Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường TH và THCS Nam Phú (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường TH và THCS Nam Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2.docx
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường TH và THCS Nam Phú (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH & THCS NAM PHÚ Môn: TIN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG TN TL TN TL TN TL C1 C4 2 1. Thao các cơ bản khi sử dụng phần mềm Microsoft Word. 0,5 0,5 1,0 C2 C5 C9a 3 2. Soạn thảo và sữa chữa văn bản 0,5 0,5 1,5 2,5 C7 C3 2 3. Định dạng văn bản và đoạn văn bản 2,0 0,5 2,5 C8 C9b 2 4. Thêm hình ảnh để minh họa 2,0 1,5 3,5 C6 1 5. Trình bày cô đọng bằng bảng 0,5 0,5 1 1 4 1 2 TỔNG 1,0 2,0 2,0 2,0 3,0 3 5 2 10 3,0 3,0 3,0 10 Chú thích: a) Đề được thiết kế vời tỉ lệ: 30% nhận biết + 40% thông hiểu + 30% vận dụng (70% tự luận (TL)+ 30% trắc nghiệm(TN) , b) Cấu trúc bài: 9 câu c)Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi (ý) là: 10
- PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH & THCS NAM PHÚ Môn: TIN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Thông tin học sinh Điểm Nhận xét Bằng số Bằng chữ Họ và tên: Lớp: (Đề thi gồm 09 câu, 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Khoanh tròn vào phương án đúng (A, B, C hoặc D). Câu 1: Khi khởi động chương trình Word em có thể: A. Chọn Start→Run→Microsoft Word; B. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền; C. Chọn Start→Programs→Microsoft Excel; D. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền. Câu 2: Để khôi phúc thao tác vừa hủy bỏ em thực hiện : A. Nháy nút lênhj ; B. Nháy nút lệnh ; C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B; D. Không khôi phục được. Câu 3: Để căn giữa hai lề cho đoạn văn bản, em thực hiện: A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ; B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+J; C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ; D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H. Câu 4: Các nút lệnh lần lượt có chức năng: A. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái; B. In đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái; C. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề phải; D. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai lề . Câu 5: Để tạo bảng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 6: Đối với cột của bảng em có thể: A. Xóa bớt một cột; B. Chèn thêm một cột; C. Cả A và B đúng; D. Không thể chèn thêm hoặc xóa cột của bảng.
- II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm): Câu 7 (2,0 điểm): Hãy điền ý nghĩa của các nút lệnh vào bảng sau: Tên nút Nút lệnh Ý nghĩa lệnh Save New Font size Font color Câu 8: (2,0 điểm) Trình bày điểm giống và khác giữa phím Delete và phím Backspace? Câu 9 (3,0 điểm): a)Nêu các bước để sao chép văn bản? b)Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh vào văn bản.
- PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH & THCS NAM PHÚ Môn: TIN – LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ( Đáp án này gồm.1 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A A B C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Save Lưu văn bản 0,5 7 New Mở một trang soạn thảo mới 0,5 (2,0 điểm) Font size Định dạng cỡ chữ 0,5 Font color Định dạng màu chữ 0,5 - Giống nhau: cùng là phím chức năng xóa văn bản. - Khác nhau: 1đ 8 Back Space Delete (2,0 điểm) - Dùng xóa kí tự đứng - Dùng xóa kí tự đứng trước con trỏ soạn sau con trỏ soạn thảo. 1đ thảo. a) Sao chép văn bản + Chọn phần văn bản cần sao chép. + Nháy nút Copy trên thanh công cụ. 1,5đ + Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép và nháy nút Paste 9 b)Cách chèn hình ảnh vào văn bản : (3,0 điểm) Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh. 1,5đ Bước 2 : Chọn lệnh InsertPictureFrom File Bước 3: Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert.