Giáo án Vật lí Lớp 6 - Tiết 33: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2019-2020

doc 6 trang thaodu 3130
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 6 - Tiết 33: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_vat_li_lop_6_tiet_33_kiem_tra_hoc_ky_ii_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Giáo án Vật lí Lớp 6 - Tiết 33: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2019-2020

  1. Ngày soạn: / /2019 Ngày giảng: TIẾT 33: KIỂM TRA HỌC KỲ II I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức Kiểm tra đánh giá kiến thức kỹ năng của học sinh trong toàn bộ kiến thức từ đầu học kỳ II cho đến nay 2.Kỹ năng -Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra độc lập,sáng tạo 3.Thái độ Có thái độ làm bài kiểm tra nghiêm túc,cẩn thận 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: - Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực tính toán II.CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra HS: Giấy bút III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số Sĩ số : 6A 6B 2. Kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Ròng Nêu được công rọc dụng của ròng rọc ( 1 tiết máy cơ đơn giản). Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,4 0,4 (4%) 2. Sự nở -Nêu được sự nở vì - So sánh sự nở vì nhiệt vì nhiệt nhiệt của chất rắn; của chất rắn; lỏng khí của các lỏng; khí với nhau chất - Sắp xếp sự nở vì 3 tiết nhiệt của các chất rắn; lỏng; khí Số câu hỏi 2 Câu 11a 2,5 Số điểm 0,8 1 1,8 (18%) 3. Ứng - Biết được sự giãn - Đổi nhiệt độ từ độ dụng sự nở vì nhiệt khi bị C sang độ F - Giải thích hiện nở vì ngăn cản sẽ gây ra tượng vật lý liên nhiệt- lực rất lớn quan đến sự nở vì Nhiệt kế - Nhiệt kế cũng là nhiệt của các chất( và nhiệt ứng dụng sự nở vì ứng dụng sự nở vì giai nhiệt của các chất ( nhiệt) 2 tiết
  2. chủ yếu chất lỏng) Câu Số câu hỏi 2 Câu 13a 2 11b Số điểm 0,8 1 1 2,8 (28%) - Nhận biết 1 số hiện tượng trong tự nhiên - Nắm được nhiệt độ liên quan đến sự - Biết được khái - Giải thích 1 số 4. Sự nóng chảy của 1 số chất chuyển thể của các chuyển niệm sự nóng chảy- hiện tượng trong tự - Hiểu được tốc độ bay chất thể của sự đông đặc; sự nhiên liên quan đến hơi phụ thuộc vào yếu tố các chất bay hơi- sự ngưng sự chuyển thể của nào( một hiện tượng vật - Qua đường biểu 4 tiết tụ các chất lý phụ vào nhiều yếu tố) diễn nêu đặc điểm của sự chuyển thể của các chất Số câu hỏi 2 2 1 1 Câu 13b 6,5 Số điểm 0,8 0,8 1 1 1 3,6(36%) 5. Sự sôi Biết được đặc điểm 2 tiết của sự sôi Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,4 0,4(4%) Tổng số 8 2 0,5 1 1,5 1 14 câu Tổng số 3,2 1,8 3 2 10 điểm Tỉ lệ 32% 18% 30% 20% 100% III.Nội dung đề kiểm tra. ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm(5 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Sự nóng chảy là sự chuyển từ: A. Thể lỏng sang thể hơi B. Thể rắn sang thể hơi C. Thể rắn sang thể lỏng D. Thể lỏng sang thể rắn Câu 2. Băng phiến nóng chảy ở: A. 600C B. 800C C. 1000C D. 1200C Câu 3. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là: A. Sự đông đặc B. Sự sôi C. Sự bay hơi D. Sự ngưng tụ Câu 4. Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là: A. 00C và 1000C B. 370C và 1000C C. -1000C và 1000C D. 320C và 2120C Câu 5. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là: A. 200C B. 350C C. 420C D. 1000C Câu 6. Cho bảng số liệu độ tăng thể tích của 1000cm 3 một số chất lỏng khi nhiệt độ tăng lên 50oC. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít dưới đây, cách sắp xếp đúng là:
  3. 58 cm3 A. Thủy ngân, dầu hỏa, rượu Rượu B. Rượu, dầu hỏa, thủy ngân Thủy ngân 9 cm3 C. Dầu hỏa, rượu, thủy ngân Dầu hỏa 55 cm3 D. Thủy ngân, rượu, dầu hỏa Câu 7. Trong các kết luận sau về sự sôi, kết luận không đúng là: A. Chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kì. B. Mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi. C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. D. Các chất lỏng khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau. Câu 8. Các bình ở hình vẽ bên đều chứa cùng một lượng nước như nhau và được đặt trong cùng một phòng. Câu kết luận nào dưới đây là đúng? A. Tốc độ bay hơi của nước trong bình A nhanh nhất. B. Tốc độ bay hơi của nước trong bình B nhanh nhất. C. Tốc độ bay hơi của nước trong bình C nhanh nhất. D. Tốc độ bay hơi của nước trong 3 bình như nhau. Câu 9. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng? A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng. Câu 10. Tác dụng chính của máy cơ đơn giản ( ròng rọc; đòn bẩy; mặt phẳng nghiêng) là: A. Làm việc nhanh hơn B. Đỡ tốn công hơn C. Làm việc dễ dàng hơn D. Làm việc an toàn hơn Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 11. Nêu điểm giống nhau và khác nhau của sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí. Câu 12. Hãy điền vào cột B quá trình vật lí xảy ra tương ứng với hiện tượng ở cột A dưới đây: Cột A Cột B a. Sương đọng trên lá cây vào buổi sáng sớm b. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô c. Cục nước đá trong cốc sau một thời gian tan thành nước d. Cho khay nước vào ngăn đá của tủ lạnh, sau một thời gian nước trong khay chuyển thành nước đá Câu 13. Dựa vào các kiến thức vật lý 6 phần nhiệt học đã học hãy giải thích: a) Tại sao các tấm tôn lợp nhà lại có dạng hình lượn sóng mà không làm tôn phẳng? b) Tại sao khi trồng chuối, mía người ta thường phát bớt lá già đi? Câu 14. Hình bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước. Hỏi: 0 C a. Các đoạn AB; BC; CD; DE ứng với quá trình vật lí nào? D E 100. 50 . 0 . B C Thời gian -50 A
  4. b. Trong các đoạn BC; DE nước tồn tại ở những thể nào; nhiệt độ là bao nhiêu? a. Đoạn AB là quá trình Đoạn BC là quá trình Đoạn CD là quá trình Đoạn DE là quá trình b. Đoạn BC nước tồn tại ở thể Đoạn DE nước tồn tại ở thể Hết
  5. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Lớp: 7A MÔN VẬT LÝ 7 Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ BÀI: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(5 điểm) Câu 1. Sự nóng chảy là sự chuyển từ: A. Thể lỏng sang thể hơi B. Thể rắn sang thể hơi C. Thể rắn sang thể lỏng D. Thể lỏng sang thể rắn Câu 2. Băng phiến nóng chảy ở: A. 600C B. 800C C. 1000C D. 1200C Câu 3. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là: A. Sự đông đặc B. Sự sôi C. Sự bay hơi D. Sự ngưng tụ Câu 4. Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là: A. 00C và 1000C B. 370C và 1000C C. -1000C và 1000C D. 320C và 2120C Câu 5. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là: A. 200C B. 350C C. 420C D. 1000C Câu 6. Cho bảng số liệu độ tăng thể tích của 1000cm 3 một số chất lỏng khi nhiệt độ tăng lên 50oC. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt 58 cm3 từ nhiều tới ít dưới đây, cách sắp xếp đúng là: Rượu A. Thủy ngân, dầu hỏa, rượu Thủy ngân 9 cm3 B. Rượu, dầu hỏa, thủy ngân Dầu hỏa 55 cm3 C. Dầu hỏa, rượu, thủy ngân D. Thủy ngân, rượu, dầu hỏa Câu 7. Trong các kết luận sau về sự sôi, kết luận không đúng là: A. Chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kì. B. Mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi. C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. D. Các chất lỏng khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau. Câu 8. Các bình ở hình vẽ bên đều chứa cùng một lượng nước như nhau và được đặt trong cùng một phòng. Câu kết luận nào dưới đây là đúng? A. Tốc độ bay hơi của nước trong bình A nhanh nhất. B. Tốc độ bay hơi của nước trong bình B nhanh nhất. C. Tốc độ bay hơi của nước trong bình C nhanh nhất. D. Tốc độ bay hơi của nước trong 3 bình như nhau. Câu 9. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng? A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng. Câu 10. Tác dụng chính của máy cơ đơn giản ( ròng rọc; đòn bẩy; mặt phẳng nghiêng) là: A. Làm việc nhanh hơn B. Đỡ tốn công hơn C. Làm việc dễ dàng hơn D. Làm việc an toàn hơn Phần II. Tự luận (5 điểm)
  6. Câu 11. Nêu điểm giống nhau và khác nhau của sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí. Câu 12. Hãy điền vào cột B quá trình vật lí xảy ra tương ứng với hiện tượng ở cột A dưới đây: Cột A Cột B a. Sương đọng trên lá cây vào buổi sáng sớm b. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô c. Cục nước đá trong cốc sau một thời gian tan thành nước d. Cho khay nước vào ngăn đá của tủ lạnh, sau một thời gian nước trong khay chuyển thành nước đá Câu 13. Dựa vào các kiến thức vật lý 6 phần nhiệt học đã học hãy giải thích: a) Tại sao các tấm tôn lợp nhà lại có dạng hình lượn sóng mà không làm tôn phẳng? b) Tại sao khi trồng chuối, mía người ta thường phát bớt lá già đi? Câu 14. Hình bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước. Hỏi: a. Các đoạn AB; BC; CD; DE ứng với quá trình vật lí 0 Cnào? b. Trong các đoạn BC; DE nước tồn tại ở những thể nào; nhiệt độ là bao nhiêu? a. Đoạn AB là quá trình D E 100. Đoạn BC là quá trình Đoạn CD là quá trình 50 . Đoạn DE là quá trình 0 . b. Đoạn BC nước tồn tại ở thể B C Thời gian -50 Đoạn DE nước tồn tại ở thể A