Ma trận và đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 9
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_mot_tiet_mon_hoa_hoc_lop_9.doc
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 9
- MA TRẬN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3 MƠN HĨA KHỐI 9 KIẾN THỨC TRẮC NGHIỆM KHÁCH TỰ LUẬN (70%) TỔNG QUAN (30%) Biết Hiểu Vận Vd Biết Hiểu Vận Vd dụng cao dụng cao 2đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 1,5đ 2đ 1đ 1. Dãy biến hĩa 1 Câu CO,CO2, muối 1đ 1đ (Câu 2 TL) cacbonat. 2. Hệ thống tuần 1 Câu hồn các NTHH 0,5đ (Câu 1TN) 3. Nhận biết CH4 2 Câu , C2H4 và CO2. 1,5đ (C1TL, 0,5đ Câu 3TN) 4.Etylen,metan và 2 Câu axetylen 1đ ( C.3aTL, 1,5đ 1đ C2TL) 5. Metan 1 Câu 0,5đ (Câu 4TN) 6. Etylen 1 Câu 0,5đ (Câu 2TN) 7. Axetilen 1 Câu 0,5đ (Câu 5TN) 8. Tổng hợp 1 Câu Hidrocacxbon, H2, 0,5đ (Câu 6TN) CO,CO2 TRƯỜNG THPT THƯỜNG TÂN
- BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3 MƠN HĨA KHỐI 9 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3Đ) Hãy chọn câu đúng điền vào bảng trả lời trắc nghiệm ở cuối trang. Câu1: Nhĩm là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng cĩ (1) bằng nhau và do đĩ cĩ tính chất tương tự nhau được xếp thành cột theo chiều (2) của điện tích hạt nhân nguyên tử. A.(1) :số electron, (2): tăng C. (1) :số electron lớp ngồi cùng, (2): tăng B.(1) :số lớp electron, (2): tăng D. (1) :số electron lớp ngồi cùng, (2): giảm Câu 2: Đốt cháy hồn tồn V (lit) etylen (đktc). Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thì thu được 2,00 gam kết tủa trắng. Giá trị của V là: A. 2,24 B. 22,4 C. 2,4 D. 24 Câu 3: Tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây là chất hữu cơ: A. C2H6, C2H5OH, NaHCO3, CH3NO2 C.C3H8, C2H5OH, CH3CH2COOH, Na2CO3 B.C2H6, C2H5OH, C4H10, CH3NO2 D. C2H6, CaCO3, CH3NO2, C2H5OH Câu 4: Phương trình hĩa học nào sau đây viết đúng? anhsang anhsang A. CH4 + 2Cl2 CH2Cl2 + 2 HCl. C. CH4 + Cl2 CH3 + HCl anhsang anhsang B. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl. D. CH4 + Cl2 CH3Cl + H2 Câu 5: Đốt cháy hồn tồn 448 (ml) axetylen ở điều kiện tiêu chuẩn trong khơng khí. Thể tích khơng khí cần dùng là bao nhiêu? Biết rằng oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí. A. 5,6 lít B. 0,56 lít C. 0,36 lít D. 3,6 lít Câu 6: Tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây cháy được? A. CO, CO2, CH4, C2H4, C6H6 B. C2H2, CO2, CH4, C2H4, C6H6 C. H2, CO2, CH4, C2H4, C6H6 D. CO, H2, CH4, C2H4, C6H6 B. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1. (1,5đ) Bằng phương pháp hố học , hãy nhận biết 3 lọ đựng 3 chất khí khơng dán nhãn: CH4 , C2H4 và CO2. Viết các phương trình hĩa học tương ứng. Câu2: (2đ) Viết các phương trình hĩa học và ghi rõ điều kiện nếu cĩ để thực hiện dãy biến hĩa sau: CO (1) (2) (3) (4) CO2 NaHCO3 Na2CO3 CaCO3 Câu 3. (3,5đ) Đốt cháy hồn tồn 1,12 lit hỗn hợp X gồm 2 khí C2H2 , C2H4 thì cần 3,136 lít khí oxi. a. Viết các PTPƯ xảy ra ( 1 đ) b. Tính thể tích và phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợpX (1đ) Biết rằng thể tích các khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. HẾT BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 CHỌN ĐÁP ÁN PHỊNG GIÁO DỤC DĨ AN TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN GV: PHẠM THỊ KIM LOAN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA 9 CHƯƠNG IV 1.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm): Câu 1 (0,5 điểm): Các dãy chất sau, dãy nào chỉ gồm tồn hợp chất hữu cơ: A: CaC2, CH4, C6H5NO2, C.
- B: C2H5OH, CH3Cl, CaCO3, CO(NH2)2 C: C2H2, C2H4O2, C2H5Cl, C17H35COONa. D: CuSO4, C12H22O11, C3H5(OH)3, C2H4Br2. Câu 2 (0,5 điểm): Tính chất đặc trưng của axetilen là: 1. Chất khí, khơng màu; 2. Mùi hắc; 3. Nhẹ hơn khơng khí; 4. Tan tốt trong nước; 5. Cháy được; 6. Tham gia phản ứng cộng; 7. Tham gia phản ứng thế; 8. Tham gia phản ứng trung hịa. Các tính chất nêu đúng là: A: 1, 3, 5, 6. B: 1, 3, 5, 7 C: 2, 4, 6, 8. D: 1, 2, 4, 8. Câu 3 (0,5 điểm): Một hidrocacbon cĩ chứa 25% hidro trong thành phần phân tử. Cơng thức phân tử của hidrocacbon đĩ là: A: CH4. B: C2H4 C: C2H2. D: C6H6. Câu 4 (0,5 điểm):Để dập tắt đám cháy xăng dầu, người ta : A. Phun nước vào ngọn lửa. B: Phủ cát vào ngọn lửa. C. Phun CO2 từ bình chữa cháy vào ngọn lửa. D: B,C đúng . Câu 5 (0,5 điểm): Khối lượng sản phẩm sinh ra khi đun nĩng 15,6 gam benzen với một lượng vừa đủ hidro (cĩ mặt Ni) là: A: 7,8 gam. B: 8,4 gam C: 16,8 gam. D: 33,6 gam. Câu 6 (0,5 điểm): 8,96 lít hỗn hợp A (ở điều kiện tiêu chuẩn) gồm etilen và axetilen cĩ khối lượng 10,6 gam. Số mol của chúng trong hỗn hợp A lần lượt là: A: 3 và 1. B: 1 và 2. C: 2 và 2. D: 1 và 3 II. TỰ LUẬN Câu 7 (3 điểm): Biểu diễn chuỗi biến hĩa sau bằng các phương trình hĩa học: Canxi cacbua axetilen etilen nhựa PE Tetrabrom etan Đibrom etan Câu 8: (1,5 điểm): Nhận biết 3 khí đựng trong 3 lọ mất nhãn chứa: metan, etilen và cacbonic. Câu 9: (2,5 điểm): Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 95% metan, 3% nitơ, cịn lại là khí cacbonic. Tồn bộ sản phẩm dẫn qua nước vơi trong dư thấy tạo 5 gam kết tủa. a) Viết phương trình hĩa học. b) Tính V (đktc). ( Nguyên tử khối: C= 12; H= 1; O=16; N=14) Hết ĐÁP ÁN: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn C B A D C D II.TỰ LUẬN( 7 điểm): Câu 7: Viết ra được các cơng thức hĩa học: 0,5 điểm. Viết đúng mỗi phương trình hĩa học: 0,5 điểm. CaC2 + H2O C2H2 + Ca(OH)2 Ni C2H2 + H2 C2H4 0, nCH2 = CH2 t p, xt (- CH2 - CH2-)n C2H2 + 2Br2 (dd) C2H2 Br4 C2H4 + Br2 (dd) C2H4 Br2
- Câu 8: (1,5 điểm): Dùng nước vơi trong nhận biết cacbonic: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O. Dùng dd Br2 nhận biết etilen: C2H4 + Br2 (dd) C2H4 Br2 _ Cịn lại là metan. Câu 9: (2,5 điểm):. a) CH4 + 2O2 CO2 + H2O Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O . Mỗi PT: 0,5 điểm b) CH4 + 2O2 CO2 + H2O 0,95V 0,95V Thể tích CO2 tham gia phản ứng : 0,95V + 0,2V = 0,97V Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 0,05mol 0,05mol 0,97V = 0,05. 22,4 V= 1,155 lít MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết chương IV Hĩa 9 (Kết hợp 2 hình thức) Tên chủ đề Nhân biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Biết được Viết được CTCT Phân biệt được 1 Tính thành phần Khái thành phần của của 1 số số hidrocacbon % về khối lượng, niệm hợp chất hữu cơ; hidrocacbon đơn dựa vào tính chất lí thể tích của các HCHC; cấu hiểu được cấu giản. hĩa của chúng. hỗn hợp trong bài tạo phân tử tạo phân tử Giải thích được Tìm khối lượng, tốn. HCHC HCHC 1 số hiện tượng nồng độ, thể tích Tính chất Tính chất lí trong tự nhiên chất tham gia hoặc lí hĩa của hĩa của CH4, sản phẩm CH4, C2H4, C2H2, C2H4,C2H2, C6H6 C6H6 Số câu 2câu(1,2) 1 câu(7) 1 câu(5) 1 câu(8) 5 câu Số điềm 1 điểm 3 điểm 0,5điểm 1,5điểm 6 điểm Tỉ lệ % 10 % 30 % 5 % 15 % 60 %
- Chủ đề 2: Biết được Hiểu được các Lập được cơng Tính thành phần Dầu mỏ thành phần của chất nào tham gia thức phân tử, cơng % về thể tích của và khí thiên dầu mỏ và khí phản ứng , chất thức cấu tạo của hỗn hợp khí thiên nhiên, thiên nhiên, nào khơng tham các hidrocacbon nhiên dựa vào dữ nhiên liệu. nhiên liệu và gia khi đọc 1 đề dựa vào PTPU liệu cĩ từ phản Các dạg ứng dụng của bài tập, viết đúng cháy. ứng . bài tập. nĩ. các PTHH xảy ra. Ứng dụng giải các dạng tốn thơng thường Số câu 1 câu(4) 1câu(9a) 1 câu(3) 1 câu(6) 1 4 câu Số điềm 0,5điểm 1 điểm 0,5điểm 0,5điểm câu(9b) 4 điểm Tỉ lệ % 5 % 10 % 5 % 5 % 1,5điểm 40 % 15 % Tổng số câu 3 câu 1,5 câu 2 câu 1 câu 1 câu 0,5 câu 9 câu Tổng số điềm 1,5điểm 40 điểm 1 điểm 1,5điểm 0,5điểm 1,5điểm 10điểm Tỉ lệ % 15 % 40 % 10 % 15 % 5 % 15 % 100 % PHỊNG GIÁO DỤC DĨ AN TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN GV: PHẠM THỊ KIM LOAN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III MƠN HĨA 9 1.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm): Câu 1 (0,5 điểm): Cách sắp xếp nào sau đây nào sau đúng theo chiều tính phi kim tăng dần: A: F, O, N, P, As B: As, O, N, P, F C: As P, N, O, F D: N, P, As, F, O Câu 2 (0,5 điểm): Trong nước clo cĩ chứa: A: Clo và nước. B: Clo, nước và axit clohidric. C: Clo, axit clohidric và axit hipoclorơ D: Clo, nước, axit clohidric và axit hipoclorơ Câu 3 (0,5 điểm): Các nguyên tố trong Bảng tuần hồn được sắp xếp theo chiều tăng dần của: A: khối lượng hạt nhân. B: nguyên tử khối. C: tính phi kim. D: cả 3 đều đúng. Câu 4 (0,5 điểm): Các cặp chất sau, cặp nào cĩ thể tác dụng nhau và tạo khí ? A. H2CO3 và NaCl. B: HCl và Na2CO3 . C. H2SO4 và BaCl2. D: SiO2 và NaOH . Câu 5 (0,5 điểm): Thu được 27,2 gam muối khi cho 13 gam kim loại A (thuộc nhĩm II trong bảng tuần hồn) cháy trong clo dư. A là: A: Nhơm. B: Sắt C: Đồng. D: Kẽm. Câu 6 (0,5 điểm): Cho 196 gam dung dịch H2SO4 60% tác dụng natri hidrocacbonat trong bình chữa cháy, Thể tích CO2 sinh ra ( đktc) là: A: 224 lít. B: 537,6 lít. C: 448,5 lít. D: 1000 lít. I.TỰ LUẬN
- Câu 7 (3 điểm): Biểu diễn chuỗi biến hĩa sau bằng phương trình hĩa học: C CO CO2 CaCO3 Ca(HCO3)2 Câu 8 (1,5 điểm): Nguyên tố A cĩ số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhĩm I trong bảng tuần hồn. Hãy cho biết: cấu tạo nguyên tử, tính chất hĩa học đặc trưng của A và so sánh tính chất hĩa học của A so với các nguyên tố lân cận. Câu 9 (2,5 điểm): Đốt cháy hồn tồn 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm CO và CO2 cần 11,2 lít khơng khí (đktc). Khí thu được sau phản ứng cho lội qua nước vơi trong dư thấy tạo ra 50 gam kết tủa. a) Viết các phương trình hĩa học. b) Tính % về thể tích các khí trong A. ( Nguyên tử khối: C=12; O=16; Ca=40; H=1; Cl=35,5; Fe=56; Al=27; Zn=65; Cu=64; Na=23) ĐÁP ÁN: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn C D A B D B II.TỰ LUẬN( 7 điểm): Câu 7 (3 điểm): mỗi PTHH 0,5 điểm. 0 2C + O2 t 2CO 0 2CO + O2 t 2CO2 CO2 + C t 02CO CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 0 Ca(HCO3)2 t CaCO3 + CO2 + H2O Câu 8 (1,5 điểm): Cấu tạo nguyên tử (0,5 điểm): Số p = số e =11, số lớp e = 3, số e lớp ngồi cùng = 1. Tính chất hĩa học đặc trưng (0,5 điểm): là kim loại mạnh, cĩ thể tác dụng nước, axit, phi kim, oxi. So sánh (0,5 điểm): Tính kim loại: Li Mg Câu 9 (2,5 điểm): a) Mỗi PTHH: 0,5 điểm 2CO + O2 t 0 2CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O b) 1,5 điểm. nhhA = 11,2 : 22,4 = 0,5 mol nO2 = 11,2 : (5. 22,4) = 0,1 mol Theo nCO = 2 nO2 = 2. 0,1 mol = 0,2 mol %VCO = (0,2: 0,5).100% = 40% %VCO2 = 100% - 40% = 60%
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết chương IV Hố 9 (Kết hợp 2 hình thức) Tên chủ đề Nhân biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Biết được tính Nắm được tính Phân biệt được 1 Tính thành phần % Tính chất chất lí hĩa chung chất hĩa học cảu các số phi kim và hợp về khối lượng, thể lí hĩa chung của phi kim và của 1 phi kim, từ đĩ viết chất của chúng. tích của các hỗn hợp của phi kim số phi kim cụ thể. các PTHH biểu diễn Tìm khối lượng, trong bài tốn. Các dạng chuỗi biến hĩa. nồng độ, thể tích bài tập Giải thích được 1 chất tham gia hoặc số hiện tượng trong sản phẩm tự nhiên Số câu 1 câu(2) 1câu(9a) 1 câu(4) 1 câu(7) 1 câu(6) 1 câu(9b) 5 câu Số điềm 0,5điểm 1 điểm 0,5điểm 3 điểm 0,5điểm 1,5điểm 7 điểm Tỉ lệ % 5 % 10 % 5 % 30 % 5 % 15 % 70 % Chủ đề 2: Biết được cấu tạo Hiểu được sự biến Tìm được nguyên Bảng tuần bảng tuần hồn và thiên của tính kim tố dựa vào các dữ hồn. biến thiên của tính loại và phi kim liệu lien quan đến Các dạg bài kim loại và phi kim trong bảng tuản bảng tuần hồn. tập liên và theo chu kì, hồn, so sánh được Ứng dụng giải các quan. nhĩm. tính chất hĩa học dạng tốn thơng của các nguyên tố. thường Số câu 1 câu(3) 1 câu(1) 1 câu(8) 1 câu(5) 4 câu Số điềm 0,5điểm 0,5điểm 1,5điểm 0,5điểm 4 điểm Tỉ lệ % 5 % 5 % 15 % 5 % 30 % Tổng số câu 2 câu 0,5 câu 2 câu (1và 2 câu 2 câu 0,5 câu 9 câu Tổng số (9a) 4) (7 và 8) điềm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 4,5điểm 1 điểm 1,5điểm 10điểm Tỉ lệ % 10 % 10 % 10 % 45 % 10 % 15 % 100 %
- Trường THCS Bình An Kiểm tra định kì lần 3 mơn Hĩa Tên Thời gian 45 phút Lớp Ngày Điêm Lời phê giáo viên I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hydrocacbon? a. CH4, C2H4 , C2H2 b. CH3Cl , C2H2 , C6H6 c. C6H5Br, C6H6 , C6H12 d. C2H4 , CH4 , C2H6O Câu 2: Hợp chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng thế vừa tham gia phản ứng cộng a. Metan b. Etilen c. Axetilen d. Benzen Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau: a. Dầu mỏlà một đơn chất b. Dầu mỏ là hợp chất phức tạp c. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều hydrocacbon d. Dầu mỏ sơi ở một nhiệt độ xác định Câu 4: Trong nhĩm các hydrocacbon sau, nhĩm hydrocacbon nào cĩ phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng a. C2H4 , CH4 b. C2H4 , C2H2 c. C2H4 , C6H6 d. C2H2 , C6H6 Câu 5: Để cĩ hỗn hợp nổ mạnh nhất giữa khí CH4 và khí oxi thì cần phải trộn chúng theo tỉ lệ thể tích phù hợp nhất là: a. 1/2 b. 2/3 c. 3/4 d. 4/3 Câu 6: Khi đốt cháy hồn tồn cùng số mol của hydrocacbon nào sau đây sẽ thu được số mol CO2 nhiều nhất a. C2H2 b. C2H4 c. C6H6 d. CH4 II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1 (1 điểm) Viết cơng thức cấu tạo: metan, etilen, axetilen, benzen Câu 2 (1 điểm) Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các khí sau: Cacbonic, metan, etilen Câu 3 (2 điểm) Điền vào chổ trống cơng thức hĩa học và điều kiện thích hợp ? a. ? Cl 2 CH 3Cl ? ? b. C 6 H 6 ? C 6 H 5 Br ? ? c. C 2 H 4 ? C 2 H 5OH ? d. C 2 H 2 ? C 2 H 4 Câu 4 (3 điểm) Hỗn hợp gồm CH4 và C2H2. Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít hỗn hợp A (đktc) rồi cho sản phẩm khí đi qua dung dịch nước vơi trong Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 20 gam kết tủa. a. Viết các phương trình phản ứng (0.75 điểm) b. Tính thành phần % theo thể tích của mỗi khí cĩ trong hỗn hợp A (2.25 điểm) (Ca=40; O=16; H=1; C=12)
- Đáp án I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi ý đúng 0.5 điểm 1A; 2D; 3C; 4B; 5A; 6C II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1 Cơng thức cấu tạo H 0.25 điểm Metan H C H H Etilen H H 0.25 điểm C C HH Axetilen H C C H 0.25 điểm Benzen 0.25 điểm Câu 2 - Khí làm đục nước vơi trong là CO2 0.25 điểm CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0.25 điểm - Khí làm mất màu dung dịch brom là C2H4 0.25 điểm C2H4 + Br2 C2H4Br 0.25 điểm - Khí cịn lại là CH4 Câu 3 as 0.5 điểm a. CH 4 Cl 2 CH 3Cl HCl to ,Fe b. C 6 H 6 Br2 C 6 H 5 Br HBr 0.5 điểm axit, to c. C 2 H 4 H 2O C 2 H 5OH 0.5 điểm Ni, to d. C 2 H 2 H 2 C 2 H 4 0.5 điểm
- o Câu 4 CH 2O t CO 2H O (1) 0.25 điểm a) 4 2 2 2 xmol xmol to 0.25 điểm C2 H 4 3O2 2CO2 2H 2O (2) ymol 2ymol CO2 Ca(OH)2 CaCO3 2H 2O (3) 0.25 điểm (x 2y)mol (x 2y)mol 20 x 2y n 0,2 (mol) 0.25 điểm CaCO3 100 b) Theo đề bài và các phương trình (1), (2), (3) ta cĩ 3,36 0.5 điểm x y 0,15 22,4 x 2y 0,2 Giải hệ phương trình ta cĩ: x 0,1 0.5 điểm y 0,05 0,1x100 %V 66,67% 0.5 điểm CH 4 0,15 %VC2 H 4 100 66,67 33,33% 0.5 điểm Ma trận đề kiểm tra Trắc nghiệm Tự luận Kiến thức Nhận Thơng Vận Nhận Thơng Vận Tổng biết hiểu dụng biết hiểu dụng Cơng thức cấu tạo của hydrocacbon 1 1 2 Tính chất hĩa học của hydrocacbon 2 1 1 1 5 Nhận biết các chất 1 1 Dầu mỏ 1 1 Tính tốn 1 1 Số câu hỏi 4 1 1 1 1 2 Số điểm 2.0 0.5 0.5 1.0 2.0 4.0 % 20% 5% 5% 10% 20% 40%