Ma trận và đề kiểm tra 45 phút học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS TT Phú Xuyên (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 3301
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 45 phút học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS TT Phú Xuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_45_phut_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_8.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 45 phút học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS TT Phú Xuyên (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS TT PHÚ XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - HỌC KỲ II Giáo viên ra đề: Phùng Thị Kim Dung Năm học: 2019 – 2020 Ngày ra đề: 18/5/2020 Tiết: 46 Môn: Công nghệ 8 Lớp:8A,8B,8C BCM duyệt: . MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Điểm Đồ dùng điện 2 4 1 1 8c gia đình ( Điện-quang, điện nhiệt) 0,5 1,25 0,25 3 5đ Máy biến áp 2 2 2 6c một pha. Động cơ điện một pha. 0,5 0,5 4,0 5đ Tổng số câu 4c 8c 2c 13c Tổng số điểm 1,0đ 5,75đ 3,25đ 10,0đ Tỉ lệ % 10% 57,5% 32,5% 100% ĐỀ KIỂM TRA I - TRẮC NGHIỆM : ( 3.0 đ ) Đọc kỹ đề và các phương án trả lời rồi khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) trước phương án trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Đèn ống huỳnh quang có ưu điểm là: A. Ánh sáng liên tục. B. Tuổi thọ cao và tiết kiệm điện năng. C. Không cần chấn lưu. D.Tất cả phương án trên. Câu 2. Dây đốt nóng của đồ dùng điện- nhiệt thường làm bằng phero-crôm hoặc Niken- crôm vì nó: A. Dẫn điện tốt. B. Có màu sắc sáng bóng. C. Dẫn nhiệt tốt. D. Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao Câu 3. Chức năng của máy biến áp: A. Sản xuất điện năng B. Truyền tải điện năng C. Biến đổi điện áp D. Tiêu thụ điện năng Câu 4 Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì ? A. Vonfram. B. Vonfram phủ bari oxit. C. Niken-crom. D. Fero-crom Câu 5. Bếp điện, bàn là điện thuộc nhóm: A. Đồ dùng loại điện - quang B. Đồ dùng loại điện - nhiệt C. Đồ dùng loại điện - cơ D. Cả ba nhóm trên Câu 6. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày: A. 18 giờ đến 22 giờ B. 6 giờ đến 18 giờ C. 22 giờ đến 6 giờ D. 12 giờ đến 18 giờ Câu 7: Động cơ điện một pha gồm hai bộ phận chính: A. Lõi thép và dây quấn B. Stato và rôto C. Stato và dây quấn D. Lõi thép và rôto Câu 8: Điện năng tiêu thụ trong 4 giờ của một bóng đèn 40W là:
  2. A. 160 Wh B. 160 KWh C. 44 Wh D. 10 KWh Câu 9. Bộ phận đứng yên của động cơ điện một pha khi nó làm việc là: A. Dây quấn B. Lõi thép C. Rôto D. Stato Câu 10. Nhãn một đồ dùng điện có ghi là 220V - 40W, các kí hiệu V và W chỉ đại lượng điện nào? A. Điện áp định mức – công suất định mức. B. Dòng điện định mức – điện năng tiêu thụ. C. Dòng điện định mức – công suất định mức. D. Điện áp định mức – dòng điện định mức. Câu 11. Điên từ thích hợp vào chỗ trống Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện- nhiệt: dựa vào tác dụng của dòng điện chạy trong dây đốt nóng biến đổi điện năng thành II. Tự luận: ( 7 đ) Câu 12. Nêu cấu tạo máy biến áp một pha (2,0đ) Câu 13. Nêu nguyên lý làm việc của động cơ điện một pha.( 2đ) Câu 14: So sánh ưu, nhược điểm đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt(3đ)
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: ( 3.0 điểm ) Mỗi câu đúng đạt 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D C C B A B A D A Câu 11: nhiệt, nhiệt năng II. TỰ LUẬN: ( 7.0 điểm ) Câu Trình bày Điểm 12 - Gồm 2 bộ phận: lõi thép và dây quấn 1,0 + Lõi thép: làm bằng lá thép kĩ thuật điện - dẫn từ 0,5 + Dây quấn: có 2 cuộn sơ cấp và thứ cấp làm bằng dây điện từ - dẫn điện 0,5 13 Nguyên lý làm việc động cơ điện một pha: 2 Khi đóng điện, sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng chạy trong dây quấn roto, dưới tác dụng từ của dòng điện roto quay. 14 So sánh đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt 3đ Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm 1. Không cần chấn lưu. 1.Không tiết kiệm điện Đèn sợi đốt 2. Ánh sáng liên tục năng. 2. Tuổi thọ thấp 1. Tiết kiệm điện năng. 1. Cần chấn lưu. Đèn huỳnh quang 2. Tuổi thọ cao. 2. Ánh sáng không liên tục.
  4. TRƯỜNG THCS TT PHÚ XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - HỌC KỲ II Điểm, lời phê Họ và tên: Năm học: 2019-2020 Tiết: 46 Môn: Công nghệ 8 TG: 45 Phút . Lớp: I - TRẮC NGHIỆM : ( 3.0 đ ) Đọc kỹ đề và các phương án trả lời rồi khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) trước phương án trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Đèn ống huỳnh quang có ưu điểm là: A. Ánh sáng liên tục. B. Tuổi thọ cao và tiết kiệm điện năng. C. Không cần chấn lưu. D.Tất cả phương án trên. Câu 2. Dây đốt nóng của đồ dùng điện- nhiệt thường làm bằng phero-crôm hoặc Niken- crôm vì nó: A. Dẫn điện tốt. B. Có màu sắc sáng bóng. C. Dẫn nhiệt tốt. D. Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao Câu 3. Chức năng của máy biến áp: A. Sản xuất điện năng B. Truyền tải điện năng C. Biến đổi điện áp D. Tiêu thụ điện năng Câu 4 Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì ? A. Vonfram. B. Vonfram phủ bari oxit. C. Niken-crom. D. Fero-crom Câu 5. Bếp điện, bàn là điện thuộc nhóm: A. Đồ dùng loại điện - quang B. Đồ dùng loại điện - nhiệt C. Đồ dùng loại điện - cơ D. Cả ba nhóm trên Câu 6. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày: A. 18 giờ đến 22 giờ B. 6 giờ đến 18 giờ C. 22 giờ đến 6 giờ D. 12 giờ đến 18 giờ Câu 7: Động cơ điện một pha gồm hai bộ phận chính: A. Lõi thép và dây quấn B. Stato và rôto C. Stato và dây quấn D. Lõi thép và rôto Câu 8: Điện năng tiêu thụ trong 4 giờ của một bóng đèn 40W là: A. 160 Wh B. 160 KWh C. 44 Wh D. 10 KWh Câu 9. Bộ phận đứng yên của động cơ điện một pha khi nó làm việc là: A. Dây quấn B. Lõi thép C. Rôto D. Stato Câu 10. Nhãn một đồ dùng điện có ghi là 220V - 40W, các kí hiệu V và W chỉ đại lượng điện nào A. Điện áp định mức – công suất định mức. B. Dòng điện định mức – điện năng tiêu thụ. C. Dòng điện định mức – công suất định mức. D. Điện áp định mức – dòng điện định mức. Câu 11. Điên từ thích hợp vào chỗ trống Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện- nhiệt: dựa vào tác dụng của dòng điện chạy trong dây đốt nóng biến đổi điện năng thành II. Tự luận: ( 7 đ) Câu 12. Nêu cấu tạo máy biến áp một pha (2,0đ) Câu 13. Nêu nguyên lý làm việc của động cơ điện một pha.( 2đ) Câu 14: So sánh ưu, nhược điểm đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt(3 đ)