Ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 7 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023

docx 4 trang hoaithuk2 23/12/2022 4300
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 7 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_7_sach_canh_dieu_nam.docx

Nội dung text: Ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 7 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023

  1. ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 7 (2022-2023) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. ℤ B. ℚ C. ℕ D. ℕ*. Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai? ―3 ―3 A. ― 0,5 ∈ ℚ B. 2 ∉ ℤ. C. ― 1 ∈ ℕ.D. 2 ∈ ℚ. Câu 3: Số không phải số hữu tỉ là: 7 1 5 A. . B. 1,5 C. D.3 . 0 2 8 Câu 4: Số 3 thuộc tập hợp số: A. ¤ B. ¢ . C. ¡ . D. ¥ . Câu 5: Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? - 3 - 2 A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 2 3 7 C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ 1 . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 2 3 2 Câu 6: Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây: 3 3 Câu 7: Số đối của là: 5 - 3 5 3 A. - 5 B. C. - D. - . 3 - 5 3 5 3 2 Câu 8: Giá trị của là 5 4 4 8 8 A. . B. . C. . D. . 125 25 125 15 Câu 9: Kết quả của phép tính 36 : 32 là: A. 3 B. 32 C. 33 D. 34 6 2 1 1 Câu 10: Kết quả của phép tính . là 5 5 3 8 4 12 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 11: Kết quả lũy thừa của phép tính (33)4 bằng A.37 B. 94 C. 31 D. 312
  2. 4 5 Câu 12: Kết quả của phép tính bằng 7 9 1 2 4 5 A. . B. . C. . D. . 63 63 63 63 6 21 Câu 13: Kết quả của phép tính . 7 12 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 5 15 Câu 14: Thực hiện phép tính : được kết quả 11 22 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 4 3 5 Câu 15: Viết biểu thức 75.35 dưới dạng một lũy thừa là A. 215 B. 105 C. 2110 D. 2125 3 1 Câu 16: Kết quả của phép tính là: 5 4 6 7 8 9 A. B. C. D. 20 20 20 20 Câu 17 : Số nào trong các số sau là số thập phân hữu hạn ? A. 0,121212 B. 1,42 C. 1,(2) D. 1,7320508 Câu 18: So sánh 2,125 và 2,13 được kết quả là A.2,125 > 2,13 B. 2,125 < 0,13 C. 2,125 2,13 D. 2,125 = 2,13 1 3 Câu 19: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ; 1,2(03) ; ; 4 ; 0 2 2 1 3 1 3 A. ; 1,2(03); ; 4; 0 B. 4; ; 1,2(03); ; 0 2 2 2 2 1 3 1 3 C. 4; ; 1,2(03); 0; D. 4; ; 0; 1,2(03); 2 2 2 2 Câu 20: Số đối của - 3 là: A. - 3 . B. 3 . C. - (- 3)2 . D. ± 3 . Câu 21: Chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,325555 là A. Số 32; B. Số 5; C. Số 325; D. Số 3255. Câu 22: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức − (− a + b − 5 − c) ta được kết quả là A. − a + b − 5 − c; B. a + b − 5 − c; C. a − b + 5 + c; D. − a − b + 5 + c. Câu 23: Giá trị của biểu thức (− 1997 + 273) – (73 – 1997) bằng A. 346; B. 200; C. -200; D. -346. Câu 24: Tính 2,5 bằng: A.3. B. 2,5. C. 2,5. D. 3 . Câu 25: Số tự nhiên n thỏa mãn (2n)2 = 16 là: A. 2. B. 3. C. 4 D. 5 Câu 26: Hình lập phương có đặc điểm nào dưới đây? A. Có 12 cạnh bằng nhau. B. Có 4 mặt là hình vuông. C. Có 4 góc vuông ở mỗi đỉnh. D. Có 3 đường chéo Câu 27: Hình lăng trụ đứng tứ giác có các mặt bên là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác. C. Hình tứ giác. D. Hình vuông.
  3. Câu 28: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng A. song song và không bằng nhau. B. cắt nhau. C. vuông góc với nhau. D. song song và bằng nhau Câu 29: Chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác dưới đây là A. 70 cm B. 90 cm C. 60 cm D. 80 cm Câu 30: Một bồn đựng nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Khi bồn đầy ắp nước thì nó chưa được bao nhiêu nước? A. 22cm2 B. 240cm2 C. 240cm3 D. 176cm3 Câu 31: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng A. song song và không bằng nhau. B. cắt nhau. C. vuông góc với nhau. D. song song và bằng nhau Câu 32: Một tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác cân tại C. Diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch như trên. A. 2640cm3 B. 440cm2 C. 836cm3 D. 506cm2 Câu 33: Hai góc nào dưới đây là hai góc đối đỉnh? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 34: Hình vẽ nào dưới đây có tia Ot là tia phân giác của góc xOy? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 35: Kiểm tra xem hình vẽ nào có tia Oy là tia phân giác của góc xOz bằng dụng cụ học tập. A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
  4. µ o ¶ Câu 36: Chọn câu đúng nhất: Cho số đo góc O1 50 , thì số đo góc O3 là: A. 40o B. 50o C. 60o D. 130o II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính một cách hợp lí: 1 2 9 23 1 9 9 a)1, 5 . b) . . 3 3 10 11 11 10 10 æ ö 2 2 3 ç- 3÷ 1 2 1 7 c) + : ç ÷+ d) 1 5 5 èç 2 ø÷ 2 5 2 10 Bài 2: Tìm số hữu tỉ x , biết: 3 2 8 1 2 3 2 a)x b) x c) x 1 5 3 9 9 3 5 5 Bài 3: Giá bán một ly trà sữa là 15.000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 10 %. Lần thứ hai cửa hàng giảm giá 10% so với giá đã giảm. Tìm giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm hai lần. Bài 4: Giá bán một ly trà sữa là 20.000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 10 %. Lần thứ hai cửa hàng giảm giá 5 % so với giá đã giảm. Tìm giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm hai lần. Bài 5: Lan mang một số tiền dự định mua 4 quyển vở về viết. Do có đợt giảm giá nên với cùng số tiền đó Lan đã mua được 5 quyển vở với giá đã giảm là 12 000 đồng mỗi quyển. Giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá của mỗi quyển vở là bao nhiêu? Bài 6: Cho hình vẽ, biết ·yOm 60o và tia Ot là tia phân giác của ·yOm. a) Tính t·Om ; x·Om b) Tính x· Ot Bài 7: Cho hình vẽ, biết ·yOm 100o và tia Ot là tia phân giác của ·yOm. a) Tính t·Om ; x·Om b) Tính x· Ot Bài 8: Cho hình vẽ, biết x·Om 50o và tia On là tia phân giác của ·yOm. Tính ·yOm; x· On