Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trường Sa (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 5590
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trường Sa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trường Sa (Có đáp án)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TP.BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ; NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN 8 (ĐẠI SỐ) (Tiết 54) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao độ Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương Nhận biết Hiểu được Giải được phương trình bậc được phương và xác định trình bậc nhất 1 ẩn nhất một trình bậc nhất được và pt quy về ẩn và một ẩn, tìm nghiệm của phương trình bậc phương điều kiện pt nhất một ẩn. trình quy tham số để là Tìm m khi biết về phương pt bậc nhất nghiệm của pt. trình bậc một ẩn. nhất Số câu 2 (câu 1(câu2) 1(câu3) 2(bài 6 Số điểm 1,5) 0,5 đ 0,5 đ 1a, b) 3,75đ Tỉ lệ % 1đ 5% 5% 1,75đ 32,5% 10% 17,5% Phương Giải được phương Phân tích đa trình tích trình tích, biến đổi thúc thành về phương trình nhân tử, biến tích và giải. Xác đổi về định được số phương trình nghiệm của pt tích và giải tích. Số câu 1(câu 1(bài1c 1(bài 3) 3 Số điểm 6) 0,75đ 0,5đ 1,75đ Tỉ lệ % 0,5đ 7,5% 5% 17,5% 5% Phương Hiểu được Giải được phương trình chứa cách tìm trình chứa ẩn ở ẩn ở mẫu điều kiện mẫu xác định của
  2. phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu 1(câu 4) 1(bài1 d 2 Số điểm 0,5đ 1,5đ 2,0đ Tỉ lệ % 5% 15% 20% Giải bài Vận dụng giải bài toán bằng toán bằng cách lập cách lập phương trình để ph trình giải bài toán thực tế sau. Số câu 1(bài 2) 1 Số điểm 2,5đ 2,5đ Tỉ lệ % 25% 25% TS câu 2 2 2 5 1 12 TS điểm 1đ 1đ 1đ 6,5đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 10% 10% 10% 65% 5% 100% BẢNG MÔ TẢ. I. Trắc nghiệm: Câu 1: nhận biết phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn. Câu 2: hiểu: x= là nghiệm của phương trình nào? Câu 3: vận dụng: tìm tập nghiệm của phương trình bậc nhất 1 ẩn và qui về pt bậc nhất 1 ẩn. Câu 4: Hiểu được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu. Câu 5: hiểu được hệ số a của pt ax+b=0. Câu 6: vận dụng : Phương trình x2+ax = 0 có số nghiệm là: A. 2 nghiêm. B. 1 nghiệm C. vô nghiệm D. vô số nghiệm II. Tự luận: Bài 1: (4đ) Giải các phương trình sau: a) ax + b = cx + d ( với a – c >0) (0,75đ) b) phương trình đưa về bậc nhất 1 ẩn.(1 đ). dạng bỏ dấu ngoặc hoặc qui đồng, dạng đơn giản c) (x + a).(cx –d) =0 (0,75đ) d) phương trình chứa ẩn ở mẫu (1,5đ) Bài 2: (2,5điểm). Vận dụng giải bài toán bằng cách lập phương trình để giải bài toán thực tế sau. Tìm số học sinh, tính tuổi ( bài chuyển động để học kì nhé thầy cô) Bài 3. nâng cao (0,5 điểm) giải phương trình. Dạng tách hạng tử đưa về pt tích.
  3. ỦY BAN NHÂN DÂN TP.BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II; NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm có 01 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm: Câu 1: (0,5 điểm). Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 2x2 + 2x = 4. B. (x– 1)(2x +3) = 0. C. 2+ 0x = – 6.D. 0 = 2x + 8. Câu 2: (0,5 điểm). x= 1 là nghiệm của phương trình nào? A. 2x – 2 = 0. B. x+ 2=0. C. -8x-16 =0. D. –x = 2. Câu 3: (0,5 điểm). Phương trình x2 - 1 = 0 có tập nghiệm là: A. S =  . B. S = {– 1}. C. S = {1}.D. S = {– 1; 1}. x 1 3 Câu 4: (0,5 điểm). Điều kiện xác định của phương trình là: x2 4 x 2 A. x ≠ 2.B. x ≠ -2; x ≠ 2. C. x ≠ 0; x ≠ -2. D. x ≠ 0. Câu 5: (0,5 điểm). Giá trị x = 6 là nghiệm của phương trình 3x –m=6 thì m có giá trị là: A. m=5. B. m=-20. C. m= 12 D. m = 20. Câu 6: (0,5 điểm). Phương trình x2- 3x = 0 có số nghiệm là: A. 2 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. Vô nghiệm. D. vô số nghiệm. B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Bài 1: (4,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 7x 1 3x 11 b) (x – 2) (5x + 10) = 0 x 2x 1 x 2x 3 2x 6 c) x d) 3 6 6 x 1 x 2 (x 1)(x 2) Bài 3: (2,5 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B ban đầu là 78 em. Nếu chuyển 2 em từ lớp 8A qua lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh ban đầu của mỗi lớp. Bài 4: (0,5 điểm). Giải phương trình: x2 -17x + 30 =0 Hết
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN TP.BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II; NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đáp án này gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A D B C A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm a) 7x 1 3x 11  4x = 12 0,25đ  x= 3 0,25đ x=3. Vậy tập nghiệm phương trình đã cho S={3} 0,25đ b) (x – 2) ( 5x + 10) = 0 (x – 2) 5.( x +2) = 0 5 ( x - 2 ) . ( x+2 ) = 0 0,25đ Suy ra x – 2 = 0 hoặc x +2= 0 0,25đ *) x – 2 = 0 x = 2; *) x+2 = 0 Bài 1 0,25đ (4,0 điểm) Vậy pt có tập nghiệm là S ={2; -2 } x 2x 1 x x c) 3 6 6 0,25đ 2x 2x 1 x 6x 0,25đ 6 6 6 6 0,25đ 2x -2x-1 = x-6x 0,25đ 1 1 x= . Vậy tập nghiệm phương trình đã cho S={ } 5 5
  5. 2x 3 2x 6 0,5đ d) (*) x 1 x 2 (x 1)(x 2) 0,25đ ĐKXĐ của pt (*) là x 1 ; x -2 0,25đ (*) =>2x. ( x + 2) + (3 – 2x).(x – 1) = 6 2x2 + 4x +3x – 3 -2x2 + 2x = 6 0,25đ 9x = 9 x = 1 ( Không TMĐK) 0,25đ Vậy pt đã cho vô nghiệm Gọi x là số học sinh lớp 8A ( x<78 và x nguyên dương, học sinh). 0,5đ Số số học sinh lớp 8B là : 78 –x ( hs) 0,5đ Bài 3 Theo bài ra ta có pt: 78 -x +2 = x- 2 0,5đ (2,5 điểm) Giải pt ta đươc : x = 41( T/mãn) Số hs lúc đầu lớp 8A là 41( hs) 0,5đ Số hs lúc đầu lớp 8B là 37 ( hs) 0,5đ x2- 17x + 30 =0  x2- 15x -2x +30 =0 Bài 4  x(x- 15)- 2 (x- 15)=0  (x -1 5)( x-2)=0 (0,5 điểm) 0,25đ  x- 15=0 hoặc x-2 =0  x= 15 hoặc x=2. Vậy tập nghiệm pt đã cho là S ={ 15; 2} 0,25đ Lưu ý : Học sinh có thể giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. P. HT Chuyên Môn Tổ Chuyên môn GV ra đề P. HT Chuyên Môn Tổ Chuyên môn GV ra đề Ngày 25 tháng 4 năm 2020 Ngày 11 tháng 11 năm 2019 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trần thị Nguyệt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phạm Thị Hằng
  6. Bài tập làm thêm Bài 1: Một đội thợ mỏ khai thác than, theo kế hoạch mỗi ngày phải khai thác được 55 tấn than. Khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 60 tấn than. Do đó, đội đã hoàn thành kế hoạch trước 2 ngày mà còn vượt mức 15 tấn than. Hỏi theo kế hoạch, đội phải khai thác bao nhiêu tấn than? Bài 2: Giải phương trình sau: 1 2 2x 3(x 1) a) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10 b ) (3x )( x 1) 0 c) 5 2 3 x 1 x