Phiếu bài tập về nhà môn Toán Lớp 2

doc 7 trang hangtran11 12/03/2022 5540
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập về nhà môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_ve_nha_mon_toan_lop_2.doc

Nội dung text: Phiếu bài tập về nhà môn Toán Lớp 2

  1. TOÁN : LỚP 2 PHIẾU BÀI TẬP VỀ NHÀ (Phép cộng có nhớ và không nhớ trong phạm vi 20 ) Bài 1: Tính nhẩm a) 7 + 4 = b) 9 + 9 = c) 8 + 3 = d) 6 + 8 = e) 8 + 3 = g) 7 + 8 = h) 7 + 5 = i) 9 + 5 = Bài 2: Điền số còn thiếu vào ô trống Bài 3: Điền số thích hợp vào ô còn trống : 1 + 9 = 3 + 7 = 4 + 6 = 5 + 5 = 3 + 8 = 4 + 7 = 5 + 6 = 2 + 8 = 3 + 9 = 4 + 8 = 5 + 7 = 2 + 9 = 4 + 9 = 5 + 8 = 5 + 9 = 6 + 4 = 7 + 3 = 8 + 2 = 9 + 1 = 6 + 5 = 7 + 4 = 8 + 3 = 9 + 2 = 6 + 6 = 7 + 5 = 8 + 4 = 9 + 3 = 6 + 7 = 7 + 6 = 8 + 5 = 9 + 4 = 6 + 8 = 7 + 7 = 8 + 6 = 9 + 5 = 6 + 9 = 7 + 8 = 8 + 7 = 9 + 6 = 7 + 9 = 8 + 8 = 9 + 7 = 8 + 9 = 9 + 8 = 9 + 9 =
  2. Bài 4: Mẹ Nam đi chợ mua 8 quả cà chua . Chị của Nam mua thêm 3 quả nữa . Hỏi cả Mẹ Nam và chị mua được tất cả bao nhiêu quả ? Bài giải Bài 5: Mẹ cho em 9 viên kẹo . Chị cho em 7 viên . Hỏi em có bao nhiêu viên kẹo ? Bài giải Bài 6: Chuồng trại thứ nhất nuôi 6 con bò và 4 con trâu . Hỏi cả trâu và bò có tất cả bao nhiêu con ? Bài giải Bài 7: Nam có 9 viên bi , Tùng có 5 viên bi .Hỏi cả Nam và Tùng có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài giải
  3. 2.Viết các số 345; 567; 120; 987; 234 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn là : b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé là : 3.Đặt tính rồi tính a/ 451 + 126 b/ 543 – 121 c/ 456 - 13 d/ 231+ 100 4.Từ ba số sau 315 ;300; 15 và các dấu +;-:= hãy lập thành các phép tính:
  4. Tóm tắt rồi giải các bài toán sau: 1. Bao gạo nếp nặng 271kg, bao gạo tẻ nặng hơn bao gạo nếp 9kg. Hỏi bao gạo tẻ cân nặng bao nhiêu ki – lô- -gam? Tóm tắt Bài giải 2. Có 432 kg gạo tẻ và 161 kg gạo nếp. Hỏi cả gạo tẻ và gạo nếp có bao nhiêu ki- lô gam ? Tóm tắt Bài giải 3. Nhà Ngoại có 276 quả xoài ,quả cam ít hơn quả xoài là 123 quả. Hỏi quả cam có bao nhiêu quả? Tóm tắt Bài giải 4. Một trại nuôi 425 con trâu và 314 con bò. Hỏi có tất cả bao nhiêu con trâu và con bò ? Tóm tắt Bài giải
  5. 5.: Tóm tắt bài toán: 3 bông hoa: 1 lọ 18 bông hoa: lọ? Bài toán Bài giải
  6. 6. Tính độ dài đường gấp khúc sau: B D 20cm 40cm 22cm 54cm A C E Bài giải 7. Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là: AB = 23 cm; BC = 22 cm; AC = 4 dm Bài giải 8. Vẽ thêm kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ: A, 8 giờ kém 15 phút. b, 1 giờ kém 20 phút. c, 5 giờ kém 10 phút d, 2 giờ kém 5 phút 9.Chu vi hình sau bằng bao nhiêu? 7cm 6cm 5cm 4cm A, 22 cm B, 44 cm C, 30 cm
  7. Ba bạn Anh, Bình Chương thi gấp thuyền. Chương gấp ít hơn Anh 8 chiếc. Bình gấp được 18 chiếc và nhiều hơn Anh 6 chiếc. Hỏi Chương gấp được bao nhiêu chiếc thuyền? Chu vi hình sau bằng bao nhiêu? 7cm 6cm 5cm 4cm Năm nay chị 20 tuổi và hơn em 10 tuổi. Hỏi 4 năm nữa em bằng bao nhiêu tuổi? Tìm số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 15. Tìm số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 15. 4. Tính chu vi của hình chữ nhật MNPQ, biết độ dài các cạnh như hình vẽ: A. 135cm M N B. 136cm 45cm C. 137cm 23cm Q P 5. Số đường gấp khúc gồm có 3 đoạn thẳng trong hình vẽ là: A. 2 đường B. 3 đường C. 4 đường C. 1 đường