Một số câu hỏi lý thuyết trong đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học

doc 6 trang thaodu 6290
Bạn đang xem tài liệu "Một số câu hỏi lý thuyết trong đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docmot_so_cau_hoi_ly_thuyet_trong_de_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa.doc

Nội dung text: Một số câu hỏi lý thuyết trong đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học

  1. MỘT SỐ CÂU HỎI LÝ THUYẾT TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108. Câu 1: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thơng, các loại kính chắn giĩ của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ A. Poli(vinylclorua). B. Poli(metyl metacrylat). C. Poli etilen. D. Poli butađien. Câu 2: Số amin chứa vịng benzen ứng với cơng thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 3: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được gọi là đường nho do cĩ nhiều trong quả nho chín; (b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo; (c) Phân tử amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh; (d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn; (e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ; (f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 4: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột mà vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu, dung dịch cần dùng là A. Dung dịch AgNO3 dư. B. Dung dịch H2SO4 lỗng. C. Dung dịch FeCl3. D. Dung dịch HNO3 đặc nguội. Câu 5: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong cơng nghiệp là A. SO2. B. CO2. C. N2O. D. NO2. Câu 8: Phương trình hĩa học nào sau đây khơng đúng? A. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO+ H2O. B. 3Cu + 2FeCl3 3CuCl2 + 2Fe. C. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. D. 4FeCO3 + O2 2Fe2O3 + 4CO2. Câu 9: Ion M3+ cĩ cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3d3. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Cấu hình electron của nguyên tử M là: [Ar]3d44s2. B. Trong bảng tuần hồn M nằm ở chu kì 4, nhĩm VIB. 3+ C. M2O3 và M(OH)3 cĩ tính chất lưỡng tính. D. Ion M vừa cĩ tính khử, vừa cĩ tính oxi hĩa. Câu 10: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 1. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11: Trong cơng nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích? A. Tinh bột. B. xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Anđehit fomic. Câu 12: Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch: HCl; HF; Na3PO4; Fe(NO3)2; FeCl2. Sau khi các phản ứng hồn tồn, số trường hợp cĩ tạo kết tủa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 13: Phương trình điện phân nào sau đây viết sai? đpdd A. 2NaCl 2H2O có màngngăn 2NaOH Cl2  H2  . đpdd B. 2HCl  H2 Cl2 . đpdd C. 2CuSO4 2H2O  2Cu  O2  2H2SO4 . đpdd D. 2AlCl3 criolit 2Al 3Cl2  . Câu 14: Kim loại nào sau đây tan được trong cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl? A. Al. B. Cả Cr và Al. C. Cr. D. Fe. Câu 15: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong mơi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. B. Amino axit là hợp chất cĩ tính lưỡng tính. C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở cĩ 4 liên kết peptit. Trang 1/6 - Mã đề thi 357
  2. D. Các hợp chất peptit kém bền trong mơi trường bazơ nhưng bền trong mơi trường axit. Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl; (2) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3; (3) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2; (4) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2; (5) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm; (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng. Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mịn điện hĩa học là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong cơng nghiệp sản xuất thuỷ tinh. B. Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do cĩ màng oxit Al2O3 bền bảo vệ. C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nĩng chảy của kim loại kiềm giảm dần. D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. Câu 19: Cho các chất: (1) NaHCO 3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên khơng cĩ khả năng làm giảm độ cứng của nước? A. (2), (5). B. (3), (5). C. (2), (4). D. (1), (3). Câu 20: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HCl giải phĩng khí A. Fe(NO3)2. B. NaNO3. B. AgNO 3. B. Fe(NO 3)3. Câu 21: Trước đây người ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nĩ rất độc với cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đĩ là A. Axetanđehit (hay anđehit axetic). B. Axeton. C. Fomon. D. Băng phiến. Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bị, dê, . Xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ xenlulaza. (b) Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều khơng làm đổi màu quì tím. (c) Liên kết của nhĩm CO với nhĩm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau cĩ cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nĩng). Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 24: Các thí nghiệm để nhận biết 4 cốc chứa nước cất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, nước cứng tồn phần là A. chỉ dùng Na2CO3. B. chỉ dùng dung dịch HCl. C. đun sơi nước, dùng dung dịch NaCl. D. đun sơi nước, dùng dung dịch Na2CO3. Câu 25: Đốt cháy hồn tồn a mol este X được tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit khơng no (cĩ một liên kết đơi C = C), đơn chức, mạch hở thu được 8,96 lít khí CO 2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,15. D. 0,015. Câu 26: So sánh tính chất của fructozơ, saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ (1) cả 4 chất đều dễ tan trong nước do cĩ nhiều nhĩm OH. (2) Trừ xenlulozơ, cịn lại fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều cĩ thể phản ứng tráng gương. (3) Cả 4 chất đều cĩ thể phản ứng với Na vì cĩ nhiều nhĩm OH. (4) Khi đốt cháy cả 4 chất trên thì đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau. So sánh sai là A. 4.B. 3. C. 1. D. 2. Câu 30:Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là A. PbO, K2O, SnO. B. FeO, CuO, Cr2O3. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, MgO, CuO. Câu 31: Dùng lượng dư dung dịch chứa chất nào sau đây khi tác dụng với Fe thì thu được muối sắt(III)? A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. FeCl3. Câu 33: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, K2CO3, K2SO4. Cĩ bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Trang 2/6 - Mã đề thi 357
  3. Câu 34: Các chất trong dãy nào sau đây đều cĩ tính lưỡng tính? A. CH3-COOCH3, H2N-CH2-COOCH3, ClNH3CH2-CH2NH3Cl. B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONH4, CH3-COONH3CH3. C. H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOH. D. ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3, H2N-CH2-CH2ONa. Câu 35: Cho sơ đồ sau: NaOH X1 X2 X3 NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri. Vậy X1, X2, X3 cĩ thể tương ứng với dãy chất nào sau đây? A. Na2CO3, NaCl và NaNO3. B. NaCl, NaNO3 và Na2CO3. C. Na2CO3, Na2SO4 và NaCl. D. NaNO3, Na2CO3 và NaCl. Câu 36: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau: Chất X Y Z T Thuốc thử Nước brom xuất hiện khơng khơng xuất khơng xuất kết tủa xuất hiện hiện kết tủa hiện kết tủa trắng kết tủa Quỳ tím khơng đổi khơng đổi hĩa xanh hĩa đỏ màu màu Chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic. B. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin. C. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic. D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin. Câu 37: Số đồng phân este đơn chức ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 là: A. 3B. 6 C. 4 D. 5 Câu 38: Đốt cháy hồn tồn một lượng amin no đơn chức mạch hở X thu được 16,8 lít CO2 (đktc), 20,25 gam H2Ovà 3,5 gam N2 (đktc): A. C2H7N B. C4H11NC. C 3H9ND. CH 5N Câu 39: Thủy phân hồn tồn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nĩng. Sau phản ứng hồn tồn thu được 22,8 gam muối. Giá trị m là: A. 21,5 B. 22,4 C. 21,8 D. 22.1 Câu 40: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Các chất béo thường khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước. B. Chất béo là este của etilenglicol và các axit béo. C. triolein cĩ khả năng tham gia phản ứng cơng hidro khi đun nĩng cĩ xúa tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân trong mơi trường axit. Câu 41: Chất nào dưới đây làm quỳ tím hĩa xanh: A. anilinB. etyaminC. alanin D. Glyxin Câu 42:Hịa tan hết 6,3 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Mg trong dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Khối lượng muối magie thu được là A. 35,1 gam. B. 27,6 gam. C. 24,9 gam. D. 18gam . Câu 43:Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nĩng. Số trường hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hĩa - khử là A. 7B. 5C. 6D. 8 Câu 44:Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam Y Nước brom Mất màu dung dịch Br2 Z Quỳ tím Hĩa xanh Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin.B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin. C. saccarozơ, glucozơ, anilin.D. saccarozơ, glucozơ, metyl amin Câu 45:Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong nước cứng này cĩ hịa tan những chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. CaSO4, MgCl2. Trang 3/6 - Mã đề thi 357
  4. C. Ca(HCO3)2, MgCl2. D. Mg(HCO3)2, CaCl2. Câu 46:Phương trình hĩa học nào sau đây sai? A. Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag. B. 3Mg (dư) + 2FeCl3 3MgCl2 + 2Fe. C. 2Cr + 6HCl  2CrCl3 + 3H2. D. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2. Câu 47:Tiến hành 6 thí nghiệm sau: - TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3. - TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. - TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nĩng. - TN4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 lỗng. - TN5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. - TN6: Nhúng thanh nhơm vào dung dịch H2SO4 lỗng cĩ hồ tan vài giọt CuSO4. Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hĩa là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 48: Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng cĩ nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là khơng đúng? A. Kim loại xesi (Cs) cĩ ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện. B. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày. C. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống. D. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong cơng nghiệp sản xuất cao su. Câu 49: Dung dịch NaOH lỗng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây? A. NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl. B. Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2. C. Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4. D. CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH. Câu 50: Cho 3 chất X, Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH) 2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và cĩ màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan và cĩ màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là: A. Protein, CH3CHO, saccarozơ. B. Lịng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin. C. Lịng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ. D. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ. Câu 51: Cho các nhận xét sau : (1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau. (2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit. (3) Khi đun nĩng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (4) Thủy phân hồn tồn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất. (5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%. (6) Tất cả các dung dịch protein đều cĩ phản ứng màu biure. Số nhận xét đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 52: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhĩm nào sau đây? A. Mg, K, Na. B. Mg, Al2O3, Al. C. Fe, Al2O3, Mg. D. Zn, Al2O3, Al. Câu 53: Cho các chất sau: axit axetic (X); axit fomic (Y); glucozơ (Z); etyl fomat (T); axit glutamic (M). Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là: A. T, X, Y. B. Y, Z, T. C. X, Y, Z. D. Z, T, X. Câu 54: Cho các phát biểu sau: (1) Khí gây ra mưa axit là SO2 và NO2. (2) Khí gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính là CO2 và CH4. (3) Senduxen, mocphin là các chất gây nghiện. (4) Đốt là than đá dễ sinh ra khí CO là chất khí rất độc. (5) Metanol cĩ thể dùng để uống như etanol. Số phát biểu sai là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Trang 4/6 - Mã đề thi 357
  5. Câu 55: Phát biểu nào nào sau đây khơng đúng về crom và hợp chất của nĩ? A. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. B. Cr(OH)2 vừa tan trong dung dịch KOH, vừa tan trong dung dịch HCl. C. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+. D. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch KOH vào. Câu 56: Glucozơ và fructozơ đều A. cĩ cơng thức phân tử C6H10O5. B. cĩ nhĩm –CH=O trong phân tử. C. cĩ phản ứng tráng bạc. D. thuộc loại đisaccarit. Câu 5: Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H 2SO4 lỗng, bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau? A. ZnSO4. B. Na2SO4. C. CuSO4. D. MgSO4. Câu 58: Phản ứng nhiệt phân khơng đúng là to to A. CaCO3  CaO + CO2. B. NaHCO3  NaOH + CO2. to to C. 2KNO3  2KNO2 + O2. D. Cu(OH)2  CuO + H2O. Câu 59: Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl2? A. H2SO4 (lỗng). B. HCl. C. AgNO3. D. CuCl2. Câu 60: Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất nào? A. dẫn nhiệt. B. tính khử. C. dẫn điện. D. tính dẻo. Câu 61: Chất nào sau đây khơng phải là polime? A. Triolein. B. Xenlulozơ. C. Thủy tinh hữu cơ. D. Protein. Câu 62: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thành phần chính của quặng xiđerit là FeCO3. B. Phèn chua cĩ cơng thức hĩa học là (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Các kim loại kiềm đều cĩ cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối. D. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, sinh ra hai muối. Câu 63: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CrO3. B. Na2O. C. Al2O3. D. FeO. Câu 64: Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH) là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 65: Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 67: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là: A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau khơng màu B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. D. Dung dịch chuyển từ khơng màu sang màu da cam Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nĩng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng cĩ oxi). (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (lỗng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư). Cĩ bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1. Câu 69: Chất nào sau đây cĩ khả năng tan trong nước nĩng tạo dung dịch keo? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 70: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ cĩ nhiều nhĩm hiđroxyl người ta cho dung dịch glucolơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nĩng B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. kim loại Na Trang 5/6 - Mã đề thi 357
  6. Trang 6/6 - Mã đề thi 357