Ma trận thiết kế đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2008-2009

doc 4 trang thaodu 3660
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận thiết kế đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_thiet_ke_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_ho.doc

Nội dung text: Ma trận thiết kế đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2008-2009

  1. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA. Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số 2 2 nguyờn 0,5 0,5 Phõn số 7 2 1 10 1.75 3.75 1.0 6,5 Gúc 2 1 1 4 0,5 0,25 2.25 3 Tổng 11 3 2 16 2,75 4.0 3.25 10 ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2008-2009 Mụn: Toỏn- Lớp 6 Thời gian: 90 Phỳt ( Khụng kể giao đề) Điểm Nhận xột của Giỏo viờn Họ tờn: . Lớp: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Em hóy khoanh trũn vào một trong cỏc chữ cỏi A,B,C,D ứng với mỗi cõu trả lời đỳng nhất: Cõu 1: Kết quả của phộp tớnh (-2)4 là: A. -8 B. 8 C. -16 D. 16 Cõu 2: Kết quả của phộp tớnh 2.(-3)(-8) là: A. 48 B. 22 C. -22 D. -48 x 6 Cõu 3: Cho , số nguyờn x cần tỡm là: 7 21 A. x=6 B. x=3 C. x=2 D. x=7 Cõu 4: 3 giờ bằng: 4 A. 30 phỳt B. 45 phỳt C. 75 phỳt D. 20 phỳt Cõu 5: Một ngày bạn An dành 3 tiếng để làm bài tập về nhà, 8 tiếng để ngủ. Hỏi thời gian bạn An làm bài tập về nhà chiếm mấy phần của ngày ? A. 1 B. 1 C. 3 D. 2 8 3 2 3
  2. 2 1 Cõu 6: Cho x là : 5 3 A. 1 B. 1 C. 11 D. 11 15 15 15 15 9 3 Cõu 7: Kết quả của phộp chia: : là: 5 15 A. -9 B. 3 C. -3 D. 9 4 2 Cõu 8: Giỏ trị của biểu thức là: 5 A. 16 B. 8 C. 16 D. 16 5 5 5 25 Cõu 9: Phõn số 7 viết dưới dạng dựng ký hiệu % là: 25 A. -25% B. -7% C. -175% D. -28% Cõu 10: Khi nào thỡ xễy + yễz = xễz? A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy, Oz. B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz. C. Khi tia Oz nằm giữa hai tiaOx, Oy. D. Cả A, B, C. Cõu 11: Hai gúc phụ nhau là hai gúc cú tổng số đo bằng: A. 900 B. 1800 C. 600 D. 1200 Cõu 12: Số tam giỏc cú ở hỡnh bờn là: A. 3 B. 4 C. 5 ` D. 6 A E B D C B. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Cõu 13: (2.5 điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức : 7 5 4 7 7 a ) A = . . 5 8 9 9 8 8 2 2 2 b) B = 3 5 9 4 4 4 3 5 9 4 9 Cõu 14 : (1.25 điểm) Tỡm x biết : x 0,125. 7 8 Cõu 15: (2.25 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy,Ot sao cho xễt = 500, xễy = 1000. a) Tia Ot cú nằm giữa 2 tia Ox, Oy khụng? b) So sỏnh gúc tễy và xễt
  3. c) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xễy khụng ? Vỡ sao ? Cõu 16: (1 điểm) Tớnh nhanh tổng: 1 1 1 1 1 2 6 12 20 30 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II Mụn: Toỏn – Lớp 6 – Năm học: 2008-2009 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm) Đỳng mỗi cõu 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A C B A B D C D B A C B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
  4. Cõu Nội dung Điểm 13a 7 5 4 7 7 7 A = 5 = .1 5 = 5 8 9 9 8 8 8 1.25 2 2 2 2 2 2 13b B = 3 5 9 = 3 5 9 = 2 4 4 4 2 2 2 2. 3 5 9 3 5 9 1.25 4 Tớnh được : x 1 0.5 7 4 14 x = 1: 0.5 7 7 x = 0.25 4 - Vẽ hỡnh đỳng chớnh xỏc 0.5 y t 15 O x - Tia Ot năm giữa 2 tia Ox và Oy vỡ : xễt < xễy (50o<100o) - Tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nờn: 0.25 xễt + tễy = xễy Suy ra tễy = xễy - xễt = 1000 – 500 tÔy = 500 Vậy xÔt = tÔy. 1.0 - Tia Ot là tia phân giác của góc xÔy. Vì tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy và xÔt = tÔy. 0.5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = 1 2 6 12 20 30 2 2 3 3 4 4 5 5 6 16 1 1 1 1 1 1 1 1 1 =1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 1.0 = 5 6