Một số đề kiểm tra môn Số học Lớp 6 -Tiết 39

doc 8 trang thaodu 3800
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề kiểm tra môn Số học Lớp 6 -Tiết 39", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docmot_so_de_kiem_tra_mon_so_hoc_lop_6_tiet_39.doc

Nội dung text: Một số đề kiểm tra môn Số học Lớp 6 -Tiết 39

  1. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN . LỚP 6 - TIẾT 39 Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thứ tự thực Thực hiện các Biết vận dụng hiện các phép phép tính đơn các phép tính về tính. giản, lũy thừa lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính. Số câu hỏi 1 2 1 4 Số điểm 0,25 0,5 1 1,75 Tính chất Nhận biêt được Nắm được các Vận dụng thành chia hết của một tổng , một tính chất chia thạo trong bài một tổng. số chia hết cho hết của một toán tìm x , điều Các dấu hiệu 2, cho 5, cho 3, tổng. Dấu hiệu kiện để một số , chia hết cho 2 cho 9 chia hết cho 2, một tổng chia , 3 , 5 , 9 cho 5, cho 3, hết cho một số . cho 9 Số câu hỏi 1 2 1 1 5 Số điểm 0,25 0.5 0,25 1,5 2,5 Ước và bội . Nhận biết Biết phân tích Số nguyên tố được số một số ra thừa , hợp số . nguyên tố, số nguyên tố. Phân tích hợp số, một số ra thừa số nguyên tố Số câu hỏi 1 2 3 Số điểm 0,25 0,5 0,75 Ước chung – Biết tìm ƯC – Vận dụng thành Tìm được a , b Bội chung . BC ; ƯCLN và thạo trong việc khi biết BCNN ƯCLN và BCNN giải bài toán và ƯCLN của BCNN thực tế a và b Số câu hỏi 2 1 1 4 Số điểm 0,5 2,5 2 5 Tổng số câu 2 7 6 1 6 Tổng số điểm 0,5 1,75 5,75 2 10 % 5% 17,5% 57,5% 20% 100%
  2. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu a  x , b  x thì x là ƯCLN (a,b) d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau
  3. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm x N biết: ( 3x – 4 ) . 23 = 64 Bài 2: (1,5 điểm). Hãy điền vào dấu * để số 16120* a/ Chia hết cho 9 b/ Chia hết cho 5 và 15 Bài 3: (2,5 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6. Bài 4: (2 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 Bài làm . ĐÁP ÁN MÔN : TOÁN . LỚP 6 I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp C A B B C D A B án Câu 2: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu a b c d Đáp án Đ S S Đ II) TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 ( 3x – 4 ) . 23 = 64 3x – 4 = 4 0,5 3x = 8 0,25 8 1 x = 3 0,25 a/ Chia hết cho 9 : 161208 0,5 b/ Chia hết cho 5 : 161200 hay 161205 ; 0,5 2 Chia hết cho 15 : 161205 0,5 + Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a – 5 BC(12,15,18) và 0,5 200 a 400 3 + BCNN(12,15,18) = 180 a – 5 BC(12,15,18) = 1
  4. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 0;180;360;540;  0,5 a 5;185;365;545;  0,5 + Trả lời đúng : a = 365 + a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 a = 25.x ; b = 25.y ( x,y N và ƯCLN(x,y) = 1 ) 0,5 Ta có: a.b = 3750 x.y = 6 0,5 + Nếu x = 1 , 2 , 3 , 6 y = 6 , 3 , 2, 1 0,5 4 Nên a = 25.1 = 25 thì b = 25.6 = 150 a = 25.2 = 50 thì b = 25.3 = 75 a = 25.3 = 75 thì b = 25.2 = 50 a = 25.6 = 150 thì b = 25.1 = 25 0,5 ( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. ) ĐỀ2: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 2) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 3) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 4) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 5) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } 6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B.30 C. 12 D. 6 7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 8) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 2 B. 0 C. 10 D. 8 Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau : Câu Đúng Sai a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố . b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố . c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ . d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1, 3, 7, 9 II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (1điểm) Tìm x N biết: 4(x – 20) – 8 = 23.3 Bài 2: (2,5điểm)
  5. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 Trong một lần quyên góp đồ dùng học tập ủng hộ học sinh nghèo. Lớp 6A quyên góp được 126 quyển vở, 70 cái thước và 56 chiếc bút. Hỏi với số đồ dùng quyên góp được lớp 6A có thể chia được nhiều nhất thành mấy phần để số vở, thước, bút trong các phần là như nhau. Khi đó mỗi phần được mấy vở, mấy thước, mấy bút ? Bài 3: (1,5điểm) Sử dụng bốn chữ số 4 , 5 , 3 , 0 hãy ghép lại để được một số vừa chia hết cho 2 , cho 3 và cho 5 . Giải thích ? Bài 4: (2điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a . b = 360 và BCNN(a , b) = 60 . Bài làm . . ĐÁP ÁN : KIỂM TRA MÔN : TOÁN . LỚP 6 I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B C B C B D A A án Câu 2: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu a b c d Đáp án Đ Đ S S II) TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 4(x – 20) – 8 = 23.3 4(x – 20) = 32 0,5 1 x – 20 = 8 0,25 (1 điểm) x = 28 0,25
  6. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 + Gọi a là số phần được chia. Khi đó a ƯC ( 126 , 70 , 56 ) và a là 0,5 nhiều nhất a = ƯCLN ( 126 , 70 , 56 ) 1 2 + a = 2.7 = 14 0,5 (2,5 + Khi đó số vở là : 126 : 14 = 27 (quyển) điểm) số thước là : 70 : 14 = 5 (thước) 0,5 số bút là : 56 : 14 = 4 (vở) + Chỉ ra được : 4530 , 4350 , 3450 , 3540 , 5430 , 5340 (0,5 0,5 3 điểm) 0,5 (1,5 + Giải thích được cho (0,5 điểm) điểm) + ƯCLN(a,b) = 360:60 = 6 0,5 + a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360 x.y = 10 0,5 Nếu x = 1 , 2 , 5 , 10 y = 10 , 5 , 2 , 1 0,5 4 a = 6.1 = 6 b = 6.10 = 60 , a = 6.2 = 12 b = (2 điểm) 0,5 6.10 = 30 a = 6.5 = 30 b = 6.2 = 12 , a = 6.10 = 60 b = 6.1 = 6 ( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. ) ĐỀ 3: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
  7. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu a  x , b  x thì x là ƯCLN (a,b) d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm x N biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23 Bài 2: (1,5 điểm) BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ? Bài 3: (2,5 điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ? Bài 4: (2 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60 Bài làm ĐÁP ÁN : MÔN : TOÁN . LỚP 6 I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp C B B B C B A B án Câu 2: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu a b c d Đáp án Đ S S Đ II) TỰ LUẬN: (7 điểm)
  8. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 Câu Đáp án Biểu điểm 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23 2.( 3x – 8 ) = 8 0,25 3x – 8 = 4 0,25 1 x = 4 0,5 + ƯCLN(180,320) = 22.5 = 20 0,5 2 + BCNN(180,320) = 26 . 32 . 5 = 2880 0,5 + BCNN(180,320) gấp ƯCLN(180,320) : 2880 : 20 = 144 (lần) 0,5 + Gọi a là số phần được chia. Khi đó a ƯC ( 130 , 50 , 240 ) và a là 0,5 nhiều nhất a = ƯCLN (130 , 50 , 240 ) 1 3 + a = 2.5 = 10 + Khi đó số vở là : 130 : 10 = 13 (quyển) 0,5 số bút là : 50 : 10 = 5 (thước) 0,5 số thước là : 56 : 14 = 4 (vở) + ƯCLN(a,b) = 360:60 = 6 + a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360 x.y = 10 0,5 Nếu x = 1 , 2 , 5 , 10 y = 10 , 5 , 2 , 1 0,5 0,5 4 a = 6.1 = 6 b = 6.10 = 60 , a = 6.2 = 12 b = 0,5 6.10 = 30 a = 6.5 = 30 b = 6.2 = 12 , a = 6.10 = 60 b = 6.1 = 6 ( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. )