Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Đại Nghĩa (Có đáp án)

docx 6 trang thaodu 3840
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Đại Nghĩa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_9_nam.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Đại Nghĩa (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT 1. Mục tiêu - Đánh giá được kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các bài học/chủ đề về dân số,phân bố cây trồng,vật nuôi,đặc điểm ngành trồng trọt ,chăn nuôi,ngành thương mại. - Biết vận dụng kiến thức để giải thích và vẽ được biểu đồ, nhận xét cây trồng. - Điều chỉnh quá trình dạy và học một cách kịp thời. -Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ tính số liệu 2. Hình thức kiểm tra (ghi rõ hình thức tự luận, trắc nghiệm hay hỗn hợp; mỗi hình thức chiếm tỉ lệ bao nhiêu % ) - Trắc nghiệm:30% - Tự luận:70% 3. Ma trận đề kiểm tra Chủ đề/Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vân dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL KQ KQ Chủ đề 1 Dân - Đặc Dân số và phân bố dân sốđông điểm cư và tăng của dân nhanh số nước ta Số câu :4,5 Số câu Số câu 4 0,5 Sốđiểm1 Số điểm:2 Tỉ lệ 20% Sốđiểm1 Chủ đề 2 - Biết - Vẽ biểu đồ Phân bố cây trồng vật được đặc thểhiện quy nuôi điểm cây mô và tỉ trồng vật trọngcác loại nuôi nước cây trồng ở ta. nướcta.Nhận xét. Số câu:4 Số Số câu:3 Số câu 1 điểm:2,75Tỉ lệ:27,5% Số điểm:0,75 Số điểm2 Chủ đề 3 -Vật nuôi Những hậu Sự phát triển và phân câytrồng, quả khi dân bố nông công nghiệp khoáng số tăng sản nhanh nông,công nghiệp. Số câu:3,5 Số Số câu:3 Số câu:0,5 điểm:1,75Tỉlệ:17,5% Sốđiểm:0,75 Sốđiểm:1 Chủ đề 4 Giáp biển Đặc điểm - Giải thích Giao thông vận tải và vàloạihình ngành thương được vì sao thương mại giaothông mại nước ta nước buôn nước ta bán với nhiều nước. Số câu:3 Số điểm:3,5 Số câu:2 Số câu:0,5 Số câu:0,5 Tỉlệ35% Sốđiểm:0,5 Sốđiểm:1 Số điểm:2 Tổng số câu:15 Số câu: 8,5 Số câu: 5,5 Số câu: 1 Tổng số điểm:10 Số điểm:30% Số điểm:40% Số điểm:30% Tỉ lệ:100 %
  2. PHÒNG GD &ĐT DIÊN KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK1 NH : 2018-2019 ĐỀ I Trường THCS Trần Đại Nghĩa MÔN :ĐỊA LÝ 9 –Thời gian: 45 Phút A/PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm (12 Phút) Chọn ý đúng trong các câu sau : Câu 1: Những dân tộc thiểu số nào sống ở vùng đồng bằng: A/ Thái,Mường,Chăm. B/Nùng ,Tày,Hoa . C/ Hoa,khơme,Chăm D/Nùng ,Tày,Mông Câu 2: Khu vực núi cao là địa bàn cư trú của dân tộc : A / Mông . B / Thái . C / Tày . D /Nùng. Câu 3:Ở nước ta vùng nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất : A / Đồng bằng sông Hồng . B / Đồng bằng sông Cửu Long C / Đông Nam Bộ D / Tây nguyên. Câu 4 :Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên ở khu vực nào thấp nhất: A / Nông thôn. B /Thành thị. C / Ven biển . D / Rừng núi . Câu 5: Bò được nuôi nhiều ở đâu : A / Tây nguyên. B / Duyên hải Nam Trung bộ. C Bắc Trung bộ. D / Đồng bằng Sông Hồng. Câu 6: Cà phê trồng nhiều nhất ở nước ta vùng nào : A / Bắc Trung Bộ. B / Tây Nguyên . C / Đông Nam Bộ D / Trung du miền núi phía Bắc Câu 7: Nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô ở Tây nguyên : A / Nước ngầm. B / Hệ thống sông lớn. C /Hệ thống kênh đào. D /Hồ tự nhiên Câu 8: Vùng nào ở nước ta không giáp Biển. A/ Đồng Bằng Sông Hồng B / Đồng Bằng Sông Cửu Long. C/ Đông Nam Bộ . D / Tây Nguyên . Câu 9 :Cao su trồng nhiều nhất ở vùng nào : A /Tây nguyên. B / Bắc Trung Bộ. C / Đông Nam Bộ. D / Trung du miền núi phía Bắc. Câu 10 : Năm 2000 nước ta có gần bao nhiêu ha rừng : A / 11,6 triệu ha . B / 22,5 triệu ha. C /20 triệu ha. D /35,5 triệu ha . Câu 11 :Công nghiệp khai thác than phát triển chủ yếu tại đâu : A / Tây nguyên . B /Quảng Ninh. C /Đông Nam bộ . D /ĐB Sông Cửu Long. Câu 12 : Loại hình vận tải nào vận chuyển nào nhanh nhất : A / Đường biển. B /Đường hàng không C /Đường bộ. D /Đường sắt . B/ TỰ LUẬN : 7 điểm (33 phút ) ĐỀ I 13/ Cho bảng số liệu sau :Vẽ biểu đồ cơ cấu giả trị sản xuất ngành trồng trọt %,Nhậnxét?(2đ) Năm 1990 2002 Các nhóm cây Cây lương thực 67,1% 60,8% Cây công nghiệp 13,5% 22,7% Cây ăn quả 19,4% 16,5%
  3. 14/ Dân số đông và tăng nhanh đã gây ra những hậu quả gì?(2đ) 15/Trình bày đặc điểm ngành thương mại ở nước ta ? Vì sao nước ta buôn bán chủ yếu với thị trường Châu Á Thái Bình Dương ?(3 đ) HẾT PHÒNG GD &ĐT DIÊN KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK1 NH : 2018-2019 Đề II Trường THCS Trần Đại Nghĩa MÔN : ĐỊA LÝ 9 Thời gian 45 phút A/PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm (12 Phút) . Chọn ý đúng trong các câu sau : Câu 1: Đến năm 2003 dân số nước ta là : A/ 90,8 triệu người . B/ 89 triệu người C/ 80,9 triệu người D/ 98,8 triệu người Câu 2: Khu vực núi cao là địa bàn cư trú của dân tộc : A / Mông . B / Thái . C / Tày . D /Nùng. Câu 3: Việt Nam có bao nhiêu tộc người: A / 54 tộc người. B /65 tộc người . C / 100tộc người D /20 tộc người Câu 4 :Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên ở khu vực nào thấp nhất: A / Nông thôn. B /Thành thị. C / Ven biển . D /Rừng núi . Câu 5: Nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô ở Tây Nguyên : A / Nước ngầm. B / Hệ thống sông lớn. C /Hệ thống kênh đào. D /Hồ tự nhiên Câu 6: Cà phê trồng nhiều nhất ở nước ta vùng nào : A / Bắc Trung Bộ. B / Tây Nguyên . C / Đông Nam Bộ D / Trung du miền núi phía Bắc Câu 7: Bò được nuôi nhiều ở đâu : A / Tây nguyên. B / Duyên hải Nam Trung bộ. C / Bắc Trung bộ. D / Đồng bằng Sông Hồng. Câu 8: Vùng nào ở nước ta không giáp Biển. A / Đồng Bằng Sông Hồng B / Đồng Bằng Sông Cửu Long. C / Đông Nam Bộ . D / Tây Nguyên . Câu 9 :Công nghiệp khai thác than phát triển chủ yếu tại đâu : A / Tây nguyên . B /Quảng Ninh. C /Đông Nam bộ . D /ĐB Sông Cửu Long Câu 10 : Loại hình vận tải nào là cách hiệu quả nhất để vận chuyển dầu khí : A / Đường biển. B /Đường ống C /Đường bộ. D /Đường sắt . Câu 11 : Năm 2000 nước ta có gần bao nhiêu ha rừng : A / 11,6 triệu ha . B / 22,5 triệu ha. C /20 triệu ha. D /35,5 triệu ha . Câu 12 :Cao su trồng nhiều nhất ở vùng nào : A /Tây nguyên. B / Bắc Trung Bộ. C /Đông Nam Bộ. D /Trung du miền núi phía Bắc B/ TỰ LUẬN : 7 điểm (33 phút ) ĐỀ II 13/ Cho bảng số liệu sau :Vẽ biểu đồ cơ cấu giả trị sản xuất ngành trồng trọt %,Nhậnxét?(2đ) Năm 1990 2002 Các nhóm cây Cây lương thực 67,1% 60,8% Cây công nghiệp 13,5% 22,7% Cây ăn quả 19,4% 16,5%
  4. 14/ Nhận xét về nguồn lao động ở nước ta?(2đ) 15/Trình bày đặc điểm ngành thương mại ở nước ta ? Vì sao nước ta buôn bán chủ yếu với thị trường Châu Á Thái Bình Dương ?(3 đ) HẾT B/ TỰ LUẬN : 7 điểm (33 phút ) 1/ Cho bảng số liệu sau :Vẽ biểu đồ cơ cấu giả trị sản xuất ngành trồng trọt %,Nhậnxét?(2đ) Năm 1990 2002 Các nhóm cây Cây lương thực 67,1% 60,8% Cây công nghiệp 13,5% 22,7% Cây ăn quả 19,4% 16,5% 2/Trình bày đặc điểm ngành trồng trọt nước ta?Vì sao chăn nuôi phát triển chưa bằng trồng trọt?(2đ) 3/Trình bày đặc điểm ngành thương mại ở nước ta ? Vì sao nước ta buôn bán chủ yếu với thị trường Châu Á Thái Bình Dương ?(3 đ) B/ TỰ LUẬN : 7 điểm (33 phút ) 1/ Cho bảng số liệu sau :Vẽ biểu đồ cơ cấu giả trị sản xuất ngành trồng trọt %,Nhận xét?(2đ) Năm 1990 2002 Các nhóm cây Cây lương thực 67,1% 60,8% Cây công nghiệp 13,5% 22,7% Cây ăn quả 19,4% 16,5% 2/Trình bày đặc điểm ngành trồng trọt nước ta?Vì sao chăn nuôi phát triển chưa bằng trồng trọt?(2đ) 3/Trình bày đặc điểm ngành thương mại ở nước ta ? Vì sao nước ta buôn bán chủ yếu với thị trường Châu Á Thái Bình Dương ?(3 đ)
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM : I.TRẮC NGHIỆM (3đ) ĐỀ I Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12 C A D B B B A D C A B B I.TRẮC NGHIỆM (3đ) ĐỀ II Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12 C A A B A B B D B B A C II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ ) Câu Nội dung đáp án Điểm 13 1/ Vẽ biểu đồ: a.Tính góc ở tâm : Năm 1990 Năm 2002 -Cây lương thực: 67% 241o 56’ -Cây lương thực: 60,8% 218o88’ 1đ -Cây công nghiệp: 13,5% 48o 6’ -Cây công nghiệp: 22,7% 81o72’ -Cây ăn quả : 19,4 % 69o84’ -Cây ăn quả : 16,5 % 59o 4’ b. Vẽ biểu đồ :(tròn hay cột ;có ghi chú) tỷ trọng cây trồng nước ta c/ Nhận xét (0,5 đ): - Có sự chuyển đổi cơ cấu cây trồng : tăng giá trị 1đ tỷ trọng cây CNgiảm dần tỷ trọng cây lương thực . - Hướng đến: xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp,cây ăn quả 14 Đề1 2) Dân số đông và tăng nhanh đã gây ra những hậu quả gì:Đề1 - Việc tăng nhanh dân số sẽ làm cho kinh tế không theo kịp với mức tăng 0,5đ của dân số -Tăng nhanh dân số sẽ gây khó khăn cho việc giải quyết việc làm, cho việc phát triển văn hóa, y tế, giáo dục, gây tắc nghẽn giao thông, vấn đề 0,5đ nhà ở. -Gây bất ổn về xã hội 0,5đ -Sẽ làm suy giảm tài nguyên và gây ô nhiễm môi trường 0,5đ 2) Nhận xét về nguồn lao động ở nước ta:Đề 2 Đề 2 - Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh 0,5đ - Lực lượng lao động giữa thành thị và nông thôn rất chênh lệch (phần 0,5đ lớn lao động vẫn tập trung ở nông thôn 75,8 % ) -Ngành nông lâm ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ lệ lớn về lao động 0,5đ -Cơ cấu sử dụng lao động có sự thay đổi theo hướng tích cực. Tỉ lệ lao động trong nông lâm ngư nghiệp giảm, tăng tỉ lệ lao động ở ngành công 0,5đ nghiệp và dịch vụ
  6. 3/ Đặc điểm ngành thương mại : -Nội thương : +Hàng hóa đa dạng phong phú. 15 +Mạng lưới lưu thông hàng hóa có khắp các địa 1đ phương . +Hà Nội và TP HCM là 2 trung tâm thương mại lớn nhất nước. - Ngoại thương :+Xuất khẩu :hàng nông,lâm,thủy sản +Nhập : trang thiết bị,máy móc,dây chuyền công nghệ . - Vì :+ sức cạnh tranh thấp ; +thuận lợi việc vận chuyển . +Có mối quan hệ lâu đời; +Tiêu dùng có nhiều điểm tương đồng . 2đ