Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 5 - Phiếu số 3
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 5 - Phiếu số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phieu_on_tap_mon_toan_lop_5_phieu_so_3.doc
Nội dung text: Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 5 - Phiếu số 3
- PHIẾU TOÁN 3 NGÀY 30/05/2021 A. Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Viết phân số dưới dạng tỉ số phần trăm ta được kết quả là: A. 3,75% B. 37,5% C. 0,375% D. 375% Câu 2: Cho 1,25 giờ = phút. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 60 B. 85 C. 75 D. 12,5 Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính là 5 cm là: A. 19,625 cm2 B. 196,25 cm2 C. 196,25 dm2 D. 78,5 cm2 Câu 4 : Cho tam giác có diện tích 162,5 dm2, chiều cao là 1,3m. Độ dài cạnh đáy của tam giác đó là: A. 12,5 dm B. 125dm C. 25 m D. 25dm Câu 5: Diện tích hình tròn là 12,56 cm2. Chu vi hình tròn là: A. 12,56cm B. 25,12 cm C. 50,24 cm D. 25cm Câu 6: Hình lập phương có diện tích xung quanh là 144 m2. Thể tích hình lập phương đó là: A. 316 cm3 B. 216 cm3 C. 126cm3 D. 216 m3 Câu 7: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là: A.15cm B.30cm C.30 D.15 B. Phần 2: Tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính 23,6 x 1,15 122,5 + 8,769 36,27 : 4,5 49,3 – 9,63 Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 0,2 m2 = dm2 b. 3762 dm2 = m2 c. 43,2dm2 = dm2 cm2 d. m2 = dm2. Câu 3: Một mảnh vườn hình thang có trung bình cộng hai đáy là 32m, chiều cao bằng 17m. Người ta dùng 35% diện tích trồng hoa. Tính diện tích phần đất còn lại Câu 4: :Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 14,2m; chiều rộng 4,5m; chiều cao kém chiều rộng 2,5m. Tính: a) Thể tích của bể bơi ? b) Người ta cho nước vào bể, hiện số nước chiếm 80% thể tích bể. Tính số lít nước đang chứa trong bể và chiều cao mực nước ?