Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hướng Đạo (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3781
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hướng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hướng Đạo (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Mụn: Toỏn lớp 8 Cấp độ Vận dung Nhận biết Thụng hiểu Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phương Nhận biết được Giải phương Nắm được cỏc Giải và biện trỡnh bậc nhất tổng của 2 trỡnh bậc nhất bước giải bài luận phương một ẩn, PT phõn thức một ẩn, PT tớch toỏn bằng cỏch trỡnh bậc nhất tớch, PT chứa lập PT. Giải một ẩn. ẩn ở mẫu phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu Số cõu hỏi : 1 2 2 1 6 Số điểm : 0,5 1,0 2,5 1,0 5,0 Tỉ lệ % : 5% 10% 25% 10% 50% 2.Bất Nhận bất PT Giải bất phương tương đương phương trỡnh trỡnh bậc bậc nhất một nhất một ẩn ẩn. Số cõu hỏi : 1 1 2 Số điểm : 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ % : 5% 5% 10% 3. Tam giỏc Nhận biết đỉnh Nắm vững cỏc Nắm vững, và đụng dạng tương ứng của trường hợp vận dụng tốt hai tam giỏc đồng dạng của cỏc trường hợp đồng dạng tam giỏc. đồng dạng của tam giỏc. Số cõu hỏi : 1 1 1 1 Số điểm : 0,5 2,0 1,0 3,5 Tỉ lệ % : 5% 20% 10% 35% 4. Hỡnh hộp Nắm vững chữ nhật cụng thức tớnh thể tớch, dt của hỡnh hộp chữ nhật. Số cõu hỏi : 3 1 1 Số điểm : 3 0,5 0,5 Tỉ lệ % : 30% 5% 5% Tổng số cõu 4 2 3 1 10 Tổng số 2,0 3,5 3,5 1,0 10 điểm 20% 35% 35% 10% 100% Tỉ lệ %
  2. TRƯỜNG THCS . ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2018-2019 Mụn: Toỏn 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phỳt Đề thi này gồm 01 trang I. Phần trắc nghiệm khỏch quan (2,0 điểm ): Em hóy chọn chỉ một chữ cỏi A hoặc B, C, D đứng trước lại cõu trả lời đỳng 3 x2 2x 2x2 Cõu 1. Kết quả của phộp tớnh bằng x 3 3 x 3x2 2x 3 x x2 2x 3 3x2 2x 3 A. B. C. D. x 3 x 3 x 3 x 3 Cõu 2. Hỡnh lập phương cú thể tớch là 216 cm3, thỡ diện tớch xung quanh của nú là A.216 B.36 C. 144 D. 72 Cõu 3. Cho a ≤ b ta cú A.5 – 2019a ≤ 5 – 2019b B.5 – 2019a 5 – 2019b D.5 – 2019a ≥ 5 – 2019b Cõu 4. Nếu EFK ~ MNP cú Eà 700 và Nà 500 thỡ A. F$ 500 và ảM 700 B. P$ 600 và ả 500 C. F$ 600 và P$ 600 D. F$ 600 và Mà 700 II. Phần tự luận (8,0 điểm) Cõu 5. (2,5điểm) 1. Giải cỏc phương trỡnh sau: 2 1 3x 11 a) 2x - 6 = 2 b) (x + 3)(x- 4) = 0 c) x 1 x 2 (x 1).(x 2) 2x 3 1 3x 2. Giải bất phương trỡnh sau: . 2 6 Cõu 6.( 1,5 điểm) Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lỳc về người đú đi với vận tốc 30 km/h , nờn thời gian về ớt hơn thời gian đi là 20 phỳt. Tớnh quóng đường AB ? Cõu 7.( 3,0 điểm ) Cho tam giỏc ABC cú AH là đường cao ( H BC ). Gọi D và E lần lượt là hỡnh chiếu của H trờn AB và AC. Chứng minh rằng : a) ABH ~ AHD b) HE 2 AE .EC c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng DBM ~ ECM. Cõu 8.( 1,0 điểm ) Cho ba số x, y, z thỏa món điều kiện: 4x2 + 2y2 + 2z2 – 4xy – 4xz + 2yz – 6y – 10z + 34 = 0, Tớnh gia trị của biểu thức T = (x – 4)2019 + (y – 4)2019 + (z – 4)2019. HẾT Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. Họ tờn thớ sinh SBD: Phũng
  3. TRƯỜNG THCS HƯỚNG ĐẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2018 -2019 Mụn: Toỏn 8 I. Phần trắc nghiệm khỏch quan ( 2,0 điểm ): Cõu Đỏp ỏn đỳng Điểm Cõu 1 C 0,5 Cõu 2 C 0,5 Cõu 3 D 0,5 Cõu 4 A 0,5 II. Phần tự luận (8,0 điểm) Phần Nội dung trỡnh bày Điểm a) 2x = 2 + 6 Cõu 5 2x = 8 0,25 (2,5đ) x = 4 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = { 4} 0,25 x 3 0 x 3 b) 0,25 x 4 0 x 4 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = {- 3; 4} 1) 0,25 c) ĐKXĐ: x - 1; x 2 2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11 0,25 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11 0,25 – 2x = – 6 x = 3 (thỏa món ĐKXĐ) 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = {3} 2) 2x 3 1 3x 0,25 3(2x - 3) > 1 - 3x 2 6 6x - 9 > 1 - 3x 10 x > 9 10 0,25 Vậy nghiệm của bất phương trỡnh là x > 9 Gọi quóng đường AB là x km ( x > 0) 0,25 x 0,25 Do đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h nờn thời gian lỳc đi là (h) Cõu 6 25 (1,5 đ) x 0,25 Do đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nờn thời gian lỳc về là (h). 30 1 Vỡ thời gian về ớt hơn thời gian đi là 20 phỳt = h 3 x x 1 0,5 nờn ta cú phương trỡnh: 6x 5x 50 x 50(tm) 25 30 3 Vậy quóng đường AB dài 50 km. 0,25
  4. A E D M C B a) ABH ~ AHD H Cõu 7 ABH và AHD là hai tam giỏc vuụng cú BAH chung 1,0 (3,0 đ) Vậy ABH ~ AHD 2 b) HE AE.EC Chứng minh AEH ~ HEC HE AE 2 => => HE AE.EC 1.0 EC HE c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng DBM ~ ECM. AB AH ABH ~ AHD => AH2 = AB.AD AH AD AC AH ACH ~ AHE => AH2 = AC.AE AH AE 0,5 AB AE Do đú AB.AD= AC.AE => AC AD => ABE ~ ACD(chung BÂC) 0,5 => ABE = ACD => DBM ~ ECM(g-g). Cõu 8 4x2 + 2y2 + 2z2 – 4xy – 4xz + 2yz – 6y – 10z + 34 = 0 (1,0 đ) [4x2 – 4x(y + z) + (y + z)2]+ (y2 + z2 – 6y – 10z + 34) = 0 0,25 (2x – y – z)2 + (y – 3)2 + (z – 5)2 = 0 0,25 y = 3; z = 5; x = 4 0,25 Khi đú T = (4 – 4)2019 + (3 – 4)2019 + (5 – 4)2019 = 0. 0,25