Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đạ Kho (Có đáp án)

doc 11 trang thaodu 2880
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đạ Kho (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_lop_6.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đạ Kho (Có đáp án)

  1. BẢNG TRỌNG SỐ BÀI THI HKII MƠN : Vật lý lớp 6 – Năm học 2017 -2018 Tỉ lệ thực Số điểm Số điểm Tổng ST Lí dạy Trọng số Số câu TT dự tính Nội dung số tiết thuyết LT VD LT VD LT VD LT VD LT VD 1. Máy cơ đơn giản. Sự nở vì nhiệt 8 6 4.2 3.8 28 25.3 7 6 2.75 2.5 2.8 2.5 2. Sự chuyển thể của các chất 7 6 4.2 2.8 28 18.7 7 4 2.75 2 2.8 1.9 Tổng 15 12 8.4 6.6 56 44 14 10 5.5 4.5 5.6 4.4 BẢNG MA TRẬN TỔNG QUÁT Tên chủ đề Vận dụng Thơng Cấp độ (nội dung, chương ) Nhận biết hiểu thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Máy cơ đơn giản. Sự nở vì nhiệt Số câu 5 1 1 5 1 11 2 Số điểm 1.25 0.25 1.25 1.25 1.25 2.75 2.5 Tỉ lệ % 12.5 2.5 12.5 12.5 12.5 27.5 25 2.Sự chuyển thể của các chất. Số câu 3 0.5 3 0,5 3 1 9 2 Số điểm 0.75 0.5 0.75 0.75 0.75 1.25 2.25 2.5 Tỉ lệ % 7.5 5 7.5 7.5 7.5 12.5 22.5 25 Tổng số câu 8.5 5.5 10 20 4 Tổng số điểm 2.5 3.0 4.5 5 5 55% Tỉ lệ % 45% 50% 50%
  2. 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tên chủ Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết được: Hiểu được: Vận dụng kiến thức -Các chất nở ra khi nĩng lên, co - Các chất nở ra khi nĩng về máy cơ đơn giản, lại khi lạnh đi, chất khí nở vì lên thì thể tích tăng, KLR sự nở vì nhiệt của nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất sẽ giảm, các chất co lại các chất để giải thích 1. Máy lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất khi lạnh đi thì thể tích được một số hiện tượng trong thực tế. cơ đơn rắn. giảm, KLR sẽ tăng, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực giản - - Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ,GHĐ và ĐCNN của lớn. Sự nở vì nhiệt kế nhiệt 5C Số câu 5C6,12,11, 2,15,16, hỏi 20, 1 1C14 1C21 7,5 1C22 11 2 Số điểm 1,25 0.25 1.25 1.25 1.25 2.75 2.5 Tỉ lệ % 12.5 2.5 12.5 12.5 12.5 0 0 27.5 25 Biết được: Hiểu được - Đặc điểm của qúa trình nĩng 2. Sự -Mỗi chất lỏng sơi ở một Giải thích được hiện tượng bay hơi chảy hay đơng đặc, sự sơi của nhiệt độ nhất định. Trong chuyển và hiện tượng ngưng tụ và sự đơng các chất. suốt thời gian sơi nhiệt độ thể của đặc trong thực tế. - Nhận biết được hiện tượng của chất lỏng khơng thay các chất sơi, hiện tượng nĩng chảy hay đổi. đơng đặc của các chất -Nhiệt độ sơi phụ thuộc
  3. - Qua đồ thị nhận biết tên của vào áp suất trên mặt chất các chất. lỏng. - Qua đồ thị phân tích được quá trình nĩng chảy hay đơng đặc băng phiến. - Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào diện tích mặt thống của chất lỏng. -Ứng dụng của sự đơng đặc. Số câu hỏi 3C8,10,17 0,5C 23a 3C 9,18,4 0,5 C23b 3C3,13,19 1C 24 9 2 Số điểm 0.75 0,5 0.75 0.75 0.75 1.25 0 2.25 2.5 Tỉ lệ % 7.5 5 7.5 7.5 7.5 12.5 0 22.5 25 TS câu hỏi 8.5 5.5 10 20 4 TS điểm 2.5 3.0 4.5 5 5 Tỉ lệ % 25% 30% 45% 50% 50%
  4. Trường THCS Đạ Kho KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII Họ và tên : NĂM HỌC 2017 - 2018 Lớp 6/ MƠN: Vật lý lớp 6 - Thời gian 20 phút Đề:01 Điểm I. TRẮC NGHIỆM (5đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1. Trong sự giãn nở vì nhiệt của các khí nitơ và khí ơxi thì A. khí nitơ giãn nở vì nhiệt nhiều hơn khí ơxi. B. khí ơxi giãn nở vì nhiệt nhiều nhất. C. khí nitơ giãn nở vì nhiệt ít nhất . D. cả khí ơxi và khí nitơ giãn nở vì nhiệt như nhau. Câu 2. Khi lợp nhà bằng tơn, người ta chỉ đĩng đinh một đầu cịn đầu kia để tự do là để A. tơn khơng bị thủng nhiều lỗ. B. tiết kiệm đinh. C. tơn dễ dàng co dãn vì nhiệt. D.tiết kiệm thời gian. Câu 3 Khi làm muối bằng nước biển người ta đã dựa vào A. sự ngưng tụ. B. sự bay hơi. C. sự đơng đặc. D. bay hơi hoặc đơng đặc. Câu 4. Bên ngồi thành cốc đựng nước đá cĩ nước vì A. nước trong cốc thấm ra ngồi. B. nước trong khơng khí tụ trên thành cốc. C. nước trong cốc bay hơi ra bên ngồi. D. hơi nước trong khơng khí gặp lạnh ngưng tụ tạo thành nước. Câu 5. Khi sử dụng palăng như hình 1 để kéo vật cĩ khối lượng m = 100kg thì lực kéo F sẽ là A. 50kg. B. 100kg. C. 1000N. D. 500N. F Hình 1 Câu 6. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít, cách sắp xếp đúng là A. rắn – lỏng – khí. B. lỏng – khí – rắn. C. khí - lỏng - rắn. D. lỏng - rắn - khí. Câu 7. Khi đúc tượng đồng, các quá trình xảy ra là A. rắn, lỏng, rắn. B. lỏng, rắn, lỏng. C. lỏng, rắn. D. rắn, lỏng. Câu 8. Khi nĩi về sự đơng đặc, câu kết luận khơng đúng là A. phần lớn các chất nĩng chảy ở nhiệt độ nào thì đơng đặc ở nhiệt độ ấy. B. các chất nĩng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đơng đặc ở nhiệt độ khác. C. nhiệt độ đơng đặc của các chất khác nhau thì khác nhau. D. trong suốt thời gian đơng đặc nhiệt độ của vật khơng thay đổi. Câu 9. Thơng thường nước sơi ở 1000C nhưng ta cĩ thể đun sơi nước ở nhiệt độ cao hơn 1000C trong điều kiện A. áp suất cao. C. áp suất tiêu chuẩn. B. áp suất thấp. D. ở độ cao ngang với mực nước biển. Câu 10. Khi đun nước, hiện tượng chứng tỏ nước sơi là A. các bọt khí xuất hiện ở đáy bình.
  5. B. các bọt khí nổi lên. C. các bọt khí càng nổi lên, càng to ra. D. các bọt khí vỡ tung trên mặt thống của nước. Câu 11. Nhiệt độ màu đỏ trên nhiệt kế y tế là A. 100o C B. 42o C C. 37o C D. 20o C Câu 12. Nhiệt kế là dụng cụ dùng để A. đo nhiệt độ. B. đo khối lượng. C. đo thể tích. D. đo lực. Câu 13. Rượu đựng trong chai, khi mở nắp sẽ cạn dần là do A . ngưng tụ nhiều. B. bay hơi nhiều. C. bay hơi nhiều, ngưng tụ ít. D. ngưng tụ nhiều, bay hơi ít. Câu 14. Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vì A. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi. B. khối lượng của vật khơng thay đổi và thể tích của vật giảm. C. khối lượng của vật khơng đổi và thể tích của vật tăng lên. D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi. Câu 15. Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt cĩ một khe hở là vì A. chiều dài của thanh ray khơng đủ. B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn. C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. D. khơng thể hàn hai thanh ray được. Câu 16. Các bình ở hình vẽ dưới đây đều chứa cùng một lượng nước và được đặt trong cùng một phịng thì tốc độ bay hơi của nước A. trong bình A nhanh nhất. B. trong bình B nhanh nhất. C. trong bình C nhanh nhất. Hình 1 D. trong 3 bình như nhau. Câu 17. Nhiệt độ sơi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố A. khối lượng chất lỏng. B. diện tích mặt thống của chất lỏng. C. diện tích và áp suất trên mặt thống chất lỏng. D. áp suất trên mặt chất lỏng. Câu 18. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp liên quan đến sự đơng đặc là A. đúc tượng đồng. B. sự tạo thành sương mù. C. làm muối. D. chưng cất rượu. Câu 19. Khi làm kem que, các quá trình chuyển thể xảy ra là A. rắn - lỏng. B. lỏng - rắn - lỏng. C. lỏng - rắn. D. rắn - lỏng - rắn. Câu 20. Nhiệt kế trong hình dưới đây cĩ thể đo được nhiệt độ nhỏ nhất là A. -400C B. 400C C. từ 400C đến 500C D. 500C
  6. Trường THCS Đạ Kho KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI Họ và tên : NĂM HỌC 2017 - 2018 Lớp 6/ MƠN: Vật lý lớp 6 - Thời gian 20 phút Đề:02 Điểm I. TRẮC NGHIỆM (5đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây Câu 1. Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế y tế là A. 35o C B. 37o C C. 42o C D. 100o C Câu 2. Nhiệt kế là dụng cụ dùng để A. đo thể tích. B. đo lực. C. đo khối lượng. D. đo nhiệt độ. Câu 3. Thơng thường nước sơi ở 1000C nhưng ta cĩ thể đun sơi nước ở nhiệt độ thấp hơn 1000C trong điều kiện A. áp suất thấp. B. ở độ cao ngang với mực nước biển. C. áp suất cao. D. áp suất tiêu chuẩn. Câu 4. Khơng khí đựng trong bình kín, nếu làm lạnh đi thì A. khối lượng của khơng khí trong bình giảm. B. thể tích của khơng khí trong bình tăng. C. khối lượng riêng của khơng khí trong bình tăng. D. thể tích của khơng khí trong bình khơng thay đổi. Câu 5. Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt cĩ một khe hở là vì A. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn. C. khơng thể hàn hai thanh ray được. B. chiều dài của thanh ray khơng đủ. D. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. Câu 6. Khi làm cầu bằng thép người ta thường đặt hai đầu cầu lên hai gối đỡ, một trong hai gối đỡ này được đặt trên các con lăn là để A. cầu dễ dàng co dãn vì nhiệt. C. tiết kiệm vật liệu và thời gian xây dựng cầu. B. tăng thêm độ cao của cầu. D. trang trí cho cầu đẹp hơn. Câu 7. Nhiệt độ sơi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố A. áp suất trên mặt chất lỏng. C. diện tích và áp suất trên mặt thống chất lỏng. B. khối lượng chất lỏng. D. diện tích mặt thống của chất lỏng. Câu 8. Trường hợp sau đây khơng liên quan đến sự đơng đặc là A. làm kem que. B. tạo thành sương mù. C. đúc tượng đồng. D. làm nến. Câu 9. Khi làm kem que, các quá trình chuyển thể xảy ra là A. lỏng - rắn - lỏng. B. lỏng - rắn. C. rắn - lỏng - rắn. D. rắn - lỏng. Câu 10. Nhiệt kế trong hình dưới đây cĩ thể đo được nhiệt độ nhỏ nhất là A. -200C B. 500C C. 00C D. 200C Hình 1
  7. Câu 11. Dưới đây là bảng biểu thị độ tăng chiều dài của một số thanh kim loại khác nhau cĩ cùng chiều dài ban đầu 1m khi nhiệt độ tăng lên 50 oC. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, Nhơm 0,120 cm cách sắp xếp đúng là A. nhơm, đồng, sắt. Đồng 0,086 cm B. sắt, đồng, nhơm. Sắt 0,060 cm C. sắt, nhơm, đồng. D. đồng, nhơm, sắt. Câu 12. Khi lợp nhà bằng tơn, người ta chỉ đĩng đinh một đầu cịn đầu kia để tự do là để A. tiết kiệm thời gian. B. tơn dễ dàng co dãn vì nhiệt. C. tơn khơng bị thủng nhiều lỗ. D. tiết kiệm đinh. Câu 13. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để A. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước. B. giảm bớt lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. C. thuận tiện cho việc đi lại chăm sĩc cây. D. đỡ tốn diện tích đất trồng. Câu 14. Bên ngồi thành cốc đựng nước đá cĩ nước vì A. nước trong khơng khí tụ trên thành cốc. B. nước trong cốc thấm ra ngồi. C. hơi nước trong khơng khí gặp lạnh ngưng tụ tạo thành nước. D. nước trong cốc bay hơi ra bên ngịai. Câu 15. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít, cách sắp xếp đúng là A. lỏng - rắn - khí. B. khí - lỏng - rắn. C. lỏng – khí – rắn. D. rắn - lỏng – khí. Câu 16. Khi rĩt nước nĩng vào cốc thủy tinh dày thì dễ vỡ hơn khi rĩt nước nĩng vào cốc thủy tinh mỏng vì A. cốc dày tỏa nhiệt chậm hơn. B. cốc dày nên dễ nở vì nhiệt hơn, cịn cốc mỏng thì khơng nở vì nhiệt. C. cốc dày nên nở vì nhiệt khơng đồng đều giữa mặt trong với mặt ngồi của cốc. D. cốc dày nên khơng nở vì nhiệt, cịn cốc mỏng thì dễ nở vì nhiệt hơn. Câu 17. Khi nĩi về sự nĩng chảy, câu kết luận khơng đúng là A. nhiệt độ nĩng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau. B. trong suốt thời gian nĩng chảy nhiệt độ của vật khơng thay đổi. C. phần lớn các chất nĩng chảy ở nhiệt độ nào thì đơng đặc ở nhiệt độ ấy. D. các chất nĩng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đơng đặc ở nhiệt độ khác. Câu 18. Khi làm muối bằng nước biển người ta đã dựa vào A. bay hơi hoặc đơng đặc. B. sự ngưng tụ. C. sự bay hơi. D. sự đơng đặc. Câu 19. Khi đun nước, hiện tượng chứng tỏ nước sơi là A. các bọt khí càng nổi lên, càng to ra. B. các bọt khí vỡ tung trên mặt thống của nước. C. các bọt khí xuất hiện ở đáy bình. D. các bọt khí nổi lên. Câu 20. Khi sử dụng palăng như hình 1 để kéo vật cĩ khối lượng m = 45kg thì lực kéo F sẽ là A. 225N. B. 45N. C. 45kg. F Hình 1
  8. D. 450N Trường THCS Đạ Kho KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII Họ và tên : NĂM HỌC 2016-2017 Lớp 6/ MƠN: Vật lý lớp 6 - Thời gian 25 phút Đề:01 B. TỰ LUẬN: (5đ) 21 (1,25đ): Tại sao các ống dẫn hơi trong các lị áp suất lại cĩ những đoạn uốn cong? 22 (1,25đ): Giải thích tại sao vào mùa hè, khi ta chạy xe trên đường thì khơng nên bơm bánh xe quá căng? 23 (1,25đ): a/ Sự nĩng chảy là gì? Nêu đặc điểm của quá trình nĩng chảy của chất rắn? b/ Dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nĩng một chất. Cho biết chất cĩ tên gọi là gì ? Hãy mơ tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đĩ ứng với các đoạn AB, BC, CD? t0 95 D B C 80 A 0 1 2 3 4 5 6 TG 24 (1,25đ): Tại sao khi tắm dưới hồ lên dù giĩ yếu ta vẫn cảm thấy lạnh? Trường THCS Đạ Kho KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII Họ và tên : NĂM HỌC 2016 -2017 Lớp 6/ MƠN: Vật lý lớp 6 - Thời gian 25 phút Đề: 02 B. TỰ LUẬN: (5đ) 21 (1,25đ): Tại sao người ta khơng đĩng thật đầy nước ngọt vào chai? 22 (1,25đ) Tại sao khi quả bĩng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nĩng nĩ lại phồng lên? 23. (1,25đ) a/ Sự đơng đặc là gì? Nêu đặc điểm của quá trình đơng đặc của chất rắn? b/ Dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi làm lạnh một chất. Cho biết chất cĩ tên gọi là gì? Hãy mơ tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đĩ ứng với các đoạn AB, BC, CD? t0 A 90 B C 80 D 30 0 5 10 20 TG 0 GG
  9. 24 (1,25đ): Tại sao vào mùa lạnh khi hà hơi vào mặt gương ta thấy gương mờ đi sau đĩ một thời gian gương sáng trở lại? ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII Mơn :Vật lí lớp 6 Năm học: 2016 – 2017 A.Trắc nghiệm : (5đ) Chọn mỗi câu đúng: 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề1 D C B D D A C B A D C A C B C B D A C D Đề 2 C D A C D A A D B D B B A C B C D C B A B. Tự luận.(5đ) ĐÁP ÁN ĐỀ 01 Câu 21 (1,25đ): Đường ống hơi phải cĩ những đoạn uốn cong để khi nĩng lên hoặc lạnh đi (0,5đ), ống dãn nở được dễ dàng (0,5đ), khơng bị cản trở (0,25đ). Câu 22 (1,25đ): Về mùa hè, nhiệt độ lên rất cao. Nhiệt độ trong bĩng râm và ngồi nắng chênh lệch nhau khá nhiều (0,25đ). Nếu bơm căng xe trong bĩng râm và đi xe ra ngồi nắng một lúc khơng khí trong ruột xe bị nĩng lên mạnh (0,5đ), nhưng khơng nở ra được, ruột xe cản trở sự nở vì nhiệt của chất khí gây ra một lực lớn làm nổ lốp xe (0,5đ). Câu 23 (1,25đ’) a/ - Nêu được: Sự chuyển thể của một chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nĩng chảy (0,25đ). - Đặc điểm: Trong suốt thời gian nĩng chảy nhiệt độ khơng thay đổi (0,25đ). b/ - Chất cĩ tên gọi là băng phiến (0,25đ). - Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn AB và đđoạn CD (0,25đ). - Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn BC (0,25’). Câu 24. (1,25đ) Vì sau khi tắm nước ở trên người bay hơi (0,5đ), khi nước bay hơi thì nhiệt độ cơ thể giảm xuống (0,5đ). Do đĩ dù giĩ yếu nhưng vẫn gây cho ta cảm giác lạnh (0,25đ). ĐÁP ÁN ĐỀ 02 B. Tự luận: (5đ) Câu 21(1,25đ): Vì nếu đĩng thật đầy thì khi trời nắng nĩng, nước trong chai và vỏ chai đều dãn nở (0,5đ), tuy nhiên vỏ chai nở rất ít so với nước trong chai (0,25đ), vì thế vỏ chai cản trở sự nở vì nhiệt của nước cĩ thể gây ra một lực rất lớn làm vỡ chai (0,5đ). Câu 22 (1,25đ): Vì khơng khí trong quả bĩng bàn đã nĩng lên bị nở ra (0,5đ), thể tích của khơng khí tăng (0,5đ), nên quả bĩng phồng lên (0,25đ). Câu 23 (1,25đ): a/ - Nêu được: Sự chuyển thể của một chất từ lỏng sang thể rắn gọi là sự đơng đặc (0,25đ).
  10. - Đặc điểm: Trong suốt thời gian đơng đặc nhiệt độ khơng thay đổi (0,25đ): b/ - Chất cĩ tên gọi là băng phiến (0,25đ). - Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn AB và đđoạn CD (0,25đ). - Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn BC (0,25đ). Câu 24 (1,25đ): Vì trong hơi thở người cĩ hơi nước (0,25đ), khi gặp mặt gương lạnh hơi nước này ngưng tụ thành những giọt nước rất nhỏ làm mờ gương (0,5đ). Sau một thời gian ngắn, những giọt nước nhỏ này bay hơi hết vào trong khơng khí, gương sáng trở lại (0,5đ). Đạ Kho, ngày 14 tháng 4 năm 2017 Duyệt của BGH Duyệt của tổ Người ra đề Lê Thị Hồi Lê Mậu Kiên Trương Thị Kiên