Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 – Chương I

doc 6 trang thaodu 3860
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 – Chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_6_chuong_i.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 – Chương I

  1. Tuần 6 Ngày soạn: Tiết 17 Ngày KT: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SH6 – CHƯƠNG I Cấp độ Mức độ kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tập hợp - Biết xác định số - Viết tập hợp phần tử của tập bằng hai cách. hợp - Tính được số - Biết xác định phần tử của phần tử thuộc một tập hợp số hoặc không thuộc (không vượt tập hợp. quá 50 phần tử). Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % Câu 1 a,b 1đ Câu 4 a,b 2đ 3đ=30% 2. Ghi số tự nhiên - Biết xác định số chục, số trăm của một số cho trước. - Biết xác định số liền trước, liền sau của số đã cho. Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % Câu 2 a,b 1đ 1đ=10% 3. Cộng, trừ, - Thực hiện - Tìm x - Tính giá nhân, chia số tự phép tính một trị của biểu nhiên cách hợp lí thức 1 1 1 3 Câu 5 a,b 2đ Câu 6 a 1đ Câu 7 1đ 4đ=40% 4. Lũy thừa với số - Biết dùng định - Tìm x mũ tự nhiên. nghĩa để tính lũy thừa. - Biết nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số. Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % Câu 3 a,b 1đ Câu 6 b 1đ 2đ=20% Tổng số câu 3 2 1 1 7 Tổng số điểmTỉ lệ % 3đ = 30% 4đ = 40% 2đ = 20% 1đ = 10% 10đ=100%
  2. NỘI DUNG MÔ TẢ NHẬN BIẾT CÂU HỎI 1. Tập hợp - Biết xác định số Câu 1. Cho tập hợp A a;b;x; y;z phần tử của tập a. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử? hợp - Biết xác định b. Điền kí hiệu , thích hợp vào ô trống: phần tử thuộc b A , 5 A hoặc không thuộc tập hợp. 2. Ghi số tự nhiên - Biết xác định số Câu 2 chục, số trăm của a. Tim số chục và số trăm của số 2018 một số cho trước. b. Tìm số liền trước và liền sau của số 2019 - Biết xác định số liền trước, liền sau của số đã cho. 4. Lũy thừa với số - Biết dùng định Câu 3 mũ tự nhiên. nghĩa để tính lũy a. Tính: 22 ; 33 thừa. b. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy - Biết nhân, chia 2 2 3 8 6 thừa: 5 .5 ; 3 :3 lũy thừa cùng cơ số. NỘI DUNG MÔ TẢ Thông hiểu CÂU HỎI 1. Tập hợp - Viết tập hợp Câu 4. bằng hai cách. a. Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ - Tính được số hơn hoặc bằng 12. Hãy viết tập hợp B bằng hai phần tử của một cách. tập hợp số (không b. Cho tập hợp C 4;6;8; ;32 . Tập hợp C có vượt quá 50 phần   tử). bao nhiêu phần tử? 3. Cộng, trừ, - Thực hiện phép Câu 5. Tính nhanh nhân, chia số tự tính một cách hợp a. 134 65 76 35 nhiên lí b. 23.75 23.25 NỘI DUNG MÔ TẢ Vận dụng Thấp CÂU HỎI 3. Cộng, trừ, - Tìm x Câu 6. Tìm số tự nhiên x, biết: nhân, chia số tự a. 5x 12 37 nhiên
  3. 4. Lũy thừa với số - Tìm x Câu 6. Tìm số tự nhiên x, biết: mũ tự nhiên. b. 2x 23.24 NỘI DUNG MÔ TẢ Vận dụng cao CÂU HỎI 3. Cộng, trừ, - Tính giá trị của Câu 7. Tính: 12 :390.500 125 35.7  nhân, chia số tự biểu thức   nhiên
  4. Trường KIỂM TRA 3 CHUNG NĂM HỌC: 2018 - 2019 Họ và tên: Môn: Số học Lớp: 6A. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày: Điểm Lời phê của GV Chữ kí GK Chữ kí GT Chữ kí PHHS * Đề: Câu 1: (1 điểm) Cho tập hợp A a;b;x; y;z a. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử? b. Điền kí hiệu , thích hợp vào ô trống: b A , 5 A Câu 2: (1 điểm) a. Tim số chục và số trăm của số 2018 b. Tìm số liền trước và liền sau của số 2019 Câu 3: (1 điểm) a. Tính: 22 ; 33 b. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa 52.53 ; 38 :36 Câu 4. (2 điểm) a. Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 12. Hãy viết tập hợp B bằng hai cách. b. Cho tập hợp C 4;6;8; ;32 . Tập hợp C có bao nhiêu phần tử? Câu 5. (2 điểm) Tính nhanh a. 134 65 76 35 b. 23.75 23.25 Câu 6. (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a. 5x 12 37 b. 2x 23.24 Câu 7. (1 điểm) Tính: 12 :390.500 125 35.7  BÀI LÀM
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – SỐ HỌC 6, TIẾT 17 Câu Đáp án Biểu Điểm Câu 1 a a. Tập hợp A có 5 phần tử 0,5 (1điểm) b b. b A , 5 A 0,5 a - số chục của số 2018 là 201 0,25 Câu 2 - số trăm của số 2018 là 20 0,25 (1điểm) b - số liền trước của số 2018 0,25 - Số liền sau của số 2019 là 2020 0,25 a 22 4 ; 0,25 Câu 3 33 27 0,25 (1 điểm) b 52.53 55 ; 0,25 38 :36 32 0,25 A 8;9;10;11;12 0,5 a 0,5 Câu 4 A x N 7 x 12 (2 điểm)   b Tập hợp C có: 32 4 : 2 1 15 phần tử 1 134 65 76 35 134 76 65 35 0,5 a 0,25 200 100 0,25 Câu 5 300 (2 điểm) 23.75 23.25 23. 75 25 0,5 b 0,25 23.100 0,25 2300 Câu 6 a 5x 12 37 5x 25 x 5 0,5 - 0,5 (2 điểm) b b. 2x 23.24 2x 27 x 7 0,5 - 0,5 12 :390.500 125 35.7  12 :390 : 500 125 245  0,25 Câu 7 0,25 (1 điểm) 12 :390 :500 370 0,25 12 :390 :130 0,25 12 :3 4 *Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.