Ôn thi môn Toán học kỳ I - Lớp 1

pdf 18 trang Hoài Anh 25/05/2022 3803
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi môn Toán học kỳ I - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon_thi_mon_toan_hoc_ky_i_lop_1.pdf

Nội dung text: Ôn thi môn Toán học kỳ I - Lớp 1

  1. ÔN THI MÔN TOÁN HỌC KỲ I - LỚP 1 1. CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI TỪ 0 ĐẾN 10: Bảng Cộng, trừ phạm vi 3 Bảng Cộng trừ phạm vi 4 Cộng phạm vi 3 Trừ phạm vi 3 Cộng phạm vi 4 Trừ phạm vi 4 2 + 1 = 3 2 – 1 = 1 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 1 + 3 = 4 4 – 2 = 2 1 + 1 = 2 3 – 2 = 1 2 + 2 = 4 4 – 3 = 1 Bảng Cộng, trừ phạm vi 5 Bảng Cộng, trừ phạm vi 6 Cộng phạm vi 5 Trừ phạm vi 5 Cộng phạm vi 6 Trừ phạm vi 6 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4 5 + 1 = 6 6 – 1 = 5 1 + 4 = 5 5 – 2 = 3 1 + 5 = 6 6 – 2 = 4 3 + 2 = 5 5 – 3 = 2 4 + 2 = 6 6 – 3 = 3 2 + 3 = 5 5 – 4 = 1 2 + 4 = 6 6 – 4 = 2 3 + 3 = 6 6 – 5 = 1 Bảng Cộng, trừ phạm vi 7 Bảng Cộng, trừ phạm vi 8 Cộng phạm vi 7 Trừ phạm vi 7 Cộng phạm vi 8 Trừ phạm vi 8 6 + 1 = 7 7 – 1 = 6 7 + 1 = 8 8 – 1 = 7 1 + 6 = 7 7 – 2 = 5 1 + 7 = 8 8 – 2 = 6 5 + 2 = 7 7 – 3 = 4 6 + 2 = 8 8 – 3 = 5 2 + 5 = 7 7 – 4 = 3 2 + 6 = 8 8 – 4 = 4 4 + 3 = 7 7 – 5 = 2 5 + 3 = 8 8 – 5 = 3 3 + 4 = 7 7 – 6 = 1 3 + 5 = 8 8 – 6 = 2 4 + 4 = 8 8 – 7 = 1 Bảng Cộng, trừ phạm vi 9 Bảng Cộng, trừ phạm vi 10 Cộng phạm vi 9 Trừ phạm vi 9 Cộng phạm vi 10 Trừ phạm vi 10 8 + 1 = 9 9 – 1 = 8 9 + 1 = 10 10 – 1 = 9 1 + 8 = 9 9 – 2 = 7 1 + 9 = 10 10 – 2 = 8 7 + 2 = 9 9 – 3 = 6 8 + 2 = 10 10 – 3 = 7 2 + 7 = 9 9 – 4 = 5 2 + 8 = 10 10 – 4 = 6 3 + 6 = 9 9 – 5 = 4 7 + 3 = 10 10 – 5 = 5 6 + 3 = 9 9 – 6 = 3 3 + 7 = 10 10 – 6 = 4 5 + 4 = 9 9 – 7 = 2 6 + 4 = 10 10 – 7 = 3 4 + 5 = 9 9 – 8 = 1 4 + 6 = 10 10 – 8 = 2 5 + 5 = 10 10 – 9 = 1 1
  2. BÀI TẬP CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 3 – 2 + 1 = 2 + 8 – 6 = 9 + 1 – 1 = 8 – 1 + 1 = 4 + 5 – 8 = 3 – 1 + 2 = 2 + 8 – 7 = 9 + 1 – 2 = 8 – 1 + 2 = 4 + 5 – 9 = 3 – 1 – 1 = 2 + 8 – 8 = 9 + 1 – 3 = 8 – 1 + 3 = 3 + 6 – 1 = 3 – 1 + 1 = 2 + 8 – 9 = 9 + 1 – 4 = 8 – 2 + 1 = 3 + 6 – 2 = 9 – 5 + 4 = 2 + 8 – 10 = 2 + 2 – 3 = 8 – 2 + 2 = 3 + 6 – 3 = 9 – 5 + 5 = 1 + 9 – 1 = 4 + 4 – 2 = 8 – 2 + 3 = 3 + 6 – 4 = 9 – 5 + 6 = 1 + 9 – 2 = 1 + 3 – 1 = 8 – 2 + 4 = 3 + 6 – 5 = 4 + 4 – 4 = 4 + 4 – 3 = 3 + 1 – 2 = 8 – 3 + 1 = 4 + 4 – 6 = 9 – 6 + 1 = 1 + 9 – 3 = 4 – 1 – 1 = 4 + 4 – 5 = 3 + 6 – 6 = 9 – 6 + 2 = 1 + 9 – 4 = 4 – 1 + 2 = 8 – 3 + 2 = 3 + 6 – 7 = 9 – 6 + 3 = 1 + 9 – 5 = 2 + 1 – 3 = 8 – 3 + 3 = 3 + 6 – 8 = 9 – 6 + 4 = 1 + 9 – 6 = 1 + 2 – 2 = 8 – 3 + 4 = 3 + 6 – 9 = 9 – 6 + 5 = 1 + 9 – 7 = 1 + 1 – 2 = 8 – 3 + 5 = 2 + 7 – 1 = 9 – 6 + 6 = 4 + 4 – 8 = 9 + 1 – 5 = 8 – 4 + 1 = 2 + 7 – 2 = 9 – 6 + 7 = 1 + 9 – 8 = 9 + 1 – 6 = 8 – 4 + 2 = 2 + 7 – 3 = 9 – 7 + 1 = 1 + 9 – 9 = 4 + 4 – 7 = 8 – 4 + 3 = 2 + 7 – 4 = 9 – 7 + 2 = 1 + 9 – 10 = 9 + 1 – 7 = 8 – 4 + 4 = 2 + 7 – 5 = 9 – 7 + 3 = 8 + 1 – 1 = 9 + 1 – 8 = 1 + 7 – 7 = 2 + 7 – 6 = 9 – 7 + 4 = 8 + 1 – 2 = 9 + 1 – 9 = 8 – 4 + 5 = 2 + 7 – 8 = 9 – 7 + 5 = 8 + 1 – 3 = 9 + 1 – 10 = 8 – 4 + 6 = 2 + 7 – 9 = 9 – 7 + 6 = 8 + 1 – 4 = 8 + 2 – 1 = 8 – 5 + 1 = 1 + 8 – 1 = 9 – 7 + 7 = 2 + 1 + 1 = 8 + 2 – 2 = 8 – 5 + 2 = 1 + 8 – 2 = 9 – 7 + 8 = 2 + 2 – 3 = 1 + 7 – 8 = 8 – 5 + 3 = 1 + 8 – 3 = 9 – 8 + 1 = 1 + 3 – 2 = 8 + 2 – 3 = 8 – 5 + 4 = 1 + 8 – 4 = 9 – 8 + 2 = 4 – 2 + 1 = 8 + 2 – 4 = 8 – 5 + 5 = 1 + 8 – 5 = 2 + 6 – 7 = 4 – 3 + 1 = 8 + 2 – 5 = 8 – 5 + 6 = 1 + 8 – 6 = 9 – 8 + 3 = 8 + 1 – 5 = 2 + 6 – 5 = 8 – 5 + 7 = 1 + 8 – 7 = 9 – 8 + 4 = 8 + 1 – 6 = 8 + 2 – 6 = 8 – 6 + 1 = 1 + 8 – 8 = 9 – 8 + 5 = 2 + 6 – 6 = 8 + 2 – 7 = 2 + 6 – 4 = 1 + 8 – 9 = 9 – 8 + 6 = 8 + 1 – 7 = 8 + 2 – 8 = 8 – 6 + 2 = 4 + 3 – 2 = 9 – 8 + 7 = 8 + 1 – 8 = 8 + 2 – 9 = 8 – 6 + 3 = 4 + 3 – 3 = 9 – 8 + 8 = 8 + 1 – 9 = 8 + 2 – 10 = 8 – 6 + 4 = 4 + 3 – 4 = 9 – 8 + 9 = 7 + 2 – 1 = 7 + 3 – 1 = 8 – 6 + 5 = 4 + 3 – 5 = 7 + 1 – 1 = 7 + 2 – 2 = 7 + 3 – 2 = 8 – 6 + 6 = 4 + 3 – 6 = 7 + 1 – 2 = 7 + 2 – 3 = 7 + 3 – 3 = 8 – 6 + 7 = 4 + 3 – 7 = 7 + 1 – 3 = 7 + 2 – 4 = 7 + 3 – 4 = 8 – 6 + 8 = 1 + 7 – 6 = 7 + 1 – 4 = 7 + 2 – 5 = 7 + 3 – 5 = 8 – 7 + 1 = 3 + 4 – 1 = 7 + 1 – 5 = 7 + 2 – 6 = 7 + 3 – 6 = 8 – 7 + 2 = 3 + 4 – 2 = 2 + 6 – 8 = 7 + 2 – 7 = 7 + 3 – 7 = 8 – 7 + 3 = 3 + 4 – 3 = 7 + 1 – 6 = 7 + 2 – 8 = 7 + 3 – 8 = 8 – 7 + 4 = 3 + 4 – 4 = 7 + 1 – 7 = 7 + 2 – 9 = 7 + 3 – 9 = 5 + 3 – 8 = 3 + 4 – 5 = 7 + 1 – 8 = 6 + 3 – 1 = 7 + 3 – 10 = 8 – 7 + 5 = 3 + 4 – 6 = 6 + 1 – 1 = 3 + 5 – 8 = 6 + 4 – 1 = 8 – 7 + 6 = 3 + 4 – 7 = 6 + 1 – 2 = 6 + 3 – 2 = 6 + 4 – 2 = 8 – 7 + 8 = 2 + 5 – 1 = 6 + 1 – 3 = 6 + 3 – 3 = 6 + 4 – 3 = 8 – 7 + 9 = 2 + 5 – 2 = 2
  3. 6 + 1 – 4 = 6 + 3 – 4 = 6 + 4 – 4 = 7 – 1 + 1 = 2 + 5 – 3 = 6 + 1 – 5 = 6 + 3 – 5 = 6 + 4 – 5 = 7 – 1 + 2 = 2 + 5 – 4 = 6 + 1 – 6 = 6 + 3 – 6 = 6 + 4 – 6 = 7 – 1 + 3 = 2 + 5 – 5 = 6 + 1 – 7 = 6 + 3 – 7 = 6 + 4 – 7 = 7 – 1 + 4 = 2 + 5 – 6 = 5 + 2 – 1 = 6 + 3 – 8 = 5 + 3 – 7 = 7 – 2 + 1 = 2 + 5 – 7 = 5 + 2 – 2 = 6 + 3 – 9 = 6 + 4 – 8 = 7 – 2 + 2 = 1 + 6 – 1 = 5 + 2 – 3 = 5 + 4 – 1 = 6 + 4 – 9 = 7 – 2 + 3 = 1 + 6 – 2 = 5 + 2 – 4 = 5 + 4 – 2 = 6 + 4 – 10 = 7 – 2 + 4 = 1 + 6 – 3 = 5 + 2 – 5 = 5 + 4 – 3 = 5 + 5 – 1 = 7 – 2 + 5 = 1 + 6 – 4 = 5 + 2 – 6 = 5 + 4 – 4 = 5 + 5 – 2 = 7 – 3 + 1 = 1 + 6 – 5 = 5 + 2 – 7 = 5 + 4 – 5 = 5 + 5 – 3 = 7 – 3 + 2 = 1 + 6 – 7 = 4 + 3 – 1 = 5 + 4 – 6 = 5 + 5 – 4 = 3 + 5 – 7 = 5 – 1 + 1 = 6 – 1 + 1 = 5 + 4 – 7 = 5 + 5 – 5 = 7 – 3 + 3 = 5 – 2 + 1 = 6 – 1 + 2 = 5 + 4 – 8 = 5 + 5 – 6 = 7 – 3 + 4 = 5 – 3 + 1 = 6 – 1 + 3 = 5 + 4 – 9 = 5 + 5 – 7 = 7 – 3 + 5 = 5 – 4 + 1 = 6 – 1 + 4 = 4 + 5 – 1 = 5 + 5 – 8 = 7 – 3 + 6 = 5 – 1 + 2 = 6 – 1 + 5 = 1 + 7 – 4 = 5 + 5 – 9 = 7 – 4 + 1 = 5 – 2 + 2 = 1 + 7 – 5 = 4 + 5 – 2 = 1 + 7 – 2 = 7 – 4 + 2 = 1 + 7 – 3 = 6 – 2 + 1 = 4 + 5 – 3 = 5 + 5 – 10 = 7 – 4 + 3 = 5 – 3 + 2 = 6 – 2 + 2 = 4 + 5 – 4 = 4 + 6 – 1 = 7 – 4 + 4 = 5 – 4 + 2 = 6 – 2 + 3 = 4 + 5 – 5 = 4 + 6 – 2 = 7 – 4 + 5 = 5 – 1 + 3 = 6 – 2 + 4 = 4 + 5 – 6 = 4 + 6 – 3 = 7 – 4 + 6 = 5 – 2 + 3 = 6 – 2 + 5 = 4 + 5 – 7 = 4 + 6 – 4 = 7 – 4 + 7 = 5 – 3 + 3 = 5 + 3 – 6 = 5 + 1 – 1 = 3 + 5 – 5 = 7 – 5 + 1 = 5 – 4 + 3 = 6 – 2 + 6 = 5 + 1 – 2 = 4 + 6 – 5 = 7 – 5 + 2 = 5 – 4 + 4 = 6 – 3 + 1 = 5 + 3 – 5 = 4 + 6 – 6 = 7 – 5 + 3 = 4 + 1 – 1 = 6 – 3 + 2 = 5 + 1 – 3 = 4 + 6 – 7 = 7 – 5 + 4 = 4 + 1 – 2 = 6 – 3 + 3 = 5 + 1 – 4 = 4 + 6 – 8 = 7 – 5 + 5 = 4 + 1 – 3 = 6 – 3 + 4 = 5 + 1 – 5 = 4 + 6 – 9 = 7 – 5 + 6 = 4 + 1 – 4 = 6 – 3 + 5 = 2 + 6 – 3 = 4 + 6 – 10 = 7 – 5 + 7 = 3 + 2 – 1 = 6 – 3 + 6 = 4 + 2 – 1 = 2 + 6 – 2 = 7 – 5 + 8 = 2 + 3 – 2 = 3 + 5 – 4 = 4 + 2 – 2 = 3 + 7 – 1 = 7 – 6 + 1 = 3 + 2 – 3 = 6 – 3 + 7 = 4 + 2 – 3 = 3 + 7 – 2 = 7 – 6 + 2 = 3 + 2 – 4 = 6 – 4 + 1 = 4 + 2 – 4 = 3 + 7 – 3 = 6 + 2 – 8 = 6 + 2 – 1 = 6 – 4 + 2 = 3 + 5 – 3 = 3 + 7 – 4 = 7 – 6 + 3 = 5 + 3 – 1 = 6 – 4 + 3 = 4 + 2 – 5 = 3 + 7 – 4 = 7 – 6 + 4 = 4 + 4 – 1 = 6 – 4 + 4 = 3 + 3 – 1 = 3 + 7 – 5 = 7 – 6 + 5 = 3 + 5 – 1 = 6 + 2 – 7 = 3 + 3 – 2 = 3 + 5 – 2 = 7 – 6 + 6 = 2 + 6 – 1 = 5 + 3 – 4 = 3 + 3 – 3 = 3 + 7 – 6 = 7 – 6 + 7 = 1 + 7 – 1 = 6 – 4 + 5 = 3 + 3 – 4 = 3 + 7 – 7 = 7 – 6 + 8 = 6 – 5 + 6 = 6 – 4 + 6 = 3 + 3 – 5 = 3 + 7 – 8 = 7 – 6 + 9 = 6 – 5 + 7 = 6 – 4 + 7 = 6 + 2 – 4 = 3 + 7 – 9 = 6 + 2 – 2 = 6 – 5 + 8 = 6 – 4 + 8 = 5 + 3 – 2 = 3 + 7 – 10 = 6 + 2 – 3 = 6 – 5 + 9 = 6 – 5 + 1 = 2 + 4 – 1 = 2 + 8 – 1 = 1 + 5 – 4 = 6 + 2 – 2 = 6 – 5 + 2 = 2 + 4 – 2 = 2 + 8 – 2 = 1 + 5 – 5 = 1 + 5 – 1 = 6 – 5 + 3 = 2 + 4 – 3 = 2 + 8 – 3 = 1 + 5 – 6 = 1 + 5 – 2 = 6 – 5 + 4 = 2 + 4 – 4 = 2 + 8 – 4 = 2 + 8 – 5 = 1 + 5 – 3 = 6 – 5 + 5 = 2 + 4 – 5 = 6 + 2 – 6 = 3
  4. Bài 1 :a. Tính 7+ 3 = . 6 + 2 + 1 = . 8 – 0 – 3 = b. Điền 6 . 7 4 . 2 + 3 > ; 3 + 2 = 2 + 2 + 0 = Bài 2. Viết phép tính thích hợp:   Bài 3: Tính: 1 + 2 = . 2 + 2 = . 2 + 3 = . 4 + 1 = . 1/ Có bao nhiêu ngôi sao? 3/ Số thích hợp để điền vào chỗ dấu tròn là: a) 5 a) 3 + 3 b) 6     b) 4 c) 7    c) 5 2/ Trong các số 9, 5, 6, 1 số lớn nhất là: 4/ Số hình tam giác cở hình bên là: a) 9 a) 3 b) 6 b) 4 c) 5 c) 5 Bài 4: Nối số thích hợp với ô trống + 5 + 4 + 3 8 7 3 9 4 0 6 Bài 5. Tính 3 + 2 = 4 + 1 = . 3 + 0 = 2 + 2 = 1 + 3 = . 1 + 4 = Bài 6. Điền dấu ( > , < , = ) vào chỗ chấm: 5 7 4 4 2 + 2 5 8 6 9 8 7 3 + 2 4
  5. Bài 7. Viết phép tính thích hợp a) b) ♦♦ ♦♦ Bài 9: Điền số? a) 2 + 3 = 2 + ; b) 3 + 0 = 2 + ; c) 0 + 4 = + 0 d) 4 + 1 = 3 + ; ; đ) 5 + = 0 + 5 ; e) 2 + 3 = + 3 Bài 10: Thêm cho đủ 10:   a. b. c.  Bài 11. Số thích hợp để điền vào ô trống là: 5 , 2 + 3 .5 2 + 2 .1 + 2 1 + 4 .4 + 1 < 5 =
  6. ? 2 + 2 5 2 + 1 .1 + 2 5 + 0 2 + 3 9. Điền ; = ? 4 + 5 8 4 + 5 9 7 – 3 6 6 9 5 + 0 5 7 3 + 2 10. Điền dấu + , - , = , > , 10 6 10 – 9 3 - 2 4 10 6 0 3 10 - 10 > + 7 = - 4 + 6 = 3 + Số cần điền vào chỗ chấm là: 8 > . > 6 a) 5 b) 7 c) 6 12. Tính: 3 + 2 = 4 + 1 = . 3 + 0 = 2 + 2 = 1 + 3 = . 1 + 4 = 13. Điền dấu (>, , =) ? a) 5 3 + 2 ; 4 3 + 2 b) 1 +3 3 + 2 ; 4 + 1 5 + 0 c) 3 + 2 4 + 1 ; 5 4 + 1 Nối ô vuông với số thích hợp 4 >  5 =  6 <    KIỂM TRA MÔN TOÁN Bài 1 a. Các số từ 1 đến 10 b. Theo mẫu 6
  7. 3. ba . c. Cách đọc các số: 4 : bốn 3: . 6: 7 : 9 : Bài 2 : ( 1 ñieåm ) Viết các số : 3 , 7 , 8, 2 , 9 : - Theo thứ tự từ bé đến lớn: - Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3. Số ? 3 5 Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 3, 0, 8, 2, 5 Bài 4: Viết các số: 3 ; 4; 1; 8; 5; 2 theo thứ tự từ bé đến lớn. 2. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 5, 0, 6, 2, 8, 10, 3, 9 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4. Khoanh vào số bé nhất: 6 , 3 , 5 a) Số lớn nhất có một chữ số là 8. A. Đúng B. Sai b) Số 7 đọc là A. bẩy B. bảy Bài 5. a) Số bé nhất khác số 0 là : A. 2 B. 5 C. 0 D. 1 b) Số liền sau số có một chữ số lớn nhất là A. 8 B. 9 C. 10 D. 1 Bài 6. Số bé nhất trong các số: 5 , 10 , 3 , 7 , 2 là a) 10 b) 1 c) 2 Bài 7. Cặp số cần điền vào ô trống là: 0 1 2 5 6 7 a) b) c ) 1 2 3 4 4 5 Bài 8. Khoanh vào câu trả lời đúng: 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm tiếp theo: 4, 5, , ., 8 là: a. 9, 10 b. 6, 7 c. 7, 8 7
  8. 2. Trong các số: 4, 6, 8, 3, số bé nhất là: a. 8 b. 4 c. 3 3. Số 4 bé hơn số nào? a. 5 b. 4 c. 3 4. Dấu thích hợp để điền vào ô trống là: 3 + 2 1 + 4 a. > b. < c. = 5. Số thích hợp để điền vào ô trống là: 5 = + 3 a. 3 b. 8 c. 2 6. Kết quả của phép tính 4 + 1 là: a. 3 b. 5 c. 4 7. Số thích hợp để điền vào ô trống là: 3 + < 5 a. 2 b. 1 c. 3 Bài 9. Trong hình có mấy hình tam giác? Số hình tam giác có trong hình là: Bài 10. hình bên có A. 4 tam giác B. 5 tam giác C. 6 tam giác Bài 11: kẻ thêm một đoạn thẳng để hình vẽ bên có 4 tam giác Bài 12. Có mấy hình tam giác trong hình sau: a) 4 b) 6 c) 5 Bài 13. a) Có hình tam giác. b) Có hình vuông Bài 14: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? a. 3 b. 5 c. 4 8
  9. Bài 15. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số hình tam giác có ở hình vẽ là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 8 2. Có mấy hình vuông ở hình bên ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Bài 1 : ( 1 điểm ) Số - 7 + 5 + 2 - 6 - 3 10 Bài 2 : ( 2,5 điểm ) a) ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 7 + = 10 + 5 = 8 2 + 6 = 5 + 4 + 6 = + 7 + 6 = 10 b) ( 1,5 điểm ) Tính 10 - 6 - 1 = 5 + 3 + 2 = 9 - 2 - 1 = Bài 3: ( 1,5 điểm ) Nối mỗi phép tính với kết quả đúng 3 + 5 7 10 - 2 4 + 5 8 10 - 1 3 + 4 9 8 - 1 Bài 4 : ( 1 điểm ) 9
  10. > 5 + 4 10 < 6 7 - 1 = 8 + 2 10 - 1 Bài 5 : ( 0,5 điểm ) Cho dãy số sau : 5, 9, 2, 7, 4, 8 a) Số lớn nhất là : b) số nhỏ nhất là : Bài 6 : ( 2 điểm ) Viết phép tính thích hợp a) Bài 7 : ( 0,5 điểm ) Ghi số thích hợp vào chỗ chấm - Có hình tam giác. Bài 8 : ( 1 điểm ) Viết 3 phép trừ có kết quả bằng 5 PhÇn I: Tr¾c nghiÖm Khoanh vµo ch÷ ®Æt tr•íc c©u tr¶ lêi ®óng: 10
  11. a/ D·y sè nµo xÕp theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín ? A. 10, 9, 7, 5, 4 B. 9, 4, 6, 7, 2 C. 1, 3, 5, 7, 10 D. 1, 6, 3, 8, 9 b/ PhÐp tÝnh nµo cã kÕt qu¶ nhá h¬n 2 A. 1 + 2 B. 4 - 1 C. 1 + 0 D. 3 - 1 c/ PhÐp tÝnh nµo cã kÕt qu¶ b»ng 0 A. 1 - 0 B. 5 - 2 + 3 C. 10 - 9 - 1 D. 0 + 1 d/ Tæ Mét cã 5 b¹n. Tæ Hai cã 4 b¹n. C¶ hai tæ cã tÊt c¶ sè b¹n lµ: A. 10 b¹n B. 8 b¹n C. 9 b¹n D. 7 b¹n e/ Trong phÐp tÝnh: 4 + + 3 = 10 Sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm lµ: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 g/ B¹n Mai cã 8 b«ng hoa. Mai cho b¹n 2 b«ng hoa. Hái Lan cßn l¹i mÊy b«ng hoa ? A. 4 b«ng hoa B. 10 b«ng hoa C. 6 b«ng hoa D. 5 b«ng hoa PhÇn II : tù luËn Bµi 1. ViÕt c¸c sè 10, 6, 8, 4, 5 theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ : , , , , Bµi 2. Sè ? - 3 + 6 + 4 - 5 7 6 Bµi 3. TÝnh: a. 9 + 1 = 4 + 5 = 10 - 3 = 6 - 4 = b. 7 + 1 - 2 = 4 + 4 + 1 = 10 - 2 - 5 = 4 + 5 - 4 = ĐỀ BÀI Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống? 0 5 9 Bài 2: (1 điểm) chọn câu đúng nhất khoanh tròn? Câu nào đọc viết đúng: a/ sáu (6) 11
  12. b/ sáu (9) c/ sáu (5) Bài 3: (0,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất a/ 0 + 5= 0 b/ 0 + 5= 5 c/ 0 + 5= 6 Bài 4: Tính( 1,5 điểm) 10 – 10 = 3 + 7 = 9 - 0 = Bài 5: (2 điểm) Tính: 4 + 2 + 5 = 10 - 1- 2 = Bài 6: (2 điểm) > < = ? 5 5 + 0 4 - 2 4 + 2 9 9 + 1 10 7 Bài 7: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp Câu 7. Số? (1đ) 7 + = 4 + 5 9 – 2 + = 10 Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống: (1 đ) 12
  13. - Hình bên có hình vuông. - Hình bên có hình tam giác. Câu 9. Điền số và dấu( +, -) thích hợp để được phép tính đúng: ( 1đ) = 8 = 10 Câu 10. ( 1 đ) a) Viết phép tính thích hợp: b) Viết phép tính thích hợp: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 Lớp: . ĐỀ KIỂM TRA Đ NH K MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Năm học: 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1: Số? (1 điểm) (M1) 13
  14. Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1) 4 7 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1) a. 2 + 6 = ☐ A. 6 B. 4 C. 8 b. 4 8 A. > B. < C. = Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2)) 4 + 2 + 3 = 9 ☐ 9 - 2 - 3 = 4 ☐ 3 + 6 - 3 = 6 ☐ 8 - 5 + 0 = 3 ☐ Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2) A. Khối hộp chữ nhật B. Khối lập phương Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2) 4 + 5 – 2 = ? A. 7 B. 5 C . 6 II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1) 14
  15. Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3) Câu 9. Số (1 điểm (M1) 3 + 1 = 5 - 2 = Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3) 15
  16. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 1 MÔN: TOÁN NĂM HỌC: 2021 - 2022 Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Câu 1: (1 điểm) Số? (M1) Câu 2: (1 điểm ) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống : a) 4 5 b) 5 7 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1) a. ☐ + 4 = 7 (1 điểm ) A. 3 B. 0 C. 7 D. 2 b. 8 9 (0,5 điểm) A. > B. < C. = 16
  17. Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ☐ 2+ 2= 4 ☐ 2 - 1 = 1 ☐ 2 + 3 = 8 ☐ 4 – 2 = 3 Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ? A. 4 B. 5 C. 6 Câu 6: (1 điểm) (M2) Hình trên có khối hộp chữ nhật Câu 7: (1 điểm) (M1) nối với hình thích hợp A. hình vuông B. hình chữ nhật II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1) 9 + 0 = 7 + 3 = 8 – 2 = 10 – 0 = Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2) 9 – 1 – 3 = 3 + 4 + 2 = Câu 10: (1 điểm) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ: 17