Ma trận và Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nhơn Khánh (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 3570
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nhơn Khánh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_7_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nhơn Khánh (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thơng hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao (nội dung, chương) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp số So sánh được các số Vận dụng được các tính hữu tỉ. Cộng, hữu tỉ đơn giản, cộng chất để tính nhanh được trừ, nhân, chia được hai số hữu tỉ kết quả số hữu tỉ đơn giản Số câu 2 1 3 Số điểm 1đ 1đ 2đ Tỉ lệ % 10% 10 % 20 % GTTĐ , cộng, Áp dụng được trừ, nhân, chia quy tắc nhân hai số thập phân số thập phân, qui tắc GTTĐ Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ Tỉ lệ % 5% 10% 15 % Lũy thừa của Nắm được quy tắc Áp dụng được quy tắc một số hữu tỉ của lũy thừa của lũy thừa để tính được kết quả chính xác Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1đ 0,5đ 1đ 2,5đ Tỉ lệ % 10% 5% 10% 25 % Tỉ lệ thức, t/c Vận dụng tính chất của Biết suy luận biến dãy tỉ số bằng tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số đổi để áp dụng nhau bằng nhau để tìm chính được tính chất dãy xác các giá trị tỉ số bằng nhau Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ % 10 % 20 % Làm trịn số, Hiểu được khái niệm Nắm được quy căn bậc hai về căn bậc hai tắc làm trịn số và làm trịn số một cách chính xác Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0.5đ 1đ 0.5đ 2đ Tỉ lệ % 5 % 10% 5 % 20 % Tổng số câu 5 3 2 2 2 1 15 Tổng số 2,5đ 1,5đ 1đ 1đ 2đ 2đ 10đ 25% 15% 10% 10% 20% 20% 100% điểm Tỉ lệ %
  2. TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH NĂM HỌC: 2019-2020 Họ và tên: Lớp : 7A BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT - CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7 ( Bài số 2) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào bảng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời 2 2 Câu 1. Kết quả của phép tính bằng 3 2 2 4 4 A. B. C. D. 3 9 9 9 x 1 Câu 2. Cho thì x bằng 6 2 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 Câu 3. Với a,b,c,d Z; b,d o kết luận nào sau đây là đúng ? a c a c a c a c a c a c a c a c A. B. C. D. b d b d b d d b b d b d b d b d Câu 4. Cho đẳng thức 5.14 = 35.2 ta lập được tỉ lệ thức nào đúng trong các tỉ lệ thức sau đây. 5 14 5 2 35 2 5 14 A. = . B. = . C. D. = . = . 35 2 35 14 5 14 2 35 Câu 5. Nếu x 3 thì x bằng A. 9. B. -9 C. 3 D. -3. Câu 6. Làm trịn số 0, 345đến chữ số thập phân thứ hai là A. 0,33 B. 0,34 C. 0,35 D. 0,36 Câu 7. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 6 9 - 12 7 A. . B. . C. D. . . 30 7 28 12 x y Câu 8. Cho và y – x = 18 thì giá trị của x là: 5 7 A. - 45 B. - 63 C. 45 D. 63 Câu 9. Cho P = 48 12 16 thì P cĩ giá trị bằng A. 52 B. 10 C. 22 D. 40 Câu 10. Nếu a = 9 thì A. a {3} B. a { 3; -3} C. a {81} D. a {81; -81} II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Bài 1. ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 5 4 9 4 4 4 .9 2.6 5 .20 3 3 1 1 a) M = 10 8 8 5 5 b) N = ( 3) . 0,25 3 1 2 .3 6 .20 25 .4 4 2 2 3 2 29 2 Bài 2. ( 1,5 điểm) Tìm x, biết: a) x b) 4. 2x 3 100 4 5 60 4 2 Bài 3. ( 1,5 điểm) Một trường cĩ ba lớp 7, biết rằng số học sinh của lớp 7A bằng số học sinh lớp 7B 5 3 4 và bằng số học sinh lớp 7C; tổng số học sinh ở ba lớp là 108 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp. 7 x 1 1 Bài 4. (0,5 điểm) Tìm hai số nguyên dương x; y biết: 6 2 y
  3. TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH NĂM HỌC: 2019-2020 Họ và tên: Lớp : 7A BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT - CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7 ( Bài số 2) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào bảng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời 2 4 Câu 1. Kết quả của phép tính bằng 3 2 16 4 4 A. B. C. D. 3 9 9 9 x 1 Câu 2. Cho thì x bằng 6 3 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 Câu 3. Với a,b,c,d Z; b,d o kết luận nào sau đây là đúng ? a c a c a c a c a c a c a c a c A. B. C. D. b d b d b d d b b d b d b d b d Câu 4. Cho đẳng thức 5.14 = 35.2 ta lập được tỉ lệ thức đúng trong các tỉ lệ thức sau đây. 5 14 5 14 35 2 5 2 A. = . B. =C. D = . = . 35 2 2 35 5 14 35 14 Câu 5. Nếu x 3 thì x bằng A. 9. B. -9 C. 3 D. -3. Câu 6. Làm trịn số 0,344 đến chữ số thập phân thứ hai là A. 0,33 B. 0,34 C. 0,35 D. 0,36 Câu 7. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 6 9 - 12 7 A. B. . C. D. . 90 7 28 40 x y Câu 8. Cho và x - y= 18 thì giá trị của x là: 5 7 A. - 45 B. - 63 C. 45 D. 63 Câu 9. Cho P = 72 23 16 thì P cĩ giá trị bằng A. 52 B. 10 C. 3 D. 40 Câu 10. Nếu a = 81 thì A. a {3} B. a { 3; -3} C. a {81} D. a {9; -9} II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Bài 1. ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 5 4 9 4 4 4 .9 2.6 5 .20 4 3 1 1 a) M = 10 8 8 5 5 b) N = ( 3) . 0,25 3 1 2 .3 6 .20 25 .4 4 2 2 3 2 29 2 Bài 2. ( 1,5 điểm) Tìm x, biết: a) x b) 4. 2x 3 64 4 5 60 4 2 Bài 3. ( 1,5 điểm) Một trường cĩ ba lớp 7, biết rằng số học sinh của lớp 7A bằng số học sinh lớp 7B 5 3 4 và bằng số học sinh lớp 7C; tổng số học sinh ở ba lớp là 126 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp. 7 x 1 1 Bài 4. (0,5 điểm) Tìm hai số nguyên dương x; y biết: 8 2 y
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. Chữ “ bài số 2” đứng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời Chữ “ bài số 2” nghiêng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )