Ma trận và đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 9

doc 15 trang thaodu 4220
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_chuong_iv_mon_dai_so_lop_9.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 9

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ LỚP 9 Tiết 59 Đề 03 Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tờn Chủ đề TNKQ TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q 1.Hàm số Cõu 1 Cõu 2 Cõu 7 y = ax2(a 0 ) Cõu 3 -Biết vẽ đồ thị của hàm số Cõu 4 y = ax2 ( a 0 ) với giỏ trị bằng số của a. - Hiểu cỏc tớnh chất của hàm số y = ax2(a 0 ). Số cõu 1 3 1 Số điểm 0,5 1,5 2 Tỉ lệ % 5% 15% 20% 2. Phương trỡnh bậc hai Cõu 5 Cõu 6 một ẩn -Hiểu khỏi niệm phương trỡnh bậc hai một ẩn. -Vận dụng được cỏch giải phương trỡnh bậc hai một ẩn, đặc biệt là cụng thức nghiệm của phương trỡnh đú. Số cõu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% 3. Hệ thức Vi-ột và ứng Cõu 8 dụng. Cõu 9 -Vận dụng được hệ thức Vi-ột và cỏc ứng dụng của nú: tớnh nhẩm nghiệm của phương trỡnh bậc hai một ẩn, tỡm hai số biết tổng và tớch của chỳng. Số cõu 2 Số điểm 5 Tỉ lệ % 50% Tổng số cõu 2 4 3 Tổng số điểm 1 2 7 Tỉ lệ % 10% 20% 70% TRƯỜNG PTDTBT THCS CHUNG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Mụn: Đại số 9
  2. ĐỀ SỐ 3 (Tiết PPCT: 59) (Đề gồm cú 01 trang) Năm học: 2017- 2018 Đề bài I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1: Đồ thị của hàm số y = ax2 (a≠0) là : A. Một đường thẳng. B. Một đường trũn. C. Một Parabol. D.Một điểm. Cõu 2: Cho hàm số y = 2x2 . Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số là : A. y = 0 B. y > 0 C. y 0 B. x 0 B. y = 0 C. y < 0 D. y=1 Cõu 5: Phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc hai một ẩn trong cỏc phương trỡnh sau: A.3x4 – 2x +1 = 0 B.x3 + x + 3 = 0 C. 2x+ 1 = 0 D. 10x2 + 1 = 0 Cõu 6: Phương trỡnh bậc hai -2x2 + x – 15 = 0 cú hệ số a, b, c , là : A, a =- 2 ; b = -15 ; c = 0 C, a = 2 ; b = -15 ; c = 0 B, a = -2 ; b = 1 ; c = -15 D, a = 2 ; b = 1 ; c = 15 II. Tự luận (7 điểm): Cõu 7.(2 điểm): Vẽ đồ thị của hàm số y = x2 Cõu 8.(3 điểm): Xỏc định cỏc hệ số a, b, c sau đú giải phương trỡnh: 2017 x2 – 2016x – 1 = 0 Cõu 9.(2 điểm): Giải phương trỡnh sau: a, 2x2 – 3x + 1= 0 b, 3x2 + 7x + 2 = 0 Hết ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ( Đề 3) I.Trắc nghiệm (3đ):
  3. Mỗi đỏp ỏn đỳng được 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn C A A B D B II. Tự luận (7đ): Cõu 7 (2 điểm): .Lập bảng cỏc giỏ trị đỳng (0,5 điểm ) x -2 -1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4 - Biểu diễn đỳng cỏc điểm trờn mặt phẳng tọa độ (0,5 điểm) - Vẽ đỳng đồ thị hàm số (0,1 điểm) Cõu 8 (3 điểm): . 2017 x2 – 2016x – 1 = 0 a = 2017; b = - 2016; c = - 1 ( 1 điểm) Ta cú : a+b+c= 2017+ (-2016)+ (-1) = 0 ( 1 điểm) Nờn PT cú 2 nghiệm: x1 = 1 ( 0,5 điểm) c 1 x2 = ( 0,5 điểm) a 2017 Cõu 9 (2 điểm): a. 2x2 – 3x + 1= 0 a = 2, b = -3 ; c = 1 (0,25 điểm) Ta cú : a + b + c = 2 +( -3) + 1 = 0 (0,25 điểm) Nờn PT cú 2 nghiệm: x1 = 1 (0,25 điểm) c 1 x2 = (0,25 điểm) a 2 b, 3x2 + 7x + 2 = 0 a = 3; b = 7 ; c = 2 (0,25 điểm) =(7)2 – 4. 3.2 = 49 - 24 = 25 > 0 ( 0,25 điểm) Vậy phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt : 7 25 7 5 1 x 1 2.3 6 3 ( 0,25 điểm) 7 25 7 5 x 2 2 2.3 6 ( 0,25 điểm) ( Học sinh làm theo cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ LỚP 9 Tiết 59 Đề 04
  4. Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tờn Chủ đề TNKQ TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q 1.Hàm số Cõu 1 Cõu 2 Cõu 7 y = ax2(a 0 ) Cõu 3 -Biết vẽ đồ thị của hàm số Cõu 4 y = ax2 ( a 0 ) với giỏ trị bằng số của a. - Hiểu cỏc tớnh chất của hàm số y = ax2(a 0 ). Số cõu 1 3 1 Số điểm 0,5 1,5 2 Tỉ lệ % 5% 15% 20% 2. Phương trỡnh bậc hai Cõu 5 Cõu 6 một ẩn -Hiểu khỏi niệm phương trỡnh bậc hai một ẩn. -Vận dụng được cỏch giải phương trỡnh bậc hai một ẩn, đặc biệt là cụng thức nghiệm của phương trỡnh đú. Số cõu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% 3. Hệ thức Vi-ột và ứng Cõu 8 dụng. Cõu 9 -Vận dụng được hệ thức Vi-ột và cỏc ứng dụng của nú: tớnh nhẩm nghiệm của phương trỡnh bậc hai một ẩn, tỡm hai số biết tổng và tớch của chỳng. Số cõu 2 Số điểm 5 Tỉ lệ % 50% Tổng số cõu 2 4 3 Tổng số điểm 1 2 7 Tỉ lệ % 10% 20% 70% TRƯỜNG PTDTBT THCS CHUNG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Mụn: Đại số 9 ĐỀ SỐ 4 (Tiết PPCT: 59) (Đề gồm 01 trang) Năm học: 2017- 2018
  5. Đề bài I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1: Đồ thị của hàm số y = ax2 (a≠0) là : A. Một đường thẳng. B. Một đường trũn. C. Một Parabol. D.Một điểm. Cõu 2: Cho hàm số y = 8x2 . Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số là : A. y = 0 B. y > 0 C. y 0 B. x 0 B. y = 0 C. y < 0 D. y=1 Cõu 5: Phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc hai một ẩn trong cỏc phương trỡnh sau: A.x4 – 2x +1 = 0 B.x3 + x + 3 = 0 C. x+ 8 = 0 D. x2 + 10 = 0 Cõu 6: Phương trỡnh bậc hai -4x2 + x – 9 = 0 cú hệ số a, b, c , là : A, a =- 4 ; b = 1 ; c = -9 C, a = -4 ; b = -1 ; c = 9 B, a = 4 ; b = 1 ; c = -9 D, a = 4 ; b = 1 ; c = 9 II. Tự luận (7 điểm): Cõu 7.(2 điểm): Vẽ đồ thị của hàm số y = -x2 Cõu 8.(3 điểm): Xỏc định cỏc hệ số a, b, c sau đú giải phương trỡnh: 2018 x2 – 2017x – 1 = 0 Cõu 9.(2 điểm): Giải phương trỡnh sau: a, 2x2 – 3x + 1= 0 b, 4x2 -4x - 3 = 0 Hết ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ( Đề 4) I.Trắc nghiệm (3đ): Mỗi đỏp ỏn đỳng được 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn C A A B D A
  6. II. Tự luận (7đ): Cõu 7 (2 điểm): Lập bảng cỏc giỏ trị đỳng (0,5 điểm ) x -2 -1 0 1 2 y = -x2 -4 -1 0 -1 -4 - Biểu diễn đỳng cỏc điểm trờn mặt phẳng tọa độ (0,5 điểm) - Vẽ đỳng đồ thị hàm số (1 điểm) Cõu 8 (3 điểm): 2018x2 – 2017x – 1 = 0 a = 2018; b = - 2017; c = - 1 ( 1 điểm) Ta cú : a+b+c= 2018+ (-2017)+ (-1) = 0 ( 1 điểm) Nờn PT cú 2 nghiệm: x1 = 1 ( 0,5 điểm) c 1 x2 = ( 0,5 điểm) a 2018 Cõu 9 (2 điểm): a. 2x2 – 3x + 1= 0 a = 2, b = -3 ; c = 1 (0,25 điểm) Ta cú : a + b + c = 2 +( -3) + 1 = 0 (0,25 điểm) Nờn PT cú 2 nghiệm: x1 = 1 (0,25 điểm) c 1 x2 = (0,25 điểm) a 2 b, 4x2 -4x - 3 = 0 a = 4; b = -4 ; c = -3 (0,25 điểm) =(-4)2 – 4. 4.(-3) = 16 + 48 = 64 > 0 ( 0,25 điểm) Vậy phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt : ( 4) 64 4 8 3 x 1 2.4 8 2 ( 0,25 điểm) ( 4) 64 4 8 1 x 2 2.4 8 2 ( 0,25 điểm) ( Học sinh làm theo cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa)
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ LỚP 9 Tiết 59 Đề 2 Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tờn Chủ đề TNKQ TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q 1.Hàm số Cõu 1 Cõu 2 Cõu 7 y = ax2(a 0 ) Cõu 3 -Biết vẽ đồ thị của hàm số Cõu 4 y = ax2 ( a 0 ) với giỏ trị bằng số của a. - Hiểu cỏc tớnh chất của hàm số y = ax2(a 0 ). Số cõu 1 3 1 Số điểm 0,5 1,5 2 Tỉ lệ % 5% 15% 20% 2. Phương trỡnh bậc hai Cõu 5 Cõu 6 Cõu 9 một ẩn -Hiểu khỏi niệm phương trỡnh bậc hai một ẩn. -Vận dụng được cỏch giải phương trỡnh bậc hai một ẩn, đặc biệt là cụng thức nghiệm của phương trỡnh đú. Số cõu 1 1 1 Số điểm 0,5 0,5 2 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 3. Hệ thức Vi-ột và ứng Cõu 8 dụng. -Vận dụng được hệ thức Vi-ột và cỏc ứng dụng của nú: tớnh nhẩm nghiệm của phương trỡnh bậc hai một ẩn, tỡm hai số biết tổng và tớch của chỳng. Số cõu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ % 30% Tổng số cõu 2 4 3 Tổng số điểm 1 2 7 Tỉ lệ % 10% 20% 70%
  8. TRƯỜNG PTDTBT THCS CHUNG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Mụn: Đại số 9 ĐỀ SỐ 2 (Tiết PPCT: 59) (Đề gồm 01 trang) Năm học: 2017 - 2018 Đề bài I.Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất: Cõu 1: Đồ thị của hàm số y = ax2 (a≠0) là : A. Một đường thẳng B. Một đường trũn C. Một Parabol D. Một điểm Cõu 2: Cho hàm số y = 9x2 . Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số là : A. y = 0 B. y > 0 C. y 0 B. x 0 B. y = 0 C. y < 0 D. y=-7 Cõu 5: Phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc hai một ẩn trong cỏc phương trỡnh sau: A.3x4 – 2x +1 = 0 B.x3 + x + 3 = 0 C. 2x+ 1 = 0 D. 10x2 - 1 = 0 Câu 6: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt: A. x2 + x + 1 = 0 B. x2 + 4 = 0 C. 4x2 + 4x + 1 = 0 D. 4x2 - 4x = 0 II. Tự luận (7 điểm): Cõu 7(2 điểm): Vẽ đồ thị của hàm số y = - 2x2 Cõu 8(3 điểm): Xỏc định cỏc hệ số a, b, c sau đú giải phương trỡnh: 3x2 + 8x – 3 = 0 Câu 9 (2 điểm): Cho phương trình: x2 - 2(m + 1)x + m - 4 = 0 a. Chứng minh rằng: phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m? b. Giải phương trình với m =1 Hết
  9. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ( Đề 2) I. Trắc nghiệm (3đ): Mỗi đỏp ỏn đỳng được 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn C A A B D D II. Tự luận (7đ): Cõu 7 (2 điểm): a.Lập bảng cỏc giỏ trị đỳng (0,5 điểm ) x -2 -1 0 1 2 y = - 2x2 -8 -2 0 -2 -8 Biểu diễn đỳng cỏc điểm trờn mặt phẳng tọa độ (0,5 điểm) Vẽ đỳng đồ thị hàm số (1 điểm) Cõu 8 (3 điểm): 3x2 + 8x – 3 = 0 a = 3; b’ = 4; c = - 3 ( 1 điểm) ’= 42– 3 .( - 3) = 16 + 9 = 25 > 0 ( 1 điểm) Vậy phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt : 4 25 4 5 1 4 25 4 5 x x 3 1 3 3 3 2 3 3 (0,5 điểm) (0,5 điểm) Cõu 9 (2 điểm): 1 19 * a, Vì ' = (m + )2 + > 0 với mọi m ( 1 điểm) 2 4 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt * b, Với m = 1 ta có phương trình : x2 - 4x -3 = 0 ' = 4 + 3 = 7 ' = 7 ( 0,5 điểm) x1 2 7 Vậy phương trình có hai nghiệm ( 0,5 điểm) x2 2 7
  10. ( Học sinh làm theo cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ LỚP 9 Tiết 59 Đề 01 Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tờn Chủ đề TNKQ TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q 1.Hàm số Cõu 4 Cõu 1 Cõu 3 Cõu 7 y = ax2(a 0 ) -Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 ( a 0 ) với giỏ trị bằng số của a. - Hiểu cỏc tớnh chất của hàm số y = ax2(a 0 ). Số cõu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 0,5 0,5 3 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 30% 2. Phương trỡnh bậc hai Cõu 2 Cõu 9 một ẩn Cõu 5 -Vận dụng được cỏch giải Cõu 6 phương trỡnh bậc hai một ẩn, đặc biệt là cụng thức nghiệm của phương trỡnh đú. Số cõu 3 1 Số điểm 1,5 2 Tỉ lệ % 15% 20% 3. Hệ thức Vi-ột và ứng Cõu 8 dụng. -Vận dụng được hệ thức Vi-ột và cỏc ứng dụng của nú: tớnh nhẩm nghiệm của phương trỡnh bậc hai một ẩn. Số cõu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ % 20% Tổng số cõu 1 1 7 Tổng số điểm 0,5 0,5 9 Tỉ lệ % 5% 5% 90% .
  11. TRƯỜNG PTDTBT THCS CHUNG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Mụn: Đại số 9 ĐỀ SỐ 1 (Tiết PPCT: 59) (Đề gồm cú 02 trang) Năm học: 2017 - 2018 Đề bài I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm). Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Biết điểm A(-4; 4) thuộc đồ thị hàm số y=ax2 . Vậy a bằng: 1 1 A. a= - 4 B. a=C . a= D. a= 4 4 4 Câu 2: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt: A. x2 + x + 1 = 0 B. x2 + 4 = 0 C. 4x2 + 4x + 1 = 0 D. 4x2 - 4x = 0 Câu 3: Toạ độ giao điểm của đồ thị y=x và y=x2: A. (0; 0) B. (2; 2) C. (-2; 2) D. (2; -2 1 Câu 4: Cho hàm số y = - x2 2 A. Hàm số luôn luôn đồng biến B. Hàm số luôn luôn nghịch biến C. Hàm số đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x 0 Câu 5: Phương trình x3 - 4x = 0 có nghiệm là: A. x = 0 B. x = 2 C. x = -2D. x=0; x=-2; x=2 Câu 6: Giá trị nào của a thì phương trình: x2 - ax + 1 = 0 có nghiệm kép: A. a = -2 B. a = 2C. a = 2 D. a = 3 II. Phần tự luận. (7 điểm) 1 Câu 7(3 điểm): Cho hai hàm số: y = x2 và y = -x + 6 3 a. Vẽ đồ thị của hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ b. Tìm toạ độ giao điểm của hai hàm số đó Câu 8 (2 điểm): Xỏc định cỏc hệ số a, b, c sau đú giải phương trỡnh: 2017x2 -2018x +1 = 0
  12. Câu 9 (2 điểm): Cho phương trình: x2 - 2(m + 1)x + m - 4 = 0 a. Chứng minh rằng: phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m? b. Giải phương trình với m =1
  13. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ( Đề 01) I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
  14. Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A D D C II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm * a, Vẽ đồ thị đúng 2 7 (3 điểm) * b, Dựa vào đồ thị ta có toạ độ giao điểm của hai đồ thị là: A(-6; 12); B(6; 6) 1 2017x2 -2018x +1 = 0 a=2017, b=-2018; c=1 0,5 8 Ta cú a+b+c= 0 0,5 (2 điểm) Phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt 1 x 1; x 0,5 1 2 2017 0,5 ' 1 19 1 * a, Vì = (m + )2 + > 0 với mọi m 2 4 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 9 * b, Với m = 1 ta có phương trình : x2 - 4x -3 = 0 (2 điểm) 0,5 ' = 4 + 3 = 7 ' = 7 x1 2 7 0,5 Vậy phương trình có hai nghiệm x2 2 7 ( Học sinh làm theo cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa)