Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 (Đề chính thức) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nhơn Khánh (Có đáp án)

docx 8 trang Đình Phong 22/09/2023 2833
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 (Đề chính thức) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nhơn Khánh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_de_chinh_th.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 (Đề chính thức) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nhơn Khánh (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng Chủ đề cao Biến đổi đơn giản Vận dụng vào việc rút biểu thức Các phép biến đổi Quy tắc biền đổi gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1đ 1đ 0,5đ 2,5đ Tỉ lệ % 10% 10% 5% 25% Rút gọn Kết hợp các phép biến đổi Vận dụng rút gọn được biểu thức đơn giản với những kiến các biểu thức chứa căn chứa căn thức đã học. thức bậc hai thức bậc hai Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 1đ 0,5đ 1đ 1đ 3,5đ Tỉ lệ % 10% 5% 10% 10% 35% Hệ thức về Nhận biết được mối Hiểu được các hệ thức phát cạnh và quan hệ giữa cạnh và biểu bằng lời cũng như viết đường cao đường cao trong tam bằng ký hiệu giác vuông Số câu 1 2 2 5 Số điểm 0,5đ 1,5đ 1đ 3đ Tỉ lệ % 5% 15% 10% 30% Tỷ số lượng Nhận biết được tỷ số Vận dụng vào việc giác của góc lượng giác của góc chứng minh các hệ thức nhọn nhọn về cạnh và góc Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 10% 5% Hệ thức về Nhận biết được mối Hiểu được các hệ thức phát Vận dụng vào việc giải cạnh và góc quan hệ giữa cạnh và biểu bằng lời cũng như viết tam giác vuông cũng như góc trong tam giác bằng ký hiệu các dạng toán khác vuông Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Tổng số câu 7 3 3 3 1 17 Tổng số điểm 3,5đ 1,5đ 2 đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 35% 15% 20% 20% 10% 100% 1
  2. PHÒNG GD-ĐT T.X AN NHƠN NĂM HỌC: 2022-2023 TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Đề chính thức MÔN : TOÁN – lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài kiểm tra Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là A. -3 B. 3 C. 81 D. - 81 Câu 2. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng: A. 4 B. 4,5 C. 7D. 3 5 Câu 3. So sánh 9 và 79 , ta có kết luận sau: A. 9 79 B. 9 79 C. 9 79 D. Không so sánh được. Câu 4. Biểu thức 1 2x xác định khi: 1 1 1 1 A. x B. x C. x D. x 2 2 2 2 Câu 5. Nghiệm của phương trình x2 = 8 là A. ± 8 B. ± 4 C. 2 2 D. 2 2 1 1 Câu 6. Giá trị của biểu thức bằng 2 3 2 3 1 A. B. 1 C. -4 D. 4 2 Câu 7. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 ; AC = 20, số đo của góc C ( làm tròn đến độ) bằng: A. 530 B. 370 C. 360 D. 540 6 Câu 8. Biểu thức bằng 3 8 A. 2 3 B. 6 3 C. -2 D. . 3 2 Câu 9. Biểu thức 3 2x bằng A. 3 – 2x B. 2x – 3 C. 2x 3 D. 3 – 2x và 2x – 3 Câu 10. Cho tam giác BDC vuông tại D, sinC bằng: BD CD BD BC A. B. C. D. CD BC BC BD II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Bài 1 ( 1,5 điểm ): Thực hiện phép tính. 2. 24 3 1 a) b) 72 3 2 2 Bài 2 ( 1,5 điểm): Thu gọn biểu thức: a 1 A . a2 a a 0 a a a a 2
  3. Bài 3 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HK vuông góc với AC tại K, kẻ HG vuông góc với AB tại G. Chứng minh rằng: a. Chứng tỏ rằng: AB.AG AC.AK AC HB b. Chứng minh rằng: HC AK Bài 4 (0,5 điểm): Chứng minh rằng: 3 5 3 5 2 Hết 3
  4. PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ AN NHƠN NĂM HỌC: 2022-2023 TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HK I Đề chính thức MÔN : TOÁN – lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án B D C D D D B A C C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu/bài Nội dung Điểm 1.a 2. 24 48 0,25 đ = 3 3 48 0,25đ = 16 3 3 1.b 3 1 3 2 1 0,5đ 72 = 2 36.2 2 2 2 2 3 2 1 0,25đ = 2 6 2 2 2 = 7 2 0,25đ 2 3 0,5đ a 1 a a 1 A a a a 1 a 1 a a 1 a a 1 0,5đ A a a a 1 A a 1 a 1 a 1 0,5đ 3 0,25đ 3a Ta có: AH2 = AB.AG ( hệ thức lượng trong tam giác AHB) 0,5đ AH2 = AC.AK ( hệ thức lượng trong tam giác AHC) Vậy: AC.AK = AB.AG 3b Ta có: AH2 = BH.CH ( hệ thức lượng trong tam giác ABC) 0,25đ AH2 = AC.AK ( hệ thức lượng trong tam giác AHC) AC HB 0,5đ AC.AK = BH.CH HC AK 4 6 2 5 6 2 5 ( 5 1) 2 ( 5 1) 2 0,25đ VT = 2 2 2 2 0,25đ 5 1 5 1 5 1 5 1 2 = 2 = VP 2 2 2 2 4
  5. PHÒNG GD-ĐT T.X AN NHƠN NĂM HỌC: 2022-2023 TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Đề dự bị MÔN : TOÁN – lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài kiểm tra Câu 1. Căn bậc hai số học của 25 là A. -3 B. 3 C. 5 D. - 5 Câu 2. Cho tam giác DEG vuông tại E, cosG bằng: EG EG DE ED A. B. C. D. ED DG DG EG Câu 3. So sánh 9 và 82 , ta có kết luận sau: A. 9 82 B. 9 82 C. 9 82 D. Không so sánh được. Câu 4. Biểu thức 1 2x xác định khi: 1 1 1 1 A. x B. x C. x D. x 2 2 2 2 Câu 5. Nghiệm của phương trình x2 = 8 là A. ± 8 B. ± 4 C. 2 2 D. 2 2 1 1 Câu 6. Giá trị của biểu thức bằng 2 3 2 3 2 3 A. 4 B. 2 3 C. 0 D. 5 Câu 7. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của tháp trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét) A. 24m B. 20m C. 17m D. 13m 6 Câu 8. Biểu thức bằng 3 8 A. -2 B. 6 3 C. 2 3 D. . 3 2 Câu 9. Biểu thức 3 2x bằng A. 3 – 2x hoặc 2x – 3 B. 2x – 3 C. 3 – 2x D. 3 – 2x và 2x – 3 Câu 10. Chọn khẳng định đúng: A. cot720 = cot180 B. cos250 = sin650 C. sin670 = sin230 D. tan310 = cot310 II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm) Bài 1 ( 1,5 điểm ): Thực hiện phép tính. 2. 54 3 1 a) b) 72 3 2 2 Bài 2 ( 1,5 điểm): Thu gọn biểu thức: 5
  6. a 1 A . a2 a a 0 a a a a Bài 3 (1,5 điểm): Cho tam giác DEF vuông tại D, đường cao DH. Kẻ HM vuông góc với DE tại M, kẻ HN vuông góc với DF tại N. Chứng minh rằng: a. Chứng tỏ rằng: DM.DE DN.DF DE HF b. Chứng minh rằng: HE DM Bài 4 (0,5 điểm): Chứng minh rằng: 3 5 3 5 2 Hết 6
  7. PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ AN NHƠN NĂM HỌC: 2022-2023 TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HK I Đề dự bị MÔN : TOÁN – lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án C B A B D B C C A B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu/bài Nội dung Điểm 1.a 2. 54 108 0,25 đ = 3 3 108 0,25đ = 36 6 3 1.b 3 1 3 2 1 0,5đ 72 = 2 36.2 2 2 2 2 3 2 1 0,25đ = 2 6 2 2 2 = 4 2 0,25đ 2 3 0,5đ a 1 a a 1 A a a a 1 a 1 a a 1 a a 1 0,5đ A a a a 1 A a 1 a 1 a 1 0,5đ 3 Hình vẽ 0,25đ 3a Ta có: DH2 = DM.DE ( hệ thức lượng trong tam giác DHE) 0,5đ DH2 = DN.DF ( hệ thức lượng trong tam giác DHF) Vậy: DM.DE = DN.DF 3b Ta có: DH2 = HE.HF ( hệ thức lượng trong tam giác ABC) 0,25đ DH2 = DM.DE ( hệ thức lượng trong tam giác AHC) DE HF 0,5đ HE.HF = DM.DE HE DM 4 6 2 5 6 2 5 ( 5 1) 2 ( 5 1) 2 0,25đ VT = 2 2 2 2 0,25đ 5 1 5 1 5 1 5 1 2 = 2 = VP 2 2 2 2 7