Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Vật lý Lớp 6 - Đề số 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3820
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Vật lý Lớp 6 - Đề số 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_6.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Vật lý Lớp 6 - Đề số 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ SỐ 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017 – 2018 Môn: Vật lí – Lớp 6 Thời gian: 45 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề TN TL TN TL Cộng TN TL TN TL 1. Đo độ - Nêu được một số - Xác định được đơn dài, thể dụng cụ đo độ dài. vị đo độ dài. tích. - Nêu được đơn vị đo thể tích. Số câu hỏi 2 1 3 1 2 3 Số điểm 10% 20% 30% - Nhận biết được - Xác định được khối - Vận dụng được lực đàn hồi là lực lượng của một vật cho công thức tính của vật bị biến biết lượng chất tạo nên khối lượng riêng 2. Khối dạng tác dụng lên vật. và trọng lượng lượng, lực vật làm nó biến riêng để giải một dạng. số bài tập đơn giản. Số câu hỏi 2 1 1 4 1 1 2 4 Số điểm 10% 10% 20% 4% - Nêu được các Xác định được tác 3. Máy cơ máy cơ đơn giản dụng của máy cơ đơn đơn giản có trong vật dụng giản là giảm lực kéo và thiết bị thông hoặc đẩy vật và đổi thường. hướng của lực Số câu hỏi 2 1 3 1 2 3 Số điểm 10% 20% 20% TS câu hỏi 6 3 1 10 3 5 2 10 TS điểm 30% 50% 20% 100% CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRACHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017 – 2018 ĐỀ SỐ 1 Môn: Vật lí – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Viết chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1: (0,5 điểm)
  2. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài ? A. Thước B. Lực kế C. Cân D. Bình chia độ Câu 2: (0,5 điểm) Để đo thể tích một vật, người ta dùng đơn vị: A. kg B. N/m3 C. m3 D. m Câu 3:(0,5 điểm) Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? A. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp C. Trọng lượng của một quả nặng D. Lực kết dính giữa băng keo với một mặt phẳng. Câu 4: :(0,5 điểm) Một học sinh đá vào quả bóng. Có hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng? A. Quả bóng bị biến dạng B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi C. Không có sự biến đổi nào xảy ra D. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi. Câu 5: :(0,5 điểm) Người ta sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao. So với cách kéo thẳng vật lên, cách sử dụng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì? A. Có thể làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật B. Có thể làm giảm trọng lượng của vật. C. Có thể kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật D. Có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật Câu 6: :(0,5 điểm) Cầu thang xoắn là ứng dụng của máy cơ đơn giản nào: A. Đòn bẩy. B. Mặt phẳng nghiêng. C. Ròng rọc D. Mặt phẳng nghiêng phối hợp với ròng rọc. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: (2 điểm) Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống. a) 1,2m = dm ; b) 1,4m3 = dm3 ; m = 80cm ; m3 = 20 000cm3 ; 1,5m = mm; 400cc = dm3 ; 0,5km = dm m3 = 700 l Câu 8: (1 điểm) Trên vỏ hộp sữa có ghi: “Khối lượng tịch 397g” ; Trên vỏ túi bột giặt OMO có ghi 500g. Các con số 397g và 500g cho ta biết điều gì? Câu 9: (2 điểm) Trong các công việc sau đây, nên dùng loại máy cơ đơn giản nào: a) Thợ nề kéo một sô vữa lên cao để xây nhà. b) Đưa một cái lốp xe nặng từ mặt đất lên sàn xe otô. c) Nhổ cái đinh bằng búa tay. d) Kéo lá cờ lên đỉnh của trụ cờ. Câu 10: (2 điểm)
  3. Một tảng đá có thể tích 1,2m3. Cho khối lượng riêng của đá là 2 650kg/m3. Tìm khối lượng và trọng lượng của tảng đá. Hết CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017 – 2018 ĐỀ SỐ 1 Môn: Vật lí – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Câu đúng A C B D D B (0,5 điểm) II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm a) 1,2m = 12 dm ; b) 1,4m3 = 1 400 dm3 ; 2 Câu 7 0,8 m = 80cm ; 0,02 m3 = 20 000cm3 ; (2 điểm) 1,5m = 1 500 mm; 400cc = 0,4 dm3 ; 0,5km = 5 000 dm 0,7 m3 = 700 l Câu 8 Số 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp 0,5 (1 điểm) Số 500g chỉ lượng bột giặt có trong túi 0,5 a) Dùng ròng rọc cố định 0,5 Câu 9 b) Dùng mặt phẳng nghiêng 0,5 (2 điểm) c) Dùng đòn bẩy 0,5
  4. d) Dùng ròng rọc cố định 0,5 Tóm tắt: V = 1,2m3 ; D = 2 650 kg/m3 ; m = ? ; P = ? 0,25 Bài giải: Câu 10 Khối lượng của tảng đá là: m = D.V = 2 650 . 1,2 = 3 180 (kg) 0,75 (2 điểm) Trọng lượng của tảng đá là: P = 10m = 10 . 3 180 = 31 800 (N) 0,75 Đáp số: 3 180 kg 0,25 31 800 N