Ma trận và đề kiểm tra một tiết môn Hình học Lớp 10

docx 5 trang thaodu 5640
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra một tiết môn Hình học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_mot_tiet_mon_hinh_hoc_lop_10.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra một tiết môn Hình học Lớp 10

  1. 157:ABCACBBDACDBDAABAD MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 10 Mức độ nhận thức – hình thức câu hỏi Chủ đề hoặc mạch Tổng 1 2 3 4 kiến thức, kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Các hệ thức lượng trong tam giác và giải 4-1,6 đ 2-0,8đ 1-0,4đ 1-0,5đ 3,3 tam giác Phương trình đường 3-1,2 đ 1-1,0đ 4-1,6đ 1-1,0đ 1-0,4đ 1-1,0đ 1-0,5đ 6,7 thẳng Tổng điểm 3,8 3,4 1,8 1,0 10,0 MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ THI Chủ đề Mức Câu Mô tả độ Các hệ thức lượng trong 1 1 Định lý cosin tam giác và giải tam giác 1 2 Định lý sin 1 3 Độ dài đường trung tuyến của tam giác 2 4 Tam giác có 2 cạnh góc .Tính diện tích 2 5 Tam giác có 3 cạnh. Tính góc 3 6 Tam giác có góc, cạnh . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác 1 7 Ct tính diện tích tam giác 4 TLCâu3 Giải tam giác Phương trình đường thẳng 2 8 Cho phương trình đường thẳng . Tìm điểm thuộc đường thẳng. 1 9 Cho đường thẳng . Đường thẳng // với đt đã cho là 1 10 Cho phương trình đường thẳng. Tìm VTPT. 3 11 Góc giữa 2 đường thẳng 2 12 phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và có VTCP 1 13 Cho đt có VTCP. Tìm HSG của đt 2 14 Phương trình đt đi qua 1 điểm và vuông góc với 1 đường thẳng 2 15 Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng . 1 TL Câu VTCP của đt đi qua 2 điểm 1a 3 TL Câu Viết pt đt 1b 2 TLCâu Khoảng cách 2a 4 TL Câu Tùy ý 2b Câu 1:Cho tam giác ABC bất kỳ có BC a , AC b , AB c . Đẳng thức nào sai?
  2. 157:ABCACBBDACDBDAABAD A. .b 2 a2 c2 2acB.co s.B a2 b2 c2 2bccos A C. c2 b2 a2 2abcosC . D. .c2 b2 a2 2abcosC Câu 2: Trong tam giác ABC bất kỳ có BC a , AC b , AB c . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là a b a b A. .R B. .C. R R .D R sin A sin A 2sin A 2sin A Câu 3:Cho tam giác ABC bất kỳ có BC a , AC b , AB c . Đường trung tuyến ma là b2 c2 a2 a2 c2 b2 2c2 2b2 a2 a2 b2 c2 A. .mB.2 . C. m2 m2 . D. .m2 a 2 4 a 2 4 a 4 a 2 4 · Câu 4: Cho tam giác ABC có AB 10 , AC 12 , A 1500 . Diện tích của tam giác ABC là A. .6 0 B. .C.60 3 30.D 30 3 Câu 5:Cho tam giác ABC bất kỳ có BC a , AC b , AB c . Giá trị cos A là b2 c2 a2 b2 c2 a2 A. .c os A B. cos A . bc 2bc a2 b2 c2 a2 b2 c2 C. .c os A D. . cos A bc 2bc Câu 6: Cho tam giác ABC có Bµ 120 , cạnh AC 2 3 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. R 2 cm . B. .R 4 cm C. . RD. 1. cm R 3 cm Câu 7: Cho tam giác ABC có cạnh BC a, AC b và AB c . Gọi p là nửa chu vi. Diện tích S của tam giác ABC được tính theo công thức nào sau đây? A. S p( p a)( p b)( p c) B. S ( p a)( p b)( p c) C. S p(b a)(c b)(a c) D. S a( p a)( p b)( p c) x 3 5t Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : (t R . )Điểm nào sau đây nằm trên y 1 4t đường thẳng d. A. A 3;1 . B. .B 5;4 C. .C 5; 4 D. B 4;5 Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho đường thẳng d : x 2y 2 0 .Đường thẳng nào sau song song với đường thẳng d. A. x 2y 6 0 . B. .x 2yC. 2. 0 D. . 2x y 2 0 x 2y 2 0 Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x y 1 0 , một véctơ pháp tuyến của d là
  3. 157:ABCACBBDACDBDAABAD A. . B .2 ; 1 2; 1 . C. . 1; 2 D. . 1; 2 Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d1 : 4x 2y 7 0. và d2 : x 3y 1 0. Góc giữa d1 và d2 là: A. 450 .B. . 600C. - . 45D.0 300 Câu 12: Phương trình đường thẳng d đi qua A 1; 2 và song song với đường thẳng :3x 2y 1 0 là: A. 3x 2y 7 0 . B. .3 x C.2y .D. 4. 0 x 3y 5 0 6x 4y 2 0 Câu 13: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 4; 2 . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d ?     A. u1 2; 4 . B. u2 2;4 . C. u3 1;2 . D. u4 2;1 . Câu 14: Phương trình đường thẳng d đi qua A 1; 2 và vuông góc với đường thẳng :3x 2y 1 0 là: A. .3 x 2yB. 7 0 2x 3y 4 0 . C. .x 3y D. 5 . 0 2x 3y 3 0 Câu 15: Cho đường thẳng d : 4x 3y 8 0 và điểm A 2;5 . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là: A. 3 .B. . C.3 . D.5 15 B. Phần tự luận:(4,0 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , Cho ABC với A 3; 1 , B 6;2 và C 0;4 . a/ Tìm một vectơ chỉ phương, một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d biết đường thẳng d đi qua hai điểm A và B . b/ Viết phương trình tổng quát đường cao AcủaH ABC. Câu 2: a/Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm B 6;2 và :3x 2y 1 0 . Tìm bán kính của đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng :3x 2y 1 0 . b/Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác nhọn ABC. Đường thẳng chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A và đường thẳng BC lần lượt có phương trình là 3x + 5y – 8 =0, x- y- 4 = 0. Đường thẳng qua A vuông góc với đường thẳng BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai làD 4; -2 . Tìm tọa độ điểm B và C; biết rằng hoành độ của điểm B không lớn hơn 3. Câu 3: Từ một vị trí quan sát A cố định trên bờ biển, người ta muốn tính khoảng cách đến một vị trí B trên mặt biển bằng giác kế (máy đo góc). Em có thể làm việc đó bằng cách nào ? Hết
  4. 157:ABCACBBDACDBDAABAD Mã đề [143] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C A A D C D A D A B B B C C B Mã đề [295] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C C B C B B D D A B A C A D A Mã đề [387] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D B B C C C A D D A B A B A C Mã đề [415] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D C D B C C D A B A B A B A C Câu Nội dung đáp án Điểm  Câu 1 a/ VTCP của đt d là AB ( 9;3) hay u 3; 1 0,5 0,5 VTPT n 1;3 hay n 3;9 b/ Đường thẳng AH đi qua hai điểm A và có VTPT là n 3; 1 . 0,5 0,5 PTTQ là: d1 : 3x y 10 0 Câu 2 a/Bán kính của đường tròn bằng khoảng cách từ điểm B đến đt 0,5 21 13 0,5 R 13 b/ Gọi M là trung điểm của BC H là trực tâm tam giác ABC K là giao điểm của BC và AD E là giao điểm của BH và AC x y 4 0 7 1 M là giao điểm của AM và BC M ; 3x 5y 8 0 2 2   AD  BC nAD uBC 1;1 AD : x y 2 0 0,25
  5. 157:ABCACBBDACDBDAABAD A AD  AM A 1;1 K AD  BC K 3; 1 Tứ giác HKCE nội tiếp nên B· HK K· CE D· BA B· HK B· DK KH KD H 2;4 B BC B t;t 4 MB MC C 7 t;3 t H là trực tâm của tam giác ABC nên 0,25   t 2 AH.AC 0 B 2; 2 ,C 5;1 t 7(l) Câu 3 Chọn vị trí C thích hợp trên bờ biển cách điểm A một khoảng bằng b 0,25 ^ ^ Dùng giác kế đo các góc được A ;C  bsin  0,25 Áp dụng định lý sin: AB sin(  )