Những kỹ xảo giải toán hidrocacbon - Phần 1

doc 29 trang thaodu 4830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Những kỹ xảo giải toán hidrocacbon - Phần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docnhung_ky_xao_giai_toan_hidrocacbon_phan_1.doc

Nội dung text: Những kỹ xảo giải toán hidrocacbon - Phần 1

  1. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com NHỮNG KỸ XẢO GIẢI TỐN HIDROCACBON Để làm tốt và nhanh các bài tốn về Hidrocacbon điều đầu tiên các bạn phải quan niệm nĩ là 1 hỗn hợp gồm C và H. Sau đĩ để ý xem trong hỗn hợp đĩ số liên kết pi tổng cộng là bao nhiêu.Sau đĩ ốp vài kỹ thuật mình giới thiệu dưới đây thì bài tốn Hidrocacbon sẽ trở nên vơ cùng đơn giản. A. Kỹ thuật kết hợp định luật BTNT và BTKL Với BTNT ta để ý xem : C và H biến đi đâu? Thường nĩ chui vào CO2 và H2O. Với BTKL ta tư duy rất đơn giản: mHidrocacbon m C,H Nĩi lý thuyết thì là như vậy tuy nhiên các bạn đừng chủ quan nha.Nên luyện tập để cĩ kỹ xảo giải bài tập. Điều đĩ mới là quan trọng và cần thiết. Các bạn để ý nghiên cứu các ví dụ sau: Câu 1: Thực hiện phản ứng crackinh butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các anken. Cho tồn bộ hỗn hợp X vào dung dịch Br 2 dư thấy cĩ khí thốt ra bằng 60% thể tích X và khối lượng dung dịch Br 2 tăng 5,6 gam và cĩ 25,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hồn tồn khí bay ra thu được a mol CO 2 và b mol H2O. Vậy a và b cĩ giá trị là: A. a = 0,9 mol và b = 1,5 mol B. a = 0,56 mol và b = 0,8 mol C. a = 1,2 mol và b = 1,6 mol D. a = 1,2 mol và b = 2,0 mol m mtan g 5,6(gam) anken Brom Ta cĩ : 25,6 nBrom nanken 0,16mol 160 0,16.60% nTrong X 0,24mol n 0,24mol Ankan 40% Bu tan 5,6 M 35 C H anken 0,16 2,5 5 BTNT (C H) n 0,24 C4H10 nC 0,16.2,5 0,4mol anken nH 0,4.2 0,8mol nC 0,24.4 0,4 0,56mol BTNT a 056mol ankan  nH 0,24.10 0,8 1,6mol b 0,8mol SƯU TẦM Page 1
  2. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 2: Đun nĩng hỗn hợp khí X gồm 0,06 mol C 2H2, 0,05 mol C3H6 và 0,07 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y gồm C 2H6, C2H4 ,C3H8, C2H2 dư, C3H6 dư và H2 dư. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong dư. Khối lượng bình dung dịch nặng thêm là: A. 5,04 gam. B. 11,88 gam. C. 16,92 gam. D. 6,84 gam. n 0,06 mol C2H2 n 0,27mol BTNT nC 0,27mol BTNT CO2 Ta cĩ: X n 0,05mol   C3H6 n 0,56 mol n 0,28mol H H2O n 0,07mol H2 BTKL  Ta lại cĩ :  m m CO2 ,H2O 0,27.44 0,28.18 16,92 g Câu 3: Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH 4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H 2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là: A. 75%.B. 65%. C. 50%. D. 45%. Để ý : Số mol butan bị nhiệt phân bằng số mol anken bằng số mol Brom. n 0,4 mol CO2 BTKL Ta cĩ :  m m(C,H) 5,8g n 0,1mol n 0,5mol Butan  Butan H2O 0,075 n n 0,075mol H 75% Br2 anken 0,1 Câu 4: Đun nĩng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (cĩ tỉ khối so với hiđrơ bằng 8). Đốt cháy hồn tồn cùng lượng hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hồn tồn trong dung dịch nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là : A. 20 gamB. 40 gam C. 30 gam D. 50 gam n 0,2mol đường chéo C2H6 Vì phản ứng hồn tồn và : MY 16  Y : nH 0,2mol 2 BTNT.C m 0,2.2.100 40 g CaCO3 SƯU TẦM Page 2
  3. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 5: Cracking 6,72 lít C4H10 (đktc) một thời gian thì thu được hh X gồm 5 hidrocacbon . Cho X đi qua dd Br2 dư thì khối lượng bình Br 2 tăng lên 8,4 gam đồng thời cĩ khí Y bay ra khỏi bình.Đốt cháy Y thí cần V lít khí O2 đktc.Giá trị của V là: A. 8,96 B. 22,40 C. 23,52 D. 43,68 Ta cĩ ngay : Khối lượng bình Brom tăng là khối lượng anken bị hấp thụ. nC a mol BTKL Ta cĩ : anken Cn H2n 8,4  14a 8,4 a 0,6mol nH 2a mol n 1,2mol Ban đầu: n 0,3mol BTNT C C4H10 nH 3mol n 0,6mol BTNT nC 1,2 0,6 0,6mol Cháy CO2  Y  n 3 0,6.2 1,8mol n 0,9mol H H2O 0,6.2 0,9 BTNT.O nPhan ung 1,05mol V 23,52lit O2 2 Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 cĩ Mtb X = 23,5. Trộn V (lít) X với V1(lít) hiđrocacbon Y được 107,5g hh khí Z. Trộn V1 (lít) X với V (lít) hiđrocacbon Y được 91,25g hh khí F. Biết V1 – V = 11,2 (lít) (các khí đo ở đktc). Cơng thức của Y là: A. C3H8 B. C3H6 C. C4H8 D. C2H6 n a mol CH4 Với hỗn hợp X ta cĩ : V V 4a V1 4a 0,5(mol) n 3a mol C2H2 n a CH4 V 4a Trộn X với Y cĩ : m 107,5 n 3a Z C2H2 V1 4a 0,5 n a 0,125 CH4 91,25Z n 3a 0,375 m 16,25 0,5Y 11,75 Y 56 C2H2 (4a)Y Câu 7: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí, trong đĩ cĩ 2 khí cĩ cùng số mol. Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 : cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) , sau phản ứng hồn tồn, thấy tách ra 24g kết tủa. Phần 2 : Cho qua Ni đun nĩng thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 vừa đủ (đktc) cần dùng để đốt cháy hồn tồn Y là : A. 5,6 lítB. 8,4 lít C. 8,96 lít D. 16,8 lít. SƯU TẦM Page 3
  4. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Mỗi phần của X sẽ cĩ 0,2 mol. nCH a mol nCH 0,05mol 4 4 n 0,25mol cháy CO2 Ta cĩ : n 0,2 n a mol X n 0,05mol  X H2 H2 n 0,25mol H2O n n 0,1mol n 0,1mol C2 H2  C2 H2 0,25.2 0,25 BTNTOXI n 0,375mol V 8,4lit O2 2 Câu 8: Hỗn hợp A gồm Al4C3,CaC2 và Ca đều cĩ số mol là 0,15 mol. Cho hỗn hợp A vào nước đều phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni,đun nĩng thu được hỗn hợp khí Y gồm C 2H2;C2H6;H2;CH4. Cho Y qua nước brom một thời gian thấy khối lượng bình đựng brom tăng 3,84 gam và cĩ 11,424 lít hỗn hợp khí Z thốt ra(đktc). Tỷ khối của Z so với H2 là: A. 2,7 B. 8 C. 7,41 D. 7,82 H2 0,15mol BTNT BTE A  X C2H2 0,15mol CH4 0,45mol M 7,56 m 11,4 3,84 m Z 7,41 X Z 2 2.0,51 Câu 9: Hỗn hợp M gồm ankin X, anken Y (Y nhiều hơn X một nguyên tử cacbon) và H2. Cho 0,25 mol hỗn hợp M vào bình kín cĩ chứa một ít bột Ni đun nĩng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp N. Đốt cháy hồn tồn N thu được 0,35 mol CO 2 và 0,35 mol H2O. Cơng thức phân tử của X và Y lần lượt là A. C4H6 và C5H10. B. C3H4 và C2H4. C. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C3H6. Đây là câu hidrocacbon khá hay.Tuy nhiên cũng cĩ nhiều cách để làm câu này: Cách 1 : Ta đi biện luận như sau : Vì đốt N cho n n nên n n hay ta cĩ CO2 H2O ankin H2 thể quy N chỉ gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp. (Các đáp án đều cho số C hơn kém 1 C) 0,35 0,35 Vì 0,125 n 0,25 C 1,4 C 2,8 N 0,25 0,125 nH a mol 2 Cách 2: 0,25 mol M nanken b mol 2a b 0,25 . n a mol ankin SƯU TẦM Page 4
  5. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Ta kết hợp với đáp án để loại trừ. 2a b 0,25 Với đáp án A: a 0,15; b 0,05 0 (Loại) 4a 5b 0,35 2a b 0,25 Với đáp án B: a 0,15; b 0,05 0 (Loại) 3a 2b 0,35 2a b 0,25 Với đáp án C : a 0,13; b 0,01 0 (Loại) 3a 4b 0,35 2a b 0,25 Với đáp án D : a 0,1 mol b 0,05mol 3a 4b 0,35 n a mol H2 2a b 0,25 Cách 3: 0,25 mol M n b mol CnH2 n ma nb 0,35 n a mol CmH2 m 2 Tới đây ta cũng kết hợp với đáp án và thử. B. Kỹ thuật tăng giảm thể tích. Với kỹ thuật giảm thể tích : Giả sử X cĩ chứa các hidrocacbon trong đĩ cĩ ít nhất 1 chất khơng no. Khi đĩ cho X đi qua Ni nung nĩng sẽ được Y và VY VX lý do là H 2 đã chui vào hidrocacbon khơng no trong X. Do đĩ ta luơn cĩ : n n n nphản ứng  X Y H2 Với kỹ thuật tăng thể tích : Thường áp dụng với các bài tốn Cracking. Hoặc tách H2. Crackinh Ankan  ankan anken Để ý: Tách H2 Ankan  anken H2  Phan ung Do đĩ ta cĩ : n nY nX nankan Các bạn để ý nghiên cứu các ví dụ sau : Câu 1: Cho 22,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CH4, C2H4, C2H2 và H2 cĩ tỉ khối đối với H2 là 7,3 đi chậm qua ống sứ đựng bột Niken nung nĩng ta thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối đối với H2 là 73/6. Số mol H2 đã tham gia phản ứng là: A. 0,5 mol B. 0,4 mol C. 0,2 mol D. 0,6 mol nX 1 14,6 Ta cĩ: m m n 0,6 m 1.7,3.2 14,6 X Y Y 73 X .2 6 n nphản ứng 0,4mol  H2 SƯU TẦM Page 5
  6. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 2: Hỗn hợp khí X gồm H 2 và C2H4 cĩ tỷ khối so với He là 3,75. Nung X với Ni sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỷ khối so với He là 5. Hiệu suất phản ứng hiđro hĩa là: A. 50% B. 20% C. 40% D. 25% n : 0,5 H2 Ta cĩ: n 1 X n : 0,5 C2H4 15 n 0,75 n 1 0,75 0,25mol H 50% Y 20  Câu 3: Hỗn hợp X gồm 1 hidrocacbon A ở thể khí và H 2 cĩ tỉ khối so với H 2 là 4,8 Cho X đi qua Ni nung nĩng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với CH4 = 1. Cơng thức phân tử của hidrocacbon cĩ trong X là: A. C3H4 B. C2H4 C. C3H6 D. C2H2 M n cho : n 1 m 9,6 X Y 0,6 n  n pu 0,4 X X H2 MY nX Trường hợp 1: Nếu A là anken : nH 0,4 mol 9,6 0,4.2 X 2 M 14,67 (loại) A 0,6 nAnken 0,6 mol Trường hợp 2: Nếu A là ankin: nH 0,8mol 9,6 0,8.2 X 2 M 40 C H →Chọn A A 0,2 3 4 nAnken 0,2 mol Câu 4: Thực hiện phản ứng tách H 2 từ 6,72 lit (đktc) hỗn hợp X gồm C 2H6 và C3H8 thu được 11,2 lit (đktc) hỗn hợp Y gồm các anken, ankan và H 2. Tính thể tích dung dịch Brom 1M cần dùng để tác dụng hết với Y. A. 0,2 lítB. 0,3 lítC. 0,5 lítD. 0,4 lít BTLK.  nphảnứng nTáchra 0,5 0,3 0,2mol V 0,2(lít) Br2 H2 Câu 5: Cracking 18 gam ankan A rồi cho tồn bộ sản phẩm thu được lội qua bình đựng dung dich Brom dư thấy cịn lại 5,6 lit (đktc) hỗn hợp khí B gồm các ankan.Tìm CTPT của A. A. C5H12 B. C4H10 C. C6H14 D. C7H16 phản ứng Sau cracking Khi cracking ta luơn cĩ nAnkan nAnkan SƯU TẦM Page 6
  7. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 18 n n 0,25 mol M 72 C H A B A 0,25 5 12 Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai anken cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2 gam H2. Cho Y vào bình kín cĩ dung tích V lít (ở đktc) cĩ chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian sau đĩ đưa về 0 0C thấy áp suất trong bình bằng 7/9 at. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hố của các anken bằng nhau và thể tích của bình khơng đổi. Hiệu suất phản ứng hiđro hố là: A. 40%. B. 50%. C. 75%. D. 77,77%. M 33,25 X Ta cĩ : nX 0,8mol n 1 (du) H2 7 .40,32 n 1,8mol V V 40,32 n 9 1,4mol Y Y binh sau phảnứng 0,082.273 0,4 n  nphảnứng 0,4mol H 50% anken 0,8 Câu 7: Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2và C4H6. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H 2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Phần trăm về số mol của C 4H6 trong T là : A. 9,091%. B. 8,333%. C. 16,67%. D. 22,22%. Bu tan ankan anken Bu tan H2 anken Bu tan 2H ankin Ta cĩ : 2 n 0,4 mol n 0,1mol CO2 Butan n 0,12 mol Br2 nT 2nButan nankin nankin 0,02 mol n 0,12 n n n 0,22 mol Br2 Butan ankin T C. Kỹ thuật bảo tồn liên kết π. SƯU TẦM Page 7
  8. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Về ý tưởng thì rất đơn giản thơi.Giả sử ta cĩ 1 mol hỗn hợp A chứa 1 hoặc nhiều hidrocacbon cĩ tổng số liên kết π là k (k thường khơng phải số nguyên).Khi đĩ để A biến thành các hidrocacbon no thì ta phải bơm vào A k mol X 2 (thường là H 2 hoặc Br ).Như vậy BTLKπ nghĩa là : n n k.n . Các bạn để ý nghiên cứu các ví dụ 2 Br2 H2 A sau : Câu 1 : Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H 2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì cĩ m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 32,0 B. 8,0 C. 3,2 D. 16,0 n 0,3 H2 BTKL 5,8 Ta cĩ : m 5,8  m m n 0,2 mol X n 0,1 X Y Y 29 C4H4 nphảnứng 0,4 0,2 0,2mol H2 (k 3).BTLK. 0,1.3 0,2 n n 0,1 m 0,1.160 16g → Chọn D Br2 Br2 Br2 Câu 2: Hỗn hợp khí X cĩ thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H 2 và vinylaxetilen cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nĩng thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 14,5. Cho tồn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hồn tồn) thì khối lượng brom đã phản ứng là: A. 32,0 gam.B. 8,0 gam.C. 3,2 gam.D. 16,0 gam. n 0,15 H2 BTKL Ta cĩ : n 0,2  m 2,9 m n 0,1mol X n 0,05 X Y Y C4H4 n  0,1 BTLK. n 0,05.3 0,1 0,05mol mphan ung 8g → Chọn Br2 Brom B Câu 3: Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H 2; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,2 mol axetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với H 2 là 19. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì cĩ m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là: A. 32. B. 64. C. 48. D. 16. SƯU TẦM Page 8
  9. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n 0,5mol H2 Ta cĩ : X n 0,1mol m 11,4g C4H4 X n 0,2mol C2H2 BTKL 11,4 phảnứng  nY 0,3mol n nH 0,5mol 2.19 2 BTLK. 0,1.3 0,2.2 npu npu 0,7 mol npu 0,2 mol m 32g → Chọn H2 Br2 Br2 A Câu 4: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C 2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nĩng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A. 0,20 mol. B. 0,25 mol. C. 0,10 mol. D. 0,15 mol. n 0,35mol C2H2 Ta cĩ: m 10,4g n 0,65mol hh H2 10,4 phảnứng nX 0,65mol n  nH 0,35mol 16 2 AgNO3 X  nCHCH n 0,1mol BTLK. phảnứng  0,35 0,1 .2 nH nBr nBr 0,5 0,35 0,15mol → Chọn 2 2 2 D Câu 5: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H 2. Nung nĩng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng brom tham gia phản ứng là: A. 32gam B. 24 gamC. 8gamD. 16gam Ta cĩ: n 0,15mol C4H4 nX 0,75 ; mX 9g; nH 0,6mol 2 9 phảnứng nY 0,45; n  nH 0,3mol 20 2 BTLK.  0,15.3 nphảnứng nphảnứng nphảnứng 0,15mol H2 Br2 Br2 SƯU TẦM Page 9
  10. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com m 0,15.160 24g → Chọn B Câu 6: Hỗn hợp X gồm ankin Y va H 2 cĩ tỉ lệ mol là 1:2 .Dẫn 13,44 lit hh X (dktc) qua Ni nung nĩng thu được hh Z cĩ tỷ khối so với H 2 là 11.Dẫn hh Z qua dd Br2 dư sau phản ứng hồn tồn thấy cĩ 32 gam Br2 đã phản ứng .Cơng thức của ankin là: A. C4H6 B. C3H4 C. C2H2 D. C5H8 nY 0,2mol Ta cĩ: nX 0,6 nH 0,4mol 2 BTLK.  0,2.2 nphảnứng nphảnứng nphảnứng 0,2 nphảnứng 0,2mol H2 Br2 H2 H2 n n nPhan ung 0,6 0,2 0,4 mol m 0,4.2.11 8,8 Z X H2 Z 8,8 0,4.2 BTKL M 40 C H → Chọn Y 0,2 3 4 B Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm hidro, propen, propanal, ancol anlyllic. Đốt cháy hồn tồn 1 mol X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y cĩ dY/X = 1,25. Nếu lấy 0,1 mol Y tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br 2 0,2M. Giá trị của V là: A. 0,1 lítB. 0,3 lít C. 0,2 lítD. 0,25 lít n amol H2 Ta cĩ : X : nC H bmol 3 6 nC H O cmol 3 6 a b c 1 0,4 3b 3c 1,8 b c 0,6 nBr 0,04mol 2 10 1 phảnứng nY 0,8 n  nH 0,2 1,25 2 BTKL.  nTrong 0,8 molY b c nphản ứng 0,4 LK H2 0,4 nTrong 0,1 molY 0,05 nphản ứng LK 8 Brom 0,05 V 0,25lit 0,2 SƯU TẦM Page 10
  11. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm 0,5 mol C 2H2;0,8mol C3H6;0,2 mol C2H4 và 1,4 mol H2 vào một bình kín chứa Ni(xúc tác). Nung bình đến nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z cĩ tỷ khối so với H2 bằng 14,474. Hỏi 1/10 hỗn hợp Z làm mất màu vừa đủ bao nhiêu lít dd B2 0,1M? A. 0,1 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1 lít nC H 0,5mol 2 2 n 0,8mol C3H6 BTLK. pu mX 55  nH Br 0,5.2 0,8 0,2 2 mol n 0,2 mol  2 2 Ta cĩ: C2H4 n 1,4 mol H2 55 pu mX mZ nZ 1,9 n  nH 2,9 1,9 1mol 14,474.2 2 1 2 1 10 n 0,1mol V 1lit → Chọn D Br2 10 Câu 9: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam X vào bình kín cĩ chứa một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nĩng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn Y cần dùng vừa đủ V lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được một dung dịch cĩ khối lượng giảm 21,45 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl 4 thì cĩ 24 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4, thấy cĩ 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của V là: A. 21,00. B. 14,28. C. 10,50. D. 28,56. nC H x mol 3 6 n y mol C4H10 X Y mgam X n n n x 2z t 0,15 n z mol  lk H2 Br2 C2H2 n t mol H2 nX x y z t 2x y 3z 0,15 x 2z 0,4 0,5 mol X Br (0,4 mol) 2 2x y 3z 0,15 0,5 3x 4y 2z 0,6 n n CO2  Khi đĩ ta cĩ ngay: m m m 21,45  CO2 H2O 0,6.100 (0,6.44 m ) 21,45 n 0,675mol H2O H2O SƯU TẦM Page 11
  12. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 0,6.2 0,675 BTNT n 0,9375 V 21(lit) O2 2 Câu 10: Trong một bình kín dung tích 2,24 lít chứa một ít bột Ni xúc tác và hỗn hợp khí X gồm H 2, C2H4 và C3H6 (ở đktc). Tỉ lệ số mol C 2H4 và C3H6 là 1:1. Đốt nĩng bình một thời gian sau đĩ làm lạnh tới 0 0C thu được hỗn hợp khí Y. Cho hỗn hợp Y qua bình chứa nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br 2 tăng 1,015 gam. Biết tỉ khối của X và Y so với H2 lần lượt là 7,6 và 8,445. Hiệu suất phản ứng của C2H4. A. 20%. B. 25%. C. 12,5%. D. 40%. n a mol n 0,02 mol C2H4 C2H4 2a b 0,1 Ta cĩ : M 15,2 m 1,52 n a mol n 0,02 mol X X C3H6 C3H6 84a 2b 1,52 n b mol n 0,06 mol H2 H2 n cmol C2H6 nC H d mol 3 8 Lại cĩ : M 16,89 n 0,09 n 0,02 c Y Y C2H4 n 0,02 d C3H6 n 0,06 c d H2 28(0,02 c) 42(0,02 d) 1,015 c d 0,01 c 0,0025mol 0,0025 H 12,5% d 0,0075mol 0,25 Câu 11: Một hỗn hợp khí X gồm Hiđro, Propen, propin. Đốt cháy hồn tồn V lít hõn hợp thì thể tích khí CO2 thu được bằng thể tích hơi nước( Các thể tích đo cùng điều kiện). Dẫn V lít hỗn hợp trên qua Ni nung nĩng thu được 0,6V lít khí Y. Dẫn Y qua dung dịch Br2 dư cĩ 48 gam Br2 phản ứng, biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là: A. 5,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D. 2,24 lit n a mol C3H6 Ta cĩ: V V n n V n b mol CO2 H2O H2 ankin X H2 n b mol C3H4 BT  a 2b b 0,3 nBr 0,3 2 b 0,4(a 2b) SƯU TẦM Page 12
  13. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com a b 0,3 a 0,1mol V 0,5.22,4 11,2 lit 0,2b 0,4a 0 b 0,2 mol D. Kỹ thuật quy đổi. Câu 1: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen,eten và propin cĩ tỉ khối với hidro bằng 17. Đốt cháy hồn tồn X thu được CO2 và 3,6 gam H2O. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua dd Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kêt tủa.Giá trị của m là: A. 25 B. 30 C. 40 D. 60 Để ý thấy các chất trong X đều cĩ 4H.Ta quy X về C n H4 . Ta cĩ: MX 12n 4 17.2 34 n 2,5 X là : C2,5H4 C H Cháy 2,5CO 2H O; n 0,2 mol n 0,25mol m 25 2,5 4 2 2 H2O CO2  Câu 2: Hỗn hợp X gồm etan,eten và axetilen cĩ tỉ khối với hidro bằng 14,25. Đốt cháy hồn tồn 1 mol X thu được CO2 và H2O. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng m gam.Giá trị của m là: A. 125,4 B. 128,5 C. 140,6 D. 160,5 Để ý thấy các chất trong X đều cĩ 2C.Ta quy X về C2Hn . Ta cĩ : MX 12.2 n 14,25.2 28,5 n 4,5 X là : C2H4,5 n 2,25mol Cháy H2O C2H4,5  2CO2 2,25H2O n 2mol CO2  m m(CO2 ,H2O) m 2.44 2,25.18 128,5g Câu 3: Hỗn hợp X gồm C4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H 2 là 27. Đốt cháy hồn tồn X, cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Giá trị của V là: A. 3,696. B. 1,232. C. 7,392. D. 2,464. Chú ý: Các chất trong X đều cĩ 4C nên quy X là: C 4Hx MX 54 X : C 4H6 C4H6 5,5O2 4CO2 3H2O 0,03.5,5 n 0,055 V 1,232 lit O2 3 BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 1 SƯU TẦM Page 13
  14. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 1: Đốt cháy hồn tồn 24,8 gam hỗn hợp X gồm (axetilen, etan và propilen) thu được 1,6 mol nước. Mặt khác 0,5 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,645 mol Br2. Phần trăm thể tích của etan trong hỗn hợp X là: A. 5,0%. B. 3,33%. C. 4,0 %. D. 2,5%. Câu 2: Nung nĩng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín cĩ xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hồn tồn thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và cịn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là: A. 1,00. B. 0,80. C. 1,50. D. 1,25. Câu 3: Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan thu được hỗn hợp X chỉ cĩ các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và cĩ 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) thốt ra. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 117/7. Giá trị của m là: A. 10,44. B. 8,70. C. 9,28. D. 8,12. Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 1 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 2,25 lít khí O2 sinh ra 1,5 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Cơng thức phân tử của X và Y lần lượt là: A. C2H2 và C2H4. B. C3H4 và CH4. C. C2H2 và CH4. D. C3H4 và C2H6. Câu 5: Hỗn hợp khí X gồm H 2 và C2H4 cĩ tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nĩng, thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hố là: A. 40%. B. 25%. C. 20%. D. 50%. Câu 6: Hidrocacbon X cĩ thành phần khối lượng Cacbon trong phân tử là 90,566% . Biết rằng X khơng làm mất màu dd Brom. Khi cho X tác dụng Cl 2 cĩ bột sắt làm xúc tác thì chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là: A. m-xilenB. p-xilen C. etylbenzenD. 1,3,5-trimetylbenzen SƯU TẦM Page 14
  15. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 7: Hỗn hợp X gồm H 2 và hai olefin là đồng đẳng kế tiếp nhau . Cho 8,96 lít hỗn hợp X đi qua xúc tác Ni nung nĩng thu được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua dd brom dư thấy khối lượng bình tăng 1,82 gam và thốt ra 5,6 lít hỗn hợp khí Z. Tỷ khối của Z đối với H2 là 7,72 . Biết tốc độ phản ứng của hai olefin với hidro là như nhau. Cơng thức phân tử và % thể tích của anken cĩ ít nguyên tử cacbon hơn trong X là: A.C2H4 ;20%B. C 2H4 ;17,5% C. C3H6 ;17,5%D. C 3H6 ;20% Câu 8: Một hỗn hợp X gồm a mol axetilen.2a mol etylen và 5a mol H 2. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nĩng thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Đặt k là tỷ khối của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X. Hãy cho biết khoảng giá k. A. 1,6 ≥ k > 1B. 2 ≥ k ≥ 1C. 1,6 > k > 1D. 2 > k > 1 Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm Propilen và H2. Cho 6,5 gam hỗn hợp X vào một bình kín ,cĩ chứa một ít bột niken là xúc tác. Đun nĩng bình một thời gian,thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua bình đựng dung dịch brom dư thấy cĩ 2,24 lít hỗn hợp khí Z thốt ra(đktc). Biết tỷ khối hơi của Z so với metan là 2,225. Hiệu suất phản ứng cộng giữa propilen với hiđro là: A. 53,3%B. 60%C. 75%D. 80%. Câu 10: Cho V lít hỗ hợp khí X gồm H 2, C2H2, C2H4 trong đĩ số mol của C 2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nĩng (hiệu suất đạt 100%), thu được 11,2 lit hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hỗn hợp Y đối với H 2 là 6,6. Nếu cho V lit hỗn hợp khí X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng Brom tăng: A. 2,7 gam.B. 6,6 gam.C. 4,4 gam.D. 5,4 gam. Câu 11: Craking 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm: H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị cracking (10%). Khối lượng phân tử trung bình của A là: A. 39,6.B. 23,15.C. 3,96.D. 2,315. Câu 12. Hỗn hợp X gồm: C 2H6, C2H2, C2H4 cĩ tỉ khối so với H 2 là 14,25. Đốt cháy hồn tồn 11,4 gam X, cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là: A. 62,4.B. 73,12.C. 68,50.D. 51,4. SƯU TẦM Page 15
  16. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 13: Đem crackinh một lượng butan thu được một hỗn hợp gồm 5 khí hiđrocacbon. Cho hỗn hợp khí này sục qua dung dịch nước brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thí nghiệm khối lượng bình brom tăng thêm 5,32 gam. Hỗn hợp khí cịn lại sau khi qua dung dịch nước brom cĩ tỷ khối đối với metan là 1,9625. Hiệu suất của phản ứng crackinh là: A. 20,00%B. 80,00%C. 88,88%D. 25,00% Câu 14: Cho V lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm C 2H2 và H2 đi qua ống chứa xúc tác Ni, đun nĩng thu được hỗn hợp gồm 3 hidrocacbon cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 13,5.Phần trăm thể tích khí C2H2 trong X là: A.33,33 % B. 60 %C. 66,67 % D. 40 % Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm: etan, propilen, benzen, metylaxetat, axit propanoic. Đốt cháy hồn tồn mg hỗn hợp X cần dùng 4.592 lít(đktc) khí O 2 thu được hỗn hợp sản phẩm.Cho tồn bộ sản phẩm cháy vào 100ml dung dịch Ca(OH) 2 1M thu được 5g kết tủa và một muối của Ca .Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 4,3g. Phần trăm số mol của hỗn hợp (metylaxetat ,axit propanoic) trong X là: A. 60 % B. 12.22 % C. 87.78 % D. 40 % Câu 16. Crackinh pentan một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp X gồm 7 hiđrocacbon. Thêm 4,48 lít H2 vào X rồi nung với Ni đến phản ứng hồn tồn thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y (thể tích khí đều đo ở đktc). Đổt cháy hồn tồn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vơi trong dư, khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 25 g B. 35g C. 30g D. 20g Câu 17: Hỗn hợp X gồm etilen, axetilen và hiđro. Đốt cháy hồn tồn X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Mặt khác dẫn V lít X qua Ni nung nĩng thu được 0,8V lít hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y vào dd brom dư thì cĩ 32 gam brom đã phản ứng (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 B. 8,96 C. 5,6 D. 11,2 Câu 18: Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nĩng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), cĩ Ni xúc tác đến khi phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp Y cĩ khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y cĩ khả năng làm mất màu dung dịch brom. Cơng thức phân tử của hiđrocacbon là: SƯU TẦM Page 16
  17. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. C3H6. B. C4H6. C. C3H4. D. C4H8. Câu 19: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(khơng chứa but-1-in) cĩ tỉ khối hơi đối với H 2 là 328/15. Cho tồn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thốt ra khỏi bình. Để làm no hồn tồn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là: A. 28,71.B. 14,37.C. 13,56.D. 15,18. Câu 20: Cho 1,12 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,05 gam kết tủa. Cơng thức của X là: A. CH3-CH2-C CH. B. CH3-C CH. C. CH CH. D. CH2=CH-C CH. Câu 21: Hỗn hợp X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen cĩ tỉ khối so với H 2 là 17. Đốt cháy hồn tồn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng tăng thêm m gam. Giá trị của m là: A. 7,3. B. 6,6. C. 5,85. D. 3,39. Câu 22: Hổn hợp X gồm propin và ankin A cĩ tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 46,2 gam kết tủa. A là A. Axetilen B. But-2-in C. Pent-1-in D. But-1-in Câu 23: Hỗn hợp X gồm hai anken cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2 gam H2. Cho Y vào bình kín cĩ dung tích V lít (ở đktc) cĩ chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian được hỗn hợp Z cĩ tỉ khối so với H 2 = 143/14. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hố của các anken bằng nhau. Hiệu suất phản ứng hiđro hố là: A. 60%. B. 55%. C. 50%. D. 40%. Câu 24: Khí gas là hỗn hợp hĩa lỏng của butan và pentan. Đốt cháy một loại khí gas được hỗn hợp CO2 và H2O với tỉ lệ thể tích tương ứng là 13:16. % về khối lượng của butan trong hỗn hợp khí gas này là: A. 66,7 B. 61,7 C. 33,33 D. 54,6 SƯU TẦM Page 17
  18. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 25: Đốt hồn tồn 0,5 mol hỗn hợp 2 ankin đồng đẳng kế tiếp, sản phẩm cháy đem hấp thụ hồn tồn vào bình đựng dung dịch chứa 0,846 mol Ca(OH)2 thì thu được kết tủa và thấy khối lượng dung dịch khơng thay đổi. Mặt khác, cho 0,5 mol hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư/ NH3 thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 110,7 gam B. 96,75 gam C. 67,9 gam D. 92,1 gam Câu 26: Hỗn hợp A gồm C 3H4 và H2 . Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nĩng thu được hỗn hợp B gồm 3 hiđrocacbon cĩ tỷ khối đối với H 2 là 21,5. Tỷ khối của A so với H2 là: A. 10,4B. 9,2C. 7,2D. 8,6 Câu 27: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen ,0,09mol vinylaxetilen;0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (khơng chứa các but-1-in) cĩ tỷ khối hơi đối với H 2 là 328/15. Cho tồn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3 dư ,thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thốt ra khỏi bình. Để làm no hồn tồn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50ml dung dịch Br 2 1M. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là: A.28,71B.14,37C.13,56D.15,18 Câu 28. Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (cĩ tỉ lệ thể tích V(C2H2) : V(H2) = 2 : 3) đi qua Ni nung nĩng thu được hỗn hợp Y, cho Y đi qua dung dịch Br2 dư thu được 896ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đều đo ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng thêm là : A. 1,6gam B. 0,8gam C. 0,4 gam D. 0,6 gam Câu 29. Hỗn hợp khí X gồm 0,45 mol H2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với H 2 là 14,5. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì cĩ m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là: A. 32.B. 48.C. 16.D. 24. Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm 1 hidrocacbon và khí H 2, dX/H2=6,7. Đun X với bột Ni nung nĩng đến khi phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp Y gồm ankan và H 2 dư, dY/H2 = 16,75. Cơng thức phân tử của A là: SƯU TẦM Page 18
  19. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. C2H2 B.C3H4 C.C2H4 D.C3H6 Câu 31: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nĩng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A. 0,20 mol. B. 0,25 mol. C. 0,10 mol. D. 0,15 mol. Câu 32: Cho hỗn hợp A gồm 3 hiđrocacbon X, Y, Z thuộc 3 dãy đồng đẳng và hỗn hợp B gồm O2, O3. Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích VA:VB = 1,5:3,2 rồi đốt cháy. Hỗn hợp sau phản ứng thu được chỉ gồm CO2 và H2O(hơi) cĩ tỉ lệ V(CO2) : V(H2O) = 1,3:1,2. Biết tỉ khối hơi của B so với H2 là 19. Tỉ khối hơi của A so với H2 là: A. 15. B. 13,5. C. 12 D. 11,5. Câu 33: Hiđrat hĩa hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon thu hỗn hợp chỉ gồm các ancol no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp ancol này rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thu được 118,2 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 4,2. B. 16,8. C. 8,4. D. 12,6. Câu 34: Cho hỗn hợp khí X gồm hai anken cĩ cùng thể tích, lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình tăng 12,6 gam và cĩ 48 gam Br 2 phản ứng. Số cặp chất thỏa mãn các điều kiện trên của X là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 35. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nĩng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng brom tham gia phản ứng là: A. 32gam B. 24 gamC. 8gamD. 16gam Câu 36. Cho sơ đồ chuyển hĩa : CH 4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 3 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m khí thiên nhiên (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là50 %. Giá trị của V (đktc) là: A. 358,4B. 448,0C. 286,7D. 224,0. SƯU TẦM Page 19
  20. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 37. Hỗn hợp X gồm metan, axetilen và propen cĩ tỉ khối so với H 2 là 13,1. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp X sau đĩ dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 38 gam kết tủa trắng và khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là : A. 21,72 gamB. 16,68 gamC. 22,84 gamD. 16,72 gam Câu 38. Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nĩng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch ? A. 0,10 molB. 0,20 mol C. 0,25 mol D. 0,15 mol Câu 39. Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken, hỗn hợp Y gồm O 2 và O3. Tỉ khối của X và Y so với H 2 tương ứng bằng 11,25 và 18. Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít hỗn hợp X cần dùng vừa đủ V lít hỗn hợp Y thu được 6,72 lit CO 2 (các thể tích đo ở đktc). Giá trị của V là: A. 12,32B. 10,45C. Đáp án khácD. 11,76 Câu 40: Trong một bình kín thể tích khơng đổi 2 lít chứa hỗn hợp khí gồm : 0,02 mol CH4;0,01 mol C2H4 ;0,015 mol C3H6 và 0,02 mol H2. Đun nĩng bình với xúc tác Ni ,các anken đều cộng hidro,với hiệu suất 60%,sau phản ứng giữ bình ở 27,3 oC,áp suất trong bình là: A. 0,702atmB. 0,6776atmC. 0,616 atmD. 0,653 atm ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 1 Câu 1: Chọn đáp án A Chú ý: Một hỗn hợp dù chia thành bao nhiêu phẩn thì tỷ lệ các chất vẫn khơng thay đổi. 26a 30b 42c 24,8 n a mol C2H2 2a 6b 6c 3,2 24,8 n b mol A C2H6 k(a b c) 0,5 nC H c mol 3 6 k(2a c) 0,645 Câu 2: Chọn đáp án D SƯU TẦM Page 20
  21. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com nY 0,25mol C2 H4 a nC H 0,35mol nH O 0,65mol nY 0,1mol 2 2 2 C2 H2 nC H 2 : 0,35mol n 2,5 a 2  H n : 0,9mol H2 Câu 3: Chọn đáp án B C2H4 ;C3H6 ;C4H8 nY 0,21mol mY 7,02 7,02 0,04.28 m 7,02 0,04.56 n 0,04 mol Br2 8,14 m 9,26 Câu 4: Chọn đáp án C n 1 X CH4 thu dap an n 1,5  C n 1,5 C H CO2 n 2n 2 Câu 5: Chọn đáp án D n 1mol H2 30 pu X m m 30 n 1,5 n  n 0,5 D n 1mol X Y Y 20 H2 C2H4 Câu 6: Chọn đáp án B 12x X : C H %C 0,90566 nC : nH 4 : 5 C H x y 12x y 8 10 Loại D ngay Vì X tác dụng với Br 2 xúc tác Fe tỷ lệ 1:1 cho 1 sản phẩm duy nhất. Loại A và C ngay A. m – xilen là: CH3 C6H4 CH3 B. p – xilen là: CH3 C6H4 CH3 C. etylbenzen : C6H5 C2H5 D. CH C H CH 3 6 3 3 2 Câu 7: Chọn đáp án A ntrongX npu ndu n ndu n 0,25mol H2 H2 H2 ankan H2 Z n 0,4 0,25 0,15mol CnH2 n 0,4 n 0,25mol H2 C2H4 mZ 0,25.2.7,72 3,86 mX mY 3,86 1,82 5,68g n 2,4 C3H6 Câu 8: Chọn đáp án D SƯU TẦM Page 21
  22. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 4 chất ở đây là ankan, anken, ankin và H2 nên số mol Y < 8a Nếu Y cĩ 2 chất (Ankan và H2) thì nY = 4a. nX MY 8a MY 8a Vậy ta cĩ ngay: mX mY 1 2 nY MX 8a MX 4a Câu 9: Chọn đáp án D mX mY mbinh.Brom mZ 6,5 mbinh Brom 0,1.35,6 n : a mol H2 2a 44b 0,1.35,6 a 0,02 mol Z : 0,1 n : b mol a b 0,1 b 0,08mol C3H8 m 2,94 n 0,07 binh.Brom C3H6 n 0,07 0,08 0,15mol C H tínhtheoH 0,08 6,5X 3 6 2 H 80% nH 0,1mol 0,1 2 Câu 10: Chọn đáp án D MY 13.2 C2H6 : a a b 0,5 a 0,2 H 2 dư→ Y nY 0,5 H2 : b 30a 2b 6,6 b 0,3 → nC2H2 = nC2H4 = 0,1 mol → m = 5,4g Câu 11: Chọn đáp án B 8,8 nC3H8 = 0,2 mol → nA = 0,2. 90%. 2 + 0,2. 10% = 0,38 M A 23,15 0,38 Câu 12. Chọn đáp án D Chú ý: Các chất cĩ trong X đều cĩ 2 nguyên tử các bon. m 0,8.12 9,6 n 0,8mol C CO2 n 0,4 n 0,8 11,4 X C m 1,8 n 0,9 mol H H2O m 51,4g Câu 13: Chọn đáp án A SƯU TẦM Page 22
  23. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Bu tan CH4 C3H6 Bu tan C2H4 C2H6 n 0,06 mol CH4 n 0,16 mol n 0,1mol Br2 C2H4 hh n 0,1mol m 5,32g n 0,06 mol C2H6 binh Br2 C3H6 n a mol C4H10 3,96 58a 31,4 a 0,04 mol 0,16 a 0,04 H 20% 0,1 0,06 0,04 Câu 14: Chọn đáp án C n a mol C2H2 a b 1 26a 2b nX 1 MY 27 n b mol mX mY 26a 2b a H2 a b 1 b 1 / 3mol a 2b 0 a 2 / 3mol Câu 15: Chọn đáp án D n 0,05mol BTNT.Ca Ca(HCO 3 )2 BTNT.cacbon n 0,1mol   n n 0,15mol Ca n 0,05mol CO2 C CaCO3 m  m m m m 2,7 n 0,15mol CO2 H2O  H2O H2O BTNT.oxi trong X trong X  nO 0,205.2 0,15.2 0,15 nO 0,04 mol Để ý nhanh thấy các chất trong X đều cĩ 6 H nên cĩ ngay: 0,15.2 0,02 n 0,05mol % 40% X 6 0,05 Câu 16. Chọn đáp án A C5H12 → (nX = 0,08 nH2 = 0,2) 0,25 mol → n ↓ = 0,03 mol → X ∑nC5H12 = 0,05 mol → ∑nC = 0,25 mol Câu 17: Chọn đáp án C Vì anken cháy luơn cho n n do đĩ n n H2O CO2 H2 CHCH SƯU TẦM Page 23
  24. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n amol CH2 CH2 Vậy: V nCHCH bmol n  0,2V VH 2 nH bmol 2 V 0,6V (3b) CH2 CH2 V 5b.22,4 VCHCH 0,2V VH 0,2V 2 BT liên kết  3b.1 b.2 b n b 0,05 V 5,6 Br2 Câu 18: Chọn đáp án C mY 10,8 nY 0,25mol; nX 0,65mol n  0,4 mol MY 2,7.16 43,2 n 0,4 mol H2 10,8 0,8 TH1: Ankin n 0,65 ankin 40 C X 0,25 nankin 0,25mol TH2: Anken Dễ thấy khơng thỏa mãn,hơn nữa nếu X là anken thì Y khơng làm mất màu Br2. Câu 19: Chọn đáp án C n 0,06 mol C2H2 m m 6,56 n 0,09 mol n 0,15mol n  npu 0,16 mol do đĩ Y khơng X Y C4H4 Y H2 n 0,16 mol H2 cĩ H2 n a mol C4H4 Y Z 0,15 0,07 0,08 a b 0,08 n b mol C2H2 Để X biến thành ankan ta cĩ ngay : 0,06.2 0,09.3 0,16 3a 2b 0,05 3a 2b 0,18 Câu 20: Chọn đáp án A 8,05 RAg 161 R 53 RH 54 0,05 Câu 21: Chọn đáp án A Để ý thấy các chất trong X đều cĩ 4H. cháy X : CnH4 MX 17.2 34 X : C2,5H4  2,5CO2 2H2O m 2,5.0,05.44 2.0,05.18 7,3 SƯU TẦM Page 24
  25. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 22: Chọn đáp án D CAg  C CH3 : 0,15mol BTKL Câu này là câu cho điểm 46,2  R 29 CAg  C R : 0,15mol Câu 23: Chọn đáp án C 26,6 nX 0,8mol 26,6 2 Ta cĩ : M 33,25 Y 33,25 n 1,4mol X Z 143 n 1mol .2 H2 14 0,4 n  nphảnứng 1,8 1,4 0,4 mol H 50% anken 0,8 Câu 24: Chọn đáp án B Giả sử ta lấy 1 mol khí ga: 1 a b 1 a mol C4H10 : a mol BTNT a b 1 3  4a 5b 13 C5H12 : b mol a 2b 0 2 5a 6b 16 b mol 3 Câu 25: Chọn đáp án A CO2 : a 0,5mol Ankin chay Ca(OH)2 m 62a 22 CaCO3 H2O : a mol n 0,62a 0,22 CaCO3 BTNT.C  a 0,5 0,62a 0,22 nCa(HCO ) 0,19a 0,14 3 2 2 BTNT.Ca 0,62a 0,22 0,19a 0,14 0,846 a 0,6 CH  CH : 0,4mol AgNO /NH CAg  CAg : 0,4mol 3 3 m 110,7 CH  C CH3 : 0,1mol CAg  C CH3 : 0,1mol Câu 26: Chọn đáp án D C3H4 :1mol Ni Ta cĩ: A  B: C3Hx MB 43 x 7 H2 : a mol BTNT.H C3H4 :1mol Ni M 40.1 1,5.2  A  A 8,6 H2 :1,5mol 2 2,5.2 Câu 27: Chọn đáp án C CH  CH : 0,06mol Ta cĩ: X C4H4 : 0,09mol H2 : 0,16mol SƯU TẦM Page 25
  26. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BTKL m m 6,56 n 0,15 nphảnứng 0,16mol X Y Y H2 n trong Y a mol C2H2 → n trong Y b mol C4H4 BTLK.  2a 3b 0,06.2 0,09.3 0,16 0,05 0,18 a b 0,15 0,08 0,07 a 0,03mol CAg  CAg : 0,03mol m 13,56 b 0,04mol C4H3Ag : 0,04mol Câu 28. Chọn đáp án B Số mol của C2H2 và H2 trong X lần lượt là 0,04 và 0,06 mol Ni,t 0 ddBr2 X(C2H2 ,H2 )  Y  Z MZ = 9 mX =1,16g; mY =1,16g mZ = 0,36g nZ = 0,04mol Khối lượng bình nước brom tăng là 1,16- 0,36= 0,8 gam Câu 29. Chọn đáp án D 0 Ni,t + dung dịch Br2 X(H2 , C4H4 )  Y  Hợpchất no mX = 8,7g mY = 8,7g nX = 0,6mol MY = 29 nY = 0,3 Số mol hidro phản ứng là: 0,6- 0,3= 0,3 mol Số mol brom phản ứng là x: Bảo tồn liên kết pi: x + 0,3 = 0,15.3 → x = 0,15 → m = 24g Br2 Câu 30: Chọn đáp án B 13,4 phảnứng Giả sử: nX 1 mX 13,4 nY 0,4 n  nH 0,6mol 33,5 2 ankin : 0,3 13,4 0,7.2 → hidrocacbon phải là ankin → Mankin 40 H2 : 0,7 0,3 Câu 31: Chọn đáp án D C2H2 : 0,35mol Ta cĩ : ; mhh 10,4g H2 : 0,65mol SƯU TẦM Page 26
  27. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 10,4 phảnứng nX 0,65 n  nH 0,35mol 16 2 AgNO3 X  nCHCH n 0,1mol BTLK. phảnứng  0,35 0,1 .2 nH nBr nBr 0,5 0,35 0,15mol 2 2 2 Câu 32: Chọn đáp án C nA 1,5mol O2 : a mol Giả sử: MB 38 nB 3,2 nB 3,2 mol O3 : b mol a b 3,2 a 2 mol 32a 48b 38.3,2 b 1,2 mol CO2 :1,3x BTNT.Oxi  2.1,3x 1,2x 2.2 1,2.3 x 2 H2O :1,2x 36 BTKL m m(C,H) 1,3.2.12 1,2.2.2 36 M 24 A  A 1,5 Câu 33: Chọn đáp án C n n 0,6 BTNT n 0,6 .  BaCO3 CO2 trong X trong X Vì X là các anken nên nH 2nC BTKL m 0,6.12 0,6.2.1 8,4g Câu 34: Chọn đáp án D n n 0,3 M 42 0,15(M M ) 12,6 M M 84 anken Br2 X 1 2 1 2 Các trường hợp thỏa mãn là: C2H4 ; C 4H8 vì C4H8 cĩ 4 đồng phân Câu 35. Chọn đáp án B Ta cĩ : C4H4 : 0,15mol nX 0,75 ; mX 9g H2 : 0,6mol 9 phản ứng nY 0,45 mol n  nH 0,3mol 20 2 BTLK.  0,15.3 nphảnứng nphảnứng nphảnứng 0,15mol H2 Br2 Br2 m 0,15.160 24g Câu 36. Chọn đáp án B Ý tưởng: Dùng BTNT các bon: SƯU TẦM Page 27
  28. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 250 250 1 1 n BTNT.C V .2.22,4. . 448 PVC 62,5 62,5 0,8 0,5 Câu 37. Chọn đáp án C MX 13,1.2 26,2 Ta cĩ: mX m(C,H) 5,24g nX 0,2 mol trong X n 0,38mol BTNT nC 0,38mol BTNT CO2 n 0,38mol  nC 0,38   ntrong X 0,68mol n 0,34 mol H H2O m  0,38.44 0,34.18 22,84g Câu 38. Chọn đáp án D C2H2 : 0,35mol 10,4 phảnứng m 10,4 nX 0,65 n  nH 0,35mol 16 2 H2 : 0,65mol H2 : 0,65 0,35 0,3mol CH  CH : 0,1( nCAgCAg 0,1) a b 0,25 a 0,15mol X a 2b 0,35 b 0,1mol CH2 CH2 : a mol CH3 CH3 : b mol Câu 39. Chọn đáp án B MX 22,5 O2 : 3a mol mX 4,5 m(C,H) MY 36 nX 0,2 O3 : a mol n 0,3mol BTKL n 4,5 0,3.12 0,9 n 0,45mol CO2 H H2O 7 BTNT.Oxi 6a 3a 0,3.2 0,45 a V 4a.22,4 10,45 60 Câu 40: Chọn đáp án D Dễ thấy số mol H2 thiếu nên ta phải tính hiệu suất theo H2.Vì H = 60 % nên số mol anken phản ứng bằng số mol H2 phản ứng = 0,012 mol. n  0,012 nsau phảnứng 0,065 0,012 0,053mol nRT 0,053.0,082.(273 27,3) p 0,653atm V 2 SƯU TẦM Page 28
  29. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com SƯU TẦM Page 29