Ma trận đề kiểm tra Chương II môn Đại số và Giải tích Lớp 11

doc 6 trang thaodu 6070
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra Chương II môn Đại số và Giải tích Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_chuong_ii_mon_dai_so_va_giai_tich_lop_11.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra Chương II môn Đại số và Giải tích Lớp 11

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất 1. KHUNG MA TRẬN Cấp độ tư duy Chủ đề Vận Chuẩn KTKN Nhận Thông Vận Cộng dụng biết hiểu dụng cao thấp Quy tắc đếm Câu 1 Câu 4 5 Câu 3 Câu 2 Câu 5 25% Câu 7 6 Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp Câu 6 Câu 10 Câu 8 Câu 11 Câu 9 30% 2 Nhị thức Niu – Tơn Câu 12 Câu 13 10% Câu 15 4 Phép thử và biến cố Câu 14 Câu 16 Câu 17 20% Xác suất của biến cố Câu 18 3 Câu 20 Câu 19 15% 4 8 7 1 20 Cộng 20% 40% 35% 5% 100% 2. CHUẨN KTKN CẦN ĐÁNH GIÁ Quy tắc đếm - Biết Quy tắc cộng và quy tắc nhân (Câu 1, Câu 2, Câu 3) - Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân (Câu 4, Câu 5) Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp - Biết các KN hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử; (Câu 6,7,8,9) - Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử . (Câu 10,11) Nhị thức Niu – Tơn - Biết khai triển nhị thức Niu-tơn với một số mũ cụ thể. (Câu 12) -Tìm được hệ số của xk trong khai triển (ax + b)n thành đa thức.(Câu 13) Phép thử và biến cố - Biết phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên. (Câu 14)
  2. - Xác định được: phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên. (Câu 15,16,17) Xác suất của biến cố (Câu 18,19,29) - Biết định nghĩa xác suất của biến cố. - Biết tính chất: P  0, P  1 , 0 ≤ P(A) ≤1. - Biết định lí cộng xác suất và định lí nhân xác suất. - Biết dùng máy tính bỏ túi hỗ trợ tính xác suất. 3. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI Chương II. Tổ hợp – Xác suất CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1 Nhận biết: Biết Quy tắc cộng trong bài toán chọn bút trong hộp. 2 Nhận biết: Biết Quy tắc nhân trong bài toán chọn 1 bộ quần áo. Thông hiểu: Quy tắc nhân trong việc tìm số tự nhiên có 4 chữ số 3 trong tập hợp 4 số cho trước. Quy tắc đếm Vận dụng thấp: Quy tắc nhân trong việc tìm số tự nhiên có 5 chữ 4 số trong tập hợp 5 số tự nhiên cho trước kèm theo điều kiện cho trước. Vận dụng thấp: Quy tắc nhân trong việc tìm số tự nhiên chẵn có 5 3 chữ số trong tập hợp 5 số tự nhiên cho trước. 6 Nhận biết: Hoán vị trong bài toán xếp hàng (cố định 1 vị trí). Thông hiểu: Tổ hợp trong bài toán chọn 5 học sinh trong tổng số 7 8 học sinh có kèm điều kiện về số lượng nam, nữ. Thông hiểu: Tổ hợp trong bài toán chọn 4 học sinh trong tổng số 8 8 học sinh có kèm điều kiện về khối lớp. Hoán vị. Chỉnh Thông hiểu: Tổ hợp trong bài toán chọn 3 người trong tổng số 8 9 hợp. Tổ hợp học sinh có kèm điều kiện về khối lớp. Vận dụng thấp: Tổ hợp trong bài toán chọn một kíp mổ gồm 4 10 bác sĩ (trong đó có 1 bác sĩ mổ chính) trong tổng số 40 bác sĩ. Vận dụng thấp: Tổ hợp trong bài toán chọn nhóm gồm 5 giáo 11 viên dạy đội tuyển trong tổng số 10 thầy cô giáo có điều kiện về số lượng thầy và cô. 12 Thông hiểu: Nhị thức Niu-Tơn trong bài toán tính tổng. Nhị thức Vận dụng thấp: Nhị thức Niu-Tơn trong bài toán tìm hệ số của số Niu – Tơn 13 hạng trong khai triển. Nhận biết: Tìm được số phần tử của không gian mẫu (số kết quả 14 có thể xảy ra) Thông hiểu: Tìm được số kết quả thuận lợi cho biến cố nhờ phân Phép thử và 15 biến cố tích. Thông hiểu: Tìm được số kết quả thuận lợi cho biến cố nhờ phân 16 tích 17 Thông hiểu: Tìm được số kết quả thuận lợi cho biến cố nhờ liệt
  3. kê 18 Vận dụng thấp: Định nghĩa xác suất và phép toán hoán vị Xác suất của 19 Vận dụng định nghĩa xác suất và phép toán tổ hợp biến cố Vận dụng cao: kết hợp tính chất củabiến cố đối và công thức 20 nhân xác suất 4. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1. Có 2 cây bút đỏ, 3 cây bút vàng trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút? A. 5. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 2. Hùng có 6 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? 2 2 A. 24.B. 10. C. C10 = 45 . D. .A10 = 90 Câu 3. Từ các chữ số 1, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? A. 256.B.16.C. 4.D. 24. Câu 4. Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho chữ số 1 không đứng đầu tiên? A. 2500.B. 96. C. 60.D. 120. Câu 5. Cho tập hợp A 1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lấy trong A? A. 24.B. 8. C.18.D. 12. Câu 6. Một tổ có 8 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp thành một hàng dọc sao cho bạn tổ trưởng luôn đứng đầu tiên? A. 40320.B. 3920. C. 5040.D. 56. Câu 7. Đội tuyển học sinh giỏi tiếng Anh của trường có 7 bạn nữ và 3 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 bạn đi dự trại hè Quốc tế sao cho có cả nam và nữ? A. 231.B. 5292.C. 504.D. 252. Câu 8. Đội tuyển học sinh giỏi môn Hoá của nhà trường có 5 học sinh khối 12 và 3 học sinh khối 11. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh để trao học bổng trong đó phải có học sinh khối 11? A. 70.B. 125.C. 65.D. 15.
  4. Câu 9. Hội đồng quản trị của một xí nghiệp gồm 11 người gồm 7 nam và 4 nữ. Số cách lập Ban Thường trực gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 người là nam là: A. 35.B. 161.C. 42.D. 84. Câu 10. Khoa Ngoại của một bệnh viện gồm 40 bác sĩ. Có bao nhiêu cách lập một kíp mổ nếu mỗi kíp gồm 1 người mổ và 4 phụ mổ? A. 78960960.B. 3290040. C. 658088.D. 3655600. Câu 11. Tổ giáo viên Toán của trường có 6 thầy giáo và 4 cô giáo. Hỏi có bao nhiêu cách thành lập một nhóm dạy đội tuyển gồm 5 giáo viên sao cho phải có cô giáo và số thầy giáo nhiều hơn số cô giáo? 4 1 3 2 4 1 3 2 A. A6 A4 A6 A4 .B. C 6 .C 4 C 6 .C 4 . 4 1 3 2 4 1 3 2 C. C 6 C 4 C 6 C 4 . D. A 6 . A 4 A 6 . A 4 . 0 1 2 2 3 3 4 4 2017 2017 Câu 12. Giá trị của biểu thức S C2017 2C2017 2 C2017 2 C2017 2 C2017 2 C2017 bằng: A. 22017. B. 32017. C. 4D.201 7. 52017. Câu 13. Hệ số của x7 trong khai triển (2 - 3x)15 là: 8 7 7 7 8 8 7 8 8 A. C15. B. C15.2C 3 . C15.2 .3 . D. C15.2 . 6 7 12 Câu 14. Hệ số của x5 trong khai triển P x x 1 x 1 x 1 là: A. 1711.B. 1287. C. 1716.D. 1715. Câu 15. Gieo đồng thời 2 con súc sắc cân đối và đồng chất, khi đó n() bằng: A. 12.B. 21. C. 63.D. 36. Câu 16. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi B là biến cố "Tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện là lẻ", ta có n B bằng: A. 9.B. 24. C. 12.D. 18. Câu 17. Gieo 2 con súc sắc. Gọi A là biến cố "Tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện là 9", ta có n A bằng: A. 4.B. 2. C. 6.D. 8. Câu 18. Có 8 người trong đó có hai vợ chồng anh X được xếp ngẫu nhiên theo một hàng ngang. Xác suất để hai vợ chồng anh X ngồi gần nhau là: 1 1 1 1 A. .B. .C. . D. . 64 25 8 4
  5. Câu 19. Có 3 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Xác suất để có 2viên bi đỏ và 2 viên bi xanh là: 12 3 21 4 A. .B. . C. D. . . 35 10 70 35 Câu 20. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,3. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là: A. 0,21.B. 0,09. C. 0,18.D. 0,42. ĐỀ 2 ĐỀ KT 1 TIẾT C.II-DS11 (25 CÂU TRẮC NGHIỆM). Câu 1: Có bao nhiêu số có 2 chữ số, mà tất cả các chữ số đều lẻ? A. 25 B. 60 C. 20 D. 10 Câu 2: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 6. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số được lập thành từ các số đã cho? A. 105 B. 75 C. 120 D. 168 Câu 3: Cho tập A 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 . Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau từ A là: 3 A. 210 B. 6.5! C. 180 D. 6C6 Câu 4: Số cách cách sắp xếp 4 nữ sinh, 4 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẻ là: A. 8! B. 4!4! C. 16 D. 1152 Câu 5: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông phát biểu và một người đàn bà phát biểu ý kiến sau cho hai người đó không là vợ chồng là: A. 100 B. 10! C. 81 D. 90 Câu 6: Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số vectơ khác vectơ không được tạo bởi 2 trong mười điểm nói trên là: A. 30 B. 10! C. 90 D. 45 Câu 7: Cho đa giác đều n đỉnh, n N,n 3 . Tìm n biết rằng đa giác đó có 135 đường chéo? A. 28 B. 18 C. 27 D. 15 Câu 8: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 6. Có bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các số đã cho? A. 90 B. 75 C. 105 D. 120 Câu 9: Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đoạn thẳng khác nhau tạo bởi 2 trong mười điểm nói trên? A. 90 B. 45 C. 30 D. 10! Câu 10: Cho A 0; 1; 2; 3; 4; 5 . Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số từ tập A là: A. 180 B. 100 C. 120 D. 90 k Câu 11: Nếu A10 720 thì k có giá trị bằng:
  6. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất 3 lần, khi đó số không gian mẫu bằng: A. 3.6 B. 3.62 C. 36 D. 63 Câu 13: Cho hai đường thẳng a, b song song. Xét tập H có 27 điểm khác nhau, trong đó trên đường thẳng a có 9 điểm và trên đường thẳng b có 18 điểm của H. Số tam giác mà đỉnh của nó thuộc tập H bằng: 3 3 3 3 A. C27 B. 2025 C. C18 .C9 D. A27 3 Câu 14: Nếu Cn = 220 thì n bằng: A. 11 B. 12 C. 13 D. 15 18 1 Câu 15: Số hạng không chứa x trong khai triển của x3 bằng: x3 A. 46820 B. 48260 C. 48620 D. 84620 2 2 2 2 Câu 16: Số tự nhiên n thỏa Cn 1 2Cn 2 2Cn 3 Cn 4 149 là: A. .n 5 B. . n 10 C. . n 7 D. . n 15 Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? n! n! n! A. .A x B. . C.C . x D. . C x An P n (n x)! n n!(n x)! n x!(n x)! n n Câu 18: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương bé hơn 60 và gọi A là biến cố “Số được chọn chia hết cho 9”. Xác suất của biến cố A là: 6 6 5 5 A. B. C. D. 59 60 60 59 Câu 19: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn trúng 1 viên là 0,7. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là: A. 0,21 B. 0,42 C. 0,46 D. 0,44 Câu 20: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Số cách chọn thực đơn là: A. 25 B. 75 C. 100 D. 15 Câu 21: Cho tập B 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Số các số tự nhiên có 4 chữ số được lấy từ tập B là: A. 5040 B. 2401 C. 35 D. 840 Câu 22: Có 9 quả bóng màu đỏ, 6 quả bóng màu vàng, 4 quả bóng màu xanh. Số cách chọn từ đó ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ là: 2 2 2 2 4 A. A9 .A10 B. C9 .C10 C. 81 D. C19 Câu 23: Một đa giác lồi 20 cạnh, số đường chéo của đa giác đó bằng: A. 200 B. 170 C. 180 D. 190 Câu 24: Trong tủ sách có tất cả 10 cuốn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho quyển thứ nhất ở kề quyển thứ hai? A. 725760 B. 10! C. 91 D. 9!8! 12 1 Câu 25: Số hạng không chứa x trong khai triển 2x 2 là: x 4 8 6 6 5 7 4 A. .C 12 ( 2) B. . C12 ( 2) C. . D.C 1.2 ( 2) C12