Ma trận và đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020

docx 19 trang thaodu 3421
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_dia_ly_lop_9_nam_hoc_201.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020

  1. Ma trận và đề kiểm tra, đáp án địa 9 kì 1 năm học 2019 – 2020 Đề 1: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề (nội dung, chương ) 1. Sự phát -Xác định được Nguyên nhân dẫn đến chuyển dịch cơ triển nền năm bắt đầu đổi mới. cấu kinh tế. kinh tế -Trình bày Việt Nam được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo: ngành, thành phần và lãnh thổ Số điểm 1,2; Tỉ lệ TN: 2 câu; TN : 1 câu: 0, 4điểm 12% 0,8điểm 2. Nông – - Trình bày Phân tích được các yếu tố tự nhiên và lâm – ngư được các nhân tố tự nhiên và KTXH ảnh hưởng nghiệp đến sự phát triển và KTXH tác phân bố nông động đến nông nghiệp. nghiệp. Nêu và giải thích - Trình bày được sự phân bố của được tình hình một số cây trồng. phát triển và - giải thích được tại phân bố của sao diện tích rừng ngành trồng tăng trọt. Giải thích nguyên - Vai trò, chức nhân cơ cấu công năng các loại nghiệp thay đổi rừng . Số điểm 3,6; Tỉ lệ TN: 6 câu; 2,4 TN : 3 câu: 1, 2điểm
  2. 36% điểm 3. Công Chứng minh ngành Khai thác Atlat Trình bày các xác định trung nghiệp công nghiệp trọng nhân tố ảnh tâm công hưởng đến điểm. nghiệp. công nghiệp. Giải thích cơ cấu công nghiệp thay đổi. Số điểm 2,4; Tỉ lệ TN : 2 câu: TN : 3 câu: 1,2điểm TN : 1 câu: 24% 0, 8điểm 0, 4điểm 4. Dịch vụ Giải thích được vì Khai thác Atlat Đọc bảng số sao hoạt động dịch về quốc lộ 1A liệu xác định vụ ở miền núi chưa biểu đồ. phát triển Đọc sơ đồ tư - khó khăn khi phát duy tìm nội triển giao thông dung. đường biển - vai trò của ngành du lịch. - vì sao có sự khác nhau nội thương giữa các vùng. Số điểm 2,8; Tỉ lệ TN: 4 câu; 1,6 điểm TN: 1 câu; 0,4 TN: 2 câu; 0,8 28 % điểm điểm Số điểm 10; Tỉ lệ TN: 10 câu; 4,0 TN: 10 câu; 4,0 điểm TN: 5 câu; 2,0 điểm 100 % điểm Tổng số điểm 10 Số điểm 4,0; Số điểm 4,0; 40% Số điểm 2,0 ; 20% Tỉ lệ 100% 40%
  3. Đề 2: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề (nội dung, chương ) 1. Sự phát Phân tích được hạn Dựa vào Atlat chế và thách thức của xác định các triển nền nền kinh tế sau đổi tỉnh, thành phố kinh tế mới. của vùng kinh tế trọng điểm phía Việt Nam Bắc. Số điểm 1,2; Tỉ lệ TN: 2 câu; 0,8điểm TN : 1 câu: 0, 12% 4điểm 2. Nông – - giải thích được tại Dựa vào Atlat Đọc bảng số lâm – ngư sao sản xuất lúa tăng. xác định 2 vùng liệu xác định - vì sao thủy lợi có nghiệp vai trò quan trọng. trồng nhiều lúa biểu đồ. - phân tích ý nghĩa nhất. 2 tỉnh nuôi của cây công nghiệp. - giải thích vì sao trồng thủy sản diện tích rừng lớn nhất. tăng,ngành thủy sản phát triển nhất ở đb sông Cửu Long. Số điểm 3,2; Tỉ lệ TN : 5 câu: 2điểm TN: 2 câu; TN : 1 câu: 32% 0,8điểm 0, 4điểm 3. Công Nêu được Ý nghĩa của giao Khai thác Atlat xác định trung nghiệp nguồn tài thông vận tải. nguyên thiên tâm công phân tích vai trò của nghiệp. nhiên nước ta phong phú. thị trường. Nêu được các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng tới phát
  4. triển và phân bố CN. - khái niệm ngành công nghiệp trọng điểm. - biết phân bố của ngành dệt may. Số điểm 2,4; Tỉ lệ TN : 4 câu: 1, TN : 2 câu: 0,8điểm 24% 6điểm 4. Dịch vụ Khái niệm, cơ Biện pháp nâng cao Phân tích cấu ngành dịch chất lượng dịch vụ. những tác vụ. động tích cực Đặc điểm và tiêu cực ngành giao của mạng thông vận tải, internet đến ngoại thương, cuộc sống du lịch. hiện nay. Số điểm 3,2; Tỉ lệ TN: 6 câu; 2,4 TN: 1câu; 0,4 điểm TN: 1câu; 0,4 32% điểm điểm Số điểm 10; Tỉ lệ TN: 10 câu; 4,0 TN: 10 câu; 4,0 điểm TN: 5 câu; 2,0 điểm 100% điểm Tổng số điểm 10 Số điểm 4,0; Số điểm 4,0; 40% Số điểm 2,0 ; 20% Tỉ lệ 100% 40%
  5. Đề 1: C©u 1 Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm nào? A) 1975 B) 1976 C) 1986 D) 1991 §¸p ¸n C C©u 2 Đâu không phải là nét đặc trưng về chuyển dịch cơ cấu kinh tế của quá trình đổi mới của nước ta? A) Chuyển dịch cơ cấu ngành B) Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ C) Chuyển dịch hoàn toàn sang tư nhân D) Chuyển dịch sang nền kinh tế nhiều thành phần §¸p ¸n C C©u 3 Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta là: A) Nước ta có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi. B) Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và theo xu thế của thế giới. C) Nước ta có dân số đông với kinh nghiệm phong phú. D) Chính sách cấm vận của Hoa Kì §¸p ¸n B C©u 4 Đối với sản xuất nông nghiệp, đất đai được xem là gì? A) Địa bàn phân bố các khu dân cư B) Tư liệu sản xuất không thể thay thế được C) Nơi xây dựng các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội
  6. D) Nơi sinh sống của các sinh vật §¸p ¸n B C©u 5 Sự phân hóa của khí hậu đã ảnh hưởng đến sự phát triển nông nghiệp của nước ta. Điều đó được thể hiện ở: A) Việc áp dụng canh tác khác nhau giữa các vùng B) Sự đa dạng của sản phẩm nông nghiệp nước ta C) Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp khác nhau giữa các vùng D) Tính chất bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới §¸p ¸n C C©u 6 Đâu không phải là trở ngại của khí hậu nước ta đối với sản xuất nông nghiệp? A) Gió Tây khô nóng B) Bão lụt C) Sương muối D) Mưa nhiều §¸p ¸n D C©u 7 Chè là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở vùng nào ? A) Đồng bằng sông Hồng B) Trung du và miền núi Bắc Bộ C) Duyên hải Nam Trung Bộ D) Đồng bằng sông Cửu Long §¸p ¸n B C©u 8 Loại cây nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta? A) Cây rau đậu
  7. B) Cây lương thực C) Cây công nghiệp D) Cây ăn quả §¸p ¸n B C©u 9 Nước ta cây cối quanh năm xanh tươi, trồng được 2 đến 3 vụ, có cả cây nhiệt đới, ôn đới, cận nhiệt là kết quả tác động của yếu tố gì? A) Nhiều giống cây trồng thích nghi với điều kiện sinh thái địa phương B) Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo độ cao. C) Đất đai đa dạng với nhiều loại đất khác nhau D) Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước ngầm dồi dào. §¸p ¸n B C©u 10 Theo hình thức sử dụng nước ta có các loại rừng nào? A) Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng trồng B) Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng tự nhiên C) Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng tự nhiên D) Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng §¸p ¸n D C©u 11 Ở nước ta, rừng sản xuất có chức năng gì? A) Chắn cát bay dọc theo dải ven biển miền Trung B) Bảo vệ các nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng C) Sản xuất ra các cây trồng hàng năm phục vụ nhu cầu con người. D) Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và xuất khẩu. §¸p ¸n D
  8. C©u 12 Diện tích rừng ngày càng tăng không phải nhờ vào: A) Chính sách giao đất, giao rừng đến hộ nông dân. B) Chính sách trồng rừng kết hợp với dự án xóa đói giảm nghèo. C) Dân từ đồng bằng lên miền núi trồng rừng ngày càng nhiều. D) Mô hình nông – lâm kết hợp góp phần bảo vệ rừng. §¸p ¸n C C©u 13 Khoáng sản kim loại (sắt, mangan, thiếc, chì, kẽm ) là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào? A) Hóa chất, luyện kim. B) Vật liệu xây dựng, năng lượng. C) Năng lượng, hóa chất D) Luyện kim đen, luyện kim màu §¸p ¸n D C©u 14 Ý nào sau đây không đúng với cơ sở vật chất- kĩ thuật trong công nghiệp nước ta? A) Mức tiêu hao năng lượng và nguyên vật liệu lớn B) Cơ sở hạ tầng giao thông, bưu chính viễn thông, điện nước không được cải thiện C) Cơ sở vật chất kỹ thuật chưa đồng bộ và chỉ tập chung ở một số vùng D) Trình độ công nghệ thấp,hiệu quả sử dụng thiết bị chưa được cao §¸p ¸n D C©u 15 Nguyên nhân quan trọng làm cơ cấu công nghiệp nước ta thay đổi là gì? A) Sức ép thị trường trong và ngoài nước B) Sự phát triển và phân bố của dân cư C) Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên
  9. D) Tay nghề lao động ngày càng được nâng cao §¸p ¸n D C©u 16 Atlát Địa lí VN(trang Công nghiệp chung), cho biết tên hai trung tâm công nghiệp lớn nhất : A) Đông Nam Bộ và Đb sông Hồng. B) Đb sông Hồng và Đb. Sông Cửu Long. C) Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ. D) Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh §¸p ¸n D C©u 17 Công nghiệp dệt may trở thành ngành công nghiệp trọng điểm nhờ: A) Có nguồn lao động dồi dào và thị trường rộng lớn. B) Tạo ra khối lượng hàng hóa lớn. C) Đây là ngành đem lại lợi nhuận cao. D) Nước ta có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. §¸p ¸n A C©u 18 Thế mạnh chính để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta là? A) Nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao. B) Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường rộng lớn. C) Có máy móc thiết bị hiện đại. Cơ sở hạ tầng tốt. D) Có nguồn vốn đầu tư lớn từ các nước. §¸p ¸n B C©u 19 Ở vùng núi nước ta dịch vụ còn nghèo nàn do: A) Địa hình hiểm trở , giao thông không thuận lợi
  10. B) Khó khăn giao lưu với nước ngoài C) Các đô thị , trung tâm công nghiệp còn nhỏ lẻ và phân tán D) Dân cư thưa thớt , kinh tế nặng tự cung tự cấp §¸p ¸n D C©u 20 Quan sát Atlat địa lí trang giao thông cho biết: Quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu A) Móng Cái đến Tp.Hồ Chí Minh. B) Lạng Sơn đến Cà Mau. C) Lạng Sơn đến Tp.Hồ Chí Minh D) Móng Cái đến Hà Tiên. §¸p ¸n B C©u 21 Cho bảng số liệu sau: Bảng số liệu cơ cấu khối lượng hàng hóa phân theo các loại hình giao thông vận tải năm 2002 và 2016 (đơn vị %) Loại hình vận tải Năm 2002 2016 Tổng số 100 100 Đường sắt 2,92 0,41 Đường bộ (ô tô) 67,68 77,24 Đường sông 21,7 17,19 Đường biển 7,67 5,14 Đường hàng không 0,03 0,02 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2002 và 2016. Số liệu không bao gồm đường ống) Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu các loại hình vận tải năm 2002 và 2016 là:
  11. A) Tròn B) Miền C) Cột chồng D) Đường §¸p ¸n A C©u 22 Có sự khác nhau của các hoạt động thương mại giữa các vùng trong nước ta là do đâu? A) Định hướng phát triển kinh tế khác nhau của nhà nước đối với từng vùng B) Sự phát triển các hoạt động kinh tế, sức mua, qui mô dân số từng vùng. C) Vốn đầu tư nước ngoài , sức mua, qui mô dân số từng vùng D) Trình độ phát triển kinh tế và phân bố dân cư từng vùng §¸p ¸n D C©u 23 Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động giao thông vận tải đường biển nước ta là: A) Bờ biển dài có nhiều đảo và quần đảo B) Có nhiều vũng, vịnh sâu kín gió C) Có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới. D) Dọc bờ biển có nhiều cửa sông lớn §¸p ¸n D C©u 24 Đâu không phải vai trò của ngành du lịch: A) Góp phần mở rộng giao lưu giữa nước ta với các nước trên thế giới. B) Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập, nâng cao chất lượng cuộc sống. C) Khai thác và sử dụng có hiệu quả các tài nguyên du lịch (tự nhiên, nhân
  12. văn, ) D) Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, nâng cao công nghệ, tạo việc làm. §¸p ¸n D C©u 25 Sơ đồ tư duy sau nói về ngành kinh tế nào? A) Ngoại thương B) Nội thương C) Du lịch D) Bưu chính viễn thông §¸p ¸n A
  13. Đề 2 C©u 1 Dựa vào Át lat địa lí Việt Nam trang 30 xác định: Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc bao gồm các tỉnh, thành phố: A) Hưng Yên, Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh. B) Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Thái Nguyên, Nam Định. C) Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Phú Thọ, Tuyên Quang, Thái Bình. D) Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Thái Bình. §¸p ¸n A C©u 2 Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là: A) Nông lâm ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất. B) Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. C) Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành. D) Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu. §¸p ¸n D C©u 3 Đâu không phải là thách thức của nước ta trong thời kì đổi mới nền kinh tế đất nước: A) Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng ngành nông lâm ngư nghiệp. B) Môi trường bị ô nhiễm, tài nguyên cạn kiệt. Đặc biệt tài nguyên rừng. C) Biến động trên thị trường thế giới và khu vực khi chúng ta hội nhập. D) Nhiều bất cập trong việc phát triển văn hóa, giáo dục, y tế, giải quyết việc làm. §¸p ¸n A C©u 4 Nguyên nhân nào dẫn đến sản xuất lúa ở nước ta đảm bảo đủ ăn và dư thừa để xuất khẩu: A) Diện tích trồng lúa tăng lên. B) Đường lối đổi mới trong nông nghiệp của Nhà nước. C) Tính cần cù, chịu khó lao động của người nông dân Việt Nam. D) Thời tiết thuận lợi nhiều năm §¸p ¸n B C©u 5 Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta vì sao? A) Khí hậu nước ta khác nhau giữa các vùng B) Khí hậu nước ta có nhiều thiên tai C) Trong năm có một mùa mưa và một mùa khô D) Thời tiết diễn biến thất thường, có nhiều lũ lụt §¸p ¸n C C©u 6 Đâu không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp ở nước ta? A) Thu hút lao động từ nước ngoài sang làm việc. B) Góp phần bảo vệ môi trường C) Tạo ra các sản phẩm có giá trị xuất khẩu, cung cấp nguyên liệu cho công
  14. nghiệp chế biến. D) Tận dụng tài nguyên đất,khí hậu phá thế độc canh trong nông nghiệp §¸p ¸n A C©u 7 Dựa vào Atlat trang nông nghiệp tìm hai vùng trồng lúa nhiều nhất nước ta là vùng nào? A) Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ. B) Đồng bằng sông Cửu Long và sông Hồng. C) Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ. D) Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. §¸p ¸n B C©u 8 Cho bảng số liệu sau:Số lượng đàn gia súc, gia cầm của nước ta giai đoạn 1990 – 2017 Năm Trâu Bò Lợn Gia cầm (nghìn con) (nghìn con) (nghìn con) (triệu con) 1990 2854,1 3116,9 12 260,5 107,4 2000 2897,2 4127,9 20 193,8 196,1 2010 2877,0 5808,3 27 373,3 300,5 2015 2524,0 5367,2 27 750,7 341,9 2017 2491,7 5654,9 27 406,7 385,5 Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng đàn gia súc, gia cầm của nước ta giai đoạn 1990 – 2017? A) Tròn B) Miền C) Cột chồng D) Đường §¸p ¸n D C©u 9 Nguyên nhân chủ yếu để ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long: A) Hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. B) Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. C) Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. D) Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
  15. §¸p ¸n B C©u 10 Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta hiện nay là: A) Bến Tre và Tiền Giang. B) Ninh Thuận và Bình Thuận. C) An Giang và Đồng Tháp. D) Cà Mau và Bạc Liêu. §¸p ¸n C C©u 11 Diện tích rừng ngày càng tăng không phải nhờ vào: A) Chính sách giao đất, giao rừng đến hộ nông dân. B) Chính sách trồng rừng kết hợp với dự án xóa đói giảm nghèo. C) Dân từ đồng bằng lên miền núi trồng rừng ngày càng nhiều. D) Mô hình nông – lâm kết hợp góp phần bảo vệ rừng. §¸p ¸n C C©u 12 Ý nghĩa của việc cải thiện hệ thống đường giao thông đối với phát triển công nghiệp không phải là: A) Giảm chi phí vận tải B) Rút ngắn thời gian vận chuyển C) Đảm bảo việc chuyên chở nguyên liệu đến nơi chế biến và sản phẩm đến nơi tiêu thụ D) Phục vụ nhu cầu đi lại. §¸p ¸n D C©u 13 Thủy năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào? A) Năng lượng B) Hóa chất
  16. C) Luyện kim màu D) Chế biến lương thực thực phẩm. §¸p ¸n A C©u 14 Miền núi và trung du BẮC BỘ có thế mạnh nổi bật về công nghiệp gì? A) Khai khoáng, năng lượng B) Hóa chất , dệt may. C) Vật liệu xây dựng, cơ khí. D) Chế biến lương thực thực phẩm. §¸p ¸n A C©u 15 Ngành công nghiệp trọng điểm nước ta không phải là ngành: A) Tác động mạnh đến sự phát triển của các ngành khác. B) Đem lại hiệu quả kinh tế cao. C) Có thế mạnh lâu dài. D) Dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. §¸p ¸n D C©u 16 Thành phố nào được coi là kinh đô của ngành “dệt”: A) Huế. B) Hải Phòng. C) TP. Hồ Chí Minh. D) Nam Định. §¸p ¸n D C©u 17 Dịch vụ không phải là ngành ? A) Gồm dịch vụ sản xuất , dịch vụ tiêu dùng , dịch vụ công cộng
  17. B) Càng đa dạng nền kinh tế càng phát triển C) Trực tiếp tạo ra của cải cho xã hội D) Đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt cho con người . §¸p ¸n C C©u 18 Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng ? A) Giao thông vận tải , bưu chính viễn thông B) Thương nghiệp , dịch vụ sửa chữa C) Tài chính tín dụng D) Giáo dục , y tế , văn hóa , thể thao §¸p ¸n B C©u 19 Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ không dựa trên tiêu chí gì ? A) Trình độ công nghệ cao. B) Dân cư đông đúc . C) Cơ sở hạ tầng – Kĩ thuật tốt. D) Lao động lành nghề. §¸p ¸n B C©u 20 Hiện nay ngành giao thông vận tải nào ở nước ta có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa? A) Đường bộ B) Đường biển C) Đường sắt D) Đường bộ §¸p ¸n D C©u 21 Quốc lộ 1 (A )không đi qua vùng kinh tế nào của nước ta
  18. A) Đồng bằng sông Cửu Long. B) Tây Nguyên. C) Đông Nam Bộ. D) Trung du và miền núi Bắc Bộ. §¸p ¸n B C©u 22 Nước ta chủ yếu xuất khẩu mặt hàng nào? A) Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. B) Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. C) Máy móc, thiết bị điện tử, nhiên liệu. D) Hàng nông, lâm, thuỷ sản. §¸p ¸n B C©u 23 Điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển du lịch biển ở nước ta? A) Vùng biển rộng, giàu tài nguyên B) Nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp C) Cơ sở hạ tầng, kĩ thuật được đầu tư D) Vị trí gần đường hàng hải quốc tế. §¸p ¸n C C©u 24 Trong phát triển công nghiệp: Thị trường trong nước ngày càng được chú trọng không phải vì: A) Nước ta có dân số đông. B) Lao động có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. C) Thị hiếu tiêu dùng của người dân có nhiều thay đổi. D) Nhu cầu sản xuất công nghiệp của người dân ngày càng lớn.
  19. §¸p ¸n B C©u 25 Nếu sử dụng không hợp lí thì mạng viễn thông và internet sẽ ảnh hưởng tiêu cực như thế nào? A) Mạng xã hội ảo, thông tin không chính thống truyền đi nhanh chóng. B) Mua sắm, buôn bán qua mạng, tạo việc làm, nâng cao thu nhập. C) Gặp gỡ, cập nhật, trao đổi thông tin, dạy học trực tuyến. D) Cứu hộ cứu nạn, sống ảo, game online. §¸p ¸n A Từ hai mã đề trên trộn thành 40 mã đề. Người lập: Bùi Thị Lanh. Năm học: 2019 – 2020 .