Ma trận đề kiểm tra Chương I - Môn Đại số 7 - Năm học 2019-2020

doc 10 trang thaodu 2880
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra Chương I - Môn Đại số 7 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_chuong_i_mon_dai_so_7_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra Chương I - Môn Đại số 7 - Năm học 2019-2020

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - MễN ĐẠI SỐ 7 Ngày soạn: 01/11/2019 I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Kiểm tra đỏnh giỏ học sinh về: Cỏc phộp toỏn trờn số hữu tỉ, lũy thừa, tỉ lệ thức, tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau, giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Rốn kĩ năng vận dụng thành thạo cỏc phộp toỏn, nõng lờn lũy thừa trờn tập hợp Q, tớnh chất tỉ lệ thức, tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau để giải cỏc bài toỏn. Rốn luyện kĩ năng trỡnh bày, kĩ năng suy luận hỡnh học, rốn luyện tớnh tư duy độc lập. 3. Thỏi độ: Học sinh hứng thỳ làm bài, trung thực trong khi kiểm tra. 4. Năng lực: Rốn năng lực tớnh toỏn, năng lực tư duy sỏng tạo trong giải toỏn. II. HèNH THỨC KIỂM TRA: 40%Trắc nghiệm + 60% tự luận. III. MA TRẬN NHẬN THỨC: Tổng Mức độ nhận thức Trọng số Số cõu Chủ đề số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 Cỏc phộp toỏn trờn số 8 hữu tỉ 2.4 2.4 2.4 0.8 10.9 10.9 10.9 3.6 2.2 2.2 2.2 0.7 Lũy thừa 6 1.8 1.8 1.8 0.6 8.2 8.2 8.2 2.7 1.6 1.6 1.6 0.5 Tỉ lệ thức, tớnh chất dóy 7 tỉ số bằng nhau 2.1 2.1 2.1 0.7 9.5 9.5 9.5 3.2 1.9 1.9 1.9 0.6 Giỏ trị tuyệt đối 1 0.3 0.3 0.3 0.1 1.4 1.4 1.4 0.5 0.3 0.3 0.3 0.1 Tổng 22 MA TRẬN NHẬN THỨC LÀM TRềN: Tổng Số cõu Làm trũn Số cõu Điểm số Chủ đề số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Cỏc phộp toỏn trờn số Làm trũn 8 hữu tỉ 2.2 2.2 2.2 0.7 số cõu 3 2 2 0 2 1
  2. Lũy thừa 6 1.6 1.6 1.6 0.5 0 2 2 0 1,5 1 Tỉ lệ thức, tớnh chất dóy 7 tỉ số bằng nhau 1.9 1.9 1.9 0.6 2 0 2 2 1 2 Giỏ trị tuyệt đối 1 0.3 0.3 0.3 0.1 1 2 0 0 1,5 0 22 6 6 6 2 6.0 4.0 IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Nhận biết Nắm được Nắm chắc được cỏc số thứ tự để qui tắc Cỏc phộp trong tập thực hiện cỏc chuyển vế, toỏn trờn số hợp Q, cộng, phộp tớnh quy tắc phộp hữu tỉ trừ, nhõn, trong Q tớnh để giải nhõn chia số bài toỏn tỡm hữu tỉ x 3 1* 1* 7 Số cõu 1.5 1.0 1.0 3.5 Số điểm 15% 10% 10% 35% Tỉ lệ % Biết được Nắm chắc cỏch qui tắc nhõn,chia hai chuyển vế, Lũy thừa lũy thừa cựng phộp tớnh cơ số lũy thừa để giải bài toỏn tỡm x
  3. Số cõu 2 1* 4 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Biết sử dụng Vận dụng Biết suy luận tớnh chất tỉ tớnh chất dóy biến đổi để Tỉ lệ thức, lệ thức và tỉ số bằng ỏp dụng tớnh chất tớnh chất dóy nhau để vận được tớnh dóy tỉ số tỉ số bằng dụng vào chất dóy tỉ số bằng nhau nhau để vận giải toỏn. bằng nhau dụng vào giải toỏn Số cõu 2 1* 1* 6 Số điểm 1.0 1.0 1.0 3.0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% Giỏ trị tuyệt Biết tỡm giỏ Hiểu định đối trị tuyệt đối nghĩa của một số GTTĐ để đơn giản giải bài toỏn tỡm x Số cõu 1 1* 3 Số điểm 0,5 1.0 1.5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% Số cõu : 6 Số cõu: 6 Số cõu: 6 Số cõu:2 Số cõu: 20 Tổng Số điểm:3.0 Số điểm: 3.0. Số điểm: 3.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 100%
  4. ĐỀ SỐ 1 : Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm) : Hóy chọn đỏp ỏn đỳng trong cỏc cõu sau: Cõu 1: 813 : 35 Cú kết quả là: A. 278 B. 32 C. 2715 D. 37 Cõu 2: Kết quả của phộp tớnh 35.37.32 là: A. 312 B 310 C. 314 D. 39 3 1 Cõu 3: Kết quả phộp tớnh bằng: 5 4 A.4 B. 17 C. 7 D. 13 20 20 20 20 3 8 Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh 3  là: 4 9 6 10 10 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 3 3 2 Cõu 5: Kết quả của phộp tớnh 4 : bằng: 5 5 A. 23 B. 21 C. 6 D. 2 2 5 23 x y Cõu 6: Biết và x + y = 24 thỡ giỏ trị của x, y bằng: 3 5 A . x = 3, y = 13 B. x = 9, y = 15 C. x = 6, y = 15 D. x = 6, y = 10 Cõu 7. Cho x = 3 thỡ : A. x = 3 B. x = -3 C. x = 3 hoặc x = – 3 D. x  15 3 Cõu 8. Giỏ trị x là: x 4 A. 12 B. 3 C. 4,5 D. 20 Phần II. Tự luận: (6điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tớnh: 3 2 3 a)  b) 24 : 22 . 23 10 5 4 Bài 2: (3,0điểm) Tỡm x, y, z biết : 11 1 5 a) x b)x 20 = 18 c) 2x = 5y = 3z và x + y + z = 120 12 4 6 Bài 3: (1điểm) Cỏc cạnh của một tam giỏc cú số đo tỉ lệ với cỏc số 3; 4; 5. Tớnh cỏc cạnh của tam giỏc biết chu vi của nú là 24 cm. a b c a 3 .b 2 .c1930 Bài 4: ( 0,5 điểm) Cho và a + b + c 0. Tính giá trị của M b c a b1935
  5. ĐỀ SỐ 2 : Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hóy chọn đỏp ỏn đỳng trong cỏc cõu sau: Cõu 1: 163 :25 cú kết quả là: A. 88 B. 27 C. 212 D. 28 Cõu 2: Kết quả của phộp tớnh 55.57.52 là: A. 512 B 510 C. 514 D. 59 4 3 Cõu 3: Kết quả phộp tớnh bằng: 5 4 31 31 1 1 A. B. C. D. 20 20 20 20 3 8 Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh 3  là: 4 9 6 10 10 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 3 3 3 Cõu 5: Kết quả của phộp tớnh 3 : bằng: 4 2 A. 3 B. 5 C. 3 D. 2 2 2 3 x y Cõu 6: Biết và x + y = 32 thỡ giỏ trị của x, y bằng: 3 5 A . x = 6, y = 26 B. x = 9, y = 23 C. x = 12, y = 20 D. x = 20, y = 12 Cõu 7. Cho x = 8 thỡ : A. x = 8 B. x = -8 C. x = 8 hoặc x = – 8 D. x  12 2 Cõu 8. Giỏ trị x là: x 3 A. 6 B. 18 C. 9 D. 8 Phần II. Tự luận: (6điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tớnh: 7 5 7 a)  b) 34 : 32 . 33 12 8 3 Bài 2: (3,0điểm) Tỡm x, y, z biết : 13 3 7 a) x b)x 20 = 15 c) 2x = 3y = 5z và x + y + z = 124 12 4 6 Bài 3: (1điểm) Cỏc cạnh của một tam giỏc cú số đo tỉ lệ với cỏc số 3; 4; 5. Tớnh cỏc cạnh của tam giỏc biết chu vi của nú là 36 cm. a b c a 3 .b 2 .c1930 Bài 4: ( 0,5 điểm) Cho và a + b + c 0. Tính giá trị của M b c a b1935
  6. ĐỀ SỐ 3 : Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hóy chọn đỏp ỏn đỳng trong cỏc cõu sau: Cõu 1: 274 :35 cú kết quả là: A. 279 B. 37 C. 94 D. 317 Cõu 2: Kết quả của phộp tớnh 75.77.72 là: A. 712 B 710 C. 714 D. 79 3 1 Cõu 3: Kết quả phộp tớnh - bằng: 5 4 A.4 B. -17 C. -7 D. - 13 20 20 20 20 3 8 Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh 3  là: 4 9 6 10 10 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 3 3 2 Cõu 5: Kết quả của phộp tớnh 6 : bằng: 5 5 A. 33 B. 15 C. 6 D. 2 2 2 33 x y Cõu 6: Biết và x + y = 24 thỡ giỏ trị của x, y bằng: 3 5 A . x = 3, y = 13 B. x = 9, y = 15 C. x = 6, y = 15 D. x = 6, y = 10 Cõu 7. Cho x = 9 thỡ : A. x = 9 B. x = - 9 C. x = 9 hoặc x = – 9 D. x  15 3 Cõu 8. Giỏ trị x là: x 4 A. 12 B. 3 C. 4,5 D. 20 Phần II. Tự luận: (6điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tớnh: 5 7 5 a)  b) 54 : 52 . 53 12 9 4 Bài 2: (3,0điểm) Tỡm x, y, z biết : 7 5 7 a) x b)x 20 = 16 c) 3x = 2y = 5z và x + y + z = 124 12 4 6 Bài 3: (1điểm) Cỏc cạnh của một tam giỏc cú số đo tỉ lệ với cỏc số 3; 4; 5. Tớnh cỏc cạnh của tam giỏc biết chu vi của nú là 48 cm. a b c a 3 .b 2 .c1930 Bài 4: ( 0,5 điểm) Cho và a + b + c 0. Tính giá trị của M b c a b1935
  7. ĐỀ SỐ 4 : Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hóy chọn đỏp ỏn đỳng trong cỏc cõu sau: Cõu 1: 1253 :55 cú kết quả là: A. 258 B. 253 C. 54 D. 514 Cõu 2: Kết quả của phộp tớnh 25.22.2 là: A. 28 B 210 C. 27 D. 211 4 3 Cõu 3: Kết quả phộp tớnh bằng: 5 4 31 31 1 1 A. B. C. D. 20 20 20 20 3 1 Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh .5 là: 4 2 15 66 1 7 A. B. C. 4 D. 1 8 4 8 8 3 2 Cõu 5: Kết quả của phộp tớnh 6 : bằng: 5 5 A. 33 B. 15 C. 6 D. 2 2 2 33 x y Cõu 6: Biết và x + y = 16 thỡ giỏ trị của x, y bằng: 3 5 A . x = 3, y = 13 B. x = 9, y = 15 C. x = 6, y = 15 D. x = 6, y = 10 Cõu 7. Cho x = 7 thỡ : A. x = 7 B. x = -7 C. x = 7 hoặc x = – 7 D. x  12 3 Cõu 8. Giỏ trị x là: x 4 A. 1 B. 16 C. 9 D. 26 Phần II. Tự luận: (6điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tớnh: 7 11 5 a)  b) 74 : 72 . 73 12 9 4 Bài 2: (3,0điểm) Tỡm x, y, z biết : 7 3 7 a) x b)x 20 = 17 c) 5x = 2y = 3z và x + y + z = 124 12 4 6 Bài 3: (1điểm) Cỏc cạnh của một tam giỏc cú số đo tỉ lệ với cỏc số 3; 4; 5. Tớnh cỏc cạnh của tam giỏc biết chu vi của nú là 48 cm. a b c a 3 .b 2 .c1930 Bài 4: ( 0,5 điểm) Cho và a + b + c 0. Tính giá trị của M b c a b1935
  8. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn D A B C A D C B II. TỰ LUẬN: Bài í Đỏp ỏn Biểu điểm 3 2 3 3 3 1 A  0 1 10 5 4 10 10 B 24 : 22 . 23 = 22 . 23 = 25 = 32 0.5 11 1 5 11 5 1 x x 0.5 12 4 6 12 6 4 A 11 7 7 x x 12 12 11 0.5 x 20 18 x 20 18 0.5 20 x 18 B x 20 18 38 x 20 18 2 0.5 2 2x = 3y = 6z và x + y + z = 120 x y z x y z 120 20 0.5 3 2 1 3 2 1 6 (Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau) C x 20 x 3.20 60 3 y 20 y 2.20 40 0.5 2
  9. z 20 z 20 1 Gọi độ dài ba cạnh của tam giỏc lần lượt là x, y, z 0.25 (x, y, z > 0) Theo bài ra: Chu vi tam giỏc là 24 => x + y + z = 24 Cỏc cạnh của một tam giỏc cú số đo tỉ lệ với cỏc số 0.5 3; 4; 5 x y z x y z 24 2 3 3 4 5 3 4 5 12 x 2 x 6 3 y 2 y 8 4 0.25 z 2 z 10 5 Vậy độ dài ba cạnh của tam giỏc là 6, 8, 10. Áp dug tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau ta cú: a b c a b c 0,25 1 b c a a b c 4 Từ đú suy ra: a=b=c 3 2 1930 a .b .c b1935 0,25 M 1935 = 1 Nờn b b1935