Một số câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý Lớp 11 (Về biểu đồ)
Bạn đang xem tài liệu "Một số câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý Lớp 11 (Về biểu đồ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- mot_so_cau_hoi_trac_nghiem_mon_dia_ly_lop_11_ve_bieu_do.doc
Nội dung text: Một số câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý Lớp 11 (Về biểu đồ)
- Một số câu hỏi trắc nghiệm lớp 11 (về biểu đồ) Câu 1. Cho biểu đồ: 6 3 6 Dầu 7 4 Khí thiên nhiên 38 33 Than đá 26 Năng lượng nguyên tử 29 Thủy điện 24 24 Năng lượng tái tạo 2002 2015 Biểu đồ cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2002 và năm 2015 (%) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? a. Cơ cấu sử dụng năng lượng ngày càng thay đổi, xuất hiện nhiều nguồn năng lượng mới. b. Cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới hầu như không thay đổi. c. Dầu khí là nguồn năng lượng quan trọng nhất và có tỉ trọng ngày càng tăng. d. Tỉ trọng của thủy điện rất thấp và ngày càng giảm. Câu 2. Cho biểu đồ % 7 6,0 6 4,6 5 4 2,9 2,8 3 2,3 2 1 0,5 0,4 0,5 0 Năm -1 -0,9 -1,2 -2 1985 1990 1995 2000 2002 2004 2009 2011 2013 2015 Biểu đồ tốc độ tăng GDP của Mĩ La tinh qua các năm (%) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng a. Tốc độ tăng GDP không ổn định. b. Từ năm 1985 đến năm 2000 tốc độ giảm, từ năm 2000 đến 2015 tốc độ tăng. c. Giai đoạn 1985 - 2015, trung bình mỗi năm GDP tăng 1%. d. Trước năm 2009 tốc độ tăng dương, sau năm 2009 tốc độ tăng âm
- Câu 3. Cho biểu đồ sau Triệu thùng/ngày 35 30,1 30 25 23,6 19,7 20,1 20 15 11,5 11 9,6 10 6 4,3 5 3,2 3,1 2,8 2,5 1,6 1,4 0,1 0 Bắc Mĩ Tây Âu Đông Âu Nga Trung Á Tây Đông Đông Á Khu vực Nam Á Nam Á Lượng dầu thô khai thác Lượng dầu thô tiêu dùng Biểu đồ lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới năm 2015 (triệu thùng/ngày) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? a. Tây Nam Á là khu vực có lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng chênh lệch lớn nhất. b. Các khu vực trên thế giới có lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng tương đương nhau. c. Đông Á là khu vực có lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất. d. Bắc Mĩ là khu vực không có sự chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng. Câu 4. Cho biểu đồ % 12 10 10 8 6,4 6 4,5 4 2 1990 1995 2015 0 Năm 2000 2005 2010 -2 -4 -3,6 -3,7 -4,1 -6 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? a. Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga qua các năm. b. Quy mô GDP của LB Nga qua các năm. c. Tốc độ tăng dân số của LB Nga qua các năm. d. Sản lượng dầu mỏ của LB Nga qua các năm.
- Câu 5 Cho biểu đồ: % 6 5,1 5 4,7 4 3 2,5 2,3 2 1,5 1 0,5 0 1990 1995 2000 2005 2010 2015 Năm Biểu đồ tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm (%) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? a. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản không ổn định. b. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giảm liên tục c. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới. d. thấp và hầu như không biến động. Câu 6. Cho biểu đồ % 100 90 80 42,4 47,5 48,6 46,9 70 60,7 60 50 40 30 57,6 52,5 51,4 53,1 20 39,3 10 0 1985 1995 2005 2010 2015 Năm Xuất khẩu Nhập khẩu Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm (%) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng a. Trung Quốc là nước nhập siêu. b. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục. c. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục. d.Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhìn chung có xu hướng tăng lên. Câu 7. Cho biểu đồ sau:
- Tỉ USD 12000 10701,2 10000 8000 6040 6000 4000 1649,3 2000 697,6 1080,7 239 0 1985 1995 2000 2005 2010 2015 Năm Biểu đồ GDP của Trung Quốc qua các năm (tỉ USD) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? a. GDP của Trung Quốc tăng qua các năm. b.GDP của Trung Quốc tăng giảm không đều qua các năm. c. GDP của Trung Quốc tăng qua các giai đoạn, trong đó giai đoạn 2010 - 2915 tăng chậm nhất. d. GDP của Trung Quốc tăng qua các giai đoạn, trong đó giai đoạn 1995-2000 tăng nhanh nhất. Câu 8. Cho biểu đồ: Tỉ USD 700 600 500 400 300 200 100 0 Xuất khẩu Nhập khẩu Xuất khẩu Nhâp khẩu Xuất khẩu Nhập khẩu Xuất khẩu Nhập khẩu Nước Xin-ga-po Thái Lan Việt Nam In-đô-nê-xi-a Năm 1990 Năm 2000 Năm 2014 Biểu đồ giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước khu vực Đông Nam Á qua các năm (tỉ USD) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? a. Việt Nam có giá trị xuất khẩu nhỏ nhưng lại có tốc độ tăng trưởng cao nhất. b. Xin-ga-po có giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. c. Thái Lan có cản cân xuất. nhập khẩu cân bằng. d. In-đô-nê-xi-a luôn ở tình trạng nhập siêu.
- Câu 9. Cho biểu đồ 4 2,8 22,4 34,8 Khu vực I 61,2 74,8 Khu vực II Khu vực III Năm 1985 Năm 2013 Biểu đồ cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a năm 1965 và năm 2013(%) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về cơ cấulao động của Ô-xtrây-li-a a. Lao động tập trung chủ yếu ở khu vực III và có xu hướng tăng. b. Lao động khu vực I có tỉ trọng thấp nhất và không thay đổi. c. Lao động tập trung chủ yếu ở khu vực II và có xu hướng tăng. d. Tỉ trong lao động của các khu vực là cân bằng.