Ma trận đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2019-2020

docx 4 trang thaodu 4810
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_11_nam_hoc_2019.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2019-2020

  1. MA TRẬN ĐỀ KTRA HKI Môn: Vật lý – lớp 11 Năm học 2019 - 2020 Hình thức: Trắc nghiệm 28 câu , Tự luận: 2 câu - Thời gian : 60 phút Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chương 1 1. Điện tích. ĐL Nêu được các cách Phát biểu được định Vận dụng được định Áp dụng nguyên lý Culông nhiễm điện một vật (cọ luật Culông và chỉ ra luật Cu – Lông giải chồng chất, cân bằng xát, tiếp xúc và hưởng đặc điểm của lực điện được bài tập đối với hai điện tích, tính lực khi ứng). giữa hai điện tích điểm. điện tích điểm thay đổi điện tích. Số câu, số điểm, 1 – 0,25 1 – 0,25 TN 2 – 0.5 tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% 2.Thuyết e và Nêu được các nội dung Nêu được các nội dung Vận dụng được thuyết ĐL bảo toàn chính của thuyết chính của thuyết êlectron để giải thích điện tích êlectron. Phát biểu êlectron. các hiện tượng nhiễm được định luật bảo toàn điện. điện tích. Số câu, số điểm, 1 – 0,25 1 – 0,25 TN 2 – 0.5 tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% Phát biểu được định Nêu được điện trường Tính CDDT do 1 điện Áp dụng nguyên lý 3. Điện trường nghĩa cường độ điện tồn tại ở đâu, có tính tích điêm gây ra. chồng chất. trường. chất gì. Số câu, số điểm, 1 – 0,25 1 – 1 TN 1, TL1 tỉ lệ % 2,5% 10% 1.25 - 12,5% 4. Công của lực Định nghĩa, đơn vị U, Trường tĩnh điện là Giải được bài tập về E. trường thế, quan hệ E, chuyển động của một Số câu, số điểm, 1 – 0,25 U.1 – 0,25 điện tích dọc theo TN2 – 0.5 đường sức của một điện trường đều.
  2. tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% Phát biểu được định Nêu được mối quan hệ Giải được bài tập về Phát biểu được định 5. Điện thế. nghĩa hiệu điện thế giữa cường độ điện chuyển động của một nghĩa hiệu điện thế Hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường đều và hiệu điện tích dọc theo giữa hai điểm của điện trường và nêu được trường và nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. điện thế giữa hai điểm đường sức của một đơn vị đo hiệu điện thế. của điện trường đó. điện trường đều. Nhận biết được đơn vị đo cường độ điện trường. Số câu, số điểm, 1 – 0,25 1 – 0,25 TN2 – 0.5 tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% Nêu được nguyên tắc Nêu được ý nghĩa các Tính điện dung, điện Giải bài toán chuyển 6. Tụ điện cấu tạo của tụ điện. số ghi trên mỗi tụ điện. tích, hiệu điện thế của động của e trong tụ Phát biểu định nghĩa Dạng tụ điện thông tụ. điện. điện dung của tụ điện thường và nhận biết được đơn Đặc điểm điện trường vị đo điện dung. trong tụ. Số câu, số điểm, 1 – 0,25 TN1 – 0,25 tỉ lệ % 2,5% 2,5% CHƯƠNG 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 1. Dòng điện Nêu được dòng điện Nêu được cấu tạo Tính suất điện động Tính số e đi chuyển không đổi, không đổi là gì. chung của các nguồn của nguồn. nguồn điện Nêu được suất điện điện hoá học (pin, động của nguồn điện là acquy). gì. Số câu, số điểm, 1 – 0,25 TN1 – 0,25 tỉ lệ % 2,5% 2,5%
  3. 2. Điện năng. Viết được công thức Vận dụng được công Công suất điện tính công của nguồn thức A ng = EIt điện : Ang = Eq = Eit trong các bài tập. Viết được công thức Vận dụng được công tính công suất của thức P ng = EI nguồn điện : Png = EI trong các bài tập. Số câu, số điểm, 1 – 0,25 1 – 0,25 1 – 0,25 TN3 – 0,75 tỉ lệ % 2,5% 2,5% 2,5% 7,5% 3. Định luật ôm Phát biểu được định Tính được hiệu suất Tính được hiệu suất đối với toàn luật Ôm đối với toàn của nguồn điện của nguồn điện, điều mạch mạch. Vận dụng được hệ thức kiện công suất đạt cực đại E I hoặc U = RN r E – Ir để giải các bài tập đối với toàn mạch, trong đó mạch ngoài gồm nhiều nhất là ba điện trở. Số câu, số điểm, 1 – 0,25 1 – 0,25 TN2 – 0, 5 tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% 4. Đoạn mạch nhận biết trên sơ đồ và Viết được công thức Tính được suất điện Tính E b, rb, vận dụng chứa nguồn thực tế cách mắc các tính suất điện động và động và điện trở trong đl ôm cho bộ nguồn điện.Ghépnguồn nguồn thành bộ điện trở trong của bộ của các loại bộ nguồn mắc nối tiếp và song nguồn mắc (ghép) nối mắc nối tiếp hoặc mắc song. tiếp, mắc (ghép) song song song. song. Số câu, số điểm, 1 – 0,25 TN1 – 0,25 tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5. Phương pháp Vận dụng linh hoạt các giải bài toán về công thức để giải các mạch điện bài toán về mạch điện.
  4. Số câu, số điểm, 1 – 2 TL1 – 2 tỉ lệ % 20% 20% CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 1. Dòng điện Nêu được bản chất Sự phụ thuộc điện trở Bài tập điện trở suất Bài tập tính suất điện trong kim loại dòng điện trong kim suất vật dẫn theo nhiệt của vật dẫn phụ thuộc động cặp nhiệt điện và loại. độ, hiện tượng siêu vào nhiệt độ. các đại lượng liên dẫn. quan. Số câu, số điểm, 1 – 0,25 1 – 0,25 1 – 0,25 1 – 0,25 TN4 – 1 tỉ lệ % 2,5% 2,5% 2,5% 2,5% 10% 2. Dòng điện Bản chất dòng điện Nắm được các định Vận dụng định luật Vận dụng định luật trong chất điện trong chất điện phân, luật Faraday Faraday giải bài toán Faraday giải bài toán phân các hiện tượng diễn ra điện phân. điện phân với điện cực ở điện cực, hiện tượng trơ, có khí thoát ra ở dương cực tan điện cực, mắc nối tiếp bình điện phân . Số câu, số điểm, 1 – 0,25 1 – 0,25 1 – 0,25 TN3 – 0,75 tỉ lệ % 2,5% 2,5% 2,5% 7,5% 3. Dòng điện Bản chất dòng điện Đường đặc trưng Vôn trong chất khí trong chất khí. Ampe. Quá trình dẫn điện không tự lực. Quá trình dẫn điện tự lực, tia lửa điện, hồ quang điện. Số câu, số điểm, 1 – 0,25 1 – 0,25 TN2 – 0, 5 tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% 4. Dòng điện Nêu bản chất dòng Đi ôt bán dẫn và trong chất bán điện trong chất bán Tranzito. dẫn dẫn, bán dẫn loại n, bán dẫn loại p. Số câu, số điểm, 1 – 0,25 TN1 – 0,25 tỉ lệ % 2,5% 2,5%