Ma trận và đề kiểm tra Chương I môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra Chương I môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_chuong_i_mon_dai_so_lop_8_truong_thcs.docx
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra Chương I môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (Có đáp án)
- UBND TP VŨNG TÀU MA TRẬN KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ LỚP 8 Thời gian: 45 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân Thực hiện phép đơn thức, nhân đơn thức, đa thức, đa thức để rút đa thức. gọn biểu thức, chứng minh biểu thức không phụ thuộc biến. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 2. Những Nhận biết được Vận dụng được Giải các bài toán hằng đẳng các hằng đẳng các hằng đẳng chứng minh đẳng thức đáng thức. thức để tính thức, bất đẳng thức, nhớ. nhanh, rút gọn tìm cực trị. biểu thức, tìm x. Số cõu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 0.5 0,5 1,0 1,0 3,0 3. Phân Biết phân tích đa tích đa thức thành nhân thức thành tử bằng các nhân tử. phương pháp cơ bản, tìm x. Số câu hỏi 3 3 Số điểm 3,0 3,0 4. Chia Nhận biết một đa Chia hai đa thức Phép đơn thức, thức chia hết cho một biến đã sắp chia hết, đa thức. một đơn thức. xếp. chia có Chia một đơn dư của đa thức cho một thức. đơn thức. Số câu hỏi 2 1 1 3 Số điểm 1,0 1,0 0,5 2,5 Tổng số 1 2 2 6 1 1 13 câu Tổng số 0,5 1,0 1,0 6,0 0,5 1,0 10 điểm
- UBND TP VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA TR THCS NGUYỄN GIA THIỀU CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ LỚP 8 Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng rồi viết vào bài làm. Câu 1. Phép tính xy.(x2 + x – 1) có kết quả là: a) x3y + x2y + xy; b) x3y + x2y – xy; c) x3y – x2y + xy; d) x3y + x – 1 Câu 2. Hãy chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: a) x2 – 2xy + y2 = (x + y)2 b) x2 + y2 = (x – y)(x + y) c) (x + y)3 = x3 + 3x2y – 3xy2 + y3 d) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 = (x – y)3 Câu 3. Phép tính: 18x4y2z : (– 9x4y) có kết quả là: a) – 2xyz; b) 2xz; c) –2yz ; d) 2xy. Câu 4. Kết quả phép tính (a + b)(a2 – ab + b2) + (a – b)(a2 + ab + b2) là: a) 2a3; b) 2b3 c) – 2ab; d) 2ab Câu 5. Hãy chọn phép chia hết trong các phép chia sau đây: a) –6x3y : 5xy; b) (x3 + x2 + x) : x2; c) (x3y + x2z + xy) : xy; d) (x2 + x – 2) : 2x Câu 6. Để đa thức x2 – 3x + a chia hết cho đa thức x – 1 thì a bằng: a) – 3; b) 3; c) 2; d) – 5. II. Phần tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2x3 – 4x2 + 2x b) x2 + 2xy – 4 + y2 Câu 2. (2,0 đ) Tìm x biết: a) 8x2 – 50 = 0 b) x2 – x – 20 = 0 Câu 3. (2,0 đ) a) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuôc biến: (x – 3)(4x – 6) – 2x(2x – 9) b) Thực hiện phép tính: (x3 + 4x2 – 5x– 20 ): (x + 4) Câu 4. (1,0 đ) Biết x + y = 10. Tìm giá trị lớn nhất của P = xy. Hết
- UBND TP VŨNG TÀU BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TR THCS NGUYỄN GIA THIỀU KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ LỚP 8 Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b d c a a c II. Phần tự luận Câu 1. a) 2x(x – 1)2 1,0 b) (x + y + 2)(x + y – 2) 1,0 Câu 2. a) 8x2 – 50 = 0 0,5x 2 2(2x – 5)(2x + 5) = 0 suy ra x = –5/2và x = 5/2 0,25 x 4 b) x2 – x – 20 = 0 x2 – 5x + 4x – 20 = 0 x(x – 5) + 4(x – 5) = 0 (x – 5.(x + 4) = 0 x = 5 và x = –4 Câu 3. 0,5đ a) (x – 3)(4x – 6) – 2x(2x – 9) 0,25đ = 4x2 – 18x + 18 – 4x2 + 18x 0,25đ = 18 Kết luận 0,75đ b) Thực hiện được phép chia đươc kết quả: 0,25đ (x3 + 4x2 – 5x – 20 ): (x + 4) = x2 – 5 Kết luận. Câu 4. x + y = 10 y = 10 – x. Thay vào P, ta có: 0,5đ P = x(10 – x) = – x2 + 10x = – (x2 – 10x + 25 – 25) = – (x – 5)2 + 25 25 0,5đ Vậy GTLN của P = 25 khi x = y = 5.