Ma trận và đề kiểm tra định kỳ số 1 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Đề số 1 (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 5500
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra định kỳ số 1 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_dinh_ky_so_1_mon_dai_so_lop_8_nam_hoc.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra định kỳ số 1 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 1 Năm học : 2019 - 2020 MÔN KIỂM TRA: ĐẠI SỐ 8 THỜI GIAN KIỂM TRA: 45’ Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TL TL TL TL Thực hiện -Nhân đơn thức Nhận biết Biết cách tính được phép với đa thức nhân đơn toán thu gọn tính áp dụng -Nhân đa thức với thức với đa trong quá 7 hằng đẳng đa thức thức và đa trình thức đáng -Hằng đẳng thức thức với đa biến đổi nhớ đáng nhớ thức Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,5 1,5 1,5 3,5 Tỉ lệ % 5% 15% 15% 35% Biết vận dụng phân tích đa Nhận biết kết Thực hiện Phân tích đa thức thức thành quả cách cách phân thành nhân tử nhân tử để phân tích tích đơn giản giải bài toán tìm x. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% Chia đơn thức với Hiểu và chia Vân dụng vào Tìm được đa đơn thức đa thức với chia đa thức thức dư khi Chia đa thức với đa thức một biến đã chia một đa đa thức sắp xếp thức cho một Chia đa thức một đa thức biến đã sắp xếp Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1,5 1 1 3,5 Tỉ lệ % 15% 10% 10% 35% Tổng số câu 3 4 4 1 12 Tổng số điểm 1,5 4 3,5 1 10 Tỉ lệ % 15% 40% 35% 10% 100% Ngày tháng năm . Ngày tháng năm . Ngày tháng năm . CHUYÊN MÔN TRƯỜNG TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ ( Ký, ghi rõ họ và tên) ( Ký, ghi rõ họ và tên) ( Ký, ghi rõ họ và tên)
  2. ĐỀ SỐ 1 HÌNH THỨC: TỰ LUẬN BÀI KIỂM TRA SỐ: 01 TUẦN: 11 Họ tên HS: Học kỳ: I Năm học: 2019 -2020 Lớp: Môn: ĐẠI SỐ 8 Thời gian:45’ ĐỀ BÀI: Câu 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2x2y.(10xy – x2 + y) b) (x +3)2 – 2(x+1)(x+3) + (x+1)2 2 1 c) x 2 Câu 2: (1 điểm): Tính nhanh giá trị biểu thức A = ( x + y )2 + x2 – y2 tại x = 13 và y = 87 Câu 3: (2,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 - 5x b) x3-x2 +2x-2 c) x2+10x-25y2 +25 Câu 4: (1 điểm): Tìm x biết: x3 - 4x =0 Câu 5: (2 điểm): Thực hiện phép chia: a) (4x2 - 9y2) : (2x + 3y) b) (-3x2y3 + 4x3y4 - x4y5) : x2y3 c) (3x3 - 4x2 - x + 6) : (x + 1) Câu 6: (1 điểm): Tìm a và b để đa thức 2x4 + ax + b chia hết cho đa thức x2 – 2 HẾT
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ:01 MÔN: ĐẠI SỐ 8 THỜI GIAN: 45’ ĐỀ SỐ 1 HỌC KỲ: I NĂM HỌC: 2019 -2020 A.TỰ LUẬN Câu Đáp án Biểu Tổng điểm cộng a) 2x2y.(10xy – x2 + y) =20x3y2 – 2x4y + 2x2y2 1 (x +3)2 – 2(x+1)(x+3) + (x+1)2 b) = [(x +3) – (x+1)]2 0,5 = ( x +3 - x - 1 )2 0.25 Câu 1 = (2)2 = 4 0,25 2,5 (2,5 điểm) 2 1 2 1 1 2 x = x +2.x. +( ) c) 2 2 2 0,25 1 0,25 = x2+x + 4 A = ( x + y )2 + x2 – y2 tại x = 59 và y = 41 A = ( x + y )2 + (x – y)(x+y) 0,25 A= (x+y)(x+y+x-y) 0,25 Câu 2 A =(x+y).2x 1 (1 điểm) Thay x = 13 và y = 87vào biểu thức ta có : A = (59+41).2.13 0,25 A=100.2.13=2600 0,25 a) x2 - 5x 0,5 =x(x - 5) x3-x2 +2x-2 b) =(x3-x2) +(2x-2) 0,25 2 = x (x-1) +2(x-1) 0.25 2,5 2 Câu 3 = (x-1)(x +2) 0,25 2 2 (2,5 điểm) c) x +10x-25y +25 =(x2+10x+25) -25y2 0,25 0.25 = (x +5)2 -(5y)2 0,25 = (x+5-5y)(x+5+5y) x3 - 4x =0 x(x2 - 4) = 0 0,25 x(x-2)(x+2) =0 Câu 4 0.25 (1 điểm) suy ra x=0 hoặc x -2 =0 hoặc x+2=0 0,25
  4. Vậy x=0; x=2; x=-2 0,25 (4x2 - 9y2) : (2x + 3y) a) =(2x-3y)(2x+3y) :(2x+3y) 0,25 0,25 =2x-3y Câu 5 b) (-3x2y3 + 4x3y4 - x4y5) : x2y3 0,25 (2 điểm) = -3 +4xy - x2y2 0,25 Đặt phép chia: 3x3 - 4x2 - x + 6 x + 1 - 0,25 2 2 3x3 + 3x2 3x -7x + 6 -7x2 - x + 6 - 0,25 -7x2 - c) 7x 6x + 6 - 6x + 6 0,25 0 Vậy (3x3 - 4x2 - x + 6) : (x + 1) = 3x2 - 7x + 6 0,25 2x4 + ax + b =(x2 - 2)(2x2 +4) +(ax+b+8) Để đa thức 2x4 + ax + b chia hết cho đa thức x2 - 2 thì 0,25 Câu 6 ax+b+8 =0 0,25 1 (1 điểm) suy ra ax=0 và b +8 =0 0,25 Vậy a =0, b=-8 là giá trị cần tìm. 0,25