Ma trận đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ 6 (Sách Cánh Diều) năm học 2022-2023 - Trường THCS Quỳnh Hội

doc 9 trang hoaithuk2 23/12/2022 5964
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ 6 (Sách Cánh Diều) năm học 2022-2023 - Trường THCS Quỳnh Hội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_6_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ 6 (Sách Cánh Diều) năm học 2022-2023 - Trường THCS Quỳnh Hội

  1. MA TRẬN ĐỀ KỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng NỘI % VẬN DỤNG TỔN DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Số CH Thời STT ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CAO gian G KIẾN ĐIỂ Thời Thời Thời Thời THỨC Số câu Số câu Số câu Số câu TN TL M gian gian gian gian Bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mặc 5 3.75 2 3 1 10 7 1 16.75 3.75 Bài 9: Trang phục và thời Chủ trang 4 3 1 1.5 1.25 1 đề 5 4.5 Trang phục và thời Bài 10: Lựa chọn và sử trang dụng trang phục 6 4.5 2 3 8 7.5 2 Bài 11: Bảo quản trang 8 1 16.25 1 0.75 7 10.5 1 5 3 phục 12 18 10 5,0 28 2 45 TỔNG 16 12 1 1 10 phút phút phút phút 100 TỶ LỆ % 40% 30% 20% 10% %
  2. Ghi chú: Mỗi câu trắc nghiệm ở phần Nhận Biết 0.25 điểm – Thời gian 0.75 phút. Mỗi câu trắc nghiệm ở phần Thông hiểu 0.25 điểm – Thời gian 1.5 phút. BẢNG ĐẶC TẢ KỸ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NỘI DUNG TT ĐƠN VỊ KIẾN THỨC MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA Vận KIẾN THỨC Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Bài 8: Các loại vải Nhận biết: 5 2 1 thường dùng trong may - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may mặc trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Thông hiểu: Chủ đề Trang - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải phục và thời thông dụng dùng để may trang phục. 1 trang Vận dụng: Vận dụng vào thực tiễn - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. Bài 9: Trang phục và thời Nhận biết trang - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân.
  3. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với 4 1 tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng cao: - Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia Bài 10: Lựa chọn và sử Nhận biết 6 2 dụng trang phục - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. - Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. Bài 11: Bảo quản trang Nhận biết: 1 7 1 phục - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu:
  4. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: bảo quản được một số loại trang phục thông dụng.
  5. TRƯỜNG THCS QUỲNH HỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: .Lớp:6 Môn: Công nghệ 6 – Mã đề 1 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Khoanh vào đáp án dúng nhất Câu 1: Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu. C. Màu sắc. B. Kiểu dáng. D. Đường nét và họa tiết. Câu 2: Có thể phân loại trang phục theo: A. Giới tính, lứa tuổi, thời tiêt. B. Lứa tuổi, thời tiết, công dụng. B. Giới tính, lứa tuổi, thời tiết, công dụng. C. Công dụng, lứa tuổi, giới tính. Câu 3: Vải sợi thiên nhiên được đệt bằng: A. Các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên như sợi bông, sợi tơ tằm, sợi len B. Các sợi có nguồn gốc từ trư, gỗ lứa C. Các sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ D. Các loại như sợi nylon, polyester Câu 4: Mặc đẹp là mặc như thế nào? A. Thật mốt. C. Thật đắt tiền B. Phù hợp với vóc dáng lứa tuổi phong cách sử dụng. D. Cầu kỳ, hợp thời trang Câu 5:Để lựa chon trang phục lễ hội cần: A. Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng , dễ mặc, có màu sắc hài hòa. B. Có kiểu dáng đẹp, trang trọng, lịch sự. C. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động. D. Có màu sắc sặc sỡ, rộng, thùng thình. Câu 6: Vải sợi hóa học được dệt bằng: A. Các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên như sợi bông, sợi tơ tằm, sợi len B. Các sợi có nguồn gốc từ trư, gỗ lứa C. Các sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ D. Cả B,C đều đúng. Câu 7. Khi kết hợp hai hay nhiều sợi khác nhau tạo thành : A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo
  6. C. Vải sợi lanh D. Vải sợi pha Câu 8 : Cách phân biệt một số loại vải là : A. Vò vải C. Vò vải, đốt sợi vải B. Đốt sợ vải D. Vò vải, đốt sợi vải, nhỏ nước, đọc thành phần sợi vải Câu 9: Trang phục đi học là trang phục có: a. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hòa b. Kiểu dáng đẹp, dễ hoạt động, màu sắc sặc sỡ. c. Kiểu dáng đơn giản, may cầu kì, màu hài hòa. d. Kiểu dáng đơn giản, may bó sát gọn gàng, màu tối . Câu 10: Chức năng của trang phục? A. Giúp con người chống nóng. B. Giúp con người chống lạnh. B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. C.Làm tăng vẻ đẹp của con người . Câu 11. Để có sự đồng bộ đẹp trong trang phục: A. Chỉ cần có áo đẹp C. Có dày dép đẹp B. Các phụ kiện đi kèm phù hợp với quần áo D. Có quần áo đẹp Câu 12. Khi mua trang phục ta nên chọn. A. Trang phục theo sở thích cá nhân B. Trang phục dân tộc C. Trang phục bảo hộ lao động D. Trang phục phù hợp với vóc dáng lúa tuổi, hoàn cảnh sở dụng, kinh tế gia đình Câu 13. Ưu điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là? A. Hút ẩm tốt, mặc thoáng mát B. Không nhàu C. Độ bền cao D. Giặt nhanh khô Câu 14. Nhược điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là? A. Hút ẩm kém B. Dễ bị co rút C. Dễ nhàu D. Mặc nóng, ít thấm mồ hôi Câu 15. Trang phục truyền thống của Việt Nam là A. Áo dài B. Hanbok C. Kimono D. Áo tứ thân Câu 16. Lựa chọn trang phục cần dựa trên A. Lứa tuổi B. Đặc điểm vóc dáng C. Hoàn cảnh sử dụng D. Tất cả đáp án trên
  7. Câu 17. Có bao nhiêu phương pháp lựa chọn và sử dụng trang phục? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18. Mỗi người có: A. Sự khác nhau về vóc dáng B. Sự giống nhau về đặc điểm cơ thể C. Sự khác nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể D. Sự giống nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể Câu 19. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống? A. Màu tối, sẫm B. Kẻ dọc, hoa nhỏ C. Mặt vải bóng, thô, xốp D. Vừa sát cơ thể, các đường cắt dọc theo thân Câu 20. Đặc điểm nào của trang phục có ảnh hưởng đến vóc dáng người mặc? A. Chất liệu, màu sắc B. Kiểu dáng C. Đường nét, họa tiết D. Tất cả đáp án trên Câu 21. Bảo quản trang phục là: A. Công việc diễn ra thường xuyên, hàng ngày B. Công việc diễn ra theo định kì tháng C. Công việc diễn ra theo định kì quý D. Công việc diễn ra theo định kì mỗi năm 1 lần Câu 22. Khi là quần áo cần A. Chọn nhiệt độ thích hợp B. Là theo chiều dọc vải C. Treo quần áo lên mắc sau khi là D. Tất cả đáp án trên Câu 23. Ý nghĩa của việc giặt, phơi quần áo đúng cách là A. Làm cho người mặc đẹp, tự tin hơn B. Giúp giữ quần áo được đẹp, bền
  8. C. Tiết kiệm chi phí mua sắm D. Tất cả đáp án trên Câu 24. Nhược điểm của phương pháp phơi khô quần áo là A. Phụ thuộc vào thời tiết B. Tiêu hao điện năng C. Quần áo lâu khô D. Đáp án A và C Câu 25. Vì sao đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon? A. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng B. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến C. Cả hai đáp án đều sai D. Cả hai đáp án đều đúng Câu 26. Sử dụng các loại bột giặt, nước giặt có hóa chất mạnh sẽ gây ảnh hưởng gì? A. Gây dị ứng da, ung thư da cho người mặc quần áo B. Gây ô nhiễm môi trường C. Gây khó thở D. Tất cả đáp án trên Câu 27. Đối với những trang phục chưa dùng đến, em cần bảo quản như thế nào? A. Đóng túi B. Buộc kín cất đi C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc Câu 28. Đối với quần áo mặc hàng ngày, em nên cất giữ như thế nào? A. Chỉ treo bằng mắc cất vào tủ B. Chỉ gấp gọn rồi cất vào tủ C. Có thể treo vào mắc hoặc gấp gọn cất vào tủ D. Bọc kín cất kín Phần II: Tự luận Câu 1: (2điểm) So sánh nguồn gốc và các điểm của vải sợi tự nhiên và vải sợi hóa học? Câu 2: Bạn của em có thói quen lấy trang phục ở trong máy giặt ra phơi mà không giũ phẳng trang phục. Theo em, trang phục đó sẽ như thế nào sau khi phơi?Vì sao?
  9. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM I. Trắc nghiệm( mỗi ý đúng 0.25) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP D B A B A D D D A B B D A C A ÁN 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D C C C D A D D D D D C A II. Tự luận Câu 1: Mỗi cột đúng 1 điểm Vải sợi tự nhiên Vải sợi hóa học + Nguồn gốc: Từ động vật: con tằm a. Vải sợi nhân tạo Từ thực vật: cây bông, lanh + Nguồn gốc: tre gỗ nứa + Đặc điểm: mặc thoáng mát, thấm mồ hôi, + Đặc điểm: độ hút ẩm cao, thoáng mát, ít giữ nhiệt tốt, an toàn thân thiện với môi nhàu hơn, bị cứng lại khi nhúng vào nước. trường, giặt khó sạch, dễ bị nhàu. a. Vải sợi tổng hợp + Nguồn gốc: than đá, dầu mỏ + Đặc điểm: độ bền cao,hút ẩm kém, ít thoáng,k bị nhàu giặt nhanh khô, dễ gây kích ứng da Câu 2(1 điểm) Bạn của em có thói quen lấy trang phục ở trong máy giặt ra phơi mà không giũ phẳng trang phục. Theo em, trang phục đó sẽ bị nhăn và nhanh hỏng vì không được bảo quản đúng cách.