Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 22 trang thaodu 7710
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2017.doc

Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MÔN: Toán 6 NĂM HỌC 2017-2018 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề TNKQ TL TNK TL TN TL TN TL Q KQ KQ Chủ đề 1: Tính toán chính xác Số nguyên các phép toán trên tập hợp Z Số câu: 2 2 Số điểm: 0,6 0,6 Tỉ lệ: % 6% 6% Chủ đề 2: Biết Tính Thực hiện . Vận dụng . Vận dụng Phân số, Các tìm số toán phép tính về các tính các phép phép tính của đối, số chính phân số, hỗn chất của tính của phân số. nghịch xác về số các phép phân số đảo phân toán về để tính số phân số giá trị của để giải dãy số có toán tìm x quy luật Số câu 2 3 1 1 1 8 Số điểm: 0,6 0,9 2,0 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ: % 6% 9% 20% 10% 10% 53% Chủ đề 3: Tìm Vận dụng Các bài toán cơ giá trị giải bài bản về phân số phân toán thực số của tế. một số cho trước Số câu: 1 1 2 Số điểm: 1,5 1,8 0,3 Tỉ lệ: % 15% 25% 3% Chủ đề 4: Chỉ ra . Biết vẽ góc, Góc được tính số đo số đo góc, chứng tỏ của tia phân giác một số góc đặc biệt Số câu: 2 1 3 Số điểm: 0,6 2,0 2,6 Tỉ lệ: % 6% 20% 26% Tổng số câu: 4 8 2 1 15 Tổng số điểm: 1,2 5,8 2,5 0,5 10,0 Tỉ lệ: 100% 12% 58% 25% 5% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MÔN: Toán 6 NĂM HỌC 2017-2018 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ? A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200 6 Câu 2: Số nghịch đảo của là: 11 6 11 6 11 A. B. C. D. 11 6 11 6 3 Câu 3: của 60 là: 4 A. 50 B. 30 C. 40 D. 45 7 Câu 4: Số đối của là: 13 13 7 7 7 A. B. C. D. 7 13 13 13 Câu 5: Kết quả phép tính 12+ (-22) là: A. 44 B. -10 C. -44 D. 10 Câu 6: Tổng các phần tử của tập hợp A x Z / 5 x 5 là: A. 0 B. 10 C. -5 D. 5 Câu 7: Số đo của góc bẹt là: A. 00 B. 900 C. 1800 D. Lớn hơn 1800 3 5 Câu 8: Tổng của hai phân số và là: 4 2 13 26 13 7 A. B. C. D. 4 8 4 4 1 1 1 Câu 9: Kết quả phép tính là: 5 4 2 0 A. 10 B. 0 1 1 C. D. 10 10 5 7 Câu 10: Thương trong phép chia : là: 7 5 A. -1 25 5 7 B. C. D. 49 7 5 B. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 11: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (tính một cách hợp lí nếu có thể): 2 1 a, 3 5
  3. 11 11 b, 3 5 13 13 2 5 c, 1 : 3 3 31 5 8 14 d) 17 13 13 17 Câu 12:(1 điểm) Tìm x, biết: 2 1 1 a) 5.x + 12 = 8 b) x 3 2 10 Câu 13: (1,5 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng 1 kết cuối năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh 6 1 khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả 3 khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại. Câu 14: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ x Ot = 400 và x Oy = 800. a. Tính góc yOt ? b. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? Câu 15: (1,0 điểm) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: 1 1 1 1 1 A . 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 Hết
  4. PHÒNG GD&ĐT ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MÔN: Toán 6 NĂM HỌC 2017-2018 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D C B A C D B B B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 2 1 10 3 7 a, = 3 5 15 15 0,5 11 11 11 11 b, 3 5 3 5 2 0,5 Câu 11 13 13 13 13 2 5 5 5 5 3 2đ c, 1 : : . 1 3 3 3 3 3 5 0,5 31 5 8 14 31 14 5 8 17 13 d, 1 ( 1) 0 17 13 13 17 17 17 13 13 17 13 0,5 a) 5.x + 12 = 8 5.x = 8 -12 = 4 0,25 4 x = -4:5 = 5 0,25 2 1 1 b) x Câu 12 3 2 10 1đ 2 1 1 x 0,25 3 10 2 2 0,25 x 5 - Số học sinh giỏi của trường là: 1 90 15 (học sinh) 6 0,5 đ - Số học sinh khá của trường là: 40 9040% 90 36 (học sinh) Câu 3 100 0,5 đ 1,5đ - Số học sinh trung bình của trường là: 1 90 30 (học sinh) 0,25 đ 3 - Số học sinh yếu của trường là: 0,25 đ 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh)
  5. y - Vẽ hình 0,5đ t O x Câu 14 2đ a. Vì trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox ta có: x Ot 400 x Oy 800 nên tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và 0,5 Oy Do đó xÔt + tÔy = xÔy => yÔt = xÔy – xÔt => yÔt = 800 – 400 0,5 => yÔt = 400 b. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì: - Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy 0,25 - xÔt = yÔt = 400 0,25 1 3 3 3 3 3 A 3 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 0, 25 1 1 1 1 1 1 1 Câu 15 A 0,5đ 3 2 5 5 8 95 98 1 1 1 1 48 16 A . . 3 2 98 3 98 98 0,25 Tham khảo chi tiết các đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 tại đây: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II HUYỆN ĐẠI THÀNH NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 01trang) Câu 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính a) (36 - 16). (-5) + 6. (-14 - 6) b) 29.(-13) + 27. (-29) + (-14).(-29) 8 15 c) - 18 27 19 1 7 d) - 24 2 24 Câu 2 (2,0 điểm):
  6. Rút gọn: 11 26 2.5.13 24.5 24 a) b) c) d) 143 156 26.35 4 28 Câu 3 (3,0 điểm): Tìm x, biết a) 15 + x = - 18 x 5 19 b) - = 5 6 30 2 x c) = x 8 d) ( -37) - 7 x = -127 Câu 4 (2,0 điểm): Cho 2 tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox sao cho: x Oy = 800 ; x Oz = 400 a) Tính y Oz ? b) Tia Oz có là tia phân giác của x Oy không? Vì sao? Câu 5 (1,0 điểm): Tìm x Z sao cho x - 5 là bội của x + 2 Hết
  7. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN ĐẠI THÀNH KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán 6 Câu Nội dung Điểm a) (36 - 16). (-5) + 6.( -14 - 6) = 20.(- 5) + 6.(-20) 0,25 = -100 + (-120) = -220 0,25 b) 29.( -13) + 27.(-29) + (-14).( - 29) = 29.( -13) + (-27). 29 + 14.29 = 0,25 29.( - 13 - 27 + 14) = 29 . ( - 26) = - 754 0,25 1 8 15 4 5 0,25 (2,0 điểm) c) - = - = 18 27 9 9 9 0,25 = = -1 9 19 1 7 19 12 7 19 5 0,25 d) - = - = - 24 2 24 24 24 24 24 24 19 5 24 0,25 = = 1 24 24 24 11 11 1 0,5 a) 143 143 13 26 26 1 b) 0,5 156 156 6 2.5.13 2.5.13 5 0,5 2 c) (2,0 điểm) 26.13 2.13.13 13 24.5 24 24. 5 1 0,25 d) 4 28 24 24.4 = 4 0,25 24 3 a) x= -18 - 15 0,5 (3,0 điểm) x= - 33 0,25 x 5 19 x 19 5 b) 5 6 30 5 30 6 x 19 25 0,25 5 30 30 x 6 1 0,25 5 30 5 x 1 0,25 2 x 0,25 c) x.x ( 2).( 8) x 8
  8. 2 x2 4 0,25 x 4 0,25 d) (-37) - 7 x = -127 7 x = (-37) + 127 = 90 0,25 7 x 90 0,25 - Nếu 7 - x = 90 thì x = 7 - 90 = -83 - Nếu 7 - x = - 90 thì x = 7 + 90 = 97 Vậy x  83;97 0,25 - Vẽ hình đúng 0,25 a) Vì tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox 4 và x Oz x Oy (400< 800) nên tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy 0,25 (2,0điểm) x Oz z Oy x Oy 0,25 0  x Oy 80 0 0 0,25 Mà  nên ta có 40 y Oz 80 0 x Oz 40  0 0 0 y Oz = 80 - 40 = 40 0,25 Vậy y Oz = 400 0,25 b)Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy vì : Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy và x Oz y Oz 400 0,5 Vì x - 5 = (x+2) -7 nên (x- 5)  (x+2) 7 (x+2) 0,25 (x +2) Ư (7) =  1; 7 0,25 Ta có bảng giá trị: 5 x+2 -7 -1 1 7 0,25 (1,0điểm) x -9 -3 -1 5 0,25 Vậy x  9; 3; 1;5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN : TOÁN - LỚP 6 Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: So sánh phân Thực hiện các Vận dụng các Tìm GTNN
  9. Phân số,phân số số,tìm các phân phép tính về phân phép tính về của một biểu bằng nhau,so sánh số bằng nhau số,rút gọn phân số phân số để tính thức. phân số,tính chất giá trị biểu cơ bản của phân thức,tìm x. số,rút gọn phân số,các phép tính về phân số Số câu hỏi 2 2 3 1 8 Số điểm 1,0 1,0 2,5 0,5 5,0 Tỉ lệ % 10% 5% 15% 10% 45% Chủ đề 2: Tìm một số khi Các dạng bài toán m biết của nó cơ bản về phân số n bằng a. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% Chủ đề 3: Nhận biết đường Biết xác định tia Vận dụng tia Góc, vẽ góc khi tròn (O;R).Tia nằm giữa hai tia nằm giữa hai biết số đo, cộng phân giác của còn lại tia, tia phân hai góc, tia phân một góc giác để tính số giác của một đo của một góc. góc,đường tròn , tam giác Số câu hỏi 1 1 3 5 Số điểm 0,5 0,5 2,5 3,5 Tỉ lệ % 5% 5% 30% 30% Tổng số câu 3 3 7 1 14 Tổng số điểm 1,5 1,5 6,5 0,5 10 Tỉ lệ % 15% 15% 65% 5% 100%
  10. Phòng GD – ĐT Thứ ngày .tháng năm 2012 Trường THCS KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2011 – 2012 MÔN : TOÁN . LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) Họ và tên Chữ kí giám thị Chữ kí giám thị Mã phách : 1 2 Số báo danh : Lớp: Phòng thi : Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí giám khảo Chữ kí giám khảo Mã phách ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài trong các câu sau: 1 1/ Số nghịch đảo của là : 3 1 A. 1 B. C. 3 D. – 3 3 2 7 2/ Giá trị của phép tính 6 – 4 bằng : 7 2 2 2 A. 2 B. 2 C. – 2 D.– 2 7 7 3 18 3/ Cho = . Khi đó x có giá trị là : x 24 4 18 A. 4 B.–4 C. D. 18 72 2 4/ của 12 bằng : 3 A. 8 B. 4 C. 12 D. 24 5/ Tia 0t là tia phân giác của x Oy nếu : A. x Ot = y Ot B. x Ot + y Ot = x Oy C. x Ot + y Ot = x Oy và x Ot = y Ot D. Ba tia Ot ; Ox ; Oy chung gốc 6/ Các khẳng định sau đúng hay sai: Các khẳng định Đ S a. Hình tròn là hình gồm tất cả các điểm nằm trong đường tròn và trên đường tròn b. Trong hai phân số, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. II.– PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 điểm ) Bài 1: (1,5điểm) Tính giá trị của: 5 7 1 3 2 3 5 3 A = ( + 0,75 + ) : (– 2 ) B = . . 2 . 24 12 8 5 7 5 7 5
  11. 1 2 1 Bài 2: (1điểm) Tìm x biết ( 3 + 2x ) . 2 5 . 2 3 3 2 Bài 3: (1,5điểm) Bạn Hân làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 3 tổng số bài. Ngày thứ hai bạn làm được 20% tổng số bài. Ngày thứ ba bạn làm nốt 2 bài. Hỏi trong 3 ngày bạn Hân đã làm được bao nhiêu bài toán ? Bài 4:(2,5điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x, vẽ 2 tia 0y, 0z sao cho x Oy = 600; x Oz = 1300 a) Trong ba tia 0x, 0y, 0z tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao ? b) Tính số đo góc y0z . c) Vẽ tia phân giác 0t của góc y0z . Tính số đo x Ot . Bài 5: (0,5điểm) Tìm giá trị của x và y để : S = x + 2 + 2y –10 + 2011 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó . ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN : TOÁN . LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu chọn đúng: 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B B A D a/ Đ b/ S II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 5 7 1 5 3 7 17 A = ( + 0,75 + ) : ( – 2 ) = ( ) :(– ) 1,5 24 12 8 24 4 12 8 0,5 điểm điểm 5 18 14 17 27 8 9 = ( ) : . 24 8 24 17 17 0,25 điểm 3 2 3 5 13 3 2 5 13 b/ B = . . 0,25 điểm 5 7 5 7 5 5 7 7 5 = 2 0,5 điểm 2 7 16 8 7 16 3 2x = : 2x = : = 2 1 điểm 2 3 3 2 3 8 0,25 điểm 7 4 7 3 2 x = 2 – 2x = = 0,5 điểm 2 2 2 2 3 3 1 3 x = : 2 = . = 2 2 2 4 0,25 điểm 3 2 2 1,5 Phân số chỉ số bài bạn Hân làm ngày thứ ba: 1 – 20% = 1 điểm 3 15 điểm
  12. 2 0,5 điểm Vậy số bài toán mà Khang đã làm được trong 3 ngày là : 2 : = 15 15 bài. 4 Hình vẽ đúng và chính xác 2,5 0,5 điểm điểm a) Vì trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia 0x vẽ hai tia 0y và 0z 0,5 điểm mà x Oy x = – 2 và 2y – 10 = 0 => y = 5 . 0,25 điểm Khi đó S đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2011. Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó. KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN TOÁN 6 Thời gian: 90 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. So sánh Biết so sánh hai phân số phân số Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% =15% Biết thực hiện Vận dụng các Biết biến phép cộng, trừ tính chất cơ bản đổi và suy Phân số để tìm của phép nhân luận để 2. Biểu thức số chưa biết phân số để tính chứng minh trong biểu thức. được giá trị của bất đẳng biểu thức thức phân số. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,5 1 1 3,5 Tỉ lệ % 15% 10% 10% =35%
  13. 3. Giá trị Biết tìm giá trị phân số của phân số của một một số số Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% =20% - Vận dụng được 4. Tia phân định nghĩa tia giác của một phân giác của góc một góc để tính các góc . Số câu 1 1 Số điểm 3 3 Tỉ lệ % 30% 30% Tổng số câu 2 3 1 6 Tổng số điểm 3 6 1 10 Tỉ lệ % 30 30% 10% =100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Đề 1 Câu1: (1,5đ) So sánh phân số 4 8 a) và 5 10 2 3 b) và 3 4 Câu2: (1,5đ) Tìm x, biết: 5 2 2 1 a) x+ = b) x 3 =1 7 7 5 5 Câu3: (1,0đ) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí: 7 8 7 3 12 A = . . 19 11 19 11 19 4 Câu4: (2,0đ) Trên đĩa có 24 cái kẹo. Hạnh ăn 25% số kẹo. Sau đó, Lan ăn số kẹo còn 9 lại. Hỏi trên đĩa còn mấy cái kẹo? Câu5: (3,0đ) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết x Oz 300 ,x Oy 1200 a. Tính số đo góc yOz b. Vẽ tia phân giác Ot của góc yOz. Tính số đo góc xOt ? Câu6: (1,0đ) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 32 42 52 62 1002 2 Đề 2 Câu1: (1,5đ) So sánh phân số
  14. 3 6 a) và 7 14 3 4 b) và 4 5 Câu2: (1,5đ) Tìm x, biết: 2 5 2 1 b) x+ = b) x 3 =1 7 7 5 5 Câu3: (1,0đ) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí: 7 8 7 3 12 A = . . 19 11 19 11 19 4 Câu4: (2,0đ) Trên đĩa có 24 cái kẹo. Hạnh ăn 25% số kẹo. Sau đó, Lan ăn số kẹo còn 9 lại. Hỏi trên đĩa còn mấy cái kẹo? Câu5: (3,0đ) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết x Oz 300 ,x Oy 1200 c. Tính số đo góc yOz d. Vẽ tia phân giác Ot của góc yOz. Tính số đo góc xOt ? Câu6: (1,0đ) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 32 42 52 62 1002 2 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: Toán 6 Đề 1 Câu ý Nội dung Điểm a) 8 4 4 Ta có: = = 0,5 10 5 5 Câu1 b) 2 8 3 9 = , = 1,5đ 3 12 4 12 1 8 9 2 3 Vì 8 9 nên 12 12 3 4 a) 5 2 2 5 3 x+ = x x 0,75 7 7 7 7 7 b) 2 1 x 3 =1 Câu2 5 5 1,5đ 1 2 x =1 3 0,75 5 5 3 x 4 5 7 8 7 3 12 Câu3 A = . . 19 11 19 11 19 1,0đ
  15. 7 8 3 12 0,25 = 19 11 11 19 7 11 12 =  0,25 19 11 19 7 12 = 1 0,25 19 19 19 = 19 0,25 1 Câu4 25 Số kẹo Hạnh đã ăn là : 24  25% = 24 . = 6 (cái) 0,5 2,0đ 100 0,5 Số kẹo còn lại trên đĩa sau khi Hạnh đã ăn : 24-6=18 (cái) 0,5 4 Số kẹo Lan ăn : 18. 8 (cái) 9 Vậy số kẹo còn lại trên đĩa là: 24- (6+8) =10 (cái) 0,5 Câu5 a) - Vẽ hình đúng: 0,5 3,0đ y t z x O Vì x Oz 300 ,x Oy 1200 x Oz  x Oy nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz 0,5 0 0 0 y oz x oy xoz = 120 - 30 = 90 0,5 b) Vì tia Ot là tia phân giác của góc yOz nên 0,5 y Oz 900 y Ot tOz 450 2 2 0,5 x Ot 450 300 750 0,5
  16. Câu6 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có: 2 2 2 2 0,5 1,0đ 3 4 5 100 2.3 3.4 4.5 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1  2 3 3 4 4 5 99 100 0,5 1 1 1 2 100 2 Đề 2 Câu ý Nội dung Điểm a) 3 3 6 Ta có: = = 0,5 7 7 14 Câu1 b) 3 15 4 16 = ; 1,5đ 4 20 5 20 1 15 16 3 4 Vì 15 16 nên 20 20 4 5 a) 2 5 5 2 3 x+ = x x 0,75 7 7 7 7 7 b) 2 1 x 3 =1 Câu2 5 5 1,5đ 1 2 x =1 3 0,75 5 5 3 x 4 5 7 8 7 3 12 Câu3 A = . . 19 11 19 11 19 1,0đ 7 8 3 12 = 19 11 11 19 0,25 7 11 12 =  19 11 19 0,25 7 12 = 1 19 19 0,25 19 = 19 0,25 1 Câu4 2,0đ 25 0,5 Số kẹo Hạnh đã ăn là : 24  25% = 24 . = 6 (cái) 100 0,5
  17. Số kẹo còn lại trên đĩa sau khi Hạnh đã ăn : 24-6=18 (cái) 0,5 4 Số kẹo Lan ăn : 18. 8 (cái) 9 0,5 Vậy số kẹo còn lại trên đĩa là: 24- (6+8) =10 (cái) Câu5 a) - Vẽ hình đúng: 0,5 3,0đ y t z x O Vì x Oz 300 ,x Oy 1200 x Oz  x Oy nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz 0,5 0 0 0 y oz x oy xoz = 120 - 30 = 90 0,5 b) Vì tia Ot là tia phân giác của góc yOz nên 0,5 y Oz 900 y Ot tOz 450 2 2 0,5 x Ot 450 300 750 0,5 Câu6 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có: 2 2 2 2 0,5 1,0đ 3 4 5 100 2.3 3.4 4.5 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1  2 3 3 4 4 5 99 100 0,5 1 1 1 2 100 2 KIỂM TRA HỌC KÌ 2- TOÁN 6 Thời gian 90’(không kể thời gian phát đề ) I.Phần trắc nghiệm(5đ) Từ câu 1 đến câu 8 hãy chọn phương án trả lời đúng , chọn một chữ cái A , B , C hoặc D. 1 2 1. Cho x = + - . Hỏi x là giá trị nào trong các số sau: 2 3 1 1 1 1 A - B. C. - D. 5 5 6 6
  18. 1 1 2. Giá trị của phép tính 5 2 bằng: 3 3 1 1 A. 3 B. -3 C.3 D. -31 . 3 3 2 3. Phân số nghịch đảo của là : 5 2 5 5 A . B. C. D.1 5 2 2 4 8 4. Biết . Số x bằng: x 12 8 2 A . B. 12 C. 6 D. 3 3 7 15 5. Cho số x = . Số x bằng: 6 6 4 4 11 11 A . B. C. D. 3 3 13 13 4 6. Biết rằng của một số là 40. Số đó là: 5 A.32 B.50 C.160 D.200 7. Tia Ot là tia phân giác của m On khi và chỉ khi: A. m Ot t On m On B.m Ot t On C. Ba tia Ot, On, Om có chung gốc. m On D.m Ot t On 2 8.Kết luận nào sau đây là đúng ? A Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800 B . Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 C.Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800 D .Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 9. Hãy ghép mỗi câu ở cột trái với mỗi câu ở cột phải sao cho được một khẳng định đúng: A. Đường kính của đường tròn là 1. Đường thẳng đi qua tâm đường tròn. B. Điểm trong của tam giác là điểm 2. Dây đi qua tâm đường tròn. 3. Nằm trên 3 cạnh của tam giác. 4. Nằm trong 3 góc của tam giác. 10. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống : a. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm b. Tam giác ABC là hình gồm khi không thẳng hàng. II .Phần tự luận (5điểm) 1 2 3 4 2 1 Bài 1:(1điểm) Tính các giá trị biểu thức sau: a) b) . c. 5 5 5 5 3 3 4 2 4 6 1 3 5 3 5 3 4 8 Bài 2:(1điểm) Tìm x biết : x – : 4 5 5
  19. Bài 3:(1.5điểm) Lớp 6A có 48 học sinh gồm ba loại giỏi, khá, trung bình, trong đó số học sinh giỏi chiếm 25% số 1 học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm số học sinh còn lại .Tính số học sinh trung bình ? 3 Bài 4:(1.5điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x Oy = 600, x Oz = 1400. Gọi Om là tia phân giác của x Oy và On là tia phân giác của x Oz . Tính: a) Số đo y Oz ? b) Số đo m On ? Ñaùp aùn – ĐỀ 1 I Phần trắc nghiệm (5ñ) Từ câu 1 đến câu 8 đúng mỗi câu ghi 0,5 đ Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 Traû C C B C B B D C lôøi Câu 9 A + 2 B +4 (0,5đ) Câu 10 Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống : (0,5đ) a. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R) b. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳngAB, BC , CA khi ba điểm A,B,C không thẳng hàng II . Phần tự luận (5ñ) 1 2 3 4 Bài 1 a) tính được = . 5 5 5 5 4 2 1 8 1 3 1 b) . = 5 3 3 15 3 15 5 3 4 8 3 1 1 3 5 Bài 2: a) x – : x – x = x = . 4 5 5 4 2 2 4 4 Bài 3 số học sinh giỏi: 48 . 25% = 12 (HS) (0.5đ) Số HS khá & TB là :48 – 12 = 36 (HS) (0.25đ) 1 Số HSkhá : 36 . = 12 (HS) (0.25đ) 3 Số HS trung bình : 36 – 12 = 24 (HS) (0.5đ) Bài 4 :Do góc x Oy x Oz(600 1400 ) Nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox &Oz Do ®ã x Oy y Oz x Oz (0,75đ) 0 0 0 y Oz 140 60 80 n y z b) Do Om là tia phân giác của góc x Oy m x Oy 600 Nên x Om m Oy 300 2 2 x Do On là tia phân giác của x Oz O x Oz 1400 Nên x On n Oz 700 (0.25đ) 2 2 Ta lại có x Om x On (300 400 ) và theo câu a thì tia Om sẽ nằm giữa hai tia Om và On x Om m On x On Suy ra (0.25đ) m On x On x Om 700 300 400 (hình vẽ chính xác ghi 0,25đ)
  20. Chú ý : Mọi cách giải khác nếu đúng thì ghi điểm tối đa KIỂM TRA HỌC KỲ II I.Phần trắc nghiệm (5đ) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 2 1 . Phân số nghịch đảo của l : 5 2 5 5 A . B. C. D.1 5 2 2
  21. 4 8 2. Biết .Số x bằng: x 12 8 2 A . B.12 C.6 D. 3 3 7 15 3. Tổng bằng: 6 6 4 4 11 11 A . B. C. D. 3 3 13 13 4 4. Biết rằng của một số x là 40. Số x đó là: 5 A.32 B.50 C.160 D.200 5 . 5% của 18 bằng : 5 A. B .900 C.9 D 18 .0,9 5 6. Số 2 được viết dưới dang phân số : 6 7 17 5 A. B. C. D. 6 6 12 10 6 2 7. của – 18 bằng : 3 A.-6 B.-12 C.-9 D.-3 8.Có bao nhiêu tia phân giác của một góc bẹt: A. 1 tia B. 2 tia C. 4 tia D. vô số tia 9. Kết luận nào sau đây là đúng ? A Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800 B . Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800 D . Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 10. Biết hai gócx Oy và y Oz là hai góc phụ nhau. Số đo gócx Oy 340 . Số đo góc y Oz là: A. 560 B. 1460 C. 1240 D. 660 II Tự luận (5điểm) 1 2 3 5 3 5 5 7 5 9 5 3 Bài 1: (1đ) Tính: a) b) 7 2 3 c) . . . 5 5 5 9 4 9 9 13 9 13 9 13 3 4 Bài 2: (1đ) Tìm x biết : a) x - b) 2x 1 ( 4)2 4 5 Bài 3: (1,5đ) a/ Lớp 6A có 48 học sinh gồm ba loại giỏi; khá và trung bình, trong đó số học sinh giỏi 1 chiếm 25% số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh 3 trung bình .Tính số học sinh trung bình ? 2 b/ Về học lực: Ở học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6A bằng số học sinh cả lớp; cuối năm 9 1 học có thêm 5 học sinh của lớp đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. 3 Tính số học sinh của lớp 6A, biết rằng số học sinh của lớp không thay đổi.
  22. Bài 4: (1,5đ) Vẽ hai góc kề bù x Oy và y Oz biết góc x Oy = 1300 . Gọi Om là tia phân giác của góc x Oy và On là phân giác của góc y Oz . Tính a) Số đo góc y Oz ? b)Số đo góc m On ? Đáp án I Trắc nghiệm (5đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,5đ câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời B C B B D B B B C A II.Tự luận (5đ) 1 2 3 4 Câu 1: Tính được = 5 5 5 5 3 4 4 3 31 Câu 2: x - x = x = . 4 5 5 4 20 Bài 3: a/ Cách 1: Số học sinh giỏi: 48 . 25% = 12 (Hs) 1 Số học sinh khá :48 . 16 (Hs) 3 Số học sinh trung bình: 48 – (12 + 16 ) = 20 (Hs) 1 5 Cách 2: Phân số chỉ số học sinh trung bình: 1 – (25% + ) = (số HS) 3 12 5 Số học sinh trung bình: 48. ( 20HS) 12 2 b/ Lúc đầu, số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Nếu có thêm 5 học sinh đạt loại giỏi 9 1 1 2 1 thì số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp nên 5 chính là số học sinh cả lớp. 3 3 9 9 1 Vậy số học sinh của lớp 6A là 5 : = 45 em. m y 9 n Bài 4: Do hai góc xOy và yOz là hai góc kề bù Nên tia Oy nằm giữa Ox &Oz Do đó x Oy y Oz 1800 y Oz 1800 1300 500 x z O b)tính được m On 900 (hình vẽ chính xác ghi 0,5đ)