Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- on_tap_ngu_phap_tieng_anh_co_ban.pdf
Nội dung text: Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản
- Name: Class: . ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN + THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN Bài 1. Chia động từ dưới đây ở Thì Hiện tại đơn hoặc Thì Hiện tại tiếp diễn 1. Listen! My mother (sing)___a song. 2. Every night, we (go)___to bed at 10p.m 3. Giang (like)___Music but I (like)___Math 4. Now, they (stay)___in Hue. 5. My father (read)___a newspaper in the morning 6. Look! Ha (run)___. 7. Trang usually (listen)___ to the teacher in the class, but she (not listen)___now. 8. Where ___ your father(be)? -He (be)___ living room. He (watch) ___TV. 9.___they (go) to school by bus today? 10.There(be)___many flowers in our garden. Bài 2. Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn It (0. be) is Sunday evening and my friends and I (1. be) at Jane's birthday party. Jane (2. wear) a beautiful long dress and (3. stand) next to her boyfriend. Some guests (4. drink) wine or beer in the corner of the room. Some of her relatives (5. dance) in the middle of the room. Most people (6. sit) on chairs, (7. enjoy) foods and (8. chat) with one another. We often (9. go) to our friends' birthday parties. We always (10. dress) well and (11. travel) by taxi. Parties never (12. make) us bored because we like them. Bài 3. Bài tập hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn 1. He/ often/ have/ breakfast/ late. 2. You/ do/ the housework/ at the moment? 3. I/ not/ go/ to school/ on weekends. 4. John's girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.
- Name: Class: . like/ 5. They/ beer or wine? II. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN Bài 1:Viết các câu sau ở thì tương lai thể phủ định: 1.(I / answer / the question) ➤ ___ 2. (she / read / the book) ➤ ___ 3. (they / drink / beer) ➤ ___ 4. (we / send / the postcard) ➤ ___ 5. (Vanessa / catch / the ball) ➤ ___ Bài 2: Bài tập chia thì tương lai đơn 1. They (do) it for you tomorrow. 2. My father (call) you in 5 minutes. 3. We believe that she (recover) from her illness soon. 4. I promise I (return) school on time. 5. If it rains, he (stay) at home. III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH Bài 1: Chia những động từ trong câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành 1. Bo ___ (drive) a car to company today. 2. They ___ (work) all day and night. 3. We ___ (see) the new bridge. 4. He ___ (not/have) breakfast this morning. 5. Ann and Don ___ (wash) the car. 6. Kathy (want) to go to Queensland for a long time.
- Name: Class: . 7. ___Mel ___ (give) up smoking yet? 8. I ___ (forget) that man’s name. 9. They ___ (lose) their keys. 10. Jack ___ (never/be) to England. Bài 2: Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành dưới dạng câu khẳng định dựa trên những từ gợi ý dưới đây 1. Mary / visit / his grandparents 2. Jack / play games / on the computer 3. John and Su / wash / their car 4. Andrew / repair / his bike 5. Phil / help / Anne with maths
- Name: Class: .