Ôn thi môn Toán vào Lớp 6 chuyên (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi môn Toán vào Lớp 6 chuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- on_thi_mon_toan_vao_lop_6_chuyen_co_dap_an.doc
Nội dung text: Ôn thi môn Toán vào Lớp 6 chuyên (Có đáp án)
- TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HểA MH. ĐT 0917728930 ĐỀ TOÁN ễN THI VÀO LỚP 6 CHUYấN, CHỌN 1 1 1 1 Bài 1. a) Tớnh nhanh : : 0,5 - : 0,25 + : 0,125 - : 0,1; b) Tỡm y, biết : (y x 2 + 2,7) : 30 = 0,32 2 4 8 10 Bài 2. a) Hóy viết tất cả cỏc phõn số cú : Tớch của tử số và mẫu số bằng 128. b) Cho số thập phõn A, khi dịch dấu phẩy của số thập phõn đú sang trỏi một chữ số ta được số thập phõn B. Hóy tỡm A, biết rằng : A + B = 22,121. Bài 3. Trong đợt thi đua học tập ba tổ của lớp 5A đạt được tất cả 120 điểm 10. Trong 1 2 đú tổ một đạt được số điểm 10 của ba tổ, tổ hai đạt được số điểm 10 của hai tổ kia. 3 3 Tớnh số điểm 10 mỗi tổ đó đạt được. Bài 4. Trong hình vẽ bên, ABCD và MNDP là hai hình vuông. Biết AB = 30 cm, MN = 20 cm. a) Tớnh diện tớch cỏc hỡnh tam giỏc ABN ; MNP và PBC. . b) b, Tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc NPB. c) Tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc NKB. HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1. (4.0 điểm) a) (2.0 điểm) b) (2.0 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 y x 2 + 2,7 = 0,32 x 30 = 9,6 0,75 đ = : - : + : - : 1,25 đ 2 2 4 4 8 8 10 10 y x 2 = 9,6 – 2,7 = 6,9 0,75 đ = 1 – 1 + 1 – 1 = 0 0,75 đ y = 6,9 : 2 = 3,45. 0,5 đ Bài 2. (5.0 điểm) 1 128 2 64 4 32 8 16 a)(2.0 điểm). Viết đỳng mỗi phõn số cho 0,25 điểm. ; ; ; ; ; ; ; . 128 1 64 2 32 4 16 8 b) (3.0 điểm). Dịch dấu phẩy của số thập phõn A sang trỏi 1 chữ số được số thập phõn B nờn số A gấp 10 lần số B. (1 điểm). Áp dụng cỏch giải toỏn tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số để tỡm ra A = 20,11. (2 điểm). Bài 3. (4.0 điểm) 1 Số điểm 10 tổ một đạt là : 120 x = 40 (điểm 10) 1 đ 3 2 Phõn số chỉ số điểm 10 tổ hai đạt được là :2 : (2 + 3) = (số điểm 10 của ba tổ). 1 đ 5 2 Số điểm 10 tổ hai đạt là : 120 x = 48 (điểm 10). 1 đ 5 Số điểm 10 tổ ba đạt được là : 120 – (40 + 48) = 32 (điểm 10). 0,5 đ Đỏp số : Tổ một : 40 điểm 10 ; tổ hai : 48 điểm 10 ; tổ ba : 32 điểm 10. 0,5 đ Bài 4. (6.0 điểm). a) (3.0 điểm) Diện tích hình tam giác ABN là : (30 – 20) x 30 : 2 = 150 (cm2). 1 đ Diện tích hình tam giác MNP là :20 x 20 : 2 = 200 (cm2). 1 đ Diện tích hình tam giác PBC là : (20 + 30) x 30 : 2 = 750 (cm2). 1 đ b) Diện tích hai hình vuông ABCD và MNDP là : 20 x 20 + 30 x 30 = 1300 (cm2). 1,5 đ Diện tích hình tam giác NPB là : 1300 – (750 + 200 + 150) = 200 (cm2) c) Hai tam giác PKB và NKB có chung cạnh KB và có chiều cao CB so với chiều cao NA thì gấp số lần là : 30 : (30 – 20) = 3 (lần). Suy ra : S = 3 x S . Coi S là 1 phần thì S là 3 PKB NKB NKB PKB 1,5 đ phần như thế, suy ra SPNB là 2 phần. Vậy diện tích hình tam giác NKB là : 200 : 2 = 100 (cm2). - Học sinh giải theo cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa. - Trỡnh bày và chữ viết toàn bài 1 điểm.