Ma trận và đề kiểm tra định kì Chương 3 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra định kì Chương 3 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_dinh_ki_chuong_3_mon_dai_so_lop_8_nam.doc
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra định kì Chương 3 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: Toán 8 phần đại số chương III TIẾT: 55 Thời gian làm bài 45 phút I. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA Sử dụng hình thức tự luận II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận Cấp độ dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Mức độ mức độ cao thấp Chỉ ra Hiểu cách Phương trình bậc Biết đưa về điều kiện giải phương nhất một ẩn ax+b=0 của pt trình Số câu 1 2 1 4 Số điểm 1,0 3,0 1,0 5,0 đ = 50% Tỉ lệ % Phương trình chứa Biết giải ẩn ở mẫu PT Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 đ = 20% Tỉ lệ % Giải bài toán bằng Biết vận cách lập phương dụng lpt và trình gpt Số câu 1 1 Số điểm 3,0 3,0 đ = 30% Tỉ lệ % Tổng số câu 1 3 1 1 6 Tổng số điểm 1,0-10% 6,0-60% 2,0-20% 1,0-10% 10 điểm-100% Tỉ lệ % 111
- Đề chẵn Bài 1 : (5,0đ) 1. Tìm điều kiện của m để phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn: (2m – 1)x + 3 – m = 0 2. Giải các phương trình sau x 1 3x 2 x 7 x 5 x2 1 a) 5x – 2 = 0 b) 7x - 4 = 3x + 12 c) d) 2 4 12 x 2 x 2 x2 4 Câu 2 (4,0đ) Mẫu số của một phân số lớn hơn tử của nó là 15 đơn vị , nếu tăng cả tử và mẫu thêm 2 đơn vị ,thì được một phân số mới bằng 2 .Tìm phân số cho ban đầu 5 Bài 3: (1,0 đ) Tìm m để phương trình (ẩn x ) sau vô nghiệm ( m-1) x -5 = 3x + 1 Đề lẻ Bài 1 : (5,0 đ) 1. Tìm điều kiện của m để phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn: (3m – 5)x + 1 – m = 0 2. Giải các phương trình sau x 2 6 2x x 1 x 5 x2 1 a) 7x – 3 = 0 b) 4x +3 = 2x – 9 c) d) 3 4 2 x 2 x 2 x2 4 Bài 2 (4,0đ) .Giải bài toán bằng cách lập phương trình Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 12 đơn vị, nếu giảm cả tử và mẫu đi 3 đơn vị thì được phân số mới bằng 1 Tìm phân số ban đầu 4 Bài 3 (1,0 đ) Tìm m để phương trình (ẩn x ) sau vô nghiệm ( 2m-1) x -5 = x + 1 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề chẵn Câu Phần Nội dung Điểm 1. (2m – 1)x + 3 – m = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn 0,5 1,0 đ 2m 1 0 1 0,5 2m 1 m 2 2. 5x –2 = 0 5x 2 2 a) x 0,5 5 112
- 1,0 đ 2 0,5 Vậy S = 5 7x - 4 = 3x + 12 7x 3x 12 4 0,5 b) 4x 16 x 4 0,25 1,0đ Vậy S = 4 0,25 x 1 3x 2 x 7 6(x 1) 3(3x 2) x 7 0,5 2 4 12 6x 6 9x 6 x 7 0,25 1 c) 6x 9x x 6 6 7 0,25 6,0 đ 7 1,5 đ 14x 7 x 0,25 14 7 0,25 Vậy S = 14 x 5 x2 1 0,25 . ĐK: x 2; x 2 x 2 x 2 x2 4 x(x 2) 5 x 2 x2 1 0,25 d) x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 1,5 đ 2 x x 2 5 x 2 x 1 0,25 x2 2x 5x 10 x2 1 0,25 3x 9 x 3 (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S= {3} 0,25 Gọi x là tử số của phân số đã cho ban đầu (x Z) 0,5 Thì mẫu số của phân số ban đầu là x + 15 0,25 x Ta có phân số ban đầu là 0,25 x 15 2 Khi tăng cả tử và mẫu lên 2 đơn vị ta được phân số mới là 0,5 3,0 đ x 2 x 17 x 2 2 Theo bài ta có phương trình : 0,5 x 17 5 5x 10 2x 34 0,25 5x 2x 34 10 0,25 3x 24 x 8 (thỏa mãn) 0,25 8 Vậy phân số ban đầu là 0,25 23 (m 1)x 5 3x 1 (m 1)x 3x 6 0,25 3 (m 4)x 6 0,25 1,0 đ Phương trình vô ngiệm khi m – 4 = 0 m 4 0,25 Vậy với m = 4 thì phương trình (m – 1)x – 5 = 3x+1 vô 0,25 113
- nghiệm Đề lẻ Câu Phần Nội dung Điểm (3m – 5)x + 1 – m = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn 0,5 1. 3m 5 0 1,0 đ 5 3m 5 m 0,5 3 2. 7x – 3 = 0 7x 3 3 1 x 0,5 6,0 đ a) 7 1,0 đ 3 0,5 Vậy S = 7 b) 4x + 3 = 2x – 9 4x 2x 9 3 0,5 1,0 đ 2x 12 x 6 0,25 Vậy S = 6 0,25 x 2 6 2x x 1 0,5 4(x 2) 3 6 2x 6 x 1 3 4 2 c) 4x 8 18 6x 6x 6 0,25 1,5 đ 4x 6x 6x 6 8 18 0,25 8x 32 x 4 0,25 Vậy S = {4} 0,25 d) x 5 x2 1 0,5 . ĐK: x 2; x 2 1,5 đ x 2 x 2 x2 4 x x 2 5 x 2 x2 1 0,25 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x x 2 5 x 2 x2 1 0,25 2 2 x 2x 5x 10 x 1 0,25 3x 9 x 3 (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S ={3} 0,25 Gọi x là tử số của phân số đã cho ban đầu (x Z) 0,5 Thì mẫu số của phân số ban đầu là x + 12 0,25 Ta có phân số ban đầu là : x 0,25 x 12 2 Khi giảm cả tử và mẫu đi 3 đơn vị ta được phân số mới 3,0 đ là x 3 0,5 x 9 x 3 1 Theo bài ta có phương trình : 0,5 x 9 4 4x 12 x 9 0,25 3x 21 0,25 114
- x 7 (thỏa mãn) 0,25 Vậy phân số ban đầu là 7 0,25 19 2m 1 x 5 x 1 2m 1 x x 6 0,25 2m 2 x 6 0,25 3 Phương trình vô nghiệm 2m 2 0 2m 2 0,25 1,0 đ m 1 Vậy với m = 1 thì phương trình (2m – 1)x – 5 = x +1 vô 0,25 nghiệm III. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - Ôn tập về Thứ tự trong Z và So sánh hai số hữu tỉ - Nghiên cứu trước bài : “Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng’ .Hết . TỔ TRƯỞNG DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ ( Ký và ghi rõ họ tên) ( Ký và ghi rõ họ tên) 115
- Tuần 27 Ngày soạn: 24/02/2016 Tiết 56 Ngày dạy: 02 /3/2016 CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN §1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức ( >; b. bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. GV yêu cầu HS quan sát trục số rồi trả -2 -1,3 0 2 3 lời: Trong các số được biểu diễn trên số hữu tỉ là: -2; -1; -1,3; 0; 3 . Số vô tỉ là: 2 trục số đó, số nào là số hữu tỉ? Số nào So sánh 2 và 3 thì 2 < 3 vì 3 = 9 ; mà là số vô tỉ? 2 < 9 hoặc điểm biểu diễn số 2 nằm bên trái So sánh 2 và 3? 116
- điểm 3 trên trục số. 12 2 GV yêu cầu HS thực hiện ?1. ?1. a) 1,53 -2,41 c) 18 3 3 13 3 12 d) . Vì 5 20 5 20 Nếu c là một số không âm, ta viết c> 0. -Với x là số thực bất kỳ, hãy so sánh x2 Nếu a không nhỏ hơn b, ta viết: a b. và số 0? So sánh x2 và số 0? - Với x là số thực bất kỳ. Ký hiệu x2 0 -Với c là một số không âm ta viết thế - Nếu a không lớn hơn b, ta viết a b. nào? 2. Bất đẳng thức: -Nếu a không nhỏ hơn b ta viết thế Ta gọi hệ thức dạng a b; a b; nào? a b )là bất đẳng thức, a là vế trái, b là vế phải của -Nếu a không lớn hơn b ta viết thế nào? bất đẳng thức. Ví dụ: -2 - 2005 - 2004 + (- 777) > - 2005 + ( - 777) HS thực hiện ?3 và ?4 dưới sự hướng theo tc liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. dẫn của GV. ?4. Có 2 2. Sai Vì -2 + 3 = 1 mà 1 < 2 b) 6 <2(- 3). Đúng Vì 2.(- 3) = -6 c) 4 + (-8) < 15 + (-8). Đúng Vì 4 < 15 nên theo t/c ta có 4 + (-8) < 15 + (-8). d) x2 + 1 1. Đúng Vì x2 0 117
- 5. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: -Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (dưới dạng công thức và phát biểu thành lời). BTVN: 2, 3, 4 (SGK.Tr 37) + 1; 2; 3; 4 (SBT)- Đọc trước bài: “Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 118