Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS An Phước

docx 5 trang thaodu 4210
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS An Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS An Phước

  1. PHÒNG GĐ& ĐT LONG THÀNH MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI TRƯỜNG THCS AN PHƯỚC MÔN: TOÁN 8 Năm Học : 2018-2019 I. Mục tiêu: HS cần đạt được các yêu cầu sau: Nắm được một số kiến thức về nhân các đa thức, hằng đẳng thức. Học sinh hiểu và vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Có kĩ năng thực hiện các bài toán sử dụng hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x và chứng minh biểu thức chia hết cho một số nguyên . II. Nội dung: Nhân đơn thức với đa thức Nhân đa thức với đa thức Những hằng đẳng thức đáng nhớ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp III. Xác định chuẩn KTKN: 1) Về kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức Biết được các hằng đẳng thức đáng nhớ Học sinh hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung Biết dùng hằng đẳng thức để phân tích một đa thức thành nhân tử. Biết vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ vào việc phân tích Học sinh biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử. Học sinh nhận xét các hạng tử trong đa thức để nhóm hợp lý và phân tích được đa thức thành nhân tử 2) Về kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Biết sử dụng hằng đẳng thức để khai triển biểu thức Biết vận dụng các phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để giải các bài toán tìm x, các bài toán chứng minh
  2. IV.Thiết lập ma trận đề kiểm tra : Mức độ nhận thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng cao Nội dung kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Nhân đơn Quy tắc Câu 1 thức với nhân đơn 0.5 đa thức thức với đa 5% thức Nhân đa Quy tắc Câu 2 0.5 thức với nhân đa thức 5% đa thức với đa thức Những Nắm vững các Câu 3 Câu hằng hằng đẳng 5a;b 2.5 đẳng thức thức đáng nhớ 25% đáng nhớ Phân tích Các phương Câu 4 Câu Câu Câu 7 đa thức pháp để 6a 6b;c 6.5 thành phân tích đa 65% nhân tử thức thành nhân tử 3 4 3 10 Tổng 30% 40% 30% 100% V. Mô tả chi tiết các câu hỏi: Câu 1: Nhận biết phép tính nhân đơn thức với đa thức. Câu 2: Biết sử dụng quy tắc đa thức nhân đa thức. Câu 3: Thuộc hằng đẳng thức đáng nhớ Câu 4: Biết các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Câu 5: Áp dụng hằng đẳng thức để khai triển biểu thức Câu 6: Vận dụng các phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử Câu 7: Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải bài toán
  3. PHÒNG GD& ĐT LONG THÀNH Thứ ngày tháng năm 2018 TRƯỜNG THCS AN PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI Họ và tên : MÔN: TOÁN 8 Năm Học : 2018 – 2019 Lớp: 8/ Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm (2đ) Hãy khoanh tròn đáp án “Đúng”. Câu 1. Chọn phép tính là đơn thức nhân với đa thức 1 A. 6x.y B. x() C. (x + 2)(x- 3) D. (2x2 + 3)(2x+ 1) 2 Câu 2. Kết quả phép tính (2x2 - 3)(x + 5) A. 2x3 + 10x2 - 3x- 15 B. 2x3 + 10x2 C. 2x3 + 10x2 + 3x + 15 D. 2x3 + 10x2 - 3x + 15 Câu 3. Hằng đẳng thức A3 + B3 = A.(A+ B)(A2 + AB + B2 ) B. A3 + 3A2 B + 3AB2 + B3 C. A3 - 3A2 B + 3AB2 - B3 D. (A+ B)(A2 - AB + B2 ) 1 Câu 4 Phương pháp nào được sử dụng để phân tích đa thức x3 + x2 + x thành nhân tử ? 4 A. Đặt nhân tử chung B. Đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức C.Nhóm hạng tử D. Đặt nhân tử chung và nhóm hạng tử II.Tự luận (8đ) Câu 5: (2đ) Sử dụng hằng đẳng thức khai triển các biểu thức sau: a)(x+ 2)2 b) x2 - 32 Câu 6: (5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a)x3 + 23 b)2x2 - 4x + 2 c)x2 + 2xy - 6x + y2 - 6y Câu 7: (1đ) Tính nhanh giá trị của biểu thức A = 5x2 yz - 10xy2 z + 5y3 z tại x = 124; y = 24; z = 2 Chúc học sinh hoàn thành bài tốt!
  4. Bài làm
  5. Đáp án Điểm Câu 1: B 0,5 Câu 2: A 0,5 Câu 3: D 0,5 Câu 4: B 0,5 Câu 5: a) (x + 2)2 = x2 + 4x + 4 1 b) x2 - 32 = (x + 3)(x- 3) 1 1 Câu 6: a) x3 + 23 = (x + 2)(x2 - 2x + 4) 1 b) 2x2 - 4x + 2 2 1 = 2(x - 2x + 1) 1 = 2(x- 1)2 c) x2 + 2xy - 6x + y2 - 6y 0.5 = (x2 + 2xy + y2 )- 6(x + y) 1 2 = (x + y) - 6(x + y) 0.5 = (x + y)(x + y - 6) Câu 7: A = 5x2 yz - 10xy2 z + 5y3 z A = 5yz(x2 - 2xy + y2 ) 0.25 0.25 A = 5yz(x- y)2 Thay x = 124; y = 24; z = 2 ta được biểu thức A = 2400000 0.5