tô. 0,25đ
  5. a) 500N 2 - Vẽ được hình. 0,5đ (2đ) - Tỉ xích. 0,25đ - Kí hiệu vectơ lực. 0,25đ P b) - Điểm đặt: Tại A 0,25đ - Phương nằm ngang. 0,25đ - Chiều từ trái sang phải. 0,25đ - Cường độ: F = 2000 N. 0,25đ 3 Khi nhảy từ bậc cao xuống chân ta bị gập lại. Vì khi nhảy từ (1,5đ) bậc cao xuống chân chạm đất dừng ngay lại, nhưng người còn 1,5đ tiếp tục chuyển động theo quán tính nên làm chân gập lại. Tóm tắt s1 = 6km 1 t = 5 phút = h 4 1 12 0,5đ (2đ) 1 t = 4 phút = h 2 15 v2 = 45km/h Tính: a) v1 = ? km/h b) vtb = ? km/h Giải: a) Vận tốc của ô tô đi trên đoạn đường bằng phẳng là: s 6 v 1 72km / h 4 1 t 1 0,5đ (2đ) 1 12 Quãng đường lên dốc của ô tô là: s2 1 Ta có: v2 s2 v2 .t2 45. 3km 0,5đ t2 15 Vận tốc trung bình của ô tô trên cả 2 đoạn đường là: s1 s2 6 3 vtb 60km / h 0,5đ t t 1 1 1 2 12 15