Ma trận và đề kiểm tra Chương II môn Đại số Lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Sa Pả (Có đáp án)

docx 4 trang thaodu 3730
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra Chương II môn Đại số Lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Sa Pả (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_chuong_ii_mon_dai_so_lop_8_de_1_nam_h.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra Chương II môn Đại số Lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Sa Pả (Có đáp án)

  1. Tiết 36: KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG II) MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Định nghĩa, Rút gọn được tính chất cơ những phân thức bản, rút gọn mà tử và mẫu có phân thức, quy dạng tích chứa đồng mẫu thức nhân tử chung. nhiều phân thức Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 2. Cộng, trừ, Viết được phân Vận dụng được các Vận dụng được các các phân thức thức đối của một quy tắc để thực quy tắc để thực đại số phân thức. hiện phép cộng, trừ hiện phép cộng, trừ các phân thức vào các phân thức đơn bài tập thực tế. giản. Số câu 1 1 (Pi sa) 1 3 Số điểm 0,5 2 3,5 6 Tỉ lệ % 60% 3. Nhân và chia Tìm được phân Tìm ĐKXĐ khi Hiểu quy tắc để các phân thức thức nghịch đảo biến đổi biểu thức thực hiện nhân đại số. Biến đổi của các phân thức hữu tỉ, tìm giá trị hoặc chia hai phân các biểu thức khác 0. của phân thức. thức đại số đơn hữu tỉ giản Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 2,5 3,5 Tỉ lệ % 35% Tổng số câu 2 3 2 7 T.số điểm 1,0 3,0 6 10 Tỉ lệ % 10% 30% 60% 100%
  2. TRƯỜNG THCS SA PẢ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II (ĐẠI SỐ) Năm học 2019 - 2020 ĐỀ 1 Môn: Toán 8 (Đề gồm 01 trang, 7 câu) Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên học sinh: Lớp: . I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Học sinh làm trên đề kiểm tra * Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: x(x y) Câu 1 (0,5 điểm). Kết quả rút gọn phân thức là 5y(x y) x2 1 x x A. B. C. D. 5y2 5 5 5y 5y 3x Câu 2 (0,5 điểm). Phân thức đối của phân thức là: x y 3x x y 3x 3x A. B. C. D. x y 3x x y x y 3y2 Câu 3 (0,5 điểm). Phân thức nghịch đảo của phân thức là: 2x 3y2 2x2 2x 2x A. B. C. D. 2x 3y 3y2 3y2 2 Câu 4 (0,5 điểm). Điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định là: x 1 A. x 1 B. x = 1 C. x 0 D. x = 0 II. Phần tự luận (8 điểm): Học sinh làm trên giấy kiểm tra Câu 5 (3,5 điểm). Thực hiện các phép tính: 3x 5 4x 5 x  2 3 4 a) b) c) 2xy 2xy x  x  x 3 x 1 Câu 6 (2,5 điểm). Thực hiện các phép tính: x2 16 2x2 10x 18x2 y2 6xy2 a) . b) : x 5 x 4 5z 4 10z 2 Câu 7 (2 điểm). SẢN PHẨM Một công ty may phải sản xuất 1500 sản phẩm trong x ngày. Khi thực không những đã làm xong sớm một ngày mà còn làm thêm được 30 sản phẩm. Tính số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày với x = 10 ?
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II (Đại số) ĐỀ 1: I. Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án D C C A II. Tự luận( 8 điểm) Câu Đáp án Điểm 5 3x 5 4x 5 3x 5 4x 5 0,5 a) 2xy 2xy 2xy 7x 7 0,5 2xy 2y x  2 x   b) = 0,5 x  x  x  x  = 0,5 x  3 4 3(x 1) 4(x 3) c) x 3 x 1 (x 3)(x 1) (x 3)(x 1) 0,5 3x 3 4x 12 (x 3)(x 1) 0,5 7x 9 (x 3)(x 1) 0,5 6 x2 16 2x2 10x (x2 16).(2x2 10x) 0,25 a) . x 5 x 4 (x 5).(x 4) (x 4)(x 4).2x(x 5) 0,5 (x 5).(x 4) 2x(x 4) 0,5 1 8 x 2 y 2 6 x y 2 18x2 y2 10z2 b) : = . 5z 4 10z 2 5z4 6xy 2 0,25 18x2 y2.10z2 5z4.6xy 2 0,5 6x z2 0,5 7 1500 0,5 - Số sản phẩm sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là : (sản phẩm) x 1530 Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày là : (sản phẩm) x 1 0,5 1530 1500 Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là: (sản phẩm) x 1 x 0,5 1530 1500 1530 1500 Với x = 10, Ta có = = 170 150 = 20 (sản phẩm) x 1 x 9 10 0,5