Phân phối chương trình môn Toán Trung học Phổ thông - Trường THPT Lý Thánh Tông
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân phối chương trình môn Toán Trung học Phổ thông - Trường THPT Lý Thánh Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phan_phoi_chuong_trinh_mon_toan_trung_hoc_pho_thong_truong_t.docx
Nội dung text: Phân phối chương trình môn Toán Trung học Phổ thông - Trường THPT Lý Thánh Tông
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG TỔ TOÁN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (Tài liệu chỉ đạo chuyên môn) Thực hiện từ năm học 2019-2020 LƯU HÀNH NỘI BỘ HÀ NỘI – THÁNG 07-2019 Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 1
- Hướng dẫn thực hiện phân phối chương trình và thực hiện điều chỉnh nội dung dạy và học môn toán, cấp THPT năm học 2019-2020 1.Thời gian thực hiện: Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng từ năm học 2019-2020. 2.Hướng dẫn thực hiện các nội dung: +Hướng dẫn này được thực hiện dựa trên SGK (chương trình chuẩn) của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011, phân phối chương trình của BGD&ĐT, hướng dẫn của SGD và kế hoạch học 8 buổi/tuần của trường THPT Lý Thánh Tông năm học 2019-2020. + Không ra bài tập, kiểm tra đánh giá vào những phần chương trình đã giảm tải . + Trong quá trình dạy và báo giảng, giáo viên thực hiện đúng phân phối chương trình theo kế hoạch của Nhà trường theo từng tuần, từng tháng. +Những tiết tăng cường (TC) thầy (cô) chủ động soạn giáo án ôn tập tích hợp bài toán thực tế, tích hợp câu hỏi trắc nghiệm, các kỹ năng giải toán. +Trong quá trình dạy, thầy (cô) báo giảng vào đầu tuần, dạy hết tiết PPCT của Sở rồi mới đến tiết tăng cường của trường, những giờ mất tính vào giờ tăng cường và bố trí dạy bù cho kịp tiến độ chương trình. +Khi mất giờ thầy cô chủ động báo BGH, lên kế hoạch dạy bù cho kịp tiến độ chương trình, tuyệt đối không để đến cuối kỳ, cuối năm mới dạy bù. +Kiểm tra thực hiện chương trình vào tuần 2 và tuần 4 của tháng. +Trong quá trình thực hiện, nhà trường có thể điều chỉnh kế hoạch, điều chỉnh số tiết trên tuần nhưng khi kết thúc học kỳ, kết thúc năm học phải đúng theo quy định; không cắt xén chương trình. 3.Chuẩn bị cho năm học mới: Trên cơ sở phân phối chương trình của Bộ GD&ĐT, hướng dẫn của Sở GD&ĐT Hà Nội và kế hoạch của nhà trường. Đề nghị các thầy cô tham gia đánh giá và đóng góp ý kiến xây dựng về bản phân phối chương trình môn toán năm học 2019-2020 để có sự điều chỉnh phù hợp đối với từng bài, từng chương, từng khối lớp và phù hợp với đối tượng học sinh của trường. 4.Đối với khối 12: Trường tổ chức 3 đợt kiểm tra khảo sát Đợt 1 tuần từ 7-12/10/2019 Đợt 2 tuần từ 13-18/1/2020 Đợt 3 tuần từ 11-16/5/2020 Các đợt thi khảo sát và thi học kỳ tập trung, thầy (cô) chuẩn bị nội dung, hướng dẫn học sinh ôn tập theo từng giai đoạn của chương trình. Những trường hợp chậm tiến độ thầy (cô) phải có kế hoạch dạy bù ngay để kịp chương trình thi khảo sát đúng thời điểm. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về văn phòng nhà trường hoặc Email:trongnghiep2002@gmail.com Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 2
- PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 10 ( CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) 1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của sở Cả năm – 105 tiết Đại số - 62tiết Hình học - 43 tiết Học kì I: 32 tiết 22 tiết 19 tuần : 54tiết 13tuần x 2 tiết = 26 tiết 16 tuần x 1 tiết = 16 tiết 6 tuần x 1 tiết = 6 tiết 3 tuần x 2 tiết = 6 tiết Học kì II: 30 tiết 21 tiết 18 tuần : 51 tiết 12 tuần x 2 tiết = 24 tiết 15 tuần x 1 tiết = 15 tiết 6 tuần x 1 tiết = 6 tiết 3 tuần x 2 tiết = 6 tiết 2.Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của trường Cả năm – 185 tiết Đại số - 62tiết Hình học - 43 tiết Tăng cường-80 tiết Học kì I: 5/8-28/12/2019 32 tiết 22 tiết 19 tuần ( 95 tiết) 13tuần x 2 tiết = 26tiết 16 tuần x 1 tiết = 16tiết 41 tiết 2 tuần dự trữ 6 tuần x 1 tiết = 6 tiết 3 tuần x 2 tiết = 6 tiết Học kì II: 30/12/2019 - 30 tiết 21 tiết 16/5/2020 12 tuần x 2 tiết =24tiết 15 tuần x 1 tiết = 15 tiết 39 tiết 18 tuần : (90 tiết) 6 tuần x 1 tiết = 6 tiết 3 tuần x 2 tiết = 6 tiết Quy định số đầu điểm tối thiểu Miệng Hệ số 1 Hệ số 2 (45’) Ktra học kỳ (90’) Tối Đại Hình Thực Hình Đại số Đại số thiểu số học hành học Hình học Kỳ 1 1 1 1 1 2 1 1 Kỳ 2 1 1 1 1 2 1 1 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP ĐẦU NĂM HỌC Thời gian ôn tập từ 15/7 đến 3/8 (3 tuần): 21 tiết Tuần Thời gian TIẾT NỘI DUNG ÔN TẬP ND ĐIỀU CHỈNH 1-2 Hàm số bậc nhất y=ax+b 3-4 Hàm số bậc hai y ax2 1 15/7-20/7 5-6 Phương trình bậc nhất 7 Phương trình bậc hai 8 Phương trình bậc hai 9-10 Định lý vi-et và ứng dụng 2 22/7-27/7 11-13 Phương trình chứa biến ở mẫu, phương trình vô tỷ 14 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 15 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 3 29/7-3/8 16-17 Hệ thức lượng trong tam giác vuông 18-21 Ôn tập chung-kiểm tra PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHÍNH KHÓA (Thực hiện từ 05/08/2019 đến 16/05/2020) ĐẠI SỐ 10 HÌNH HỌC 10 Tăng cường(TC) Thời Tuần 62 tiết 43 tiết 80 tiết gian Tiết Tên bài Tiết Tên bài Tiết Chủ đề ôn tập CHƯƠNG I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP VECTƠ 5/8 1 1 §1.Mệnh đề Các định nghĩa 10/8 1 §1.Các định nghĩa 2 (Giảm lý thuyết mệnh đề 1 2 Bài tập cần làm:1,2,3,4 chứa biến) Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 3
- Bài tập Mệnh đề 3 3 Mệnh đề 12/8 Làm bài 1, 2, 3, 4, 5 2 2 §2.Tổng hiệu hai véctơ 17/8 §2-3.Tập hợp - Các phép 4 4 Tập hợp toán trên tập hợp 5 Các phép toán 6 tập hợp 19/8 3 5 §4.Các tập hợp số 7 Các tập hợp số 24/8 Tổng hiệu 8 véctơ Tổng hiệu 9 Vectơ 26/8 1 4 6 Luyện tập 3 §2.Tổng hiệu hai véctơ 31/8 0 Các tập hợp số 1 1 §5.Số gần đúng. Sai số. BT 2, 3a, 4, 5 (Không dạy II. Sai số tuyệt đối). VD5 Tr 1 Tổng hiệu 7 22 giới thiệu khái niệm độ 2 Vectơ 2/9 5 chính xác của 1 số gần 4 §2.Tổng hiệu hai véctơ 7/9 đúng Ôn tập chương Ôn tập chương I. Bt 10, 11, 1 8 I 12, 14 3 (Đại số) CHƯƠNG II 1 Ôn tập chương HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ 4 I (Đại số) BẬC HAI 9/9 6 §1.Hàm số 5 Bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6. 14/9 9 Bài tập 1a, 1c, 2, 3, 4 1 Hàm số 10 Không dạy ôn tập hàm số 5 bậc nhất. §2.Hàm số y = ax + b. Tích Không dạy y=b. (Bỏ mục 1 11 Véctơ với một 16/9 I& II chuyển sang đọc §3.Tích của một số với một 6 7 6 số 21/9 thêm) véctơ Luyện tập 1d, 2a, 3, 4a 1 Hàm số 12 7 y=ax+b 1 23/9 13 §3.Tích của một số với một 8 8 §3.Hàm số bậc hai 7 Hàm số bậc hai 28/9 14 véctơ . Bài tập 1 9 2 0 Ôn tập chương 30/9 Ôn tập chương II Luyện tập 2 II(Đại số) 9 15 8 5/10 Bt 1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4 Bài tập cần làm 1, 2, 4, 5, 6 1 2 Ôn Kiểm tra 2 45’ hình Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 4
- 2 Ôn Kiểm tra 16 Kiểm tra 45’ bài viết số1 3 45’ đại số CHƯƠNG III 7/10 2 Ôn Kiểm tra 10 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ 12/10 4 45’ hình học PHƯƠNG TRÌNH §1.Đại cương về phương 2 Đại cương về 17 trình 5 phương trình §1.Đại cương về phương 9 Kiểm tra 45’ bài viết số 1 14/10 18 11 trình 2 Đại cương về 19/10 19 10 §4.Hệ trục toạ độ Bài tập cần làm: 3,4 6 phương trình §2.Phương trình quy về 2 Hệ trục tọa độ phương trình bậc nhất, bậc 7 hai. 21/10 20 12 Mục I.Ôn tập về pt bậc nhất, 11 §4.Hệ trục toạ độ 26/10 21 2 Chữa và trả bài bậc 2; Mục II.phần 8 45’ đại số 1.Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối: đọc thêm Luyện tập 2 Chữa và trả bài 22 Bài tập cần làm 7, 8. 9 45’ hình học 28/10 Luyện tập Phương trình- 13 §3.Phương trình và hệ 12 2/11 Bài tập cần làm:3,5,6,7,8 3 hệ phương 23 phương trình bậc nhất 0 trình trình bậc nhiều ẩn nhất nhiều ẩn Phương trình- §3.Phương trình và hệ 3 hệ phương 24 phương trình bậc nhất Ôn tập chương I 1 trình trình bậc 4/11 nhiều ẩn 14 13 Bài tập cần nhất nhiều ẩn 9/11 Luyện tập làm:5,6,9,10,11,12 3 Ôn tập hình 25 Bài tập cần làm: 2 chương I 1,2a,c,3,5a,7 Thực hành giải toán trên CHƯƠNG II máy tính cầm tay TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI Hướng dẫn học sinh sử VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 3 Ôn tập ktra đại 26 dụng thành thạo máy tính §1.Giá trị lượng giác của 3 số bài viết số 2 cầm tay giải phương trình- góca , với 00≤a ≤1800 . 11/11 hệ phương trình đơn giản. Phần 1,2,3 chỉ giới thiệu 15 16/11 về bảng GTLG của các góc 14 đặc biệt để phục vụ cho Ôn tập chương III Giá trị lượng phần góc giữa 2 27 Bài tập cần làm: 34 giác của góc α, vecto.Không dạy các nội 3a,d,4,5a,d,6,7,10 với 00≤α≤1800 . dung còn lại. Bài tập cần làm: 2,5,6 Kiểm tra 45’ 18/11 §1.Giá trị lượng giác của 16 30 Ôn tập kỳ 1 15 35 đại số bài viết 23/11 góca , với 00≤a ≤1800 . số 2 Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 5
- §2.Tích vô hướng của hai 16 36 Ôn tập kỳ 1 vectơ 3 Ôn tập kỳ 1 25/11 7 17 31 Ôn tập kỳ 1 20 Ôn tập kỳ 1 30/11 3 Ôn tập kỳ 1 8 2/12 3 18 28 §1.Bất đẳng thức 21 Ôn tập kỳ 1 Ôn tập kỳ 1 7/12 9 9/12 §1.Bất đẳng thức §2.Tích vô hướng của hai 19 29 17 40 Bất đẳng thức 14/12 Bài tập cần làm:1,3,4,5 vectơ §2.Tích vô hướng của hai 18 16/12 vectơ 20 21-12 Luyện tập 19 41 Bất đẳng thức Bài tập cần làm: 1,2,4,5 23/12 Chữa bài kiểm tra học kỳ Chữa bài kiểm tra học kỳ 21 32 22 28/12 1 1 CHƯƠNG IV BẤT ĐẲNG THỨC-BẤT PHƯƠNG TRÌNH 30/12/1 4 9 23 Tích vô hướng 22 2 4/1/2 §2. Bất phương trình và hệ §3.Các hệ thức lượng trong Bất phương 0 33 bất phương trình bậc nhất tam giác và giải tam giác 4 trình và hệ bất một ẩn 24 3 phương trình bậc nhất một ẩn Bất phương §2. Bất phương trình và hệ trình và hệ bất 4 34 bất phương trình bậc nhất phương trình 6/1 §3.Các hệ thức lượng trong 4 23 một ẩn 25 bậc nhất một 11/1 tam giác và giải tam giác ẩn Luyện tập 35 Bài tập cần làm:1a.d,2,4,5 Luyện tập §3. Dấu của nhị thức bậc 4 Dấu nhị thức 36 26 Bài tập cần làm: 13/1 nhất 5 bậc nhất 24 1,3,4,6,8,9 18/1 Luyện tập 37 27 Luyện tập(tiếp) Bài tập cần làm:1,2a,c,3 §4. Bất phương trình bậc 4 Dấu nhị thức 38 nhất hai ẩn 6 bậc nhất 20/1 25 Bất phương 25/1 Luyện tập 4 39 trình bậc nhất Bài tập cần làm:1,2 7 hai ẩn 27/1 Tết 1/2 3/2 §5. Dấu của tam thức bậc Ôn tập chương II 4 Ôn tập hình 26 40 28 8/2 hai Bài tập cần làm: 4,7,8,9,10 8 học chương II Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 6
- 4 Dấu tam thức 41 9 bậc hai CHƯƠNG III 5 Dấu tam thức 42 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ 0 bậc hai 10/2 Luyện tập TRONG MẶT PHẲNG 27 15/2 Bài tập cần làm:1,2,3 Ôn tập kiểm §1. Phương trình của 5 43 29 tra đại số đường thẳng 1 5 Ôn tập chương IV 2 44 Bài tập cần làm: 17/2 5 Ôn tập chương 28 1,3,4,5,6,10,13 22/2 3 IV Kiểm tra 45’ : Bài viết số 5 45 3 4 Chương V. THỐNG KÊ (từ bài 1-3 hướng dẫn học sinh tự đọc) 5 Phương trình §4. Phương sai và độ lệch 5 đường thẳng 24/2 46 chuẩn §1. Phương trình của 29 30 29/2 Bài tập cần làm: 1,2,3 đường thẳng Thực hành máy tính cầm Thực hành tay 5 47 máy tính cầm Bài tập cần làm: 6 tay 3,4,5a.b,6a.b,7a.d,8a.d 48 Ôn tập chương V CHƯƠNG VI 5 Chữa, trả bài GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ 7 ktra đại số 2/3 CUNG LƯỢNG GIÁC §1. Phương trình của 30 31 7/3 đường thẳng 5 8 Phương trình 49 §1. Cung và góc lượng giác 5 đường thẳng 9 6 0 Cung và góc §1. Cung và góc lượng giác 9/3 §1. Phương trình của 6 lượng giác 31 50 Bài tập cần làm: 32 14/3 đường thẳng 1 1,2a,d,3a,c,4a,c,5a,b,6 6 Phương trình 2 đường thẳng 6 33 Luyện tập 16/3 §2. Giá trị lượng giác của 3 Ôn tập ktra 32 51 Bài tập cần làm: 21/3 một cung 6 hình 34 1,2,3,5,6,7,8a,9 4 §2. Giá trị lượng giác của 6 52 một cung 5 Giá trị lượng 23/3 33 Luyện tập 35 Kiểm tra 45’:Bài viết số 2 giác của một 28/3 6 53 Bài tập cần làm: cung 6 ab,2a,b,3,4,5 Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 7
- 6 Chữa, trả bài 7 ktra hình 30/3 §2. Phương trình của 6 Phương trình 34 54 Luyện tập (tiếp) 36 4/4 đường tròn 8 đường tròn 6 Ôn tập ktra đại 9 số Kiểm tra 45’ 7 55 §3. Công thức lượng giác Luyện tập đại số-bài viết 6/4 0 35 37 Bài tập cần làm số 4 11/4 :1a.2a,b,3a,6 7 59 Ôn tập HK2 Ôn tập HK2 1 7 2 13/4 7 36 60 Ôn tập HK2 41 Ôn tập HK2 Ôn tập HK2 18/4 3 7 4 Luyện tập: 56 §3.Phương trình của đường Bài tập cần làm elip 37 20/4 1,2ab,3,4a,b,5,8 7 Phương trình 38 Mục 4:liên hệ giữa đường (thi) 25/4 Ôn tập chương VI 5 đường tròn tròn và đường elip:không 57 Bài tập cần làm: dạy 3,4,5a,b,6a,b,7a,d,8a, 7 Công thức 27/4 6 lượng giác 38 58 Ôn tập chương VI 2/5 7 Công thức 39 Luyện tập 7 lượng giác 7 Ôn tập chương 4/5 40 Ôn tập chương III 39 61 Ôn tập cuối năm 8 VI - đại số 9/5 42 Ôn tập cuối năm 7 11/5 9 Ôn tập chương 40 62 Ôn tập cuối năm 43 Ôn tập cuối năm 16/5 8 III - hình học 0 Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 8
- PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 11 ( CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) 1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của sở Cả năm - 123 tiết Giải tích - 78 tiết Hình học - 45 tiết Học kì I 48 tiết 24 tiết 19 tuần : 72 tiết 10 tuần x 3 tiết = 30 tiết 14 tuần x 1 tiết = 14 tiết 9 tuần x 2 tiết = 18 tiết 5 tuần x 2 tiết = 10 tiết Học kì II 30 tiết 21 tiết 18 tuần : 51 tiết 12 tuần x 2 tiết = 24 tiết 15 tuần x 1 tiết = 15 tiết 6 tuần x 1 tiết = 6 tiết 3 tuần x 2 tiết = 6 tiết 2.Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của trường Tăng cường Cả năm – 185 tiết Giải tích - 78 tiết Hình học - 45 tiết 81 tiết 24 tiết Học kì I: 5/8-28/12/2019 48 tiết 14 tuần x 1 tiết = 14 19 tuần ( 114 tiết) 10 tuần x 3tiết =30tiết 42 tiết tiết (2 tuần dự trữ) 9 tuần x 2 tiết= 18 tiết 5 tuần x 2 tiết = 10 tiết Học kì II: 30/12/2019 - 30 tiết 21 tiết 16/5/2020 12 tuần x 2 tiết=24 tiết 15 tuần x 1 tiết = 15 tiết 39 tiết 18 tuần : (90 tiết) 6 tuần x 1 tiết = 6 tiết 3 tuần x 2 tiết = 6 tiết Quy định số đầu điểm tối thiểu Miệng Hệ số 1 Hệ số 2(45’) Ktra học kỳ (90’) Tối Đại Hình Thực Hình Đại số Đại số thiểu số học hành học Hình học Kỳ 1 1 1 1 1 2 1 1 Kỳ 2 1 1 1 1 2 1 1 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP ĐẦU NĂM HỌC Thời gian ôn tập từ 8/7 đến 3/8 (4 tuần): 20 tiết Thời TIẾT NỘI DUNG ÔN TẬP ND ĐIỀU Tuần gian CHỈNH 1-3 Ôn tập hàm số : tập xác định, tính chất chẵn lẻ 1 8/7-13/7 4-5 Phương trình bậc nhất 15/7- 6-7 Phương trình bậc hai 2 20/7 8-10 Giá trị lượng giác của một cung 11-12 Công thức lượng giác 22/7- 3 13-14 Hệ trục tọa độ 27/7 15 Phương trình đường thẳng 16 Phương trình đường thẳng 4 29/7-3/8 17-18 Phương trình đường tròn 19-20 Ôn tập chung – kiểm tra PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHÍNH KHÓA (Thực hiện từ 05/08/2019 đến 16/05/2020) ĐẠI SỐ 11 HÌNH HỌC 11 Tăng cường Thời Tuần 78 tiết 45 tiết 81 tiết gian Tiết Tên bài Tiết Tên bài Tiết Chủ đề ôn tập CHƯƠNG I CHƯƠNG I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC- PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG PHÉP ĐỒNG DẠNG GIÁC TRONG MẶT PHẲNG Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 9
- §1. §2. Phép biến hình - 1 1 Phép tịnh tiến Phép biến 5/8 1 §1.Hàm số lượng giác không dạy. 1 hình-phép tịnh 10/8 2 §3. Phép đối xứng trục tiến §4.Phép đối xứng tâm Phép biến 3 Luyện tập (§1. §2.) 2 hình-phép tịnh 12/8 2 §1.Hàm số lượng giác 2 Bài tập cần tiến 17/8 làm(tr7):1.2.3 Hàm số lượng 4 3 giác Luyện tập Hàm số lượng 5 Bài tập cần 4 19/8 giác 3 làm:1.2.3.5.6 3 §5.Phép quay 24/8 6 §2.Phương trình lượng 5 Phép quay 7 giác cơ bản 8 6 Phương trình 26/8 §2.Phương trình lượng 4 7 lượng giác cơ 31/8 9 giác cơ bản 8 bản Luyện tập 10 9 Phép dời hình Bài tập cần làm:1.3.4.5 và hai hình §6.Khái niệm về phép §3.Một số phương trình 10 bằng nhau 2/9 dời hình và hai hình bằng 5 lượng giác thường gặp 4 7/9 nhau Một số phương 11 Mục I.ý3, mụcII.ý3: đọc trình lượng Bài tập cần làm:1.3 11 thêm, các phần còn lại giác thường dạy bình thường. gặp 12 12 Một số phương trình lượng 13 §3.Một số phương trình 13 giác thường 9/9 6 lượng giác thường gặp 14/9 gặp(tiếp) Thực hành giải 14 14 toán trên máy tính cầm tay Luyện tập §7.Phép vị tự Thực hành giải 15 Bài tập cần -Nội dung dừng lại ở mức 15 toán trên máy 16 làm:1,2a,3c,5 độ xác định ảnh của tính cầm tay đường tròn qua phép vị 16/9 7 5 tự cho trước 21/9 Thực hành giải toán trên -Kkhông dạy phần tâm vị Ôn tập kiểm 17 16 máy tính cầm tay tự của 2 đường tròn ở tra đại số mục III - Bài tập cần làm:1.3 18 Ôn tập chương I 17 Phép vị tự Bài tập cần Ôn tập đại số 23/9 19 18 8 làm:1.2.4.5a.c 6 §8.Phép đồng dạng chương I 28/9 Kiểm tra 45’:Bài viết 20 số 1 Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 10
- CHƯƠNG II TỔ HỢP-XÁC SUẤT §1.Quy tắc đếm 21 19 Quy tắc đếm 30/9 Bài tập cần làm:1.2.3.4 Luyện tập 9 7 5/10 22 §2. Hoán vị - Chỉnh hợp Bài tập cần làm:1.2.3 20 Quy tắc đếm 23 – Tổ hợp §2. Hoán vị - Chỉnh hợp Chữa, trả bài 24 21 – Tổ hợp ktra đại số Hoán vị - 7/10 Luyện tập 10 25 8 Luyện tập 22 Chỉnh hợp – 12/10 Bài tập cần làm:1.2.3.6 Tổ hợp §3. Nhị thức Niu-tơn 26 Bài tập cần làm:1.2.5 Hoán vị - 27 23 Chỉnh hợp – Ôn tập chương I Tổ hợp 14/10 11 §4. Phép thử và biến cố 9 Bài tập cần Ôn tập kiểm 19/10 24 làm:1a.c,2a.d,3.d,6,7 tra 45’ hình 28 Nhị thức 25 Niutơn Nhị thức 26 Luyện tập Kiểm tra 45’:Bài viết số Niutơn 29 10 Bài tập cần làm:2.4.6 1 Ôn tập hình 27 chương I 21/10 12 CHƯƠNG II 26/10 ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT 30 §5.Xác suất của biến cố PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN.QUAN HỆ SONG SONG §1. Đại cương về đường Xác suất của 31 11 28 thẳng và mặt phẳng biến cố 28/10 13 §5.Xác suất của biến cố §1. Đại cương về đường 2/11 Xác suất của 32 12 thẳng và mặt phẳng 29 biến cố Bài tập cần làm:1.4.6.10 §2.Hai đường thẳng chéo Đại cương về Luyện tập 33 13 nhau và hai đường thẳng 30 đường thẳng Bài tập cần làm:1.4.5 song song. và mặt phẳng 4/11 14 §2.Hai đường thẳng chéo 9/11 Thực hành giải toán trên nhau và hai đường thẳng Ôn tập kiểm 34 14 31 máy tính cầm tay song song. tra 45’ đại số Bài tập cần làm:1.2.3 Ôn tập chương II §3.Đường thẳng và mặt 35 Bài tập cần 15 Ôn tập đại số 11/11 phẳng song song. 15 làm:1.2.3.4.5.7 32 chương II 16/11 Kiểm tra 45’:Bài viết §3.Đường thẳng và mặt 36 16 số 2 phẳng song song Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 11
- CHƯƠNG III. DÃY SỐ-CẤP SỐ CỘNG-CẤP SỐ NHÂN §1. Phương pháp quy 37 nạp toán học §1. Phương pháp quy Đường thẳng 38 nạp toán học 33 và mặt phẳng 18/11 Luyện tập 16 Bài tập cần làm:1.4.5 17 song song 23/11 Bài tập cần làm:1.2.3 Chữa, trả bài 39 §2.Dãy số 34 ktra đại số. §4.Hai mặt phẳng song 40 §2.Dãy số 18 35 Ôn tập HK1 25/11 song 17 30/11 Luyện tập Luyện tập 41 19 36 Ôn tập HK1 Bài tập cần làm:1.2.4.5 Bài tập cần làm:2.3.4 2/12 46 Ôn tập HK1 22 Ôn tập HK1 37 Ôn tập HK1 18 7/12 47 Ôn tập HK1 23 Ôn tập HK1 38 Ôn tập HK1 9/12 §3.Cấp số cộng Luyện tập hai mặt phẳng 39 19 42 20 Cấp số cộng 14/12 Bài tập cần làm:2.3.5 song song 40 43 §4.Cấp số nhân 16/12 Ôn tập chương II 20 Luyện tập 21 41 Cấp số nhân 21-12 44 Bài tập cần làm:1.2.3.4 Bài tập cần làm:2.3.5 Ôn tập chương III. 45 23/12 Bài tập cần làm:5.6.7.8.9 Chữa, trả bài ktra học 21 24 42 Cấp số nhân 28/12 Chữa ,trả bài ktra học kỳ 1 48 kỳ 1 CHƯƠNG IV 30/12/1 GIỚI HẠN 9 Ôn tập đại số 22 49 §5.Phép chiếu song song 43 4/1/2 chương III §1.Giới hạn của dãy số 25 Hình biểu diễn của một 0 Giới hạn của 50 hình không gian 44 dãy số Giới hạn của 51 §1.Giới hạn của dãy số 45 6/1 dãy số 23 26 Luyện tập 11/1 Luyện tập Giới hạn của 52 46 Bài tập cần làm:3.4.5.7 dãy số Ôn tập hình 53 47 13/1 học chương II 24 §2. Giới hạn của hàm số 27 Ôn tập chương II 18/1 Giới hạn của 54 48 hàm số Giới hạn của 55 §2. Giới hạn của hàm số 49 20/1 hàm số 25 25/1 Luyện tập Giới hạn của 56 50 Bài tập cần làm:3.4.6 hàm số 26 27/1 Tế 1/2 t Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 12
- CHƯƠNG III VECTƠ TRONG KHÔNG Hàm số liên 57 GIAN.QUAN HỆ VUÔNG 51 3/2 tục 27 §3. Hàm số liên tục GÓC TRONG KHÔNG 8/2 GIAN §1. Vectơ trong không Hàm số liên 58 28 52 gian tục Luyện tập 59 §1. Vectơ trong không 10/2 Bài tập cần làm:1.2.3.6 Ôn tập kiểm 28 29 gian 53 15/2 60 tra đại số Ôn tập chương IV Bài tập cần làm:2.3.4.6.7 61 Kiểm tra 45’:Bài viết 62 số 3 Vectơ trong 54 CHƯƠNG V không gian 17/2 §2.Hai đường thẳng 29 ĐẠO HÀM 30 22/2 vuông góc Hai đường §1. Định nghĩa và ý 63 55 thẳng vuông nghĩa của đạo hàm góc Hai đường 56 thẳng vuông góc §2.Hai đường thẳng 24/2 §1. Định nghĩa và ý Chữa, trả bài 30 64 31 vuông góc 57 29/2 nghĩa của đạo hàm ktra đại số Bài tập cần làm:1.2.4.5.6 Định nghĩa và 58 ý nghĩa của đạo hàm Định nghĩa và Luyện tập 65 59 ý nghĩa của Bài tập cần làm:2.3a.5.7 2/3 §3.Đường thẳng vuông đạo hàm 31 32 7/3 góc với mặt phẳng Định nghĩa và §2. Quy tắc tính đạo 66 60 ý nghĩa của hàm đạo hàm §2. Quy tắc tính đạo Quy tắc tính 67 61 9/3 hàm §3.Đường thẳng vuông đạo hàm 32 33 14/3 Luyện tập góc với mặt phẳng Quy tắc tính 68 62 Bài tập cần làm:2.3.4 đạo hàm Quy tắc tính 63 đạo hàm Đường thẳng 16/3 §3.Đạo hàm của các Luyện tập 33 69 34 64 vuông góc với 21/3 hàm số lượng giác Bài tập cần làm:3.4.5.8 mặt phẳng Ôn tập kiểm 65 tra hình học Đường thẳng 23/3 §3.Đạo hàm của các Kiểm tra 45’:Bài viết số 34 70 35 66 vuông góc với 28/3 hàm số lượng giác 2 mặt phẳng Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 13
- Đạo hàm của 67 các hàm số lượng giác Hai mặt phẳng 36 68 30/3 Luyện tập §4. Hai mặt phẳng vuông vuông góc 35 71 4/4 Bài tập cần làm:3.6.7 góc Ôn tập kiểm 37 69 tra đại số Luyện tập 70 6/4 Kiểm tra 45’:Bài viết 36 72 38 Bài tập cần Ôn tập hk2 11/4 số 4 71 làm:3.5.6.7.10 13/4 42 Ôn tập hk2 72 37 77 Ôn tập hk2 Ôn tập hk2 18/4 43 Ôn tập hk2 73 38 39 §5.Khoảng cách 20/4 §4. Vi phân Chữa trả bài (Thi 73 Luyện tập 74 25/4 Bài tập cần làm:1 2 40 ktra hình học ) Bài tập cần làm 2.4.8 Chữa trả bài 75 27/4 §5. Đạo hàm cấp hai Ôn tập chương III ktra đại số 39 74 41 2/5 Bài tập cần làm:1.2 Bài tập cần làm:3.6.7 76 Chữa bài ktra 77 học kỳ 2 Ôn tập chương V 75 Bài tập cần 78 làm:1.2.3.5.7 4/5 40 Ôn tập cuối năm 44 Ôn tập cuối năm Khoảng cách 9/5 Bài tập cần làm: 76 79 3.5.6.7.8.10.13.15.17.18. 20 11/5 80 Vi phân-Đạo 41 78 Ôn tập cuối năm 45 Ôn tập cuối năm 16/5 81 hàm cấp 2 Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 14
- PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 12 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) 1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của sở Cả năm - 123 tiết Giải tích - 78 tiết Hình học - 45 tiết Học kì I: 48 tiết 24 tiết 19 tuần : 72 tiết 10 tuần x 3 tiết = 30 tiết 14 tuần x 1 tiết = 14 tiết 9 tuần x 2 tiết = 18 tiết 5 tuần x 2 tiết = 10 tiết Học kì II: 30 tiết 21 tiết 18 tuần : 51 tiết 12 tuần x 2 tiết = 24 tiết 15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết 6 tuần sau x 1 tiết = 6 tiết 3 tuần sau x 2 tiết = 6 tiết 2.Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của trường Cả năm - 176 tiết Giải tích - 78 tiết Hình học -45 tiết Tăng cường -53 tiết Học kì I: (5/8- 48 tiết 24 tiết 7/12/2019) 10 tuần x 3 tiết =30 tiết 14 tuần x 1 tiết = 14 tiết 16 tiết 18 tuần ( 88 tiết) 9 tuần x 2 tiết = 18 tiết 5 tuần x 2 tiết = 10 tiết Học kì II: (9/12/2019- 30 tiết 21 tiết 11/4/2020) 12 tuần x 2 tiết =24 tiết 15 tuần đầu x1 tiết=15 tiết 37 tiết 17 tuần ( 88 tiết) 6 tuần saux 1 tiết=6 tiết 3 tuần sau x 2 tiết = 6 tiết 3.Quy định số đầu điểm tối thiểu Miệng Hệ số 1 Hệ số 2(45’) Ktra học kỳ (90’) Tối Đại Hình Thực Hình Đại số Đại số thiểu số học hành học Hình học Kỳ 1 1 1 1 1 2 1 1 Kỳ 2 1 1 1 1 2 1 1 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP ĐẦU NĂM HỌC Thời gian ôn tập từ 8/7 đến 3/8 (4 tuần): 24 tiết Thời ND ĐIỀU Tuần TIẾT NỘI DUNG ÔN TẬP gian CHỈNH 1-3 Giới hạn hàm số 1 8/7-13/7 4-6 Đạo hàm và phương trình tiếp tuyến 7-8 Vi phân và đạo hàm cấp 2 Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và tam thức 9-11 2 15/7-20/7 bậc hai Áp dụng giải phương trình y ' 0 , các bất 12 phương trình y ' 0; y ' 0; y ' 0; y ' 0 Áp dụng giải phương trình y ' 0 , các bất 13-15 phương trình y ' 0; y ' 0; y ' 0; y ' 0 Nhắc lại tính chất một số hình không gian 3 22/7-27/7 16 thường dùng: Chóp, lăng trụ, lập phương Quan hệ vuông góc trong không gian-quan hệ 17-18 song song Quan hệ vuông góc trong không gian-quan hệ 19 song song 4 29/7-3/8 20-21 Khoảng cách 22-24 Ôn tập chung – kiểm tra Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 15
- PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHÍNH KHÓA (Thực hiện từ 05/08/2019 đến 11/04/2020) ĐẠI SỐ 12 HÌNH HỌC 12 Tăng cường Thời Tuần 78 tiết 45 tiết 53 tiết gian Tiết Tên bài Tiết Tên bài Tiết Chủ đề ôn tập CHƯƠNG I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ CHƯƠNG I KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ KHỐI ĐA DIỆN HÀM SỐ 1 §1.Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 5/8 2 Mục I:HĐ1 và ý 1:không dạy §1. Khái niệm về 1 1 10/8 Luyện tập khối đa diện 3 Bài tập cần làm: 1(a,b,c),2(a,b),3.4.5 Sự đồng biến và nghịch 4 Luyện tập 1 biến của hàm 12/8 §1. Khái niệm về số 2 2 17/8 5 §2.Cực trị của hàm số khối đa diện Sự đồng biến và nghịch 2 6 §2.Cực trị của hàm số biến của hàm số Luyện tập Cực trị của 7 3 Bài tập cần làm:1.2.3.4 hàm số §1. Khái niệm về 19/8 8 §3.Giá trị lớn nhất và giá trị 3 3 khối đa diện 24/8 nhỏ nhất của hàm số Cực trị của Bài tập cần làm:3.4 4 9 Mục II: HĐ1 và HĐ3: không hàm số dạy §2.Khối đa diện lồi Giá trị lớn Luyện tập và khối đa diện đều nhất và giá 10 5 Bài tập cần làm:1.2.3 Mục II:chỉ giới thiệu trị nhỏ nhất 26/8 định lí và minh họa của hàm số 4 4 31/8 11 §4. Đường tiệm cận hình1.20. Các nội Giá trị lớn dung còn lại của nhất và giá Luyện tập 6 12 trang 16-17 và HĐ4 trị nhỏ nhất Bài tập cần làm:1.2 không dạy. của hàm số 13 §5.Khảo sát sự biến thiên và §2.Khối đa diện lồi 2/9 vẽ đồ thị hàm số và khối đa diện đều 5 5 7/9 14 Mục II. HĐ1,HĐ2, HĐ3, Bài tập cần HĐ4, HĐ5:không dạy làm:1.2.3 §5.Khảo sát sự biến thiên và Khảo sát sự 15 §3.Khái niệm về 9/9 vẽ đồ thị hàm số biến thiên và 6 6 thể tích của khối đa 7 14/9 vẽ đồ thị hàm 16 Luyện tập diện số Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 16
- Bài tập cần làm:5.6.7 Ôn tập ktra 17 8 đại số Khảo sát sự Ôn tập chương I biến thiên và 18 -Bài tập cần làm:6.7.8.9 9 vẽ đồ thị hàm -Hướng dẫn học sinh sử §3.Khái niệm về 16/9 số 7 dụng máy tính cầm tay 7 thể tích của khối đa 21/9 19 Khảo sát sự diện biến thiên và 10 20 Kiểm tra 45’:Bài viết số 1 vẽ đồ thị hàm số CHƯƠNG II HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT 21 11 Khái niệm về §1.Lũy thừa §3.Khái niệm về thể tích của 23/9 8 22 8 thể tích của khối đa 12 khối đa diện 28/9 Luyện tập diện 23 Bài tập cần làm:1.2.3.4 24 §2.Hàm số lũy thừa 13 Mục III.chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các Luyện tập 30/9 tính chất của hàm số lũy Ôn tập khảo 9 25 9 Bài tập cần 5/10 thừa y x .Phần còn lại mục sát làm:1.2.4.5 14 III không dạy Luyện tập 26 Bài tập:1.2.4.5 10 27 7/10 KS §3.Lôgarit 10 Luyện tập 12/10 28 1 Luyện tập 29 Bài tập cần làm:1.2.3.4.5 §4. Hàm số mũ. Hàm số 30 lôgarit Ôn tập chương I 14/10 MụcI ý 3, mụcII ý 3. chỉ giới 11 11 Bài tập cần 19/10 thiệu dạng đồ thị và bảng làm:6.8.9.10.11 tóm tắt các tính chất của 31 hàm số mũ, hàm số logarit.Phần còn lại các mục I,II không dạy Luyện tập 32 Bài tập cần làm:2.3.5 21/10 12 12 Ôn tập chương I Ôn tập ktra 26/10 33 §5.Phương trình mũ và 15 hình học phương trình lôgarit 34 28/10 Luyện tập 13 35 2/11 Bài tập cần làm:1.2.3.4 Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 17
- Kiểm tra 45’:Bài 36 13 viết số 1 §6.Bất phương trình mũ và CHƯƠNG II bất phương trình lôgarit 37 MẶT NÓN-MẶT TRỤ- MẶT CẦU Luyện tập Ôn tập ktra 4/11 38 14 §1. Khái niệm mặt 16 14 Bài tập cần làm:1.2 đại số 9/11 tròn xoay 39 Ôn tập chương II 15 40 Kiểm tra 45’: Bài viết số 2 16 CHƯƠNG III NGUYÊN HÀM-TÍCH PHÂN Luyện tập 11/11 15 VÀ ỨNG DỤNG Bài tập cần 16/11 §1.Nguyên hàm 17 làm:2.3.5.7.8.9 Không dạy Mục I. HĐ1,Mục 41 II HĐ6,HĐ7 42 18 §2.Mặt cầu 18/11 16 43 §1.Nguyên hàm Mục I.ý 4 và HĐ1 23/11 19 44 không dạy 45 20 Luyện tập Bài tập cần 21 25/11 Luyện tập làm:2,4,5,7,10 17 30/11 46 Bài tập cần làm:2.3.4 Ôn tập chương II 22 Bài tập cần làm:2.5.7 47 Ôn tập 23 Ôn tập chương II 2/12 18 7/12 48 Ôn tập 24 Ôn tập CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Phương trình 49 25 17 mũ và phương 9/12 §2.Tích phân §1. Hệ tọa độ trong trình lôgarit 19 14/12 Không dạy Mục I. HĐ1,HĐ2 không gian Phương trình 50 26 18 mũ và phương trình lôgarit Bất phương trình mũ và 51 §2.Tích phân 27 Luyện tập 19 16/12 bất phương 20 Bài tập cần 21-12 trình lôgarit làm:1a,4a,5.6 Luyện tập Bất phương 52 28 20 Bài tập cần làm:1.2.3.4.5 trình mũ và Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 18
- bất phương trình lôgarit §2.Phương trình mặt 53 Luyện tập 29 21 phẳng Mục I :chỉ giới thiệu định nghĩa véc tơ 23/12 Nguyên hàm 21 pháp tuyến,tích có 28/12 §3.Ứng dụng của tích phân -Tích phân 54 30 hướng, công nhận 22 trong hình học không chứng minh biểu thức tọa độ của tích có hướng 23 Nguyên hàm 30/12/1 §3.Ứng dụng của tích phân 24 -Tích phân 9 22 55 trong hình học 31 Luyện tập 25 Hệ tọa độ 4/1/2 Không dạy Mục I. HĐ1 trong không 0 26 gian 32 Luyện tập 27 6/1 Luyện tập §3.Phương trình 28 Ôn tập khảo 23 56 11/1 Bài tập cần làm:1.2.3.4 33 đường thẳng trong sát 29 không gian Ôn tập kiểm 24 §3.Phương trình 30 13/1 Luyện tập tra đại số KS 57 34 đường thẳng trong 18/1 Bài tập cần làm:1.2.3.4 Phương trình 2 không gian 31 mặt phẳng Ôn tập chương III §3.Phương trình 20/1 58 Phương trình 25 Bài tập cần làm:3.4.5.6.7 35 đường thẳng trong 32 25/1 mặt phẳng 59 Kiểm tra 45’: Bài viết số 3 không gian 26 27/1 Tết 1/2 CHƯƠNG V SỐ PHỨC 60 Luyện tập 33 Ứng dụng 3/2 Bài tập cần của tích phân 27 §1.Số phức 36 34 8/2 61 làm:1(a,c,d),3a,4.6. trong hình 9 35 học Luyện tập 62 36 10/2 Bài tập cần làm:1.2.4.6 Ôn tập đại số 28 37 Luyện tập 15/2 §2. Cộng , trừ và nhân số chương III 63 37 phức Số phức và §2. Cộng , trừ và nhân số 64 38 các phép phức Ôn tập chương III 17/2 toán 29 38 Bài tập cần 22/2 Luyện tập làm:2.3.4.6.8.11 Ôn tập kiểm 65 Bài tập cần làm: 39 tra hình học 1(a,b),2(a,b),3(a,b),4,5 Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 19
- §3. Phép chia số phức-Luyện Số phức và tập 66 39 Ôn tập chương III 40 các phép 24/2 Bài tập cần làm: 30 toán 29/2 1(b,c),2,3(a,b),4(b,c) §4.Phương tình bậc hai với Kiểm tra 45’: Bài 67 40 hệ số thực viết số 2 Phương trình Luyện tập 68 41 bậc hai với 2/3 Bài tập cần làm: 1,2(a,b),3.4 31 41 Ôn tập hệ số thực 7/3 Ôn tập kiểm 69 Ôn tập chương IV 42 tra đại số 70 Ôn tập chương IV 43 Phương trình 9/3 44 đường thẳng 32 14/3 71 Kiểm tra 45’: Bài viết số 4 trong không 45 gian 16/3 72 Ôn tập 46 Ôn tập đại số 33 42 Ôn tập 21/3 73 Ôn tập 47 chương IV 74 Ôn tập 48 Ôn tập hình 23/3 34 43 Ôn tập học chương 28/3 75 Ôn tập 49 III 30/3 76 50 Sử dụng 35 Ôn tập 44 Ôn tập 4/4 77 51 MTCT áp 6/4 52 dụng giải 36 78 Ôn tập 45 Ôn tập 11/4 53 toán. Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 20
- SỞ GD & ĐT HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG Độc lập –Tự do-Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ BÀI VIẾT SỐ 1 NĂM HỌC: 2019-2020 Môn: Toán- Khối 10 (Thời gian làm bài: 45 phút) Hình thức: Trắc nghiệm 30% + Tự luận 70% Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Cấp độ thấp Cộng Chủ đề cao TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ Tập hợp - Viết tập Các phép hợp dạng toán trên tập liệt kê hợp Số ý 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ Viết lại Xác định giao, Các tập hợp tập dạng hợp của các số định nghĩa tập hợp Số ý 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,0đ Điều kiện xác định Tìm TXĐ Hàm số của hàm của hàm số số Số ý 1 2 1,5đ Số điểm 0,5đ 2,0đ Xác định Xác định điều y = ax + b Hàm số kiện tham số thỏa mãn y = ax + b. để hàm số điều kiện ĐB-NB trên R cho trước Số ý 1 1 2 Số điểm 2,0đ 0,5đ 2,5đ Tìm điều Viết phương Xác định kiện để hàm trình hàm số Hàm số bậc tọa độ số y ax2 bx c hai đỉnh, y ax2 bx c thỏa mãn y ax2 bx c trục đối là hàm số điều kiện xứng bậc hai cho trước Số ý 1 1 1 3 Số điểm 1,5đ 0,5đ 2,0đ 4,0đ 10 Tổng số ý 4 3 3 10đ Tổng điểm 3,0đ 4,0 đ 3,0đ 100 Tỉ lệ % 30% 40 % 30% % Lưu ý: Tùy từng đối tượng học sinh thầy (cô) ra đề cho phù hợp. Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 21
- SỞ GD & ĐT HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG Độc lập –Tự do-Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ BÀI VIẾT SỐ 2 NĂM HỌC: 2019-2020 Môn: Toán- Khối 10 (Thời gian làm bài: 45 phút) Hình thức: Trắc nghiệm 30% + Tự luận 70% Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Cấp độ thấp Cộng Chủ đề cao TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ Tìm tập Giải Điều kiện xác nghiệm Hai phương Đại cương về phương định của của trình tương phương trình trình đơn phương trình phương đương giản trình Số ý 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ 3,0đ Phương trình Tìm điều kiện Phương trình quy về tham số để chứa biến ở Tập nghiệm Bài toán phương trình phương trình mẫu, chứa của phương thực tế bậc nhất, bậc ax+b=0 có biến trong trình hai. nghiệm căn bậc hai Số ý 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5đ 2,0đ 0,5đ 2,0đ 5,0đ Tập Phương trình Giải hệ 2 nghiệm và hệ phương phương của hệ 3 trình bậc nhất trình bậc phương nhiều ẩn nhất 2 ẩn trình bậc nhất 3 ẩn Số ý 1 1 2 Số điểm 1,5đ 0,5đ 2,0đ 10 Tổng số ý 4 3 3 10đ Tổng điểm 4,0đ 3,0 đ 3,0đ 100 Tỉ lệ % 40% 30 % 30% % Lưu ý: Tùy từng đối tượng học sinh thầy (cô) ra đề cho phù hợp. Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 22
- SỞ GD & ĐT HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG Độc lập –Tự do-Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ BÀI VIẾT SỐ 3 NĂM HỌC: 2019-2020 Môn: Toán- Khối 10 (Thời gian làm bài: 45 phút) Hình thức: Trắc nghiệm 30% + Tự luận 70% Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cộng Chủ đề cao TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ Giải bất Điều kiện ĐKXĐ phương trình Bất phương Giải bất xác định của bậc nhất một trình và hệ phương của BPT BPT có ẩn, hệ bất bất phương trình đơn có chứa căn phương trình trình một ẩn giản mẫu thức bậc nhất một ẩn. Số ý 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5đ 2,0đ 0,5đ 0,5đ 2,5đ Giải bất phương trình f x 0 với Dấu của nhị Dấu của , , thức bậc nhị thức f x là tích, nhất bậc nhất thương của các nhị thức bậc nhất Số ý 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1,5đ 2,5đ Tìm m để phương trình Giải bất có nghiệm phương trình hoặc vô f x 0 Dấu của tam Tam thức với Dấu của tam nghiệm, tam thức bậc hai bậc hai. , , thức bậc hai thức luôn f x là tích, dương hoặc luôn âm thương (với ở dạng bậc hai) Số ý 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5đ 1,5đ 0,5đ 2,0đ 5,0đ 10 Tổng số ý 4 3 3 10đ Tổng điểm 4,0đ 3,0 đ 3,0đ 100 Tỉ lệ % 40% 30 % 30% % Lưu ý: Tùy từng đối tượng học sinh thầy (cô) ra đề cho phù hợp. Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 23
- SỞ GD & ĐT HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG Độc lập –Tự do-Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ BÀI VIẾT SỐ 4 NĂM HỌC: 2019-2020 Môn: Toán- Khối 10 (Thời gian làm bài: 45 phút) Hình thức: Trắc nghiệm 30% + Tự luận 70% Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Cộng Chủ đề TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ -Chuyển độ sang Tìm độ Đổi độ rađian và ngược dài cung Cung và góc sang lại trên lượng giác rađian và - Tìm độ dài cung đường ngược lại trên đường tròn tròn Số ý 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 1,5đ 0,5đ 2,5đ -Kiểm tra công - Tính thức lượng giác GTLN,GTNN giá trị Giá trị lượng Kiểm tra cơ bản Xác định của một biểu Chứng của giác của một công thức -Kiểm tra công dấu của thức minh đẳng một cung đúng-sai thức GTLG của GTLG -Tìm giá trị thức biểu các cung có liên lượng giác thức quan đặc biệt của góc α. Số ý 1 1 1 1 2 1 7 Số điểm 0,5đ 1,5đ 0,5đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 7,5đ 10 Tổng số ý 4 3 3 10đ Tổng điểm 4,0đ 3,0 đ 3,0đ 100 Tỉ lệ % 40% 30 % 30% % Lưu ý: Tùy từng đối tượng học sinh thầy (cô) ra đề cho phù hợp. Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 24
- SỞ GD & ĐT HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG Độc lập –Tự do-Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC SỐ BÀI VIẾT SỐ 1 NĂM HỌC: 2019-2020 Môn: Toán- Khối 10 (Thời gian làm bài: 45 phút) Hình thức: Trắc nghiệm 30% + Tự luận 70% Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Cộng Chủ đề TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ Số vecto khác Điều kiện 0 có điểm Các định tứ giác đầu, điểm nghĩa ABCD là cuối là các HBH điểm đã cho. Số ý 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,0đ Chứng Mệnh đề Chứng minh Mệnh đề minh đẳng đúng, sai đẳng thức đúng, sai Tổng hiệu thức vecto (quy tắc 3 vecto áp dụng (tính chất hai véctơ áp dụng điểm, quy tính chất trung điểm- quy tắc ba tắc HBH) trung điểm trọng tâm) điểm 1 Số ý 1 1 1 4 2,0đ Số điểm 1,5đ 0,5đ 0,5đ Chứng minh Tích của Phân tích đẳng thức Tính chất Mệnh đề một số với vecto đơn vecto áp dụng đúng, sai đúng,sai một véctơ giản tính chất trọng tâm Số ý 1 1 1 1 Số điểm 0,5đ 1,5đ 0,5đ 2,0đ 10 Tổng số ý 4 3 3 10đ Tổng điểm 4,0đ 3,0 đ 3,0đ 100 Tỉ lệ % 40% 30 % 30% % Lưu ý: Tùy từng đối tượng học sinh thầy (cô) ra đề cho phù hợp. Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 25
- SỞ GD & ĐT HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG Độc lập –Tự do-Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC SỐ BÀI VIẾT SỐ 2 NĂM HỌC: 2019-2020 Môn: Toán- Khối 10 (Thời gian làm bài: 45 phút) Hình thức: Trắc nghiệm 30% + Tự luận 70% Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Cộng Chủ đề TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ Tính diện Tìm bán Mệnh đề Các hệ thức tích tam kính đúng - sai lượng trong giác sử đường Tính số (Định lý tam giác và dụng công tròn nội đo góc sin,định lý giải tam giác thức Hê- tiếp(ngoại côsin) rông tiếp) Số ý 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ 3,0đ Viết phương Tính Xác định Xác định Tính trình đường khoảng Viết phương Phương vecto chỉ điểm góc thẳng d song cách từ 1 trình đường trình đường phương, thuộc giữa hai song với đường điểm đến thẳng đi qua thẳng vecto pháp đường đường thẳng d’ và 1 đường 2 điểm tuyến thẳng thẳng cách A một thẳng khoảng bằng k. Số ý 1 1 1 1 1 1 6 Số điểm 0,5đ 1,5đ 0,5đ 2,0đ 0,5đ 2,0đ 7,0đ 10 Tổng số ý 4 3 3 10đ Tổng điểm 4,0đ 3,0 đ 3,0đ 100 Tỉ lệ % 40% 30 % 30% % Lưu ý: Tùy từng đối tượng học sinh thầy (cô) ra đề cho phù hợp. Phân phối chương trình toán THPT năm 2019-2020 Trang 26